Megabook.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 (Đề thi có 7 trang)
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 33 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Pb B. Au C. W D. Hg
Câu 2. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây? A. Saccarozơ B. Axetilen C. Anđehit fomic D. Glucozơ
Câu 3. Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu B. Ag C. Al D. Ni
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin
Câu 6. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được
cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Na B. Li C. Rb D. K
Câu 8. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 21,10 B. 11,90 C. 22,45 D. 12,70
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 1
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước .
Câu 10. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được
m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. C4H9OH
Câu 11. Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành A. NH3, CO2, H2O B. NH3 và H2O. C. H2O và CO2 D. NH3 và CO2
Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Câu 13. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2
Câu 14. Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô (chứa các hạt NaOH
rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:
Khí T được sinh ra từ phản ứng nào sau đây?
A. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.
C. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Al4C3 vào nước.
Câu 15. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của
nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOOH
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOOH
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOOH, CH3COOH
Câu 16. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. Trang 2
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí CO2; 2,8 lít
khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C4H9N
Câu 18. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH
thì số lượng kết tủa thu được là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 19. Thước thử phân biệt glucozo với fructozo là: A. H2 B. [Ag(NH3)2]OH C. Dung dịch Br2 D. Cu(OH)2
Câu 20. Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O? A. 6 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 21. Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết người ta ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là: A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 22. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 23. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là: A. 34,68 B. 19,87 C. 24,03 D. 36,48
Câu 24. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Br2 và khí O2.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg và S
(4) CuS và cặp dung dịch HCl.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 25. Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 26. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung NaHCO3 rắn.
(2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc Trang 3
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của (mmax – mmin) là A. 18,58 B. 14,04 C. 16,05 D. 20,15
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh théo lâu ngày ngoài không khí ẩm;
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 30. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là A. 173,8 B. 144,9 C. 135,4 D. 164,6
Câu 31. Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y là A. 1,680 B. 4,788 C. 4,480 D. 3,920 Trang 4
Câu 32. Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit (no, chứa 1-NH2, 1-COOH) và hai peptit Y, Z đều
được tạo từ glyxin và alanin (nY : nZ = 1: 2; tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác
dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của amino axit (trong đó có 0,3 mol
muối của glyxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O2 dư, thu được
CO2, N2 và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số mol của Z là 0,1 mol
B. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol C. Y là (Gly)2 (Ala)2.
D. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5
Câu 33. Cho m gam este E phản ứng hết với 150 ml NaOH 1M. Để trung hòa dung dịch thu được cần
dùng 60 ml HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và
4,68 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức liên tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của este E và giá trị m là:
A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam
D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
Câu 34. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 12,3 C. 14,1 D. 14,4
Câu 35. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được
2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết
tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 17,94 B. 19,24 C. 14,82 D. 31,2
Câu 36. Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ số mol 1:1) với b gam một
hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được gam CO2 và
gam H2O. Công thức phân tử của Y có dạng A. CnHn B. CmH2m-2 C. CnH2n D. CnH2n+2
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một
nguyên tử C, MA < MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13,5. Giá trị m là: A. 1,26 B. 1,08 C. 2,61 D. 2,16
Câu 38. Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng
m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+7,9) gam muối
khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm
khối lượng của Y trong A là A. 46,94% B. 64,63% C. 69,05% D. 44,08%
Câu 39. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 33
338
169 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(338 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Megabook.vn
(Đề thi có 7 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 33
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb B. Au C. W D. Hg
Câu 2. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tác dụng với chất nào sau đây?
A. Saccarozơ B. Axetilen C. Anđehit fomic D. Glucozơ
Câu 3. Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu B. Ag C. Al D. Ni
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của
V là
A. 5,60 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H
2
NCH
2
COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
CH
2
COO
-
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
D. Hợp chất H
2
NCH
2
COONH
3
CH
3
là este của glyxin
Câu 6. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO
3
, MgCO
3
bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được
cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Na B. Li C. Rb D. K
Câu 8. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của
m là
A. 21,10 B. 11,90 C. 22,45 D. 12,70
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước .
Câu 10. Đun nóng m
1
gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được
m
2
gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. X có công thức
phân tử là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
5
H
11
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 11. Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành
A. NH
3
, CO
2
, H
2
O B. NH
3
và H
2
O. C. H
2
O và CO
2
D. NH
3
và CO
2
Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Câu 13. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là:
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 14. Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô (chứa các hạt NaOH
rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:
Khí T được sinh ra từ phản ứng nào sau đây?
A. Cho Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Nhiệt phân KClO
3
có mặt MnO
2
.
C. Cho CaCO
3
vào dung dịch HCl. D. Cho Al
4
C
3
vào nước.
Câu 15. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH. Chiều tăng dần độ linh động của
nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, HCOOOH, CH
3
COOH
B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOOH
C. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOOH
D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HCOOOH, CH
3
COOH
Câu 16. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Kim loại Cu khử được ion Fe
2+
C. Ion Fe
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu
2+
D. Ion Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe
2+
Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO
2
; 2,8 lít khí CO
2
; 2,8 lít
khí N
2
(các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
9
N
Câu 18. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl
3
, CuSO
4
, Zn(NO
3
)
2
, CH
3
COOH
thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 19. Thước thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H
2
B. [Ag(NH
3
)
2
]OH C. Dung dịch Br
2
D. Cu(OH)
2
Câu 20. Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
5
H
10
O?
A. 6 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 21. Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết người ta ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là:
A. AgNO
3
B. HCl C. NaOH D. H
2
SO
4
Câu 22. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 23. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO
3
thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N
2
và H
2
có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:
A. 34,68 B. 19,87 C. 24,03 D. 36,48
Câu 24. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br
2
và khí O
2
.
(2) Khí H
2
S và dung dịch FeCl
3
(3) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
(6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
(7) Hg và S
(8) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 25. Cho dãy các chất sau: KHCO
3
; Ba(NO
3
)
2
; SO
3
; KHSO
4
; K
2
SO
3
; K
2
SO
4
; K
3
PO
4
. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2
là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 26. Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
,
Al, H
2
S?
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO
3
rắn.
(2) Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl đặc
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(3) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
dư.
(4) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
(5) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(6) Sục khí Cl
2
vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al
2
(SO
4
)
3
. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)
2
như sau:
Giá trị của (m
max
– m
min
) là
A. 18,58 B. 14,04 C. 16,05 D. 20,15
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl
2
;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl
3
;
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl
2
;
(4) Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch AgNO
3
;
(5) Để thanh théo lâu ngày ngoài không khí ẩm;
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 30. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe
3
O
4
chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H
2
, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H
2
.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H
2
.
Giá trị của m là
A. 173,8 B. 144,9 C. 135,4 D. 164,6
Câu 31. Hòa tan 13,68 gam muối MSO
4
vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 1,680 B. 4,788 C. 4,480 D. 3,920
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32. Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit (no, chứa 1-NH
2
, 1-COOH) và hai peptit Y, Z đều
được tạo từ glyxin và alanin (n
Y
: n
Z
= 1: 2; tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác
dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của amino axit (trong đó có 0,3 mol
muối của glyxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O
2
dư, thu được
CO
2
, N
2
và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số mol của Z là 0,1 mol
B. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol
C. Y là (Gly)
2
(Ala)
2
.
D. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5
Câu 33. Cho m gam este E phản ứng hết với 150 ml NaOH 1M. Để trung hòa dung dịch thu được cần
dùng 60 ml HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và
4,68 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức liên tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của este E và giá trị m là:
A. CH
2
(COOCH
3
)(COOC
2
H
5
) và 9,6 gam. B. C
2
H
4
(COOCH
3
)(COOC
2
H
5
) và 9,6 gam.
C. CH
2
(COOCH
3
)(COOC
2
H
5
) và 9,06 gam D. C
2
H
4
(COOCH
3
)(COOC
2
H
5
) và 9,06 gam.
Câu 34. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 12,3 C. 14,1 D. 14,4
Câu 35. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na
2
O và Al
2
O
3
. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được
2,8 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết
tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 17,94 B. 19,24 C. 14,82 D. 31,2
Câu 36. Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon C
6
H
14
và C
6
H
6
theo tỉ lệ số mol 1:1) với b gam một
hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được gam CO
2
và gam H
2
O. Công thức phân tử
của Y có dạng
A. C
n
H
n
B. C
m
H
2m-2
C. C
n
H
2n
D. C
n
H
2n+2
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một
nguyên tử C, M
A
< M
B
), thu được m gam H
2
O và 9,24 gam CO
2
. Biết tỉ khối hơi của X so với H
2
là 13,5.
Giá trị m là:
A. 1,26 B. 1,08 C. 2,61 D. 2,16
Câu 38. Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng
m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+7,9) gam muối
khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na
2
CO
3
và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng
dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm
khối lượng của Y trong A là
A. 46,94% B. 64,63% C. 69,05% D. 44,08%
Câu 39. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe
3
O
4
, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO
3
và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N
2
O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85