Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 34

246 123 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(246 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 34
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CrO
3
. B. FeO. C. Cr
2
O
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 2. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước
ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ saccarozơ, thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) 5,04
gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Câu 4. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng H
2
O.
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng H
2
O.
Câu 5.n gọi của CH
3
CH
2
COOCH
3
là:
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 6. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe
2
O
3
bằng CO nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng
là:
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 7. Mưa axit chủ yếu do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không
được xử lý triệt để. Đó là các khí nào sau đây?
A. H
2
S và NH
3
. B. SO
2
và NO
2
. C. SO
2
và CO
2
. D. CO
2
và Cl
2
.
Câu 8. Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75.
Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H
2
O) được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa. B. Thủy phân. C. Trùng hợp. D. Trùng ngưng.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:
A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH
3
.
B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. Tính bazơ của NH
3
.
Câu 11. Chất nào sau đây có khả năng làm mấtu nước brom?
A. Saccarozơ. B. Etylaxetat. C. Axit axetic. D. Glucozơ.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
) và ion amoni .
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
Câu 13. Cho dãy biến đổi sau:
X, Y, Z, T là:
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
Cr
2
O
7
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 14. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome:
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH(CH
3
)COOCH
3
.
Câu 15. Chất nào nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH
2
(NH
2
)COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
CH
2
NH
2
. D. CH
3
CH
2
OH.
Câu 16. Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit,
đun nóng là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H
2
(k) + Br
2
(k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br
2
là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br
2
, còn lại0,048 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Br
2
trong khoảng thời gian trên là
A. B. C. D.
Câu 18. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Mg + 2HCl → MgCl
2
. B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
.
C. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
. D. Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12,96 gam kim loại M vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được
12,096 lít khí H
2
ở đktc. Kim loại M là:
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Fe.
Câu 20. Thành phần của nước cứng vĩnh cửu gồm:
A. B.
C. D.
Câu 21. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với ợng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Sau khi
phảnng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 8,1.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)
2
Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 23. Chất nào tạo kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Propilen.
Câu 24. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol
và 459 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 442. B. 443. C. 445. D. 444.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO
2
.
(b) Dẫn khí CO
2
vàong nghiệm chứa dung dịch NaAlO
2
.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào ống nghiệm chứa dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
(d) Cho dung dịch NH
3
vàong nghiệm chứa dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
,
(e) Cho dung dịch AlCl
3
vàong nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khic phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
(2) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(4) Phèn chua có công thức Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
(5) Kim loại cứng nhất là Vonfram.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng sau:
(a) Fe
3
O
4
và Cu 1:1); (b) Sn và Zn (2:1);
(c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1);
(e) FeCl
2
và Cu (2:1); (g) FeCl
3
và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y thu được
6,72 lít CO
2
(đktc) và 4,05 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là:
A. 71,11%. B. 69,57%. C. 53,33%. D. 49,45%.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng:
X (C
6
H
11
O
4
) + NaOH → Y + Z + H
2
O;
Y + HCl → HOOC-CH(NH
3
Cl)-CH
2
-CH
2
-COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic. B. Z là ancol etyic.
C. Phân tử X có hai loại nhóm chức. D. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 30. Cho 14,2 gam P
2
O
5
vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cạn dung
dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 452,5. B. 462,5. C. 600,0. D. 350,0.
Câu 31. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột saccarozơ trong i trường axit, ch thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được kết tủa Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
, Na Na
2
O
(trong đó nguyên tố O chiếm 18,64% về khối
lượng). Hòa tan hoàn toàn 10,3 gam hỗn hợp X
vào nước thu được dung dich Y 4,256 lít H
2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y.
Thấy đồ thị biểu diễn số mol kết tủa thu được với
số mol HCl như sau:
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của x là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,1.
Câu 33. Este X hai chức, mạch hở công thức phân tử C
6
H
8
O
4
không khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H
2
SO
4
đặc không tạo ra được
anken; Y không phản ứng với Cu(OH)
2
điều kiện thường. Cho các nhận xét sau, bao nhiêu nhận xét
đúng?
(1) Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
(2) Chất Y là ancol etylic.
(3) Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(4) Trong X có ba nhóm –CH
3
.
(5) Axit Z có 3 đồng phân thỏa mãn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO
4
NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm
4632 m (gam) Thu được khí Cl
2
duy nhất 16,2 (gam)
9264 2m (gam) Khí thoát ra 27,45 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 32,43 (gam)
Giá trị của t là:
A. 11966 giây. B. 11580 giây. C. 7720 giây. D. 8685 giây.
Câu 35. Hấp thụ hết 4,48 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH y mol K
2
CO
3
thu được
200ml dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ tvào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 5,376 lít
khí (đktc). Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
thu được 39,4 gam kết
tủa. Giá trị của x là:
A. 0,025. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm chất X(C
2
H
7
O
3
N) và chất Y(C
5
H
14
O
4
N
2
); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y
muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 30,55 gam X tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M (phản
ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N làm quỳ tím ẩm) dung dịch sau phản ứng
chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là:
A. 30,7. B. 36,7. C. 33. D. 38,7.
Câu 37. Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 800
ml dung dịch HCl 0,55M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối) 0,448 lít H
2
(đktc). Cho dung dịch
AgNO
3
dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa khan. Giá trị của a là:
A. 80,42. B. 63,14. C. 67,46. D. 84,74.
Câu 38. X, Y, Z 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y Z không no một liên kết C=C
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 20,82 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
thấy khối lượng dung dịch giảm 31,86 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 20,82 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 34 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 2. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước
ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,04
gam H2O. Giá trị của m là: A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Câu 4. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng H2O.
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng H2O.
Câu 5. Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là: A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 6. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là: A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 7. Mưa axit chủ yếu do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không
được xử lý triệt để. Đó là các khí nào sau đây? A. H2S và NH3. B. SO2 và NO2. C. SO2 và CO2. D. CO2 và Cl2.
Câu 8. Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75.
Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng: A. Xà phòng hóa. B. Thủy phân. C. Trùng hợp. D. Trùng ngưng. Trang 1


Câu 10. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:
A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3.
B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. Tính bazơ của NH3.
Câu 11. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. Saccarozơ. B. Etylaxetat. C. Axit axetic. D. Glucozơ.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3) và ion amoni .
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 13. Cho dãy biến đổi sau: X, Y, Z, T là:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
Câu 14. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome: A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH(CH3)COOCH3.
Câu 15. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau? A. CH2(NH2)COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2NH2. D. CH3CH2OH.
Câu 16. Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2, còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. B. C. D.
Câu 18. Phương trình hóa học nào sau đây sai? Trang 2

A. Mg + 2HCl → MgCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. Fe + CuSO4→ FeSO4.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12,96 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
12,096 lít khí H2 ở đktc. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Fe.
Câu 20. Thành phần của nước cứng vĩnh cửu gồm: A. B. C. D.
Câu 21. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 8,1.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 23. Chất nào tạo kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Propilen.
Câu 24. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol
và 459 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 442. B. 443. C. 445. D. 444.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3,
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. Trang 3


(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Kim loại cứng nhất là Vonfram. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng sau: (a) Fe3O4 và Cu 1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y thu được
6,72 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là: A. 71,11%. B. 69,57%. C. 53,33%. D. 49,45%.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng:
X (C6H11O4) + NaOH → Y + Z + H2O;
Y + HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y là axit glutamic. B. Z là ancol etyic.
C. Phân tử X có hai loại nhóm chức.
D. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 30. Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung
dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là: A. 452,5. B. 462,5. C. 600,0. D. 350,0.
Câu 31. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Na và Na2O
(trong đó nguyên tố O chiếm 18,64% về khối
lượng). Hòa tan hoàn toàn 10,3 gam hỗn hợp X
vào nước thu được dung dich Y 4,256 lít H2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y.
Thấy đồ thị biểu diễn số mol kết tủa thu được với số mol HCl như sau: Trang 4

Giá trị của x là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,1.
Câu 33. Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở không tạo ra được
anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Chất Z không làm mất màu dung dịch brom. (2) Chất Y là ancol etylic.
(3) Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(4) Trong X có ba nhóm –CH3.
(5) Axit Z có 3 đồng phân thỏa mãn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s)
Khối lượng catot tăng Anot
Khối lượng dung dịch giảm 4632 m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất 16,2 (gam) 9264 2m (gam) Khí thoát ra 27,45 (gam) t 2,5m (gam) Khí thoát ra 32,43 (gam) Giá trị của t là: A. 11966 giây. B. 11580 giây. C. 7720 giây. D. 8685 giây.
Câu 35. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 5,376 lít
khí (đktc). Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,025. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm chất X(C2H7O3N) và chất Y(C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y
là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 30,55 gam X tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M (phản
ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng
chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là: A. 30,7. B. 36,7. C. 33. D. 38,7.
Câu 37. Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 800
ml dung dịch HCl 0,55M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 0,448 lít H2 (đktc). Cho dung dịch
AgNO3 dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa khan. Giá trị của a là: A. 80,42. B. 63,14. C. 67,46. D. 84,74.
Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 20,82 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 31,86 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 20,82 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo