Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 35

244 122 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(244 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 35
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là:
A. Fe
3
O
4
. B. FeCO
3
. C. FeS
2
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 2. Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH
3
CHO. B. CH
3
CH
3
. C. CH
3
COOH. D. CH
3
CH
2
OH.
Câu 3. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 4. Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 5. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại:
A. Cu. B. Zn. C. Pb. D. Ag.
Câu 6. Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilopectin B. Amilozơ C. Cao su buna D. Poli(vinylclorua).
Câu 7. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. H
2
NCH
2
COOH. D. HCOONH
4
.
Câu 8. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là:
A. HCl. B. Cl
2
. C. O
2
D. NH
3
.
Câu 9. Cho mẩu natri từ từ vào dung dịch CuCl
2
thì hiện tượng quan sát được là:
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. xuất hiện khí và có kết tủa xanh B. mất màu xanh
C. xuất hiện khí D. xuất hiện kết tủa xanh
Câu 10. Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,44. B. 10,40. C. 8,20. D.4,92.
Câu 11. Biết rằng mùi tanh của (đặc biệt mè) hỗn hợp các amin (nhiều nhất trimetylamin)
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Soda. C. Xút. D. Giấm ăn.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp Mg, Zn Al trong khí oxi (dư) thu được 17,2 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 3,136 lít. B. 6,272 lít. C. 7,84 lít. D. 3,92 lít.
Câu 13. Chất vừa tác dụng với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng với CH
3
NH
2
là:
A. NaCl B. HCl. C.CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. AlCl
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. CuSO
4
.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong dầu hỏa.
B. Đun sôi nước là loại bỏ được tính cứng tạm thời của nước.
C. Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của nó.
D. Trong tự nhiên các kim loại kiềm tồn tại cả ở dạng hợp chất và đơn chất.
Câu 16. Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO
3
)
2
thuộc loại:
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước khoáng.
C. Nước cứng tạm thời. D. Nước cứng vĩnh cửu
Câu 17. Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen
terephtalat); (5) tơ nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime trong dãy đã chosản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong
bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Y Nước Br
2
Kết tủa trắng
Z NaHCO
3
Có khí thoát ra
T Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
Câu 19. X kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y có thể là:
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Mg, Ag. D. Ag, Mg.
Câu 20. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. H
2
B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd Br
2
Câu 21. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
(đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,1M.
Câu 22. Cho dãy chuyển hóa sau:
Cr CrCl
3
KCrO
2
K
2
CrO
4
K
2
Cr
2
O
7
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl
2
, KOH, H
2
SO
4
. B. Cl
2
, NH
3
, H
2
SO
4
. C. HCl, NH
3
, H
2
SO
4
. D. HCl, NaOH, H
2
SO
4
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat hoặc ion amoni .
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
va KNO
3
.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khi CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 25. Cho 0,1 mol andehit fomic tác dụng với lượng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 43,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 27,0.
Câu 26. Có các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
;
(b) Sục khi NO
2
vào dung dịch NaOH;
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(d) Cho dung dịch H
3
PO
4
vào dung dịch AgNO
3
;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO
2
;
(f) Cho khí NH
3
vào khí Cl
2
.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A.5. B. 3. C.4. D. 6.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(2) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglixerol.
(2) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối vả ancol.
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 28,89. B. 31,31. C. 29,33. D. 29,69.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua làm trong được nước đục.
(b) Kim loại nhẹ nhất là liti.
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất.
(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(f) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30. Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170°C thu được anken.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (Z nhiều hơn Y hai nguyên tử oxi). Đốt
cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X, thu được a mol H
2
O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng
dung dịch NaHCO
3
, thì thu được 1,8a mol CO
2
. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là:
A. 88,86%. B. 25,41%. C. 11,33%. D. 46,67%.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC
2
, Al
4
C
3
, Ca, Al. Cho 12,76 gam X vào nước chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,792 lít CO
2
ở đktc và 8,28 gam H
2
O. Nhỏ
từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của x là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 33. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu gồm chất Y (C
2
H
7
O
2
N) chất Z (C
4
H
12
O
2
N
2
). Đun nóng
10,28 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp tỉ khối so với He
bằng 9,85. Nếu cho 10,28 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 16,12 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 14,28 gam
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) C
8
H
14
O
4
+ NaOH X
1
+ X
2
+ H
2
O;
(2) X
1
+ H
2
SO
4
X
3
+ Na
2
SO
4
;
(3) X
3
+ X
4
Nilon-6,6 + H
2
O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X
2
, X
3
va X
4
đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X
3
cao hơn X
1
.
C. Dung dịch X
4
có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ sôi của X
2
cao hơn axit axetic.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CaC
2
x mol va Al
4
C
3
y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H
2
O rất dư, thu được
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C
2
H
2
, CH
4
) a gam kết tủa Al(OH)
3
. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x: y bằng
A. 3:2 B. 4: 3 C. 1:2 D. 5:6
Câu 36. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl CuSO
4
(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân
(giây)
Khối lượng calot tăng
(gam)
Khí thoát ra ở anot
Khối lượng dung dịch
giảm (gam)
1930 m Một khí duy nhất 6,75
5790 3m Hỗn hợp khí 18,6
t 3,2m Hỗn hợp khí 19,58
Giá trị của t là:
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 35 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là: A. Fe3O4. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe2O3.
Câu 2. Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 3. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 4. Chất nào dưới đây là etyl axetat? A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3.
Câu 5. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại: A. Cu. B. Zn. C. Pb. D. Ag.
Câu 6. Polime nào sau đây có mạch phân nhánh? A. Amilopectin B. Amilozơ C. Cao su buna D. Poli(vinylclorua).
Câu 7. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. C2H5NH2. B. CH3COOC2H5. C. H2NCH2COOH. D. HCOONH4.
Câu 8. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là: A. HCl. B. Cl2. C. O2 D. NH3.
Câu 9. Cho mẩu natri từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là: Trang 1


A. xuất hiện khí và có kết tủa xanh B. mất màu xanh C. xuất hiện khí
D. xuất hiện kết tủa xanh
Câu 10. Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,44. B. 10,40. C. 8,20. D.4,92.
Câu 11. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Nước vôi trong. B. Soda. C. Xút. D. Giấm ăn.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp Mg, Zn và Al trong khí oxi (dư) thu được 17,2 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 3,136 lít. B. 6,272 lít. C. 7,84 lít. D. 3,92 lít.
Câu 13. Chất vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2 là: A. NaCl B. HCl. C.CH3OH. D. NaOH.
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây? A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. Fe(NO3)3. D. CuSO4.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong dầu hỏa.
B. Đun sôi nước là loại bỏ được tính cứng tạm thời của nước.
C. Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của nó.
D. Trong tự nhiên các kim loại kiềm tồn tại cả ở dạng hợp chất và đơn chất.
Câu 16. Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại:
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước khoáng.
C. Nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng vĩnh cửu
Câu 17. Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) tơ nilon-7; (4) poli(etylen
terephtalat); (5) tơ nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime trong dãy đã cho là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Nước Br2 Kết tủa trắng Z NaHCO3 Có khí thoát ra T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. Trang 2


C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
Câu 19. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y có thể là: A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Mg, Ag. D. Ag, Mg.
Câu 20. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với: A. H2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. dd Br2
Câu 21. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3(đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,1M.
Câu 22. Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3 KCrO2 K2CrO4 K2Cr2O7
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, KOH, H2SO4.
B. Cl2, NH3, H2SO4.
C. HCl, NH3, H2SO4. D. HCl, NaOH, H2SO4
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat hoặc ion amoni .
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 va KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khi CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là: A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 25. Cho 0,1 mol andehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 43,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 27,0.
Câu 26. Có các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(b) Sục khi NO2 vào dung dịch NaOH;
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(d) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;
(f) Cho khí NH3 vào khí Cl2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là: A.5. B. 3. C.4. D. 6.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(2) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglixerol.
(2) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. Trang 3


(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối vả ancol.
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 28,89. B. 31,31. C. 29,33. D. 29,69.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua làm trong được nước đục.
(b) Kim loại nhẹ nhất là liti.
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất.
(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(f) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30. Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (Z nhiều hơn Y hai nguyên tử oxi). Đốt
cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X, thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư
dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,8a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là: A. 88,86%. B. 25,41%. C. 11,33%. D. 46,67%.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 12,76 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,792 lít CO2 ở đktc và 8,28 gam H2O. Nhỏ
từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau: Trang 4

Giá trị của x là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 33. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
10,28 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He
bằng 9,85. Nếu cho 10,28 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m
gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 16,12 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 14,28 gam
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) C8H14O4 + NaOH X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4; (3) X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 va X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol va Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x: y bằng A. 3:2 B. 4: 3 C. 1:2 D. 5:6
Câu 36. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân Khối lượng calot tăng Khối lượng dung dịch Khí thoát ra ở anot (giây) (gam) giảm (gam) 1930 m Một khí duy nhất 6,75 5790 3m Hỗn hợp khí 18,6 t 3,2m Hỗn hợp khí 19,58 Giá trị của t là: Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo