Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 38

538 269 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    544 272 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(538 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 38
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất tác dụng với H
2
tạo thành sobitol là:
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 2. Thủy phân este CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 3. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X tạo muối Fe(II). Chất X là:
A. HCl dư. B. HNO
3
đặc nóng dư.
C. H
2
SO
4
đặc nóng dư. D. HNO
3
loãng dư.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N
2
?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Protein.
Câu 5. Tiến hành 5 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
.
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Thí nghiệm 5: Cho Fe vào dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch CuSO
4
.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa học là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO
4
0,2 mol KCl bằng
dòng điện cường độ 3,86A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,8 gam. Dung dịch
thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,344 lít khí H
2
(đktc). Thời gian đã điện phân là:
A. 6000 giây. B. 6500 giây. C. 6250 giây. D. 6750 giây.
Câu 7. Hỗn hợp A gồm 4 peptit mạch hở Val-Val, Val-Ala-Gly, Ala-Gly-Gly-Ala Gly-Gly-Gly- Gly-
Gly. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng A bằng oxi vừa đủ thu được 35,2 gam CO
2
3,584 lít N
2
(đktc). Mặt
khác cho 41,1 gam hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 62,5. B. 57,6. C. 66,8. D. 71,8.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin va axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 4% KOH 5,6%, thu
được 35,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 26,4. B. 25,6. C. 28,8. D. 24.
Câu 9. Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
5,376 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của m là:
A. 11,52 gam. B. 3,84 gam. C. 9,6 gam. D. 8,64 gam.
Câu 10. Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H
2
SO
4
loãng đun nóng. B. dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng. D. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
Câu 11. X thuộc loại amino axit thiên nhiên chứa một nhóm –COOH. Cho 21,36 gam X tác dụng với
dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được 30,48 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 12. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 13. Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO
3
. B. CaCl
2
. C. Na
2
SO
4
. D. KOH.
Câu 14. Cho từ từ 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
0,8 M KHCO
3
1,2M. Thể tích khí CO
2
thu được (ở đktc) là:
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,2 lít. D. 2,688 lít.
Câu 15. Cho từ từ đến dung dịch NaOH
vao dung dịch X chứa hỗn hợp HCl; AlCl
3
. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của a là:
A. 1,2. B. 0,8.
C. 1,25. D. 1,5. 1,5.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 9,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
loãng, thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 38,04 gam. B. 31,14 gam. C. 30,54 gam. D. 30,84 gam.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)
2
.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 18. Thủy phân 200 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng thu được 151,2 gam kết tủa. Hiệu suất
phản ứng thủy phân tinh bột là:
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 63%. B. 60%. C. 56,7%. D. 54%.
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Z AgNO
3
/NH
3
đun nóng Tạo kết tủa bạc
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. Etyl amin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 20. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun nước và chứa nước nóng, người ta dùng:
A. nước vôi trong. B. dung dịch muối ăn. C. ancol etylic. D. giấm ăn.
Câu 21. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)
2
có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl
3
và Na
2
SO
4
.
(b) Các mẩu Na vào dung dịch CuSO
4
thu được kết tủa xanh đồng thời có khí thoát ra.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Sản xuất nhôm trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
(e) Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa 2 muối.
(g) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. H
2
+ CuO Cu + H
2
O.
B. Fe + ZnSO
4
(dung dịch)
FeSO
4
+ Zn.
C. Cu + 2FeCl
3
CuCl
2
+ 2FeCl
2
.
D. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở, thu được m (gam) H
2
O và 6,72
lít khí CO
2
ở điều kiện chuẩn. Giá trị của m là:
A. 5,4 gam. B. 3,6 gam. C. 4,5 gam. D. 6,3 gam.
Câu 25. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brôm?
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 26. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lập phương tâm diện. B. Lập phương tâm khối.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.Tứ diện. D. Lục phương.
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu
được 9,2 gam glixerol và 91 gam muối. Giá trị của m là:
A. 88,2. B. 88,8. C. 89. D. 83,6.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O
2
, thu được khí N
2
, 13,44 lít CO
2
(đktc) và 16,2 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
7
N. B.C
4
H
11
N. C. C
3
H
9
N. D. C
2
H
5
N.
Câu 29. Cho hỗn hợp bột gồm 6,5 gam Zn và 8,4 gam Fe vào 600 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 64,8. B. 70,2. C. 54. D. 59,4.
Câu 30. Polime nào sau đây là polime trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Polietilen. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
Câu 31. Cho 6,48 gam một kim loại M phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được 8,064 lít H
2
(đktc). Kim loại đó là: .
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 32. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đipeptit Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)
2
cho sản phẩm có màu tím.
B. Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh nên được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
C. Saccarozơ bị hóa đen trong H
2
SO
4
đặc.
D. Ở điều kiện thường, glucozơ va saccaroza đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí
như hình vẽ.
Khí X tạo ra từ phuơng trình phản ứng:
A. Ca(OH)
2 dung dịch
+ 2NH
4
Cl
rắn
2NH
3
+ CaCl
2
2H
2
O.
B. MnO
2
+ 4HCl
đặc
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
C. CaC
2
+ 2H
2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
.
D. Zn + 2HCl
(dung dịch)
ZnCl
2
+ H
2
.
Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và
chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO
4
dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có
khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá
trị của m là
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 8,20. B. 7,21. C. 8,58. D. 8,74.
Câu 35. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y đa chức2 ancol Z, T. Số công thức cấu tạo phù hợp của X
là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 36. Hòa tan 37,97 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
; Mg; Al; Fe(NO
3
)
2
trong 680 ml dung dịch HCl 2M,
sau phản ứng thu được 2,688 lít khí NO (đkc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư,
sau phản ứng thấy 1,57 mol AgNO
3
phản ứng; thu được 0,448 lít khí NO (đktc), dung dịch Z
223,52 gam kết tủa. % khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với:
A. 17,1%. B. 10,7%. C. 17,8%. D. 14,2%.
Câu 37. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
6
H
y
O
z
, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phần trăm
theo khối lượng của nguyên tử oxi trong A là 44,44%. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được một
muối R và một chất hữu cơ Z. Cho R tác dụng với dung dịch HCl thu được chất B đồng phân với Z. Hidro
hóa Z thu được ancol D. Đun B và D trong dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được este đa chức E. Số nguyên tử H
có trong phân tử E là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe
3
O
4
, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO
3
và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N
2
O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí 2,308 gam). Nếu đem dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
thì thua được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 56,7. B. 43,0. C. 38,0. D. 46,0.
Câu 39. Cho các chất hữu mạch hở: X axit không no hai liên kết trong phân tử, Y axit no
đơn chức, Z ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z .Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
T, rồi sục sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 80 gam
kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 46 gam. Cho 43 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na
2
CO
3
;
32,48 lít CO
2
(đkc) và 19,8 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của T trong M giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 26%. B. 41%. C. 74%. D. 59%.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Tristearin tham gia phản ứng cộng H
2
xúc tác Ni nhiệt độ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 38 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là: A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 2. Thủy phân este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 3. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X tạo muối Fe(II). Chất X là: A. HCl dư.
B. HNO3 đặc nóng dư.
C. H2SO4 đặc nóng dư. D. HNO3 loãng dư.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Protein.
Câu 5. Tiến hành 5 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Thí nghiệm 5: Cho Fe vào dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa học là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và 0,2 mol KCl bằng
dòng điện có cường độ 3,86A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,8 gam. Dung dịch
thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,344 lít khí H2 (đktc). Thời gian đã điện phân là: A. 6000 giây. B. 6500 giây. C. 6250 giây. D. 6750 giây.
Câu 7. Hỗn hợp A gồm 4 peptit mạch hở Val-Val, Val-Ala-Gly, Ala-Gly-Gly-Ala và Gly-Gly-Gly- Gly-
Gly. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng A bằng oxi vừa đủ thu được 35,2 gam CO2 và 3,584 lít N2 (đktc). Mặt
khác cho 41,1 gam hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch KOH dư được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây: A. 62,5. B. 57,6. C. 66,8. D. 71,8. Trang 1


Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin va axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6%, thu
được 35,2 gam muối. Giá trị của m là: A. 26,4. B. 25,6. C. 28,8. D. 24.
Câu 9. Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
5,376 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của m là: A. 11,52 gam. B. 3,84 gam. C. 9,6 gam. D. 8,64 gam.
Câu 10. Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
B. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
C. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
D. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
Câu 11. X thuộc loại amino axit thiên nhiên chứa một nhóm –COOH. Cho 21,36 gam X tác dụng với
dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được 30,48 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 12. Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 13. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KNO3. B. CaCl2. C. Na2SO4. D. KOH.
Câu 14. Cho từ từ 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,8 M và KHCO3
1,2M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,2 lít. D. 2,688 lít.
Câu 15. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH
vao dung dịch X chứa hỗn hợp HCl; AlCl3. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của a là: A. 1,2. B. 0,8. C. 1,25. D. 1,5. 1,5.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 9,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
loãng, thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 38,04 gam. B. 31,14 gam. C. 30,54 gam. D. 30,84 gam.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 18. Thủy phân 200 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 151,2 gam kết tủa. Hiệu suất
phản ứng thủy phân tinh bột là: Trang 2

A. 63%. B. 60%. C. 56,7%. D. 54%.
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z AgNO3/NH3 đun nóng Tạo kết tủa bạc T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. Etyl amin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 20. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun nước và chứa nước nóng, người ta dùng: A. nước vôi trong.
B. dung dịch muối ăn. C. ancol etylic. D. giấm ăn.
Câu 21. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy: A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Các mẩu Na vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa xanh đồng thời có khí thoát ra.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Sản xuất nhôm trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa 2 muối.
(g) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. H2 + CuO Cu + H2O.
B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn. C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở, thu được m (gam) H2O và 6,72
lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của m là: A. 5,4 gam. B. 3,6 gam. C. 4,5 gam. D. 6,3 gam.
Câu 25. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brôm? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 26. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lập phương tâm diện.
B. Lập phương tâm khối. Trang 3

C.Tứ diện. D. Lục phương.
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu
được 9,2 gam glixerol và 91 gam muối. Giá trị của m là: A. 88,2. B. 88,8. C. 89. D. 83,6.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được khí N2, 13,44 lít CO2
(đktc) và 16,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C2H7N. B.C4H11N. C. C3H9N. D. C2H5N.
Câu 29. Cho hỗn hợp bột gồm 6,5 gam Zn và 8,4 gam Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 64,8. B. 70,2. C. 54. D. 59,4.
Câu 30. Polime nào sau đây là polime trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Polietilen. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
Câu 31. Cho 6,48 gam một kim loại M phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Kim loại đó là: . A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 32. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đipeptit Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2 cho sản phẩm có màu tím.
B. Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh nên được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
C. Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
D. Ở điều kiện thường, glucozơ va saccaroza đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ.
Khí X tạo ra từ phuơng trình phản ứng:
A. Ca(OH)2 dung dịch + 2NH4Cl rắn 2NH3 + CaCl2 2H2O. B. MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2.
D. Zn + 2HCl (dung dịch) ZnCl2 + H2.
Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và
chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có
khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là Trang 4

A. 8,20. B. 7,21. C. 8,58. D. 8,74.
Câu 35. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y đa chức và 2 ancol Z, T. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 36. Hòa tan 37,97 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Mg; Al; Fe(NO3)2 trong 680 ml dung dịch HCl 2M,
sau phản ứng thu được 2,688 lít khí NO (đkc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư,
sau phản ứng thấy có 1,57 mol AgNO3 phản ứng; thu được 0,448 lít khí NO (đktc), dung dịch Z và có
223,52 gam kết tủa. % khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với: A. 17,1%. B. 10,7%. C. 17,8%. D. 14,2%.
Câu 37. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C6HyOz, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phần trăm
theo khối lượng của nguyên tử oxi trong A là 44,44%. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được một
muối R và một chất hữu cơ Z. Cho R tác dụng với dung dịch HCl thu được chất B đồng phân với Z. Hidro
hóa Z thu được ancol D. Đun B và D trong dung dịch H2SO4 đặc thu được este đa chức E. Số nguyên tử H có trong phân tử E là A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thua được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 56,7. B. 43,0. C. 38,0. D. 46,0.
Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z .Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, rồi sục sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 80 gam
kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 46 gam. Cho 43 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
32,48 lít CO2 (đkc) và 19,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26%. B. 41%. C. 74%. D. 59%.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Tristearin tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo