Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 39

422 211 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    544 272 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(422 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 39
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Este nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. B. C. D.
Câu 2. Dung dịch glyxin không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X tạo muối Fe(III). Chất X là:
A. B. đặc nóng dư
C. loãng. D.
Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với:
A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 5. Thực hiệnc thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Mg vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít
(5) Một đoạn dây Cu nối với với Al đặt trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ màng ngăn) dung dịch chứa x mol 0,1 mol KCl bằng
dòng điện cường độ 3,86A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 6,85 gam. Dung dịch
thu được hòa tan vừa hết 1,02 gam . Thời gian đã điện phân là:
A. 5000 giây B. 4500 giây C. 6250 giây D. 5500 giây
Câu 7. Hỗn hợp A gồm các peptit mạch hở Ala-Ala-Ala-Ala, Val-Ala-Gly-Gly, Ala-Gly-Gly-Gly-Ala
Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A bằng oxi vừa đủ thu được 42,24 gam
4,48 lít (đktc). Mặt khác cho 39,72 gam hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch KOH được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 65 B. 75 C. 62 D. 71
Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 11,2%, thu
được 40,56 gam muối. Giá trị của m là:
A. 24 B. 26,4 C. 31,2 D. 28,8
Câu 9. Cho m gam Zn tác dụng với dung dịch (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,688 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của m là:
A. 15,6 gam. B. 3,9 gam. C. 13 gam. D. 11,7 gam.
Câu 10. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa là:
A. B. C. D.
Câu 11. X thuộc loại amino axit thiên nhiên chứa một nhóm . Cho 10,68 gam X tác dụng với
dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 13,32 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. B.
C. D.
Câu 12. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. W B. Cr C. Au D. Ni
Câu 13. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. B. C. D.
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,06M
0,01 M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,2. B. 3,0. C. 0,5. D. 1,0.
Câu 15. Nhỏ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa HCl 0,8M x M. Đ thị tả sự
phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn như sau:
Giá trị của x tương ứng là:
A. 0,750 B. 0,3 C. 0,375 D. 0,09
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 6,54 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl loãng, thu được 5,376 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 40,62 gam B. 24,06 gam C. 23,58 gam D. 14,82 gam
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Câu 18. Thủy phân 100 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng hoàn toàn với lượng dung dịch đun nóng thu được 86,4 gam kết tủa. Hiệu suất
phản ứng thủy phân tinh bột là:
A. 72% B. 60% C. 64,8% D. 54%
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch trong ; Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Màu xanh lam
T Nước Brom Mất màu
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin B. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, vinyl axetat.
C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, vinyl axetat.
Câu 20. X chất gây ô nhiễm không khí nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt. Ngộ độc khí X nguyên
nhân gây tử vong hàng đầu trong các vụ hỏa hoạn. X là:
A. CO. B. . C. . D. .
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4..
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp (loãng).
(c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch , thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Dùng dung dịch HCl có thể loại bỏ được tính cứng tạm thời của nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. tan được trong dung dịch
B. là một oxit axit.
C. là oxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl và NaOH loãng.
D. Cr phản ứng với axit loãng tạo thành Cr
2+
.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở, thu được m (gam) 5,6
lít khí ở điều kiện chuẩn. Giá trị của m là:
A. 5,4 gam B. 3,6 gam C. 4,5 gam D. 6,3 gam
Câu 25. Chất nào sau bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Fructozơ B. Protein C. Glucozơ D. Metylamin
Câu 26. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu
được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 88,4 B. 88,8 C. 89 D. 83,6
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng , thu được khí , 4,48 lít
(đktc) và 4,95 gam . Công thức phân tử của X là:
A. B. C. D.
Câu 29. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al 11,2 gam Fe vào 800 ml dung dịch 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 86,4. B. 75,6. C. 97,6. D. 64,8.
Câu 30. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren B. Poli(etylen terephtalat)
C. Cao su buna D. Poli (vinyl clorua)
Câu 31. Cho 6,72 gam một kim loại M phản ứng hết với dung dch loãng dư, thu được 2,688 lít
(đktc). Kim loại đó là:
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch trong thu được kết tủa Ag.
C. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
D. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
Câu 33. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
Thí nghiệm đó là:
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột .
C. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch NaOH
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể .
Câu 34. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là:
A. glyxin B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 35. Este X công thức phân tử . Thủy phân X trong môi trường kiềm chỉ thu được muối
nước. Số CTCT của X là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 36. Hòa tan 24,46 gam hỗn hợp X gồm ; trong 660 ml dung dịch HCl 1M,
sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO (đktc) dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
dư, sau phản ứng thấy 0,92 mol phản ứng; thu được 0,224 lít khí NO (đktc), dung dịch Z
có 129,89 gam kết tủa. % khối lượng của Mg trong X có giá trị gần nhất với:
A. 7,85% B. 11,8% C. 14,8% D. 10%
Câu 37. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn
hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z 0,672 lít khí
(đktc). Sục khí vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch thu được
dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của
). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,04 B. 6,29 C. 6,48 D. 6,96
Câu 38. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch
X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x: y gần nhất
A. 1,95. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,80.
Câu 39. Cho các chất hữu mạch hở: X axit không no hai liên kết trong phân tử, Y axit no
đơn chức, Z ancol no hai chức; Teste của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
T, rồi sục sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 52 gam
kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 29,9 gam. Cho 44,72 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
33,6 lít khí (đktc) và 20,52 gam Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 39%. B. 68%. C. 62%. D. 33%
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa etyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí.
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 39 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Este nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. B. C. D.
Câu 2. Dung dịch glyxin không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 3. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X tạo muối Fe(III). Chất X là: A. B. đặc nóng dư C. loãng. D.
Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với: A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Mg vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít
(5) Một đoạn dây Cu nối với với Al đặt trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa x mol và 0,1 mol KCl bằng
dòng điện có cường độ 3,86A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 6,85 gam. Dung dịch
thu được hòa tan vừa hết 1,02 gam
. Thời gian đã điện phân là: A. 5000 giây B. 4500 giây C. 6250 giây D. 5500 giây
Câu 7. Hỗn hợp A gồm các peptit mạch hở Ala-Ala-Ala-Ala, Val-Ala-Gly-Gly, Ala-Gly-Gly-Gly-Ala và
Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A bằng oxi vừa đủ thu được 42,24 gam và 4,48 lít
(đktc). Mặt khác cho 39,72 gam hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch KOH dư được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: Trang 1

A. 65 B. 75 C. 62 D. 71
Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 11,2%, thu
được 40,56 gam muối. Giá trị của m là: A. 24 B. 26,4 C. 31,2 D. 28,8
Câu 9. Cho m gam Zn tác dụng với dung dịch
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,688 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của m là: A. 15,6 gam. B. 3,9 gam. C. 13 gam. D. 11,7 gam.
Câu 10. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa là: A. B. C. D.
Câu 11. X thuộc loại amino axit thiên nhiên chứa một nhóm
. Cho 10,68 gam X tác dụng với
dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 13,32 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. B. C. D.
Câu 12. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: A. W B. Cr C. Au D. Ni
Câu 13. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. B. C. D.
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,06M và
0,01 M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,2. B. 3,0. C. 0,5. D. 1,0.
Câu 15. Nhỏ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa HCl 0,8M và
x M. Đồ thị mô tả sự
phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn như sau:
Giá trị của x tương ứng là: A. 0,750 B. 0,3 C. 0,375 D. 0,09 Trang 2


Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 6,54 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl loãng, thu được 5,376 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 40,62 gam B. 24,06 gam C. 23,58 gam D. 14,82 gam
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Câu 18. Thủy phân 100 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
đun nóng thu được 86,4 gam kết tủa. Hiệu suất
phản ứng thủy phân tinh bột là: A. 72% B. 60% C. 64,8% D. 54%
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch trong ; Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Màu xanh lam T Nước Brom Mất màu
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
B. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, vinyl axetat.
C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, vinyl axetat.
Câu 20. X là chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt. Ngộ độc khí X là nguyên
nhân gây tử vong hàng đầu trong các vụ hỏa hoạn. X là: A. CO. B. . C. . D. .
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4..
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp và (loãng).
(c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch
, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Dùng dung dịch HCl có thể loại bỏ được tính cứng tạm thời của nước. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Trang 3


Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai? A.
tan được trong dung dịch B. là một oxit axit. C.
là oxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl và NaOH loãng.
D. Cr phản ứng với axit loãng tạo thành Cr2+.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở, thu được m (gam) và 5,6 lít khí
ở điều kiện chuẩn. Giá trị của m là: A. 5,4 gam B. 3,6 gam C. 4,5 gam D. 6,3 gam
Câu 25. Chất nào sau bị thủy phân trong môi trường bazơ? A. Fructozơ B. Protein C. Glucozơ D. Metylamin
Câu 26. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là: A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu
được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m là: A. 88,4 B. 88,8 C. 89 D. 83,6
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng , thu được khí , 4,48 lít (đktc) và 4,95 gam
. Công thức phân tử của X là: A. B. C. D.
Câu 29. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800 ml dung dịch 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 86,4. B. 75,6. C. 97,6. D. 64,8.
Câu 30. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polistiren
B. Poli(etylen terephtalat) C. Cao su buna D. Poli (vinyl clorua)
Câu 31. Cho 6,72 gam một kim loại M phản ứng hết với dung dịch
loãng dư, thu được 2,688 lít (đktc). Kim loại đó là: A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch trong thu được kết tủa Ag.
C. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
D. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
Câu 33. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là: Trang 4

A. Cho dung dịch
đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột . C. Cho dung dịch
tác dụng với dung dịch NaOH
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể .
Câu 34. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là: A. glyxin B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 35. Este X có công thức phân tử
. Thủy phân X trong môi trường kiềm chỉ thu được muối
và nước. Số CTCT của X là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 36. Hòa tan 24,46 gam hỗn hợp X gồm ;
trong 660 ml dung dịch HCl 1M,
sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
dư, sau phản ứng thấy có 0,92 mol
phản ứng; thu được 0,224 lít khí NO (đktc), dung dịch Z và
có 129,89 gam kết tủa. % khối lượng của Mg trong X có giá trị gần nhất với: A. 7,85% B. 11,8% C. 14,8% D. 10%
Câu 37. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn
hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí (đktc). Sục khí
dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch thu được
dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của
). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,04 B. 6,29 C. 6,48 D. 6,96
Câu 38. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol
và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi
trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch
X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x: y gần nhấtA. 1,95. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,80.
Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức; T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, rồi sục sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 52 gam
kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 29,9 gam. Cho 44,72 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được 33,6 lít khí (đktc) và 20,52 gam
Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 39%. B. 68%. C. 62%. D. 33%
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa etyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo