Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 4

181 91 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(181 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 04
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính?
A. Fe B. Cu C. Cr D. Mg
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ
A. CrO
3
B. Al
2
O
3
C. SO
3
D. Na
2
O
Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Cho CrO
3
vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.
Câu 4. Cho 5,8g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H
2
(đktc)
dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là.
A. 20,52 gam B. 18,58 gam C. 24,03 gam D. 16,02 gam
Câu 5. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch X0,02 mol khí Y duy nhất.
Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là.
A. N
2
O B. NO C. N
2
D. NO
2
Câu 6. Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)
2
0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch
H
2
SO
4
0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được
là.
A. 9,32 gam B. 2,33 gam C. 12,94 gam D. 4,66 gam
Câu 7. Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C
4
H
8
O
2
) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là.
A. 67,2% B. 50,0% C. 53,2% D. 63,3%
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 10. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y
71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng Na thu được 2,8 lít khí H
2
(đktc). Số nguyên
tử H có trong công thức phân tử ancol X là
A. 10 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.
Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu.
Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lược là dung dịch:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
Câu 12. Để nhận biết dung dịch H
2
SO
4
, HCl, NaOH, K
2
SO
4
phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
A. Quỳ tím B. Ba(HCO
3
)
2
C. Dung dịch NH
3
D. BaCl
2
Câu 13. Nếu cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 14. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO
3
trong
NH
3
đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là:
A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu được 2,016 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,65 gam. B. 11,22 gam. C. 14,37 gam. D. 13,47 gam.
Câu 16. Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi B. muối ăn C. phèn chua D. giấm ăn
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, NaCl.
(5) Đổ dung dịch chứa NH
4
Cl vào dung dịch chứa NaAlO
2
thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8) Cho khí Cl
2
qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18. Cho dãy các chất Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, Al, Zn(OH)
2
, CrO
3
, Cr
2
O
3
. Số chất lưỡng tính
trong dãy là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp Fe Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội thu được 8,96 lít khí SO
2
(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là:
A. 17,72 B. 36,91 C. 17,81 D. 36,82
Câu 20. Hỗn hợp X chứa chất A (C
5
H
16
O
3
N
2
) chất B (C
4
H
12
O
4
N
2
) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E (M
D
< M
E
) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tỉ số khối
so với H
2
bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04
Câu 21. 5 dung dịch NH
3
, HCl, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, CH
3
COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên
A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH
4
Cl, NH
3
, CH
3
COOH, HCl, Na
2
CO
3
B. CH
3
COOH, NH
3
, NH
4
Cl, HCl, Na
2
CO
3
C. NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, CH
3
COOH, HCl, NH
3
D. Na
2
CO
3
, HCl, NH
3
, NH
4
Cl, CH
3
COOH
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO
2
H
2
O tổng khối lượng 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (M
A
< M
B
). Tỉ lệ gần nhất của a:b là
A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu không đúng là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 24. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ
A. cacbon B. hiđro và oxi C. cacbon và hiđro D. cacbon và oxi
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn s mol Al). Hòa tan hoàn toàn
1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H
2
dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo
thành, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Câu 26. Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCOOCH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
2
CH
3
C. C
6
H
5
COOCH
2
CH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe
3
O
4
chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH thu được 0,15 mol H
2
, dung dịch Z phần không
tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H
2
.
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H
2
.
Giá trị của m là
A. 164,6 B. 144,9 C. 135,4 D. 173,8
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na
2
CO
3
để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm để kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO
3
, người ta nút ống nghiêm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch hỗn hợp Al
2
(SO
4
)
3
và AlCl
3
thu được kết tủa có khối
lượng theo số mol Ba(OH)
2
như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng
A. 136,2 B. 163,2 C.
162,3 D. 132,6
Câu 30. X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2
chức, mạch hở có cùng số cacbon.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 42,15 gam
hỗn hợp muối.
Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn
hợp muối. p có giá trị là:
A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 35,525 gam
Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dùng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam B. 33,6 gam C. 32,2 gam D. 35,0 gam
Câu 32. Cho các cách phát biểu sau:
(1) Trong quá trình sản xuất axit H
2
SO
4
để hấp thụ SO
3
người ta dùng H
2
SO
4
đặc.
(2) Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách cho MnO
2
tác dụng với dung dịch axit HCl.
(3) Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.
(4) CaOCl
2
là muối kép.
(5) SO
2
là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu.
(6) Muốn pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
(7) Đ loại bH
2
S ra khỏi hỗn hợp khí với H
2
bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaOH hoặc
Pb(NO
3
)
2
.
(8) Axit H
3
PO
4
là axit mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất (+5).
(9) Thuốc thử để phân biệt O
2
và O
3
là KI có tẩm hồ tinh bột.
Trong các cách phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 7 C. 3 D. 8
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Al Al
2
O
3
vào nước (dư), thu được 5,6 lít
khí (đktc) dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,944 lít khí CO
2
(đktc) vào Y, thu được 32,4 gam kết tủa.
Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, cho từ từ dung dịch KOH vào Z, đến
khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 55 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của M là
A. 23,80 B. 22,50 C. 21,68 D. 22,64
Câu 34. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
, Mg, Fe(NO
3
)
2
Al vào dung dịch chứa 0,408
mol HCl thu được dung dịch Y 1,6128 lít khí NO (đo đktc). Cho từ từ AgNO
3
vào Y đến phản ứng
hoàn toàn thì thấy lượng AgNO
3
phản ứng là 0,588 mol. Kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa;
0,448 lít khí NO
2
sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần
nhất với?
A. 41 gam B. 43 gam C. 42 gam D. 44 gam
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl metacrylat một triglixerit X
(biết thủy phân X thu được hai axit oleic, stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 và glixerol), thu được 3,6 gam
H
2
O và 6,72 lít CO
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 4,0 B. 7,2 C. 13,6 D. 16,8
Câu 36. X, Y (M
X
< M
Y
) hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 73,16 gam
hỗn hợp E chứa X, Y este Z (C
5
H
11
O
2
N) với dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được 4,6 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 04 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính? A. Fe B. Cu C. Cr D. Mg
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ A. CrO3 B. Al2O3 C. SO3 D. Na2O
Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.
Câu 4. Cho 5,8g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là. A. 20,52 gam B. 18,58 gam C. 24,03 gam D. 16,02 gam
Câu 5. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất.
Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là. A. N2O B. NO C. N2 D. NO2
Câu 6. Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch
H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được là. A. 9,32 gam B. 2,33 gam C. 12,94 gam D. 4,66 gam
Câu 7. Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C4H8O2) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là. A. 67,2% B. 50,0% C. 53,2% D. 63,3%
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. Trang 1


Câu 9. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 10. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là
71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Số nguyên
tử H có trong công thức phân tử ancol X là A. 10 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau: 
Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh. 
Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2. 
Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu. 
Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lược là dung dịch:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
Câu 12. Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào? A. Quỳ tím B. Ba(HCO3)2 C. Dung dịch NH3 D. BaCl2
Câu 13. Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 14. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong
NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là: A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 2,016 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 13,65 gam. B. 11,22 gam. C. 14,37 gam. D. 13,47 gam.
Câu 16. Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. nước vôi B. muối ăn C. phèn chua D. giấm ăn
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Trang 2


Câu 18. Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thu được 8,96 lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là: A. 17,72 B. 36,91 C. 17,81 D. 36,82
Câu 20. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ số khối
so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04
Câu 21. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là
A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00 Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2
và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu không đúng là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 24. Cho thí nghiệm như hình vẽ: Trang 3


Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ A. cacbon B. hiđro và oxi
C. cacbon và hiđro D. cacbon và oxi
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn
1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo
thành, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Câu 26. Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3 C. C6H5COOCH2CH3 D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3
Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
 Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không
tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
 Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là A. 164,6 B. 144,9 C. 135,4 D. 173,8
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm để kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiêm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối
lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng A. 136,2 B. 163,2 C. 162,3 D. 132,6
Câu 30. X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2
chức, mạch hở có cùng số cacbon. Trang 4


Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 42,15 gam hỗn hợp muối. 
Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn
hợp muối. p có giá trị là: A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 35,525 gam
Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dùng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam B. 33,6 gam C. 32,2 gam D. 35,0 gam
Câu 32. Cho các cách phát biểu sau:
(1) Trong quá trình sản xuất axit H2SO4 để hấp thụ SO3 người ta dùng H2SO4 đặc.
(2) Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl.
(3) Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon. (4) CaOCl2 là muối kép.
(5) SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu.
(6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
(7) Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaOH hoặc Pb(NO3)2.
(8) Axit H3PO4 là axit mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất (+5).
(9) Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là KI có tẩm hồ tinh bột.
Trong các cách phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 6 B. 7 C. 3 D. 8
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 5,6 lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,944 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 32,4 gam kết tủa.
Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, cho từ từ dung dịch KOH vào Z, đến
khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 55 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của M là A. 23,80 B. 22,50 C. 21,68 D. 22,64
Câu 34. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408
mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng
hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol. Kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa;
0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với? A. 41 gam B. 43 gam C. 42 gam D. 44 gam
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl metacrylat và một triglixerit X
(biết thủy phân X thu được hai axit oleic, stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 và glixerol), thu được 3,6 gam
H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 4,0 B. 7,2 C. 13,6 D. 16,8
Câu 36. X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 73,16 gam
hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được 4,6 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo