Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 6

263 132 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(263 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 6
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Ankinnhững hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
A. C
n
H
2n+2
. B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n-2
D. C
n
H
2n-6
Câu 2. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon?
A. Axetilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyaxetat. D. Etanol.
Câu 3. Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)
2
. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 4. Trong các chất sau chất nào là etilen
A. C
2
H
2
. B. C
6
H
4
. C. C
2
H
6
. D. C
2
H
4
.
Câu 5. Số đồng phân amin bậc 3công thức phân tử C
5
H
13
N là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Axit fomic. D. Anđehit axetit
Câu 7. Thành phần chính của phân đạm ure là:
A. (NH
2
)
2
CO. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. KCl. D. K
2
SO
4
.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
. B. Ca + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
.
C. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. D. Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
.
Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 10. Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A,
2 gam chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 22,4 gam. B. 20 gam. C. 27,2 gam. D. 18,8 gam.
Câu 11. Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H
2
ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 12. Nguyên tố nào đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P. B. Si. C. I
2
. D. S.
Câu 13. Khí nào sau đây nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng
lên.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. CO. B. SO
2
. C. Cl
2
. D. CO
2
.
Câu 14. Cho phản ứng: . Biết rằng a + b > c khi tăng nhiệt độ từ 500
0
C
lên 700
0
C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 15. Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO
3
dư, trong NH
3
đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 6 gam. B. 3 gam. C. 12 gam. D. 17,6 gam.
Câu 16. Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu X. Biết số mol khí sinh ra
khi cho X tác dụng với Na khi cho X tác dụng với NaHCO
3
bằng nhau. X không nhóm
CH
2
. Mặt khác đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetit. B. Axit-3-hiđroxi propanoic.
C. Axit propanđioic. D. Axit-2-hiđroxi propanoic.
Câu 17. Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H
2
SO
4
đặc vì nếu dùng H
2
SO
4
đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl
2
.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H
2
SO
4
loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H
2
S.
Câu 18. Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất
khi cho tác dụng với H
2
dư trong Ni, t
0
thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol
H
2
O lớn hơn số mol CO
2
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 19. Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X
lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na
2
CO
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch NH
3
,
dung dịch NaHSO
4
. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl
2
vào dung dịch NaOH.
2. Sục O
3
vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO→ HClO
2
→ HClO
3
→ HClO
4
→ tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21. Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,75M KOH 1M thu được dung
dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M H
2
SO
4
0,95M thu được 4,48 lít CO
2
ktc) dung dịch Y. Cho BaCl
2
vào dung dịch Y thu được lượng kết
tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là.
A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 5,60 lít. D. 8,96 lts.
Câu 22. Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam
hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là
A. 60% B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.
Câu 23. Cho 8,9 gam hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn
toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác hỗn hợp M
tác dụng hoàn toàn với H
2
dư (xúc tác Ni, t
0
), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (M
Y
< M
z
). Đun
nóng X với axit axetit với xúc tác H
2
SO
4
đặc, thu được 10,62 gam hỗn hợp hai este. Biết hiệu suất
phản ứng tạo este của Y bằng 60%. Hiệu suất phản ứng tạo este của Z bằng:
A. 40% B. 50%. C. 55%. D. 45%.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng một este hai chức tạo bởi T hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam
CO
2
. Mặt khác đun nóng a gam X với 100ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thêm tiếp 20ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. cạn Y thu
được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của
m là
A. 7,09. B. 5,92. C. 6,54. D. 5,36.
Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,36 gam Al và 7,82 gam Al
2
O
3
trong dung dịch chứa NaHSO
4
0,24 mol HNO
3
. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung a hỗn
hợp khí Y gồm 0,08 mol NO a mol N
2
O. Để c dụng tối đa các chất tan trong dung dịch X cần
dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Nếu cho 400ml dung dịch Ba(OH)
2
2M vào dung dịch X, thu
được kết tủa là.
A. 221,50 gam. B. 217,60 gam. C. 225,40 gam. D. 220,72 gam.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol (C
6
H
5
OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, t
0
) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO
3
tạo ra CO
2
.
(d) Etilen glicol, axit axetit và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở điều kiện thường.
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(f) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo.
(g) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 27. Oxi hóa 16,27 gam hỗn hợp X gồm một số kim loại thu được 19,15 gam hỗn hợp Y. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đúng 390 ml dung dịch HNO
3
4M thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm 2 khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) tỉ khối hơi đối với H
2
18,5
dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được m gam muối khan. Biết quá trình cô cạn không xảy ra
phản ứng nhiệt phân, m gần nhất với
A. 90. B. 95. C. 100. D. 85.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H
2
PO
4
)
2
)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl
4
.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm một ankan, một anken một ankin đều thể khí tỉ lệ mol tương ứng 2:1:4.
Thêm vào 0,7 mol hỗn hợp X một lượng khí H
2
thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua ống sứ chứa Ni
nung nóng thu được hỗn hợp Z chỉ chứa các hiđrocacbon. Chia Z làm hai phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 14,56 lít CO
2
(đktc) và 11,7 gam nước.
+ Phần 2 dẫn qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được m gam kết tủa. Khí thoát ra được hấp thụ vào dung
dịch Br
2
thấy khối lượng Br
2
phản ứng là 8,0 gam. Giá trị m là.
A. 22,05 gam. B. 24,15 gam. C. 36,00 gam. D. 26,25 gam.
Câu 30. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe
2
O
3
vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl
0,05 mol NaNO
3
, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối
0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N
2
tỷ khối với H
2
bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào
dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam
chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được m gam kết tủa. Biết
chất tan trong X chỉ chứa các muối. Giá trị của m là.
A. 63,88 gam. B. 58,48 gam. C. 64,96 gam. D. 95,2 gam.
Câu 31. Dẫn hỗn hợp X gồm hai ancol đều đơn chức, no, mạch hở đi qua bình đựng Na dư, thấy thoát
ra 5,376 t khí H
2
(đktc). Mặt khác đun nóng lượng X trên với H
2
SO
4
đặc, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y gồm anken, eteancol còn dư. Chia hỗn hợp Y làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 dẫn qua nước Br
2
lấy dư, thấy lượng Br
2
đã phản ứng là 4,8 gam.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,6 mol O
2
, thu được 9,54 gam nước.
Biết hiệu suất tạo anken 37,5%, hiệu suất tạo ete của ancol khối lượng phân tử nhỏ 75%. Hiệu
suất tạo ete của ancol có khối lượng phân tử lớn là.
A. 50%. B. 60% C. 40% D. 75%
Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na
2
CO
3
; 56,1 gam CO
2
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
14,85 gam H
2
O. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và M
T
< 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 6. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 33. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức este tạo bởi axit
ancol trên, thu được 11,88 gam CO
2
4,32 gam H
2
O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) có hai đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%.
(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br
2
.
(e) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 34. Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
Chất
Thuốc thử
X Y Z
Quỳ tím Hóa đỏ Hóa xanh Không đổi màu
Dung dịch NaOH đun
nóng
Khí thoát ra Dung dịch trong suốt Dung dịch trong suốt
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.
Câu 35. Hỗn hợp A gồm este đơn chức X hai este mạch hở Y Z (M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn
5,6 gam A cần vừa đ 0,295 mol O
2
, thu được 3,6 gam H
2
O. Mặt khác 5,6 gam A tác dụng vừa đủ với
0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu
được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na
2
CO
3
, H
2
O và 0,1525 mol CO
2
. %
khối lượng của Y trong A:
A. 23,6%. B. 19,8%. C. 31,4%. D. 29,7%.
Câu 36. Cho 7,65 gam hỗn hợp Al Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M H
2
SO
4
0,28M, thu được dung dịch X khí H
2
. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH
0,8M Ba(OH)
2
0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nò sau đây?
A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4.
Câu 37. Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hX, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
) một ancol no, hở đa chức
T (phân tử không quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO
2
và 3,24
gam H
2
O. Tiến hành este a hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 6 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là: A. CnH2n+2 . B. CnH2n C. CnH2n-2 D. CnH2n-6
Câu 2. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon? A. Axetilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyaxetat. D. Etanol.
Câu 3. Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là: A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 4. Trong các chất sau chất nào là etilen A. C2H2. B. C6H4. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 5. Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Axit fomic. D. Anđehit axetit
Câu 7. Thành phần chính của phân đạm ure là: A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 10. Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A,
2 gam chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: A. 22,4 gam. B. 20 gam. C. 27,2 gam. D. 18,8 gam.
Câu 11. Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 ở (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 12. Nguyên tố nào đây dùng để lưu hóa cao su? A. P. B. Si. C. I2. D. S.
Câu 13. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Trang 1

A. CO. B. SO2. C. Cl2. D. CO2.
Câu 14. Cho phản ứng:
. Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 5000C
lên 7000C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 15. Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là: A. 6 gam. B. 3 gam. C. 12 gam. D. 17,6 gam.
Câu 16. Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra
khi cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X không có nhóm
CH2. Mặt khác đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là: A. Axit axetit.
B. Axit-3-hiđroxi propanoic. C. Axit propanđioic.
D. Axit-2-hiđroxi propanoic.
Câu 17. Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S.
Câu 18. Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất
khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol
H2O lớn hơn số mol CO2 là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 19. Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X
lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3,
dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
2. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi. Trang 2


5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO→ HClO2 → HClO3 → HClO4 → tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần. Số nhận xét đúng là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung
dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H 2SO4
0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết
tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là. A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 5,60 lít. D. 8,96 lts.
Câu 22. Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam
hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là A. 60% B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.
Câu 23. Cho 8,9 gam hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác hỗn hợp M
tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < Mz). Đun
nóng X với axit axetit dư với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 10,62 gam hỗn hợp hai este. Biết hiệu suất
phản ứng tạo este của Y bằng 60%. Hiệu suất phản ứng tạo este của Z bằng: A. 40% B. 50%. C. 55%. D. 45%.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam
CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thêm tiếp 20ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu
được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 7,09. B. 5,92. C. 6,54. D. 5,36.
Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,36 gam Al và 7,82 gam Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và
0,24 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn
hợp khí Y gồm 0,08 mol NO và a mol N2O. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần
dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Nếu cho 400ml dung dịch Ba(OH) 2 2M vào dung dịch X, thu được kết tủa là. A. 221,50 gam. B. 217,60 gam. C. 225,40 gam. D. 220,72 gam.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Etilen glicol, axit axetit và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(f) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo.
(g) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Trang 3


Câu 27. Oxi hóa 16,27 gam hỗn hợp X gồm một số kim loại thu được 19,15 gam hỗn hợp Y. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đúng 390 ml dung dịch HNO3 4M thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm 2 khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,5 và
dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được m gam muối khan. Biết quá trình cô cạn không xảy ra
phản ứng nhiệt phân, m gần nhất với A. 90. B. 95. C. 100. D. 85.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm một ankan, một anken và một ankin đều ở thể khí có tỉ lệ mol tương ứng 2:1:4.
Thêm vào 0,7 mol hỗn hợp X một lượng khí H2 thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua ống sứ chứa Ni
nung nóng thu được hỗn hợp Z chỉ chứa các hiđrocacbon. Chia Z làm hai phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 14,56 lít CO2 (đktc) và 11,7 gam nước.
+ Phần 2 dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Khí thoát ra được hấp thụ vào dung
dịch Br2 thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8,0 gam. Giá trị m là. A. 22,05 gam. B. 24,15 gam. C. 36,00 gam. D. 26,25 gam.
Câu 30. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và
0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và
0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối só với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào
dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam
chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết
chất tan trong X chỉ chứa các muối. Giá trị của m là. A. 63,88 gam. B. 58,48 gam. C. 64,96 gam. D. 95,2 gam.
Câu 31. Dẫn hỗn hợp X gồm hai ancol đều đơn chức, no, mạch hở đi qua bình đựng Na dư, thấy thoát
ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đun nóng lượng X trên với H2SO4 đặc, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y gồm anken, ete và ancol còn dư. Chia hỗn hợp Y làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 dẫn qua nước Br2 lấy dư, thấy lượng Br2 đã phản ứng là 4,8 gam.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,6 mol O2, thu được 9,54 gam nước.
Biết hiệu suất tạo anken là 37,5%, hiệu suất tạo ete của ancol có khối lượng phân tử nhỏ là 75%. Hiệu
suất tạo ete của ancol có khối lượng phân tử lớn là. A. 50%. B. 60% C. 40% D. 75%
Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2CO3; 56,1 gam CO2 Trang 4


và 14,85 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 6. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 33. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và
ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) có hai đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%.
(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.
(e) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 34. Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau Chất X Y Z Thuốc thử Quỳ tím Hóa đỏ Hóa xanh Không đổi màu
Dung dịch NaOH đun Khí thoát ra Dung dịch trong suốt Dung dịch trong suốt nóng
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.
Câu 35. Hỗn hợp A gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn
5,6 gam A cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác 5,6 gam A tác dụng vừa đủ với
0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu
được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na 2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. %
khối lượng của Y trong A là: A. 23,6%. B. 19,8%. C. 31,4%. D. 29,7%.
Câu 36. Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4
0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH
0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nò sau đây? A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4.
Câu 37. Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, hở đa chức
T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO 2 và 3,24
gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo