Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 7

213 107 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(213 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 7
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất X công thức cấu tạo CH
2
=CH-COOCH
3
. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 2. Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa dung dịch sau
phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng (dư) thu được lượng kết tủa là
A. 25,92 gam. B. 17,28 gam. C. 12,96 gam. D. 30,24 gam.
Câu 3. Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối
của axit cacboxylic Y ancol Z. Biết trong phân tử của Y số nguyên tử cacbon ít hơn Z một nguyên
tử. Số nguyên tử hydro (H) có trong este X là.
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 4. Cho các chất sau: Cu, AgNO
3
, HCl, Na
2
CO
3
, Cl
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
là.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 5. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
Chất rắn X
A. Na
2
CO
3
B. NH
4
NO
2
C. NaCl
D. NH
4
Cl
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO
3
đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)
2
.
D. nút ống nghiệm bằng bông khô.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X trạng thái bản tổng số electron các phân lớp s 6 6
electron ở lớp ngoài cùng. X là nguyên tố
A.
16
S. B.
9
F. C.
12
Mg D.
17
Cl
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được chất hữu
cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH
3
. D. HCOOCH=CH
2
.
Câu 9. Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H
2
(xt, ) B. NaOH C. HCl D. AgNO
3
/NH
3
Câu 10. Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây tốt
nhất?
A. Dung dịch NaHCO
3
. B. Nước vôi trong. C. Giấm ăn. D. Nước muối
Câu 11. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng để lấy kH
2
khử oxit của kim loại Y (các
phảnng đều xảy ra). Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. Zn và Ca. B. Mg và Al. C. Zn và Mg. D. Fe và Cu.
Câu 12. Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích một lớp
cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó?
A. NaOH. B. NaCl. C. NH
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
X Y Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là:
A. etilen và etanol B. etan và axit axetic C. etan và etanal D. etilen và axit axetic
Câu 14. Một hỗn hợp X gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí
(đktc) hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lít CO
2
(đktc). Nếu đốt cháy hết Y được
Na
2
CO
3
và số mol CO
2
tạo ra là:
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,12 D. 0,18
Câu 15. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)
2
là:
A. Cl
2
, Al, CO
2
, NaHCO
3
.B. H
2
SO
4
loãng, CO
2
, NaCl, CuSO
4
.
C. K
2
CO
3
, HCl, NaOH, KHCO
3
. D. NH
4
Cl, MgCO
3
, SO
2
, P
2
O
5
.
Câu 16. Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O
3
, Cl
2
, HCl, Cu(OH)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, CuO, NaCl, C
2
H
5
OH,
C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
ONa, CH
3
COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong
điều kiện thích hợp) là:
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 17. Cho các nhận định sau:
(1) Dùng dung dịch Br
2
có thể nhận biết được các dung dịch anilin, phenol và glucozơ.
(2) Các amino axit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh
(5) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.
(6) Khuyên các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường ăn nhiều nho chín để tăng cường thể tạng.
(7) Etylen glicol và glyxerol hòa tan được Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
Số nhận định đúng là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18. X amino axit, trong phân tử chứa 1 nhóm NH
2
1 nhóm ‒COOH. Lấy m gam X tác
dụng với dung dịch HCl loãng thu được gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72 m gam rắn. Khối lượng phân tử của X là
A. 103 B. 98 C. 117 D. 75
Câu 19. Cho V lít hỗn hợp X gồm NH
3
và N
2
(đktc) có tỉ khối so với hiđro là 10,15 vào 64 gam CuO đun
nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn Y tác dụng vừa hết với 1,88 lít dung
dịch HNO
3
1M (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là
A. 11,20 B. 10,08 C. 8,96 D. 6,72
Câu 20. X hỗn hợp gồm Al 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành
nhiệt nhôm (không có không khí) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy
H
2
thoát ra 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan khối lượng 28
gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 70,00 B. 88,88 C. 67,72 D. 112,24
Câu 21. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH
4
)
2
CO
3
,
KHCO
3
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)
2
cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được
kết quả sau:
Chất
thuốc th
X Y Z T
Dung dịch
Ca(OH)
2
Kết tủa trắng Khí mùi khai
Không có hiện
tượng
Kết tủa trắng,
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO
3
B. T là dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
.
C. Y là dung dịch KHCO
3
D. Z là dung dịch NH
4
NO
3
Câu 22. Este hai chức, mạch hở X công thức phân tử C
6
H
6
O
4
không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)
2
điều kiện thường;
khi đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O ) tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O
2
thu
được CO
2
và 0,84 mol H
2
O, Phần trăm số mol của X trong A là:
A. 20% B. 80% C. 40% D. 75%
Câu 24. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
(1) X + 2NaOH X
1
+ X
2
+ 2H
2
O (2) X
1
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ X
3
(3) nX
2
+ nX
4
t
Nilon-6,6 + 2nH
2
O (4) nX
3
+ nX
5
t
Tơ lapsan + 2nH
2
O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C
14
H
22
O
4
N
2
.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. X
2
có tên thay thế là hexan-l,6-điamin
C. X
3
và X
4
có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X
2
, X
4
và X
5
có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 25. Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành
hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Cho lượng
dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Y thì thu được 90,435 gam kết tủa. Cho phần 2 tác dụng hết với khí
clo (dư) thì thu được hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch AgNO
3
thì thu được 93,275 gam
kết tủa. m gần nhất với:
A. 22,8 B. 5,6 C. 11,3 D. 28,2
Câu 26. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
X thu được CO
2
số mol bằng với số mol O
2
đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ
mol).
(1) X + 2H
2
Y (2) X + 2NaOH Z + X
1
+ X
2
Biết rằng X
1
X
2
thuộc cùng dãy đồng đẳng khi đun nóng X
1
với H
2
SO
4
đặc không thu
được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C
4
H
2
O
4
Na
2
.
C. X
2
là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C
7
H
8
O
4
.
Câu 27. X hỗn hợp gồm Al 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71 % khối lượng hỗn hợp. Tiến hành
nhiệt nhôm (không không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH thấy H
2
thoát ra 1,2 mol NaOH tham gia phản
ứng, chất rắn còn lại không tan khối lượng 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 89. B. 112. C. 70. D. 68.
Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)
2
như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.
Câu 29. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm x mol AgNO
3
l,5x mol Cu(NO
3
)
2
với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân t giây, khối lượng thanh catot tăng 19,36 gam. Khi
thời gian điện phân 2t giây thì tổng số mol khí thu được hai điện cực 0,24 mol. Nồng độ mol của
dung dịch Cu(NO
3
)
2
ban đầu là
A. 1,0 M. B. 1,2 M. C. 2,1 M. D. 1,8 M.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30. X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử C
x
H
y
O
2
, X không tham gia phản
ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Y
gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO
2
c mol H
2
O với
. Phát biểu đúng là:
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.
B. Chất X không làm mất màu nước brom.
C. Công thức phân tử của X là C
9
H
10
O
2
.
D. Chất X có đồng phân hình học.
Câu 31. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H
2
dung dịch X. Cho dung dịch CuSO
4
vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06
Câu 32. Hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
trong dung dịch chứa 0,87 mol
H
2
SO
4
loãng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H
2
3,8 (biết một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51
Câu 33. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O
2
, thu được 0,93 mol CO
2
0,8 mol H
2
O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol cùng số nguyên tử
cacbon hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức khối lượng phân tử lớn
trong X là
A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 34. Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO
2
hấp thụ
hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO
2
hấp thụ hết
vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,99 B. 27,40 C. 24,66 D. 46,17
Câu 35. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với ờng
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot
tăng
Anot Khốiợng dung dịch
giảm
3088 m (gam) Thu được kCl
2
duy nhất 10,80 (gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 18,68 gam hỗn họp X gồm Mg, MgCO
3
, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
(trong đó nguyên
tố Mg chiếm 3,854% về khối lượng) bằng m gam dung dịch HNO
3
47,25% (đun nóng), thu được dung
dịch Y (chỉ gồm các muối nitrat của kim loại) và 1,96 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 khí không màu A, B, C(
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 7 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 2. Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa dung dịch sau
phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được lượng kết tủa là A. 25,92 gam. B. 17,28 gam. C. 12,96 gam. D. 30,24 gam.
Câu 3. Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối
của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon ít hơn Z một nguyên
tử. Số nguyên tử hydro (H) có trong este X là. A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 4. Cho các chất sau: Cu, AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 5. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: Chất rắn X là A. Na2CO3 B. NH4NO2 C. NaCl D. NH4Cl
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
D. nút ống nghiệm bằng bông khô.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và có 6
electron ở lớp ngoài cùng. X là nguyên tố A. 16S. B. 9F. C. 12Mg D. 17Cl Trang 1


Câu 8. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu
cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là A. CH3COOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 9. Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. H2 (xt, ) B. NaOH C. HCl D. AgNO3/NH3
Câu 10. Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaHCO3. B. Nước vôi trong. C. Giấm ăn. D. Nước muối
Câu 11. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit của kim loại Y (các
phản ứng đều xảy ra). Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Zn và Ca. B. Mg và Al. C. Zn và Mg. D. Fe và Cu.
Câu 12. Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là xung quanh thành ruột phích có một lớp
cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó? A. NaOH. B. NaCl. C. NH3. D. CH3COOH.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là: A. etilen và etanol B. etan và axit axetic C. etan và etanal
D. etilen và axit axetic
Câu 14. Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí
(đktc) và hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hết Y được
Na2CO3 và số mol CO2 tạo ra là: A. 0,16 B. 0,15 C. 0,12 D. 0,18
Câu 15. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3.B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4.
C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3.
D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O5.
Câu 16. Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH,
C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong
điều kiện thích hợp) là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 17. Cho các nhận định sau:
(1) Dùng dung dịch Br2 có thể nhận biết được các dung dịch anilin, phenol và glucozơ.
(2) Các amino axit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh
(5) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.
(6) Khuyên các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường ăn nhiều nho chín để tăng cường thể tạng.
(7) Etylen glicol và glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
Số nhận định đúng là. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Trang 2

Câu 18. X là
amino axit, trong phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm ‒COOH. Lấy m gam X tác
dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được
gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72 m gam rắn. Khối lượng phân tử của X là A. 103 B. 98 C. 117 D. 75
Câu 19. Cho V lít hỗn hợp X gồm NH3 và N2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 10,15 vào 64 gam CuO đun
nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn Y tác dụng vừa hết với 1,88 lít dung
dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là A. 11,20 B. 10,08 C. 8,96 D. 6,72
Câu 20. X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành
nhiệt nhôm (không có không khí) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy
có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28
gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 70,00 B. 88,88 C. 67,72 D. 112,24
Câu 21. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,
KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Chất X Y Z T thuốc thử Dung dịch Không có hiện Kết tủa trắng, có Kết tủa trắng Khí mùi khai Ca(OH)2 tượng khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
Câu 22. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà ) tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu
cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu
được CO2 và 0,84 mol H2O, Phần trăm số mol của X trong A là: A. 20% B. 80% C. 40% D. 75%
Câu 24. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: (1) X + 2NaOH X1 + X2 + 2H2O (2) X1 + H2SO4   Na2SO4 + X3 (3) nX2 + nX4 t   Nilon-6,6 + 2nH2O (4) nX3 + nX5 t   Tơ lapsan + 2nH2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. Trang 3


B. X2 có tên thay thế là hexan-l,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 25. Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành
hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Cho lượng
dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được 90,435 gam kết tủa. Cho phần 2 tác dụng hết với khí
clo (dư) thì thu được hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 93,275 gam
kết tủa. m gần nhất với: A. 22,8 B. 5,6 C. 11,3 D. 28,2
Câu 26. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol). (1) X + 2H2 Y (2) X + 2NaOH Z + X1 + X2
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở không thu
được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. C. X2 là ancol etylic.
D. X có công thức phân tử là C7H8O4.
Câu 27. X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71 % khối lượng hỗn hợp. Tiến hành
nhiệt nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản
ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m
gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 89. B. 112. C. 70. D. 68.
Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.
Câu 29. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm x mol AgNO3 và l,5x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân là t giây, khối lượng thanh catot tăng 19,36 gam. Khi
thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,24 mol. Nồng độ mol của
dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là A. 1,0 M. B. 1,2 M. C. 2,1 M. D. 1,8 M. Trang 4


Câu 30. X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không tham gia phản
ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Y
gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO2 và c mol H2O với và . Phát biểu đúng là:
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.
B. Chất X không làm mất màu nước brom.
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
Câu 31. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06
Câu 32. Hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,87 mol
H2SO4 loãng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51
Câu 33. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2
và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 34. Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ
hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết
vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,99 B. 27,40 C. 24,66 D. 46,17
Câu 35. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lượng catot Anot Khối lượng dung dịch tăng giảm 3088 m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam) t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam) Giá trị của t là: A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 18,68 gam hỗn họp X gồm Mg, MgCO3, Fe, FeCO3, Fe3O4 (trong đó nguyên
tố Mg chiếm 3,854% về khối lượng) bằng m gam dung dịch HNO3 47,25% (đun nóng), thu được dung
dịch Y (chỉ gồm các muối nitrat của kim loại) và 1,96 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 khí không màu A, B, C( Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo