Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD&ĐT B C Ắ GIANG KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho bảng số li u: ệ TỔNG S N Ả PH M Ấ TRONG NƯ C Ớ (GDP) C A
Ủ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LA1-XI-A GIAI ĐO N Ạ 2015 - 2020 (Đ n ơ vị: Triện USD) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 854953,1 1014090,4 1121139,1 1059146,1 Ma-lai-xi-a 298716,0 321384,1 364616,1 337286,9
(Nguồn: Niên giám thông kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng s ố li u, ệ cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ GDP năm 2020 so v i ớ năm 2015
của In-đô- nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng ch m ậ h n
ơ In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng g p ấ đôi In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a th p ấ h n ơ h n ơ Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng ít h n ơ Ma-lai-xi-a. Câu 2: Cho bi u ể đồ: GIÁ TR Ị XU T Ấ KH U Ẩ , NH P Ậ KH U Ấ C A Ủ BRU-NÂY GIAI ĐO N Ạ 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám th ng ố
kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bi u
ể đồ, nhận xét nào sau đây đúng v ề thay đ i ổ giá tr ịxu t ấ kh u ẩ , nh p ậ kh u ẩ năm 2021 so v i ớ năm 2015 c a ủ Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng ít h n ơ nh p ậ kh u. ẩ
B. Nhập khẩu tăng và xu t ấ kh u ẩ gi m ả .
C. Nhập khẩu tăng g p ấ hai l n ầ xu t ấ kh u ẩ .
D. Xuất khẩu tăng ch m ậ h n ơ nh p ậ kh u. ẩ Câu 3: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Kinh t ế chung, cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể nào sau đây thu c ộ vùng B c ắ Trung B ? ộ 1 A. Chu Lai. B. Vũng Áng. C. Vân Đồn. D. Nh n ơ H i. ộ Câu 4: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Các ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m, ể cho bi t ế nhà máy th y ủ đi n ệ nào có công su t ấ l n ớ nh t
ấ trong các nhà máy sau đây? A. Thác Bà. B. Hòa Binh. C. Nậm Mu. D. Tuyên Quang. Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 5: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đư ng ờ s ố 28 đi qua đ a ị đi m ể nào sau đây? A. Di Linh. B. Đồng Xoài. C. Đà Lạt. D. Nha Trang. Câu 6: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Hành chính, cho bi t ế t nhnà ỉ o sau đây giáp v i ớ tỉnh Phú Th ? ọ A. Thanh Hóa. B. YênBái. C. Bắc Kạn. D. Hà Giang. Câu 7: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên h i ả Nam Trung B , ộ vùng Tây Nguyên, cho bi t ế hồ nào sau đây thu c ộ Duyên h i ả Nam Trung B ? ộ A. Hồ Yaly. B. HồLắk. C. Bi n ể Hồ. D. Bi n ể L c ạ . Câu 8: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ chung, cho bi t ế trung tâm công
nghiệp nào sau đây có nhi u ề ngành nh t? ấ A. Quy Nh n. ơ B. Hu . ế C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. Câu 9: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các h ệ th ng ố sông, cho bi t ế sông nào sau đây đô ra Bi n ể Đông qua c a ử H i? ộ A. Sông Gianh. B. Sông Cả. C. Sông Mã. D. Sông Ba Câu 10: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u ậ cho bi t ế trong các tr m ạ khí tư ng ợ sau đây trạm nào có lư ng ợ m a ư l n ớ nh t ấ vào tháng XI? A. Trư ng ờ Sa. B. Thanh Hóa. C. Hoàng Sa. D. cần Th . ơ Câu 11: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B , ộ Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có qu ng ặ s t? ắ A. S n ơ Đ ng. ộ B. Trại Cau. C. Na Dư ng. ơ D. S n ơ Dư ng. ơ Câu 12: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề t ự nhiên, cho bi t ế núi nào sau đây có đỉnh cao nh t? ấ A. Ng c ọ Krinh. B. Kon Ka Kinh. C. Ng c ọ Linh. D. Ch ư Yang Sin. Câu 13: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị li Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, khu d ự tr ữ sinh quy n ể th ế gi i ớ ở nư c ớ ta là A. YokĐôn. B. Núi Chúa. C. Tràm Chim. D. cần Gi . ờ Câu 14: Khí t ự nhiên là s n ả ph m ẩ c a ủ ngành công nghi p ệ A. năng lư ng. ợ B. luyện kim. C. c ơ khí. D. hóa ch t ấ .
Câu 15: Ngành công nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay
A. thay đổi tích c c ự . B. phát tri n ề r t ấ ch m
ậ . C. còn kém đa d ng. ạ
D. phân bố đồng đ u. ề Câu 16: Đông Nam B ộ d n ẫ đ u ầ c ả nư c ớ v ề di n ệ tích gieo tr ng ồ A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dừa.2 Câu 17: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị li Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có than bùn? A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh. Câu 18: Căn c ứ vào Allat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân s , ố cho bi t
ế đô th ịnào sau đây thu c ộ t nh ỉ Lâm Đồng? A. Đồng Xoài. B. AYunPa. C. Gia Nghĩa. D. Bảo L c ộ . Câu 19: Bi n ệ pháp h n ạ ch ế xói mòn đ t ấ ở đ i ồ núi nư c ớ ta là A. làm ru ng ộ b c ậ thang.
B. đẩy mạnh thâm canh. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. bón phân thích h p. ợ D. ti n ế hành tăng v . ụ Câu 20: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế khu kinh t ế c a ử khẩu nào sau đây thu c ộ t nh ỉ Hà Tĩnh? A. Cha Lo. B. Lao Bảo. C. Cầu Treo. D. A Đ t ớ . Câu 21: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p, ệ cho bi t ế t nh ỉ nào có s n ả lư ng ợ lúa l n ớ nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hà Nam. D. Ninh Bình. Câu 22: Lao đ ng ộ nư c ớ ta hi n ệ nay A. còn thi u ế kinh nghi m ệ s n ả xu t. ấ
B. có tác phong công nghi p ệ cao. C. trình đ ộ đang đư c ợ nâng lên. D. tập trung ch ủ y u ế ở thành th .ị
Câu 23: Chăn nuôi gia súc ăn có ở nư c ớ ta hi n ệ nay ch ủ y u ế A. phát tri n ể ở các đ ng ồ b ng ằ . B. cung cấp s n ả phẩm xuất khẩu. C. lấy s c ứ kéo cho nông nghi p. ệ D. dựa vào đ ng ồ c ỏ t ự nhiên.
Câu 24: Việc phát tri n ể nông nghi p ệ hàng hóa ớ Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ ch ủ y u ế nh m ằ
A. thúc đẩy phân hóa lãnh th , ổ khai thác h p ợ lý t ự nhiên. B. tăng chất lư ng ợ sản phẩm, t o ạ mô hình săn xu t ấ m i. ớ C. đẩy mạnh s n
ả xuất chuyên môn hóa, t o ạ ra vi c ệ làm. D. đáp ng ứ nhu c u ầ th ịtrư ng ờ và t o ạ ra nhi u ề l i ợ nhu n. ậ
Câu 25: Giải pháp quan tr ng ọ hàng đ u ầ đ ể nâng cao giá tr ịs n ả xu t ấ lâm nghi p ệ ở Tây Nguyên là A. ngăn ch n ặ n n ạ phá r ng ừ và đ y ẩ m nh ạ giao đ t ấ , giao r ng ừ . B. đẩy mạnh ch ế bi n ế gồ t i ạ ch , ỗ h n ạ ch ế xu t ấ kh u ẩ g ồ tròn. C. bảo v ệ các vư n ờ qu c ố gia và các khu b o ả t n ồ thiên nhiên. D. tăng cư ng ờ trồng r ng ừ , m ở r ng ộ quy mô các lâm trư ng. ờ
Câu 26: Cho bảng số li u: ệ DIỆN TÍCH CÁC LO I Ạ CÂY TR NG Ồ PHÂN THEO NHÓM CÂY C A Ủ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 2010-2020 (Đ n ơ vị: Nghìn ha) Năm 2010 2015 2017 2020 Cây hàng năm 11214,3 11700,0 11498,1 10871,1 Cây lâu năm 2846,8 3245,3 3403,9 3616,3 Tổng số 14061,1 14945,3 14902,0 14487,4 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê 2021) Theo bảng s ố li u, ệ đ ể th ể hi n ệ s ự chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ di n ệ tích các lo i ạ cây tr ng ồ phân theo nhóm cây c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2010 - 2020, d ng ạ bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. Mi n. ề B. Tròn. C. C t. ộ D. Đư ng. ờ Câu 27: Các đô th ị ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. có h ệ thống giao thông r t ấ hi n ệ đ i ạ . B. đ u ề là các trung tâm du l c ị h khá l n. ớ C. tập trung nhi u ề lao đ ng ộ có kĩ thu t ậ . D. chi m ế tỉ l ệ dân s ố cao h n ơ nông thôn. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 28: Hoạt đ ng ộ nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. chỉ ph c ụ v ụ th ịtrư ng ờ n i ộ đ a ị . B. có sản lư ng ợ ít h n ơ khai thác. C. còn nhi u ề ti m ề năng phát tri n. ể D. ch ủ y u ế tập trung ở mi n ề núi.
Câu 29: Vùng đất c a ủ nư c ớ ta
A. gồm phần đất li n ề và các đ o ả ven b . ờ B. có đư ng ờ biên gi i ớ ng n ắ nh t ấ v i ớ Lào. C. gom toàn b ộ phần đ t ấ li n ề và h i ả đ o. ả D. có di n ệ tích l n ớ h n ơ nhi u ề vùng bi n. ể Câu 30: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ phát tri n ể t ng ổ h p ợ kinh t ế bi n ể ở Duyên h i ả Nam Trung B ộ là A. nâng cao hi u ệ qu ả kinh t , ế khai thác h p ợ lí và b o ả v ệ tài nguyên. B. khai thác ti m ề năng, h n ạ ch ế thiên tai và hi n ệ đ i ạ hóa s n ả xu t. ấ
C. thu hút đầu tư nư c ớ ngoài, hi n ệ đ i ạ hóa s n ả xu t ấ và c ơ s ở h ạ t ng ầ . D. bảo v ệ ch ủ quy n ề bi n ể đ o ả , t o ạ vi c
ệ làm và tăng thêm thu nh p. ậ Câu 31: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ lãnh th ổ kinh t ế ở nư c ớ ta hi n ệ nay? A. Tỉ tr ng ọ khu v c ự công nghi p ệ và xây d ng ự tăng. B. Nhi u ề loại hình d c ị h v ụ m i ớ ra đ i ờ và phát tri n. ể
C. Hình thành các vùng đ ng ộ l c ự phát tri n ể kinh t . ế D. Lĩnh v c ự kinh t ế then ch t ố do Nhà nư c ớ qu n ả lí. Câu 32: Tổng m c ứ bán l
ẻ hàng hóa và doanh thu d c ị h v ụ tiêu dùng c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay tăng nhanh ch ủ y u ế do A. nguồn hàng nh p ậ kh u ẩ đa d ng ạ , nhu c u ầ mua s m ắ tăng. B. hình thành h
ệ thống trung tâm thư ng ơ m i, ạ ch , ợ siêu th .ị
C. hàng hóa phong phú, ch t ấ lư ng ợ cu c ộ s ng ố đư c ợ nâng lên.
D. sản xuất trong nư c ớ phát tri n, ể h ệ th ng ố bán l ẻ r ng ộ kh p ắ .
Câu 33: Đồng bằng sông C u ử Long b ịxâm nh p ậ m n ặ n ng ặ trong mùa khô ch ủ y u ế là do A. địa hình th p ấ , ba m t ặ giáp bi n, ể sông ngòi, kênh r c ạ h ch ng ằ ch t ị .
B. sông ngòi, kênh r c ạ h ch ng ằ ch t, ị ba m t ặ giáp bi n ể , nhi u ề c a ử sông. C. có nhi u ề vùng trũng r ng ộ l n, ớ ba m t ặ giáp bi n ể , đ a ị hình đa d ng ạ . D. nhi u ề c a ử sông, ba m t ặ giáp bi n, ể có nhi u ề vùng trũng r ng ộ l n. ớ
Câu 34: Phần lãnh thổ phía B c ắ có nhi u ề bi n ế đ ng ộ th i ờ ti t ế vào mùa đông ch ủ y u ế do tác đ ng ộ k t ế h p ợ của các y u ế t ố nào sau đây?
A. Tín phong bán cầu Nam, gió mùa Đông B c ắ , hư ng ớ c a ủ các dãy núi. B. Hoạt đ ng ộ c a
ủ frông, Tín phong bán c u ầ B c ắ và đ ộ cao c a ủ đ a ị hình.
C. Tín phong bán cầu B c ắ , gió mùa Đông B c ắ và ho t ạ đ ng ộ c a ủ frông.4 D. Gió mùa Đông B c ắ , ho t ạ đ ng ộ c a ủ frông và hư ng ớ c a ủ các dãy núi. Câu 35: Khu v c ự đ i ồ núi nư c ớ ta thư ng ờ x y ả ra A. tri u ề cư ng. ờ B. lũ quét. C. ngập lụt. D. cát bay.
Câu 36: Ngành vận tải hàng không ở nư c ớ ta hi n ệ nay
A. phân bố đồng đ u ề trên c ả nư c ớ . B. chủ y u ế vận chuy n ể hành khách.
C. hoàn toàn là đư ng ờ bay n i ộ đ a ị . Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí Sở Bắc Giang năm 2023
605
303 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Bắc Giang bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(605 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT B C GIANGỞ Ắ KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023 Ử Ố Ệ Ầ
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Câu 1: Cho b ng s li u:ả ố ệ
T NG S N PH M TRONG N C (GDP) C A IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LA1-XI-A GIAIỔ Ả Ấ ƯỚ Ủ
ĐO N 2015 - 2020Ạ
(Đ n v : Tri n USD)ơ ị ệ
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 854953,1 1014090,4 1121139,1 1059146,1
Ma-lai-xi-a 298716,0 321384,1 364616,1 337286,9
(Ngu n: Niên giám thông kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)ồ
Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v i GDP năm 2020 so v i năm 2015 ả ố ệ ế ậ ớ ớ
c a In-đô- nê-xi-aủ và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng ch m h n In-đô-nê-xi-a. ậ ơ B. Ma-lai-xi-a tăng g p đôi In-đô-nê-xi-a. ấ
C. In-đô-nê-xi-a th p h n h n Ma-lai-xi-a. ấ ơ ơ D. In-đô-nê-xi-a tăng ít h n Ma-lai-xi-a. ơ
Câu 2: Cho bi u đ :ể ồ
GIÁ TR XU T KH U, NH P KH U C A BRU-NÂY GIAI ĐO N 2015 - 2021Ị Ấ Ẩ Ậ Ấ Ủ Ạ
(S li u theo Niên giám th ng kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v thay đ i giá tr xu t kh u, nh p kh u năm 2021 ể ồ ậ ề ổ ị ấ ẩ ậ ẩ
so v i năm 2015 c aớ ủ Bru-nây?
A. Xu t kh u tăng ít h n nh p kh u. ấ ẩ ơ ậ ẩ B. Nh p kh u tăng và xu t kh u gi m. ậ ẩ ấ ẩ ả
C. Nh p kh u tăng g p hai l n xu t kh u. ậ ẩ ấ ầ ấ ẩ D. Xu t kh u tăng ch m h n nh p kh u. ấ ẩ ậ ơ ậ ẩ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t khu kinh t ven bi n ứ ị ệ ế ế ế ể
nào sau đây thu c vùng B c Trung B ?ộ ắ ộ 1
A. Chu Lai. B. Vũng Áng. C. Vân Đ n. ồ D. Nh n H i. ơ ộ
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các ngành công nghi p tr ng đi m, cho bi t ứ ị ệ ệ ọ ể ế
nhà máy th y đi n nào có công su t l n nh t trong các nhà máy sau đây?ủ ệ ấ ớ ấ
A. Thác Bà. B. Hòa Binh. C. N m Mu. ậ D. Tuyên Quang.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ ng s 28 đi qua đ a ứ ị ệ ế ườ ố ị
đi mể nào sau đây?
A. Di Linh. B. Đ ng Xoài. ồ C. Đà L t. ạ D. Nha Trang.
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Hành chính, cho bi t t nhnào sau đây giáp v i ứ ị ệ ế ỉ ớ
t nhỉ Phú Th ?ọ
A. Thanh Hóa. B. YênBái. C. B c K n. ắ ạ D. Hà Giang.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Duyên h i Nam Trung B , vùng Tây ứ ị ệ ả ộ
Nguyên, cho bi t h nào sau đây thu c Duyên h i Nam Trung B ?ế ồ ộ ả ộ
A. H Yaly. ồ B. H L k.ồ ắ C. Bi n H . ể ồ D. Bi n L c. ể ạ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Công nghi p chung, cho bi t trung tâm công ứ ị ệ ệ ế
nghi pệ nào sau đây có nhi u ngành nh t?ề ấ
A. Quy Nh n. ơ B. Hu . ế C. Đà N ng.ẵ D. Qu ng Ngãi. ả
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t sông nào sau đây đôứ ị ệ ệ ố ế
ra Bi n Đông qua c a H i?ể ử ộ
A. Sông Gianh. B. Sông C . ả C. Sông Mã. D. Sông Ba
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Khí h u cho bi t trong các tr m khí t ng sau ứ ị ệ ậ ế ạ ượ
đây tr m nào có l ng m a l n nh t vào tháng XI?ạ ượ ư ớ ấ
A. Tr ng Sa. ườ B. Thanh Hóa. C. Hoàng Sa. D. c n Th . ầ ơ
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Trung du và mi n núi B c B , Vùng ứ ị ệ ề ắ ộ
Đ ngồ b ng sông H ng, cho bi t đ a đi m nào sau đây có qu ng s t?ằ ồ ế ị ể ặ ắ
A. S n Đ ng. ơ ộ B. Tr i Cau. ạ C. Na D ng. ươ D. S n D ng. ơ ươ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các mi n t nhiên, cho bi t núi nào sau đây cóứ ị ệ ề ự ế
đ nh cao nh t?ỉ ấ
A. Ng c Krinh. ọ B. Kon Ka Kinh. C. Ng c Linh. ọ D. Ch Yang Sin. ư
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a li Vi t Nam trang Du l ch, khu d tr sinh quy n th gi i ứ ị ệ ị ự ữ ể ế ớ ở
n c ta là ướ
A. YokĐôn. B. Núi Chúa. C. Tràm Chim. D. c n Gi . ầ ờ
Câu 14: Khí t nhiên là s n ph m c a ngành công nghi pự ả ẩ ủ ệ
A. năng l ng.ượ B. luy n kim. ệ C. c khí. ơ D. hóa ch t. ấ
Câu 15: Ngành công nghi p c a n c ta hi n nayệ ủ ướ ệ
A. thay đ i tích c c. ổ ự B. phát tri n r t ch m. ề ấ ậ C. còn kém đa d ng. ạ D. phân b đ ng đ u. ố ồ ề
Câu 16: Đông Nam B d n đ u c n c v di n tích gieo tr ngộ ẫ ầ ả ướ ề ệ ồ
A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. d a.ừ 2
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a li Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sông ứ ị ệ ộ ồ ằ
C uử Long, cho bi t t nh nào sau đây có than bùn?ế ỉ
A. B c Liêu. ạ B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.
Câu 18: Căn c vào Allat Đ a lí Vi t Nam trang Dân s , cho bi t đô th nào sau đây thu c t nh ứ ị ệ ố ế ị ộ ỉ
Lâm Đ ng? ồ
A. Đ ng Xoài. ồ B. AYunPa. C. Gia Nghĩa. D. B o L c. ả ộ
Câu 19: Bi n pháp h n ch xói mòn đ t đ i núi n c ta làệ ạ ế ấ ở ồ ướ
A. làm ru ng b c thang. ộ ậ B. đ y m nh thâm canh. ẩ ạ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. bón phân thích h p.ợ D. ti n hành tăng v . ế ụ
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t khu kinh t c a ứ ị ệ ắ ộ ế ế ử
kh uẩ nào sau đây thu c t nh Hà Tĩnh?ộ ỉ
A. Cha Lo. B. Lao B o. ả C. C u Treo. ầ D. A Đ t. ớ
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào có s n l ng ứ ị ệ ệ ế ỉ ả ượ
lúa l n nh t trong các t nh sau đây?ớ ấ ỉ
A. H i Phòng.ả B. Nam Đ nh.ị C. Hà Nam. D. Ninh Bình.
Câu 22: Lao đ ng n c ta hi n nayộ ướ ệ
A. còn thi u kinh nghi m s n xu t. ế ệ ả ấ B. có tác phong công nghi p cao. ệ
C. trình đ đang đ c nâng lên. ộ ượ D. t p trung ch y u thành th . ậ ủ ế ở ị
Câu 23: Chăn nuôi gia súc ăn có n c ta hi n nay ch y uở ướ ệ ủ ế
A. phát tri n các đ ng b ng. ể ở ồ ằ B. cung c p s n ph m xu t kh u. ấ ả ẩ ấ ẩ
C. l y s c kéo cho nông nghi p. ấ ứ ệ D. d a vào đ ng c t nhiên. ự ồ ỏ ự
Câu 24: Vi c phát tri n nông nghi p hàng hóa Đ ng b ng sông H ng ch y u nh m ệ ể ệ ớ ồ ằ ồ ủ ế ằ
A. thúc đ y phân hóa lãnh th , khai thác h p lý t nhiên.ẩ ổ ợ ự
B. tăng ch t l ng s n ph m, t o mô hình săn xu t m i.ấ ượ ả ẩ ạ ấ ớ
C. đ y m nh s n xu t chuyên môn hóa, t o ra vi c làm.ẩ ạ ả ấ ạ ệ
D. đáp ng nhu c u th tr ng và t o ra nhi u l i nhu n.ứ ầ ị ườ ạ ề ợ ậ
Câu 25: Gi i pháp quan tr ng hàng đ u đ nâng cao giá tr s n xu t lâm nghi p Tây Nguyênả ọ ầ ể ị ả ấ ệ ở
là
A. ngăn ch n n n phá r ng và đ y m nh giao đ t, giao r ng.ặ ạ ừ ẩ ạ ấ ừ
B. đ y m nh ch bi n g t i ch , h n ch xu t kh u g tròn.ẩ ạ ế ế ồ ạ ỗ ạ ế ấ ẩ ồ
C. b o v các v n qu c gia và các khu b o t n thiên nhiên.ả ệ ườ ố ả ồ
D. tăng c ng tr ng r ng, m r ng quy mô các lâm tr ng.ườ ồ ừ ở ộ ườ
Câu 26: Cho b ng s li u:ả ố ệ
DI N TÍCH CÁC LO I CÂY TR NG PHÂN THEO NHÓM CÂY C A N C TA Ệ Ạ Ồ Ủ ƯỚ
GIAI ĐO N 2010-2020 Ạ
(Đ n v : Nghìn ha)ơ ị
Năm 2010 2015 2017 2020
Cây hàng năm 11214,3 11700,0 11498,1 10871,1
Cây lâu năm 2846,8 3245,3 3403,9 3616,3
T ng sổ ố 14061,1 14945,3 14902,0 14487,4
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n s chuy n d ch c c u di n tích các lo i cây tr ng phân theo ả ố ệ ể ể ệ ự ể ị ơ ấ ệ ạ ồ
nhóm cây c a n củ ướ ta giai đo n 2010 - 2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ạ ể ồ ợ ấ
A. Mi n. ề B. Tròn. C. C t. ộ D. Đ ng. ườ
Câu 27: Các đô th n c ta hi n nayị ở ướ ệ
A. có h th ng giao thông r t hi n đ i. ệ ố ấ ệ ạ B. đ u là các trung tâm du l ch khá l n. ề ị ớ
C. t p trung nhi u lao đ ng có kĩ thu t. ậ ề ộ ậ D. chi m t l dân s cao h n nông thôn. ế ỉ ệ ố ơ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 28: Ho t đ ng nuôi tr ng th y s n n c ta hi n nayạ ộ ồ ủ ả ở ướ ệ
A. ch ph c v th tr ng n i đ a. ỉ ụ ụ ị ườ ộ ị B. có s n l ng ít h n khai thác. ả ượ ơ
C. còn nhi u ti m năng phát tri n. ề ề ể D. ch y u t p trung mi n núi. ủ ế ậ ở ề
Câu 29: Vùng đ t c a n c taấ ủ ướ
A. g m ph n đ t li n và các đ o ven b . ồ ầ ấ ề ả ờ B. có đ ng biên gi i ng n nh t v i Lào. ườ ớ ắ ấ ớ
C. gom toàn b ph n đ t li n và h i đ o.ộ ầ ấ ề ả ả D. có di n tích l n h n nhi u vùng bi n. ệ ớ ơ ề ể
Câu 30: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n t ng h p kinh t bi n Duyên h i Nam Trung ủ ế ủ ệ ể ổ ợ ế ể ở ả
B là ộ
A. nâng cao hi u qu kinh t , khai thác h p lí và b o v tài nguyên.ệ ả ế ợ ả ệ
B. khai thác ti m năng, h n ch thiên tai và hi n đ i hóa s n xu t.ề ạ ế ệ ạ ả ấ
C. thu hút đ u t n c ngoài, hi n đ i hóa s n xu t và c s h t ng.ầ ư ướ ệ ạ ả ấ ơ ở ạ ầ
D. b o v ch quy n bi n đ o, t o vi c làm và tăng thêm thu nh p.ả ệ ủ ề ể ả ạ ệ ậ
Câu 31: Phát bi u nào sau đây đúng v i chuy n d ch c c u lãnh th kinh t n c ta hi n ể ớ ể ị ơ ấ ổ ế ở ướ ệ
nay?
A. T tr ng khu v c công nghi p và xây d ng tăng. ỉ ọ ự ệ ự
B. Nhi u lo i hình d ch v m i ra đ i và phát tri n. ề ạ ị ụ ớ ờ ể
C. Hình thành các vùng đ ng l c phát tri n kinh t .ộ ự ể ế
D. Lĩnh v c kinh t then ch t do Nhà n c qu n lí.ự ế ố ướ ả
Câu 32: T ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng c a n c ta hi n nay tăng ổ ứ ẻ ị ụ ủ ướ ệ
nhanh ch y u doủ ế
A. ngu n hàng nh p kh u đa d ng, nhu c u mua s m tăng.ồ ậ ẩ ạ ầ ắ
B. hình thành h th ng trung tâm th ng m i, ch , siêu th .ệ ố ươ ạ ợ ị
C. hàng hóa phong phú, ch t l ng cu c s ng đ c nâng lên.ấ ượ ộ ố ượ
D. s n xu t trong n c phát tri n, h th ng bán l r ng kh p.ả ấ ướ ể ệ ố ẻ ộ ắ
Câu 33: Đ ng b ng sông C u Long b xâm nh p m n n ng trong mùa khô ch y u là do ồ ằ ử ị ậ ặ ặ ủ ế
A. đ a hình th p, ba m t giáp bi n, sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t.ị ấ ặ ể ạ ằ ị
B. sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t, ba m t giáp bi n, nhi u c a sông.ạ ằ ị ặ ể ề ử
C. có nhi u vùng trũng r ng l n, ba m t giáp bi n, đ a hình đa d ng.ề ộ ớ ặ ể ị ạ
D. nhi u c a sông, ba m t giáp bi n, có nhi u vùng trũng r ng l n.ề ử ặ ể ề ộ ớ
Câu 34: Ph n lãnh th phía B c có nhi u bi n đ ng th i ti t vào mùa đông ch y u do tác ầ ổ ắ ề ế ộ ờ ế ủ ế
đ ng k tộ ế h p c a các y u t nào sau đây?ợ ủ ế ố
A. Tín phong bán c u Nam, gió mùa Đông B c, h ng c a các dãy núi.ầ ắ ướ ủ
B. Ho t đ ng c a frông, Tín phong bán c u B c và đ cao c a đ a hình.ạ ộ ủ ầ ắ ộ ủ ị
C. Tín phong bán c u B c, gió mùa Đông B c và ho t đ ng c a frông.ầ ắ ắ ạ ộ ủ 4
D. Gió mùa Đông B c, ho t đ ng c a frông và h ng c a các dãy núi.ắ ạ ộ ủ ướ ủ
Câu 35: Khu v c đ i núi n c ta th ng x y raự ồ ướ ườ ả
A. tri u c ng. ề ườ B. lũ quét. C. ng p l t. ậ ụ D. cát bay.
Câu 36: Ngành v n t i hàng không n c ta hi n nayậ ả ở ướ ệ
A. phân b đ ng đ u trên c n c. ố ồ ề ả ướ
B. ch y u v n chuy n hành khách. ủ ế ậ ể
C. hoàn toàn là đ ng bay n i đ a. ườ ộ ị
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. có kh i l ng v n chuy n l n nh t. ố ượ ậ ể ớ ấ
Câu 37: Gi i pháp ch y u đ phát tri n ngành chăn nuôi theo h ng hàng hóa Trung du và ả ủ ế ể ể ướ ở
mi nề núi B c B hi n nay làắ ộ ệ
A. lai t o gi ng m i, c i t o đ ng c , m r ng th tr ng tiêu th .ạ ố ớ ả ạ ồ ỏ ở ộ ị ườ ụ
B. phát tri n trang tr i, áp d ng kĩ thu t, g n v i ch bi n, d ch v .ể ạ ụ ậ ắ ớ ế ế ị ụ
C. phát tri n h t ng, d ch v thú y, công nghi p ch bi n th c ph m.ể ạ ầ ị ụ ệ ế ế ự ẩ
D. đ y m nh ch bi n, tăng lao đ ng, đa d ng hóa ngu n th c ăn.ẩ ạ ế ế ộ ạ ồ ứ
Câu 38: Cho bi u đ v giá tr xu t, nh p kh u c a n c ta, giai đo n 2013 - 2020: ể ồ ề ị ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
(S li u theo niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ố ệ ố ệ ố
Bi u đ thê hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ệ ộ
A. Quy mô giá tr xu t, nh p kh u. ị ấ ậ ẩ B. Quy mô, c c u giá tr xu t, nh p kh u. ơ ấ ị ấ ậ ẩ
C. S thay đ i c c u giá tr xu t, nh p kh u. ự ổ ơ ấ ị ấ ậ ẩ D. T c đ tăng tr ng ố ộ ưở
giá tr xu t, nh p kh u. ị ấ ậ ẩ
Câu 39: Các đ o ven b c a n c taả ờ ủ ướ
A. t p trung dân s đông. ậ ố B. có nhi u r ng ng p m n.ề ừ ậ ặ
C. chú y u là đ o nh . ế ả ỏ D. có nhi u m khoáng s n.ề ỏ ả
Câu 40: Ý nghĩa ch y u c a vi c nâng c p tuy n đ ng H Chí Minh đ i v i vùng B c ủ ế ủ ệ ấ ế ườ ồ ố ớ ắ
Trung B là ộ
A. t o th m c a cho n n kinh t , thu hút đ u t n c ngoài và giao th ng v i các n c.ạ ế ở ử ề ế ầ ư ướ ươ ớ ướ
B. t o th liên hoàn theo chi u B c - Nam, Đông - Tây và đ y m nh giao l u v i các vùng. ạ ế ề ắ ẩ ạ ư ớ
C. nâng cao kh năng v n chuy n, t o ra nh ng thay đ i l n trong s phát tri n c a vùng. ả ậ ể ạ ữ ổ ớ ự ể ủ
D. thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i, phân b l i dân c , hình thành m ng l i đô th m i.ẩ ể ế ộ ố ạ ư ạ ướ ị ớ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ