Đề thi thử Địa lí Sở Hòa Bình năm 2023

320 160 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Hòa Bình bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(320 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT HÒA BÌNH KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: S n xu t lúa g o n c ta hi n nay ướ
A. ch ph c v nhu c u trong n c. ướ B. phân b r t đ ng đ u gi a các vùng.
C. hoàn toàn theo hình th c gia đình. D. đã có s n ph m ph c v xu t kh u.
Câu 2: Ho t đ ng tr ng r ng c a n c ta hi n nay ướ
A. ch chú tr ng tr ng m i r ng s n xu t. B. t p trung hoàn toàn vùng đ i núi.
C. t p trung ch y u tr ng cây g quý. ế D. thu hút s tham gia c a nhi u ng i. ườ
Câu 3: C c u kinh t c a n c ta hi n nayơ ế ướ
A. ch a chuy n d ch các khu v c. ư B. có nhi u thành ph n khác nhau.
C. có t c đ chuy n d ch r t nhanh. D. ch a phân hóa theo không gian. ư
Câu 4: Các huy n đ o c a n c ta ướ
A. h u h t đ o xa b và đông dân. ế B. có nhi u th m nh nuôi gia súc. ế
C. có kh năng phát tri n th y s n. D. là n i có nhi u lo i khoáng s n. ơ
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a li Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào sau đây s ế
l ngượ trâu l n h n bò? ơ
A. B c Giang. B. L ng S n. ơ C. Vĩnh Phúc. D. Phú Th .
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Đ a ch t khoáng s n, cho bi t crôm có n i ế ơ
nào sau đây?
A. C Đ nh. B. Ti n H i C. Th ch Khê. D. Quỳ Châu.
Câu 7: Giao thông v n t i n c ta hi n nay ướ
A. có vai trò l n nh t là đ ng sông. ườ B. chi có các tuy n đ ng bi n n i đ a. ế ườ
C. đã hình thành c ng bi n n c sâu. ướ D. chi t p trung phát triên đ ng ô tô. ườ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ o nào sau đây sân ế
bay?
A. Đ o Phú Quý. B. Đ o C n C . C. Đ o Lý S n. ơ D. Đ o Phú Qu c.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sông
C u Long, cho bi t sông Ti n ch y qua t nh nào sau đây?ế
A. Đ ng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các ngành công nghi p tr ng đi m, cho bi t ế
than đ c khai thác đ a đi m nào sau đây?ượ
A. Vàng Danh. B. Ti n H i. C. H ng Ng c. D. B ch H .
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Trung du mi n núi B c B , Vùng
Đ ng b ng sông H ng, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đây thu c vùng Trung du ế
mi n núi B c B ?
A. B c Ninh. B. Vi t Trì. C. Phúc n. D. H i D ng. ươ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t t nh nào sau đây ế ế
khu kinh t c a kh u?ế
A. Tuyên Quang. B. B c K n. C. Thái Nguyên. D. Cao B ng.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t tr m khí t ng nào sau đây ế ượ
có biên đ nhi t đ trung bình năm nh nh t?
A. Đà N ng. B. L ng S n. ơ C. Nha Trang. D. Cà Mau.
Câu 14: Cho bi u đ :
GIÁ TR XU T, NH P KH U C A XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019. NXB Th ng kê 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i giá tr xu t, nh p kh u năm 2018 soế
v i năm 2010 c aXin-ga-po?
A. Nh p kh u tăng g p hai l n xu t kh u. B. Xu t kh u tăng ch m h n nh p kh u. ơ
C. Xu t kh u tăng và nh p kh u gi m. D. Nh p kh u tăng ít h n xu t kh u. ơ
Câu 15: Lãnh th n c ta ướ
A. có nhi u đ o ven b và các qu n đ o. B. có vùng đ t r ng l n h n vùng bi n. ơ
C. có b bi n dài theo chi u đông - tây. D. ch ti p giáp v i các qu c gia trên bi n. ế
Câu 16: Phát bi u nào sau đây đúng v i quá trình đô th hóa n c ta? ướ
A. Quá trình đô th hóa di n ra ch m. B. Trình đ đô th hóa m c r t th p.
C. Đô th phân b đ u gi a các vùng. D. T l dân thành th ngày càng gi m.
Câu 17: Dân c n c ta hi n nayư ướ
A. t p trung nhi u vùng nông thôn. B. phân b đ ng đ u gi a các đô th .
C. phân b ch y u các thành ph . ế D. có m t đ r t cao vùng đ i núi.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Duyên hai Nam Trung B , Vùng Tây
Nguyên, cho bi t t nh nào sau đây có đ ng biên gi i qu c gia?ế ườ
A. Qu ng Ngãi. B. Qu ng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Đ nh.
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a li Vi t Nam trang Công nghi p chung, cho bi t ngành công ế
nghi p nào sau đây có trung tâm công nghi p R ch Giá?
A. Luy n kim đen. B. Ch bi n nông s n. ế ế C. Luy n kim màu. D. Hóa ch t, phân bón.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Dân s , cho bi t t nh nào có m t đ dân s ế
th p nh t trong các t nh sau đây?
A. Lâm Đ ng. B. Đ k L k. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a li Vi t Nam trang Hành chính, cho bi t đ o Phú Qu c thu c t nh ế
nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. B c Liêu. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a li Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t trung tâm du l ch nào sau đây ế
có di s n văn hóa th gi i? ế
A. Đà N ng. B. Nha Trang. C. Hu . ế D. H Long.
Câu 23: Chăn nuôi n c ta hi n nayướ
A. t tr ng xu t kh u r t l n. B. ch y u l y th t và s a. ế
C. ch phát tri n mi n núi. D. hoàn toàn nuôi trang tr i. ơ
Câu 24: Gi i pháp đ gi m thi t h i do lũ quét gây ra n c ta là ướ
A. c ng c đê bi n. B. tr ng cây ven bi n.
C. phát tri n v n r ng. D. xây h th y đi n.
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t t nh nào sau đây ế
tr ng cà phê và h tiêu?
A. Qu ng Tr . B. Qu ng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 26: Bi n pháp b o v ngu n l i th y s n ven b c a n c ta là ướ
A. đ y m nh đánh b t. B. tăng xu t kh u.
C. tăng c ng ch bi n. ườ ế ế D. khai thác h p lí.
Câu 27: Công nghi p n c ta hi n nay ướ
A. t p trung mi n núi. B. có nhi u ngành.
C. s n ph m ít đa d ng. D. ch có khai thác.
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các mi n t nhiên, cho bi t núi nào sau đây ế
cao nh t mi n Tây B c và B c Trung B ?
A. Rào C . B. Chí Linh. C. Pu Xai Lai Leng. D. Phu Ho t.
Câu 29: Cho b ng s li u:
GDP C A IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN GIAI ĐO N 2010 -2019
Năm 2010 2012 2014 2019
In-đô-nê-xi-a 755.1 917.9 890.5 1 119.2
Thái Lan 340.9 397.3 404.3 543,5
(Ngu n: Niên gi m th ng kê 2019. NXB Th ng kê 2020)
3 Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánhGDP c a In-đô-nê-xi-a Thái Lan
giai đo n 2010 - 2019?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh h n Thái Lan.ơ B. Thái Lan tăng ch m h n In-đô-nê-xi-a. ơ
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhi u h n Thái Lan. ơ D. Thái Lan tăng nhi u h n In-đô-nê-xi-a. ơ
Câu 30: Công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m c a n c ta phân b ch y u ế ế ươ ư ế
A. trung du. B. vùng nguyên li u. C. vùng nhiên li u. D. mi n núi.
Câu 31: Thu n l i ch y u đ i v i chăn nuôi gia súc l n Trung du và mi n núi B c B ế
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. thu hút nhi u lao đ ng, th c ăn đa d ng. B. có nhi u đ ng c , đ u t c s h t ng. ư ơ
C. khí h u nóng m, di n tích lãnh thô r ng. D. đ a hình đa d ng, c s th c ăn đ m b o. ơ
Câu 32: Sông ngòi n c ta có l u l ng n c l n ch y u doướ ư ượ ướ ế
A. l u v c sông ngoài lãnh th , có m a l n. ư ư B. n c ng m, l u v c sông ngoài lãnh th . ướ ư
C. n c ng m, có m ng l i sông dày đ c. ướ ướ D. nhi u h th ng sông l n, m a theo mùa. ư
Câu 33: Ý nghĩa ch y u c a vi c chuy n d ch c c u tr ng tr t Đ ng b ng sông H ng là ế ơ
A. kh c ph c tính mùa v , đa d ng c c u s n ph m. ơ
B. t o s n ph m xu t kh u, thu hút ngu n lao đ ng.
C. đ y m nh chuyên môn hóa, gi i quy t vi c làm. ế
D. khai thác hi u qu tài nguyên, s n xu t hàng hóa.
Câu 34: Ý nghĩa ch y u c a phát tri n nuôi tr ng th y s n n c m n B c Trung B ế ướ
A. t o s n ph m xu t kh u, tăng tr ng kinh t . ưở ế
B. thay đ i c c u s n xu t, phát huy th m nh. ơ ế
C. đa d ng hóa s n xu t, nâng cao m c thu nh p.
D. thu hút ngu n v n đ u t , t o nhi u vi c làm. ư
Câu 35: Gi i pháp ch y u phát tri n cây công nghi p lâu năm theo h ng hàng hóa B c ế ướ
Trung B
A. m r ng di n tích, s d ng nhi u công ngh m i, thu hút v n đ u t . ư
B. tăng ngu n đ u t , đ y m nh s n xu t thâm canh, đa d ng s n ph m. ư
C. phát tri n ch bi n và d ch v , tăng trang tr i, áp d ng ti n b kĩ thu t. ế ế ế
D. hình thành các vùng chuyên canh, m r ng di n tích, thu hút lao đ ng.
Câu 36: Biên đ nhi t đ trung bình năm c a n c ta tăng d n t Nam ra B c ch y u do tác ướ ế
đ ng c a
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong B c bán c u, hình d ng lãnh th .
B. các h ng núi chính, gió mùa Đông B c, Tín phong B c bán c u.ướ
C. gió h ng tây nam, gió mùa Đông B c, M t Tr i lên thiên đ nh.ướ
D. gió mùa Đông B c, gió mùa Tây Nam, h ng các dãy núi chính. ướ
Câu 37: Khu v c đ ng b ng n c ta có ho t đ ng n i th ng phát tri n m nh ch y u do ướ ươ ế
A. nhu c u đa d ng, ngành d ch v phát tri n. B. quy dân l n,
công nghi p phát tri n.
C. s n xu t phát tri n, ch t l ng s ng tăng. ượ D. thu n l i giao thông, lao đ ng có trình đ .
Câu 38: Phát tri n t ng h p kinh t bi n Trung du mi n núi B c B nh m m c đích ch ế
y u là ế
A. phân b l i dân c , thay đ i c c u kinh t , phát huy l i th . ư ơ ế ế
B. thu hút ngu n v n đ u t , tăng thu nh p, b o v môi tr ng. ư ườ
C. nâng cao m c s ng, phát huy th m nh, tăng tr ng kinh t . ế ưở ế
D. t o vi c làm, đ i m i phân b s n xu t, khai thác h p lí bi n.
Câu 39: Cho bi u đ v di n tích lúa phân theo mùa v n c ta, giai đo n 2010-2018: ướ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Thay đ i c c u di n tích lúa theo mùa v . ơ
B. Quy mô và c c u di n tích lúa theo mùa v . ơ
C. T c đ tăng tr ng di n tích lúa theo mùa v . ưở
D. Di n tích lúa phân theo mùa v c a n c ta. ướ
Câu 40: Cho b ng s li u:
S N L NG TH T H PS A T I N C TA GIAI ĐO N 2015 – 2020 ƯỢ ƯƠ ƯỚ
Năm 2015 2017 2018 2020
Th t h p (T n) 4 677 4 568 4314 3 946
S a t i ươ (Tri u
lít)
1 027,9 1 211,4 1 217,9 1 316,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê 2020. NXB Th ng kê 2021)
Theo b ng s li u, đ th hi n t c đ tăng tr ng s n l ng th t h p s a t i n c ta giai ưở ượ ươ ướ
đo n 2015 - 2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Tròn. B. Mi n. C. K t h p. ế D. Đ ng.ườ
5
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Sản xuất lúa gạo ớ nư c ớ ta hi n ệ nay A. chỉ ph c ụ v ụ nhu c u ầ ở trong nư c ớ .
B. phân bố rất đồng đ u ề gi a ữ các vùng.
C. hoàn toàn theo hình th c ứ gia đình. D. đã có sản ph m ẩ ph c ụ v ụ xu t ấ kh u ẩ . Câu 2: Hoạt đ ng ộ trồng r ng ừ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. chỉ chú tr ng ọ tr ng ồ m i ớ r ng ừ s n ả xu t ấ .
B. tập trung hoàn toàn ờ vùng đồi núi. C. tập trung ch ủ y u ế tr ng ồ cây g ỗ quý. D. thu hút s ự tham gia c a ủ nhi u ề ngư i. ờ Câu 3: C ơ cấu kinh t ế c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. chưa chuy n ể d c ị h ở các khu v c ự . B. có nhi u ề thành ph n ầ khác nhau. C. có t c ố đ ộ chuy n ể d c ị h r t ấ nhanh. D. ch a
ư phân hóa theo không gian. Câu 4: Các huy n ệ đ o ả c a ủ nư c ớ ta A. hầu h t ế đảo xa b ờ và đông dân. B. có nhi u ề th ế m nh ạ nuôi gia súc.
C. có khả năng phát tri n ể th y ủ s n ả . D. là n i ơ có nhi u ề lo i ạ khoáng s n ả .
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị li Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có số lư ng ợ trâu l n ớ h n ơ bò? A. Bắc Giang. B. Lạng S n. ơ C. Vĩnh Phúc. D. Phú Th . ọ
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Đ a ị ch t ấ khoáng s n ả , cho bi t ế crôm có ở n i ơ nào sau đây? A. Cổ Định. B. Ti n ề Hải C. Thạch Khê. D. Quỳ Châu.
Câu 7: Giao thông v n ậ t i ả nư c ớ ta hi n ệ nay A. có vai trò l n ớ nh t ấ là đư ng ờ sông. B. chi có các tuy n ế đư ng ờ bi n ể n i ộ đ a ị .
C. đã hình thành c ng ả bi n ể nư c ớ sâu.
D. chi tập trung phát triên đư ng ờ ô tô.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đ o ả nào sau đây có sân bay? A. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn C . ỏ C. Đảo Lý S n. ơ D. Đảo Phú Quốc.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long, cho bi t ế sông Ti n ề ch y ả qua t nh ỉ nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Các ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m ể , cho bi t ế than đư c ợ khai thác ở đ a ị đi m ể nào sau đây? A. Vàng Danh. B. Ti n ề Hải. C. Hồng Ng c ọ . D. B c ạ h Hổ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B , ộ Vùng Đồng bằng sông H ng ồ , cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây thu c ộ vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B ? ộ A. Bắc Ninh. B. Việt Trì. C. Phúc Yên. D. Hải Dư ng. ơ
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Kinh tế chung, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có khu kinh t ế c a ử kh u? ẩ A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Cao B ng. ằ Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u, ậ cho bi t ế tr m ạ khí tư ng ợ nào sau đây có biên đ ộ nhi t ệ đ ộ trung bình năm nh ỏ nh t ấ ? A. Đà Nẵng. B. Lạng S n. ơ C. Nha Trang. D. Cà Mau. Câu 14: Cho bi u ể đồ: GIÁ TR Ị XU T Ấ , NH P Ậ KH U Ẩ C A
Ủ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019. NXB Th ng ố kê 2020) Theo bi u ế đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ự thay đ i ổ giá tr ịxu t ấ , nh p ậ kh u ẩ năm 2018 so v i ớ năm 2010 củaXin-ga-po?
A. Nhập khẩu tăng g p ấ hai l n ầ xu t ấ kh u ẩ .
B. Xuất khẩu tăng ch m ậ h n ơ nh p ậ kh u ẩ .
C. Xuất khẩu tăng và nh p ậ kh u ẩ gi m. ả
D. Nhập khẩu tăng ít h n ơ xu t ấ kh u ẩ .
Câu 15: Lãnh thổ nư c ớ ta A. có nhi u ề đ o ẩ ven b ờ và các qu n ầ đ o ả . B. có vùng đ t ấ r ng ộ l n ớ h n ơ vùng bi n. ể C. có b ờ bi n ể dài theo chi u ề đông - tây. D. chỉ ti p ế giáp v i ớ các qu c ố gia trên bi n ể . Câu 16: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i
ớ quá trình đô th ịhóa ở nư c ớ ta? A. Quá trình đô th ị hóa di n ễ ra ch m ậ . B. Trình đ ộ đô thị hóa ớ m c ứ r t ấ th p ấ . C. Đô thị phân b ố đ u ề gi a ữ các vùng. D. Tỉ l
ệ dân thành th ịngày càng gi m. ả Câu 17: Dân c ư nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung nhi u ề ở vùng nông thôn.
B. phân bố đồng đ u ề gi a ữ các đô th .ị C. phân bố ch ủ y u ế ở các thành ph . ổ D. có mật đ ộ r t ấ cao ở vùng đ i ồ núi.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Duyên hai Nam Trung B , ộ Vùng Tây Nguyên, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có đư ng ờ biên gi i ớ qu c ố gia? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị li Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ chung, cho bi t ế ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghi p ệ R c ạ h Giá? A. Luyện kim đen. B. Ch ế bi n ế nông s n.
C. Luyện kim màu. D. Hóa ch t ấ , phân bón. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân s , ố cho bi t ế t nh ỉ nào có m t ậ đ ộ dân số thấp nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Lâm Đổng. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đ a ị li Vi t
ệ Nam trang Hành chính, cho bi t ế đ o ả Phú Qu c ố thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Kiên Giang. B. Bạc Liêu. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị li Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế trung tâm du l c ị h nào sau đây có di sản văn hóa th ế gi i? ớ A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Hu . ế D. Hạ Long.
Câu 23: Chăn nuôi nư c ớ ta hi n ệ nay A. tỉ tr ng ọ xu t ấ kh u ẩ r t ấ l n. ớ B. ch ủ y u ế lấy thịt và s a ữ . C. chỉ phát tri n ể ở mi n ề núi.
D. hoàn toàn nuôi ơ trang tr i. ạ
Câu 24: Giải pháp đ ể gi m ả thi t ệ h i ạ do lũ quét gây ra ở nư c ớ ta là
A. củng cố đê bi n ể .
B. trồng cây ven bi n ể . C. phát tri n ề vốn r ng ừ . D. xây hồ th y ủ đi n ệ .
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây trồng cà phê và h ồ tiêu? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa. Câu 26: Bi n ệ pháp b o ả v ệ ngu n ồ l i ợ th y ủ s n ả ven b ờ c a ủ nư c ớ ta là
A. đẩy mạnh đánh bắt.
B. tăng xuất khẩu. C. tăng cư ng ờ ch ế bi n. ế D. khai thác h p ợ lí. Câu 27: Công nghi p ệ nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung ở mi n ề núi. B. có nhi u ề ngành.
C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chỉ có khai thác.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề tự nhiên, cho bi t ế núi nào sau đây cao nhất mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B ? ộ A. Rào C . ỏ B. Chí Linh.
C. Pu Xai Lai Leng. D. Phu Hoạt.
Câu 29: Cho bảng số li u: ệ
GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN GIAI ĐO N Ạ 2010 -2019 Năm 2010 2012 2014 2019 In-đô-nê-xi-a 755.1 917.9 890.5 1 119.2 Thái Lan 340.9 397.3 404.3 543,5 (Nguồn: Niên gi m ả th ng ố kê 2019. NXB Th ng ố kê 2020) 3 Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánhGDP c a
ủ In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2019?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh h n ơ Thái Lan.
B. Thái Lan tăng ch m ậ h n ơ In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhi u ề h n ơ Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhi u ề h n ơ In-đô-nê-xi-a. Câu 30: Công nghi p ệ ch ế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ c a ủ nư c ớ ta phân b ố ch ủ y u ế ở A. trung du. B. vùng nguyên li u.
C. vùng nhiên li u. ệ D. mi n ề núi. Câu 31: Thuận l i ợ ch ủ y u ế đ i ố v i ớ chăn nuôi gia súc l n ớ ở Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ là Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. thu hút nhi u ề lao đ ng, ộ th c ứ ăn đa d ng ạ . B. có nhi u ề đồng c , ỏ đ u ầ t ư c ơ s ở h ạ t ng ầ .
C. khí hậu nóng ẩm, di n ệ tích lãnh thô r ng. ộ
D. địa hình đa d ng, ạ c ơ s ở th c ứ ăn đ m ả b o ả .
Câu 32: Sông ngòi nư c ớ ta có l u ư lư ng ợ nư c ớ l n ớ ch ủ y u ế do
A. lưu vực sông ngoài lãnh th , ổ có m a ư l n. ớ B. nư c ớ ngầm, l u ư v c ự sông ngoài lãnh th . ổ C. nư c ớ ngầm, có m ng ạ lư i ớ sông dày đ c ặ . D. nhi u ề h ệ thống sông l n, ớ m a ư theo mùa. Câu 33: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ chuy n ề d c ị h c ơ c u ấ tr ng ồ tr t ọ ở Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ là A. khắc ph c ụ tính mùa v , ụ đa d ng ạ c ơ c u ấ s n ả ph m ẩ .
B. tạo sản phẩm xuất khẩu, thu hút ngu n ồ lao đ ng. ộ
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, gi i ả quy t ế vi c ệ làm. D. khai thác hi u ệ qu ả tài nguyên, s n ả xu t ấ hàng hóa. Câu 34: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ phát tri n ề nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả nư c ớ m n ặ ở B c ắ Trung B ộ là
A. tạo sản phẩm xuất khẩu, tăng trư ng ở kinh t . ế B. thay đổi c ơ c u ấ s n ả xu t ấ , phát huy th ế m nh ạ . C. đa dạng hóa s n ả xu t, ấ nâng cao m c ứ thu nh p ậ .
D. thu hút nguồn vốn đ u ầ t , ư t o ạ nhi u ề vi c ệ làm.
Câu 35: Giải pháp chủ y u ế phát tri n ể cây công nghi p ệ lâu năm theo hư ng ớ hàng hóa ở B c ắ Trung B ộ là A. m ở r ng ộ di n ệ tích, s ử d ng ụ nhi u ề công ngh ệ m i, ớ thu hút v n ố đ u ầ t . ư B. tăng nguồn đ u ầ t , ư đ y ẩ m nh ạ s n ả xu t ấ thâm canh, đa d ng ạ s n ả ph m. ẩ C. phát tri n ể ch ế bi n ế và d c ị h v , ụ tăng trang tr i, ạ áp d ng ụ ti n ế b ộ kĩ thu t. ậ
D. hình thành các vùng chuyên canh, m ở r ng ộ di n ệ tích, thu hút lao đ ng. ộ
Câu 36: Biên độ nhi t ệ độ trung bình năm c a ủ nư c ớ ta tăng d n ầ t ừ Nam ra B c ắ ch ủ y u ế do tác đ ng ộ của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong B c ắ bán c u ầ , hình d ng ạ lãnh th . ổ B. các hư ng ớ
núi chính, gió mùa Đông B c ắ , Tín phong B c ắ bán c u. ầ C. gió hư ng ớ tây nam, gió mùa Đông B c ắ , M t ặ Tr i ờ lên thiên đ nh. ỉ D. gió mùa Đông B c
ắ , gió mùa Tây Nam, hư ng ớ các dãy núi chính. Câu 37: Khu v c ự đ ng ồ b ng ằ nư c ớ ta có ho t ạ đ ng ộ n i ộ thư ng ơ phát tri n ể m nh ạ ch ủ y u ế do
A. nhu cầu đa dạng, ngành d c ị h v ụ phát tri n. ể
B. quy mô dân sô l n, ớ công nghi p ệ phát tri n. ể
C. sản xuất phát tri n, ể ch t ấ lư ng ợ s ng ố tăng. D. thuận l i ợ giao thông, lao đ ng ộ có trình đ . ộ Câu 38: Phát tri n ể t ng ổ h p ợ kinh t ế bi n ể ở Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ nh m ằ m c ụ đích chủ y u ế là
A. phân bố lại dân c , ư thay đ i ổ c ơ c u ấ kinh t , ế phát huy l i ợ th . ế
B. thu hút nguồn vốn đ u ầ t , ư tăng thu nh p, ậ b o ả v ệ môi trư ng. ờ C. nâng cao m c ứ s ng ố , phát huy th ế m nh ạ , tăng trư ng ở kinh t . ế D. tạo vi c ệ làm, đ i ổ m i ớ phân b ố s n ả xu t, ấ khai thác h p ợ lí bi n. ể Câu 39: Cho bi u ể đồ v ề di n
ệ tích lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta, giai đo n ạ 2010-2018: Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo