Đề thi thử Địa lí Sở Huế năm 2023

294 147 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Huế bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(294 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT TH A THIÊN HU KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t khu kinh t ven ế ế
bi n Hòn La thu c t nh nào sau đây?
A. Qu ng Bình. B. Qu ng Tr . C. Th a Thiên Hu . ế D. Hà Tĩnh.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Duyên h i Nam Trung B , Vùng Tây
Nguyên, cho bi t t nh nào tr ng nhi u cao su nh t trong các t nh sau đây?ế
A. Gia Lai. B. Đ k Nông. C. Kon Tum. D. Đ k L k.
Câu 3: Cho bi u đ :
CHUY N D CH C C U GIÁTR XU T KH U, NH P KH U C A CAM-PU-CHIA, Ơ
GIAI ĐO N 2015 – 2020
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v xu t, nh p kh u c a Cam-pu-chia?
A. T tr ng xu t kh u tăng không liên t c. B. T tr ng xu t kh u gi m liên t c.
C. T tr ng nh p kh u tăng liên t c. D. Nh p siêu liên t c qua các năm.
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t tài nguyên du l ch nào sau đây ế
là di s n văn hóa th gi i? ế
A. Phong Nha - K Bàng. B. B n Ninh Ki u. ế
C. Ph c H i An. D. V nh H Long.
Câu 5: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t sông nào sau đây ế
ch y theo h ng vòng cung?ướ
A. Sông H ng. B. Sông L c Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.1
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ ng s 9 n i Đông ế ườ
v i c a kh u nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Năm C n. C. C u Treo. D. Lao B o.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 7: Ti m năng th y đi n n c ta t p trung l n nh t vùng ướ
A. Duyên h i Nam Trung B . B. Đ ng b ng sông C u Long.
C. Trung du và mi n núi B c B . D. Đ ng b ng sông H ng.
Câu 8: Ngành nào sau đây c a Đông Nam B nguy c b nh h ng nhi u nh t khi phát ơ ưở
tri n công nghi p d u khí?
A. Ch bi n h i s n. ế ế B. Du l ch bi n. C. V n t i bi n. D. D ch v d u khí.
Câu 9: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sông
C u Long, cho bi t trâu đ c nuôi nhi u t nh nào sau đây?ế ượ
A. Đ ng Nai. B. Bình Ph c. ướ C. TVinh. D. C Mau.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t vùng khí h u nào sau đây ế
ch u nh h ng m nh nh t c a bão? ưở
A. Đông B c B . B. B c Trung B . C. Nam B . D. Nam Trung B .
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Trung du mi n núi B c B , Vùng Đ ng
b ng sông H ng, cho bi t khu kinh t ven bi n nào sau đây thu c vùng Trung du mi n núi ế ế
B c B ?
A. Vân Đ n. B. Nghi S n. ơ C. Vũng Áng. D. Đinh Vũ - Cát H i.
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Công nghi p chung, trung tâm công nghi p nào
sau đây có giá tr s n xu t công nghi p t 40 đ n 120 nghìn t đ ng? ế
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Đà N ng. D. C n Th . ơ
Câu 13: Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Hành chính, cho bi t có bao nhiêu t nh c a n c ta ế ướ
giáp Lào?
A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các ngành công nghi p tr ng đi m, cho bi t ế
nhà máy nhi t đi n nào sau đây có công su t d i 1000 MW? ướ
A. Phú M . B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Ph L i.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t khu kinh t ven bi n ế ế ế
nào sau đây thu c t nh Hà Tĩnh?
A. Đ nh An. B. Chu Lai. C. Nghi S n. ơ D. Vũng Áng.
Câu 16: Đ che ph r ng c a n c ta đang tăng lên là do ướ
A. đ y m nh khai thác. B. môi tr ng trong lànhườ
h n. ơ
C. di n tích r ng tăng. D. ch t l ng r ng ph c h i. ượ
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các mi n t nhiên, cho bi t các v nh bi n Vân ế
Phong, Cam Ranh thu c t nh nào sau đây?
A. Qu ng Bình. B. Qu ng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Qu ng Ninh.
Câu 18: Cho b ng s li u:
T NG S DÂN, S DÂN THÀNH TH C A THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000
VÀ NĂM 2020
n v : tri u ng i)ơ ư
Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T ng s dân S dân thành th T ng s dân S dân thành th
2000 62,9 19,8 211,5 88,6
2020 69,8 35,7 271,7 154,2
(Ngu n: Niên giám thông kê Vi t Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v t l dân thành th c a Thái Lan ế
In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan th p h n và tăng ch m h n. ơ ơ B. Thái Lan cao h n và tăng ch m h n. ơ ơ
C. In-đô-nê-xi-a th p h n và tăng nhanh h n. ơ ơ D. In-đô-nê-xi-a cao h n và tăng ch m h n.ơ ơ
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Dân s , cho bi t t nh nào trong các t nh sau ế
đây có m t đ dân s cao nh t?
A. Bình D ng. ươ B. Gia Lai. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
Câu 20: Vi c m r ng s tham gia c a các thành ph n kinh t vào ho t đ ng công nghi p ế
nh m
A. h n ch thành ph n kinh t có v n đ u t n c ngoài. ế ế ư ướ
B. đa d ng hóa s n ph m.
C. gi m b t s ph thu c vào n n kinh t Nhà n c. ế ướ
D. phát huy m i ti m năng.
Câu 21: Bi n pháp ch y u đ gi i quy t tình tr ng thi u vi c làm nông thôn n c ta hi n ế ế ế ướ
nay là
A. đ y m nh xu t kh u lao đ ng.
B. đa d ng hóa các ho t đ ng kinh t nông thôn. ế
C. đ y m nh thâm canh tăng v .
D. khuy n khích lao đ ng đ n các thành ph tìm ki m vi c làm.ế ế ế
Câu 22: Ch ng h n hán n c ta ph i luôn k t h p v i ch ng ướ ế
A. cháy r ng. B. xói mòn. C. l đ t. D. tr t đ t. ượ
Câu 23: Khó khăn nào sau đây là l n nh t làm gián đo n th i gian khai thác h i s n n c ta? ướ
A. Ngu n l i th y s n b suy gi m. B. Môi tr ng ven bi n b suy thoái. ườ
C. Có nhi u bão và gió mùa Đông B c. D. Đ a hình b bi n r t ph c t p.
Câu 24: Vi c đa d ng hóa s n ph m công nghi p n c ta hi n nay nh m m c đích ch y u ướ ế
nào sau đây?
A. Thúc đ y s phân công lao đ ng. B. T o s c h p d n đ u t n c ngoài. ư ướ
C. Gi i quy t vi c làm cho lao đ ng. ế D. Phù h p h n v i yêu c u th tr ng. ơ ườ
Câu 25: Phân b đô th n c ta không đ u gi a các vùng ch y u do s khác nhau v ướ ế
A. trình đ dân trí, đ c đi m v tài nguyên thiên nhiên.
B. m c đ t p trung dân c , đ c đi m đ a hình và khí h u. ư
C. quá trình công nghi p hóa, trình đ phát tri n kinh t . ế
D. phát tri n công nghi p và d ch v , đ c đi m dân c . ư
Câu 26: N c ta có ngu n tài nguyên khoáng s n phong ph là do v trí đ a lí ướ
A. có ho t đ ng c a gió mùa và Tín phong.
B. n m li n k các vành đai sinh khoáng l n.
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. giáp vùng bi n r ng l n, giàu tài nguyên.
D. n m trên đ ng di l u và di c sinh v t ườ ư ư
Câu 27: Tác đ ng l n nh t c a đô th hóa v i vi c phát tri n kinh t ế
A. t o thêm nhi u vi c làm cho lao đ ng. B. t o th tr ng r ng có s c mua l n. ườ
C. thúc đ y s chuy n d ch c c u kinh t . ơ ế D. tăng thu nh p cho ng i lao đ ng. ườ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào trong các t nh ế
sau đây có di n tích tr ng lúa so v i di n tích tr ng cây l ng th c l n nh t? ươ
A. Cao B ng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Nam Đ nh.
Câu 29: Nhi u lo i hình d ch v m i ra đ i n c ta hi n nay ch y u do ướ ế
A. nhu c u s n xu t, đ i s ng đa d ng. B. các ngu n v n đ u t ti p t c tăng. ư ế
C. c c u dân s theo tu i có thay đ i. ơ D. c s h t ng đ c hoàn thi n h n. ơ ượ ơ
Câu 30: Ý nghĩa l n nh t c a vi c hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p g n v i
công nghi p ch bi n n c ta ế ế ướ
A. khai thác t t ti m năng đ t đai, khí h u m i vùng.
B. t o thêm nhi u s n ph m hàng hóa có giá tr cao.
C. thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t theo ngành. ơ ế
D. gi i quy t vi c làm, nâng cao đ i s ng ng i dân. ế ườ
Câu 31: Bi n pháp quan tr ng đ gi m tình tr ng nh p siêu n c ta là ướ
A. đ y m nh s n xu t và không th c hi n nh p kh u.
B. gi m nh p kh u các nguyên li u, t li u s n xu t. ư
C. đ y m nh s n xu t, nâng cao ch t l ng hàng hóa. ượ
D. tăng c ng h p tác, thu hút v n đ u t n c ngoài. ườ ư ướ
Câu 32: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA V N C TA, GIAI ĐO N 2010 - 2020 ƯỚ
n v : Nghìn ha)ơ
Năm Đông xuân thu và thu đông Mùa
2010 3085,9 2436,0 1967,5
2015 3168,0 2869,1 1790,9
2018 3102,8 2784,8 1683,3
2020 3024,1 2669,1 1585,8
(Ngu n: https://www.gso.gov.vn)
Theo b ng s li u, đ th hi n s thay đ i c c u di n tích lúa phân theo mùa v n c ta ơ ướ
giai đo n 2010 - 2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Mi n. B. C t. C. Tròn. D. K t h p. ế
Câu 33: Mùa m a mi n Trung đ n mu n h n so v i c n c ch y u là do tác đ ng c a ư ế ơ ướ ế
A. frông l nh vào thu đông. B. gió ph n y nam khô nóng vào đ u mùaơ
h .
C. các dãy núi lan ra b bi n. D. bão đ n t ng đ i mu n h n so v i cế ươ ơ
n c. ướ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 34: Vi c xây d ng và khai thác các công trình giao thông v n t i đ ng b n c ta g p ườ ướ
tr ng i chính là
A. ph n l n lãnh th là đ a hình đ i núi. B. thi u v n và kĩ s xây d ng kĩ thu t cao. ế ư
C. m ng l i sông ngòi dày đ c. ướ D. khí h u và th i ti t th t th ng. ế ườ
Câu 35: Ngành công nghi p n c ta ti p t c đ c đ u t đ i m i trang thi t b công ngh ướ ế ượ ư ế
ch y u nh mế
A. đáp ng nhu c u th tr ng trong và ngoài n c. ườ ướ
B. nâng cao v ch t l ng và h giá thành s n ph m. ượ
C. phù h p tình hình phát tri n th c t c a đ t n c. ế ướ
D. đ y nhanh quá trình chuy n d ch c c u kinh t . ơ ế
Câu 36: L i th ch y u đ thu hút khách du l ch qu c t c a Vi t Nam so v i các n c trong ế ế ế ướ
khu v c là
A. môi tr ng chính tr , xã h i n đ nh. ườ B. tài nguyên du l ch r t phong ph .
C. s n ph m c a ngành du l ch đa d ng. D. c s h t ng du l ch đ c nâng cao. ơ ượ
Câu 37: Nguyên nhân chính d n đ n s phân hóa l ng m a theo không gian n c ta là ế ượ ư ướ
A. tác đ ng c a h ng các dãy núi. ướ B. s phân hóa đ cao c a đ a hình.
C. tác đ ng c a gió mùa và sông ngòi. D. tác đ ng c a gió mùa và đ a hình.
Câu 38: H n ch trong chuy n d ch c c u ngành kinh t c a n c ta th i gian qua là ế ơ ế ướ
A. t tr ng d ch v gi m và ch a n đ nh. ư B. t tr ng công nghi p - xây d ng th p.
C. t tr ng nông - lâm - ng nghi p gi m liên t c. ư D. t c đ chuy n d ch còn ch m.
Câu 39: Cho bi u đ v di n tích cà phê và cao su c a n c ta năm 2015 và 2020: ướ
(S li u theo niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. C c u di n tích cà phê và cao su. ơ
B. Quy mô di n tích cà phê và cao su.
C. T c đ tăng tr ng di n tích cà phê và cao su. ưở
D. S thay đ i c c u di n tích cà phê và cao su. ơ
Câu 40: Nguyên nhân ch y u làm thay đ i c nh quan thiên nhiên theo mùa mi n B c ế
Đông B c B c B
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD&ĐT TH A Ừ THIÊN HUẾ KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể Hòn La thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Thừa Thiên Hu . ế D. Hà Tĩnh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên h i ả Nam Trung B , ộ Vùng Tây Nguyên, cho bi t ế t nh ỉ nào tr ng ồ nhi u ề cao su nh t ấ trong các t nh ỉ sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk. Câu 3: Cho bi u ể đồ: CHUY N Ể D C Ị H C Ơ C U Ấ GIÁTR Ị XU T Ấ KH U, Ẩ NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ CAM-PU-CHIA, GIAI ĐO N Ạ 2015 – 2020 (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố
kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bi u
ể đồ, nhận xét nào sau đây đúng v ề xu t, ấ nh p ậ kh u ẩ c a ủ Cam-pu-chia? A. Tỉ tr ng
ọ xuất khẩu tăng không liên t c ụ . B. Tỉ tr ng ọ xuất khẩu giảm liên t c ụ . C. Tỉ tr ng
ọ nhập khẩu tăng liên t c ụ .
D. Nhập siêu liên t c ụ qua các năm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế tài nguyên du l c ị h nào sau đây là di s n ả văn hóa th ế gi i? ớ A. Phong Nha - K ẻ Bàng. B. B n ế Ninh Ki u. ề C. Phố c ổ H i ộ An. D. Vịnh Hạ Long.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các hệ th ng ố sông, cho bi t ế sông nào sau đây chảy theo hư ng ớ vòng cung? A. Sông Hồng. B. Sông L c ụ Nam. C. Sông Đà.
D. Sông Gianh.1
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đư ng ờ s ố 9 n i ố Đông Hà v i ớ c a ử khẩu nào sau đây? A. Cha Lo. B. Năm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo. Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 7: Ti m ề năng th y ủ đi n ệ nư c ớ ta t p ậ trung l n ớ nh t ấ ở vùng A. Duyên h i ả Nam Trung B . ộ
B. Đồng bằng sông C u ử Long. C. Trung du và mi n ề núi B c ắ B . ộ
D. Đồng bằng sông H ng ồ .
Câu 8: Ngành nào sau đây c a
ủ Đông Nam Bộ có nguy cơ bị nh ả hư ng ở nhi u ề nh t ấ khi phát tri n ể công nghi p ệ d u ầ khí? A. Ch ế bi n ế h i ả s n
ả . B. Du lịch bi n. ể C. Vận tải bi n. ể D. D c ị h v ụ d u ầ khí.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long, cho bi t ế trâu đư c ợ nuôi nhi u ề ở t nh ỉ nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Bình Phư c ớ . C. Trà Vinh. D. Cả Mau.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u, ậ cho bi t ế vùng khí h u ậ nào sau đây chịu ảnh hư ng ở mạnh nhất c a ủ bão? A. Đông B c ắ B . ộ B. Bắc Trung B . ộ C. Nam B . ộ D. Nam Trung B . ộ
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Trung du và mi n ề núi B c ắ B , ộ Vùng Đ ng ồ bằng sông H ng ồ , cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể nào sau đây thu c ộ vùng Trung du và mi n ề núi Bắc B ? ộ A. Vân Đồn. B. Nghi S n. ơ C. Vũng Áng.
D. Đinh Vũ - Cát H i. ả Câu 12: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p
ệ chung, trung tâm công nghi p ệ nào sau đây có giá tr ị s n ả xu t ấ công nghi p ệ t ừ 40 đ n ế 120 nghìn t ỉđ ng? ồ A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Cần Th . ơ Câu 13: Căn c ứ Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Hành chính, cho bi t ế có bao nhiêu t nh ỉ c a ủ nư c ớ ta giáp Lào? A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Các ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m ể , cho bi t ế nhà máy nhi t ệ đi n
ệ nào sau đây có công su t ấ dư i ớ 1000 MW? A. Phú M . ỹ B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Kinh t ế chung, cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể nào sau đây thu c ộ t nh ỉ Hà Tĩnh? A. Định An. B. Chu Lai. C. Nghi S n. ơ D. Vũng Áng. Câu 16: Đ ộ che ph ủ r ng ừ c a ủ nư c
ớ ta đang tăng lên là do
A. đẩy mạnh khai thác. B. môi trư ng ờ trong lành h n. ơ C. diện tích r ng ừ tăng. D. chất lư ng ợ r ng ừ ph c ụ hồi.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề t ự nhiên, cho bi t ế các v nh ị bi n ể Vân Phong, Cam Ranh thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Quảng Ninh.
Câu 18: Cho bảng số li u: ệ TỔNG SỐ DÂN, S Ố DÂN THÀNH TH Ị C A
Ủ THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đ n ơ vị: tri u ệ ngư i) ờ Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Tống số dân Số dân thành thị Tồng s ố dân Số dân thành thị 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 271,7 154,2
(Nguồn: Niên giám thông kê Vi t
ệ Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo b ng ả số li u, ệ cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề t ỉl ệ dân thành th ịc a ủ Thái Lan và In-đô-nê-xi-a? A. Thái Lan th p ấ h n ơ và tăng ch m ậ h n. ơ B. Thái Lan cao h n ơ và tăng ch m ậ h n. ơ
C. In-đô-nê-xi-a th p ấ h n ơ và tăng nhanh h n
ơ . D. In-đô-nê-xi-a cao h n ơ và tăng ch m ậ h n. ơ
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân s , ố cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có mật đ ộ dân s ố cao nh t ấ ? A. Bình Dư ng. ơ B. Gia Lai. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
Câu 20: Việc mở r ng ộ sự tham gia c a ủ các thành ph n ầ kinh tế vào ho t ạ đ ng ộ công nghi p ệ nhằm A. hạn ch ế thành ph n ầ kinh t ế có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. B. đa dạng hóa s n ả ph m. ẩ C. giảm b t ớ s ự ph ụ thu c ộ vào n n ề kinh t ế Nhà nư c ớ . D. phát huy m i ọ ti m ề năng. Câu 21: Bi n ệ pháp chủ y u ế để gi i ả quy t ế tình tr ng ạ thi u ế vi c ệ làm ở nông thôn nư c ớ ta hi n ệ nay là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao đ ng ộ .
B. đa dạng hóa các ho t ạ đ ng ộ kinh t ế nông thôn.
C. đẩy mạnh thâm canh tăng v . ụ D. khuy n ế khích lao đ ng ộ đ n ế các thành ph ố tìm ki m ế vi c ệ làm.
Câu 22: Chống hạn hán ở nư c ớ ta ph i ả luôn k t ế h p ợ v i ớ ch ng ố A. cháy r ng ừ . B. xói mòn. C. lở đất. D. trư t ợ đất.
Câu 23: Khó khăn nào sau đây là l n ớ nh t ấ làm gián đo n ạ th i ờ gian khai thác h i ả s n ả ở nư c ớ ta? A. Nguồn l i ợ th y ủ s n ả b ịsuy gi m. ả B. Môi trư ng ờ ven bi n ể b ịsuy thoái. C. Có nhi u
ề bão và gió mùa Đông B c ắ . D. Đ a ị hình b ờ bi n ể r t ấ ph c ứ t p ạ .
Câu 24: Việc đa d ng ạ hóa s n ả ph m ẩ công nghi p ệ ở nư c ớ ta hi n ệ nay nh m ằ m c ụ đích ch ủ y u ế nào sau đây? A. Thúc đẩy s ự phân công lao đ ng. ộ
B. Tạo sức hấp dẫn đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. C. Giải quy t ế vi c ệ làm cho lao đ ng. ộ D. Phù h p ợ h n ơ v i ớ yêu c u ầ th ịtrư ng ờ .
Câu 25: Phân bố đô thị ở nư c ớ ta không đ u ề gi a ữ các vùng ch ủ y u ế do s ự khác nhau v ề A. trình đ ộ dân trí, đ c ặ đi m ể v
ề tài nguyên thiên nhiên. B. m c ứ đ ộ tập trung dân c , ư đ c ặ đi m ể đ a ị hình và khí h u ậ .
C. quá trình công nghi p ệ hóa, trình đ ộ phát tri n ể kinh t . ế D. phát tri n ể công nghi p ệ và d c ị h v , ụ đ c ặ đi m ể dân c . ư Câu 26: Nư c ớ ta có ngu n ồ tài nguyên khoáng s n ả phong ph ủ là do v ịtrí đ a ị lí A. có hoạt đ ng ộ c a ủ gió mùa và Tín phong. B. nằm li n ề k
ề các vành đai sinh khoáng l n. ớ Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. giáp vùng bi n ể r ng ộ l n, ớ giàu tài nguyên. D. nằm trên đư ng ờ di l u ư và di c ư sinh v t ậ Câu 27: Tác đ ng ộ l n ớ nh t ấ c a ủ đô th ịhóa v i ớ vi c ệ phát tri n ể kinh t ế là A. tạo thêm nhi u ề vi c ệ làm cho lao đ ng ộ . B. tạo thị trư ng ờ r ng ộ có s c ứ mua l n. ớ C. thúc đẩy s ự chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t . ế
D. tăng thu nhập cho ngư i ờ lao đ ng. ộ
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có di n ệ tích tr ng ồ lúa so v i ớ di n ệ tích tr ng ồ cây lư ng ơ th c ự l n ớ nh t? ấ A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Nam Định. Câu 29: Nhi u ề loại hình d c ị h v ụ m i ớ ra đ i ờ ở nư c ớ ta hi n ệ nay ch ủ y u ế do A. nhu cầu s n ả xuất, đ i ờ s ng ố đa d ng ạ . B. các nguồn v n ố đ u ầ t ư ti p ế t c ụ tăng. C. c ơ cấu dân s ố theo tu i ổ có thay đ i. ổ D. c ơ s ở hạ tầng đư c ợ hoàn thi n ệ h n. ơ Câu 30: Ý nghĩa l n ớ nh t ấ c a ủ vi c
ệ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p ệ g n ắ v i ớ công nghi p ệ ch ế bi n ế ở nư c ớ ta là A. khai thác t t ố ti m ề năng đ t ấ đai, khí h u ậ m i ỗ vùng. B. tạo thêm nhi u ề s n ả ph m
ẩ hàng hóa có giá tr ịcao. C. thúc đẩy chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t ế theo ngành. D. giải quy t ế vi c ệ làm, nâng cao đ i ờ s ng ố ngư i ờ dân. Câu 31: Bi n ệ pháp quan tr ng ọ đ ể gi m ả tình tr ng ạ nh p ậ siêu ở nư c ớ ta là A. đẩy mạnh s n ả xuất và không th c ự hi n ệ nh p ậ kh u ẩ . B. giảm nhập kh u ẩ các nguyên li u ệ , t ư li u ệ s n ả xu t. ấ C. đẩy mạnh s n ả xuất, nâng cao ch t ấ lư ng ợ hàng hóa. D. tăng cư ng ờ h p ợ tác, thu hút v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài.
Câu 32: Cho bảng số li u: ệ
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA V Ụ Ở NƯ C Ớ TA, GIAI ĐO N Ạ 2010 - 2020 (Đ n ơ vị: Nghìn ha) Năm Đông xuân Hè thu và thu đông Mùa 2010 3085,9 2436,0 1967,5 2015 3168,0 2869,1 1790,9 2018 3102,8 2784,8 1683,3 2020 3024,1 2669,1 1585,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số li u, ệ để thể hi n ệ sự thay đ i ổ cơ c u ấ di n
ệ tích lúa phân theo mùa v ụ ở nư c ớ ta
giai đoạn 2010 - 2020, dạng bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. Mi n. ề B. C t ộ . C. Tròn. D. K t ế h p. ợ Câu 33: Mùa m a ư ở mi n ề Trung đ n ế mu n ộ h n ơ so v i ớ c ả nư c ớ ch ủ y u ế là do tác đ ng ộ c a ủ
A. frông lạnh vào thu đông. B. gió ph n
ơ tây nam khô nóng vào đ u ầ mùa hạ.
C. các dãy núi lan ra b ờ bi n. ể D. bão đ n ế tư ng ơ đ i ố mu n ộ h n ơ so v i ớ cả nư c ớ . Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo