Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT L NG Ạ S N Ơ KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho bảng số li u: ệ
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ C A Ủ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 2005 - 2021 (Đ n ơ vị: Tri u ệ con) Năm 2005 2010 2018 2021 Trâu 2,9 2,9 2,6 2,3 Bò 5,5 5,8 5,8 6,2 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo bảng số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề xu hư ng ớ thay đ i ổ s ố lư ng ợ trâu và bò c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2005 - 2021? A. Bò tăng ít h n ơ trâu.
B. Bò tăng, trâu gi m. ả
C. Bò giảm, trâu tăng. D. Bò tăng ch m ậ h n ơ trâu.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4-5, cho bi t ế thành ph ố nào sau đây là t nh ỉ lị của Quảng Bình? A. Tam Kỳ. B. Đông Hà. C. Hà Tĩnh. D. Đồng H i. ớ Câu 3: Giá trị s n ả xu t ấ ngành chăn nuôi ở nư c ớ ta còn th p ấ ch ủ y u ế là do A. dịch b nh ệ đe d a ọ trên di n ệ r ng. ộ B. hình th c ứ chăn nuôi ít thay đ i ổ . C. c ơ s
ở chăn nuôi có quy mô nh . ỏ D. thiên tai x y ả ra thư ng ờ xuyên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế đô th ịnào sau đây thu c ộ t nh ỉ Thanh Hoá? A. Hồng Lĩnh. B. Đồng H i ớ . C. Sầm S n. ơ D. C a ử Lò. Câu 5: Cho bi u ể đồ v ề dân s ố nư c ớ ta giai đo n ạ 2005 - 2021: 1 (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ dân s
ố thành th ịvà nông thôn. Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Quy mô dân s
ố phân theo thành th ịvà nông thôn. C. T c ố đ ộ tăng trư ng ở dân s
ố thành th ịvà nông thôn. D. C ơ cấu dân s
ố phân theo thành th ịvà nông thôn.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào có giá trị sản xuất nh
ỏ nhất trong số các trung tâm sau đây? A. Vũng Tàu. B. Long Xuyên. C. Cần Th . ơ D. Cà Mau.
Câu 7: (ID: 627607) Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế trong các tr m ạ khí tư ng ợ sau đây, trạm nào có s ự chênh l c ệ h nhi t ệ đ ộ gi a
ữ tháng I và tháng VII th p ấ nh t ấ ? A. Thanh Hoá. B. Đà Lạt. C. Hà N i. ộ D. Đồng H i. ớ Câu 8: Việc chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ ngành kinh t ế nư c ớ ta hi n ệ nay A. đang theo hư ng ớ công nghi p ệ hóa. B. làm tăng nhanh t ỉ tr ng ọ nông nghi p ệ .
C. làm hạ thấp tỉ tr ng ọ công nghi p ệ . D. theo hư ng ớ m ở r ng ộ khu ch ế xu t. ấ
Câu 9: Ý nghĩa quan tr ng ọ hàng đ u ầ trong vi c ệ đ y ẩ m nh ạ s n ả xu t ấ lư ng ơ th c ự là
A. đảm bảo an ninh lư ng ơ th c ự trong nư c
ớ . B. cung cấp nguyên li u ệ cho công nghi p. ệ
C. đảm bảo nguồn th c ứ ăn cho chăn nuôi.
D. tạo nguồn hàng n ổ định cho xu t ấ kh u ẩ .
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế c ng ả bi n ể nào sau đây thu c ộ t nh ỉ Quảng Bình? A. Vũng Áng. B. Nhật L . ệ C. Chân Mây. D. Thuận An. Câu 11: Việc chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ lãnh th ổ kinh t ế nư c ớ ta ch ủ y u ế nh m ằ
A. đẩy nhanh tăng trư ng ở và h i ộ nh p ậ qu c ố t . ế
B. thúc đẩy quá trình h i ộ nh p ậ kinh t ế khu v c ự . C. khai thác hi u ệ qu
ả tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng h p ợ lí nguồn lao đ ng ộ trong nư c ớ .
Câu 12: Giải pháp ch ủ y u ế đ ể gi i ả quy t ế tình tr ng ạ thi u ế vi c ệ làm ở nông thôn nư c ớ ta là
A. đa dạng hóa các ho t ạ đ ng ộ kinh t ế ở nông thôn. B. th c ự hi n ệ vi c ệ phân b ố l i ạ dân c ư gi a ữ các vùng. C. tăng cư ng ờ xuất khẩu lao đ ng ộ ra nư c ớ ngoài. D. chú tr ng ọ phát tri n ể n n ề nông nghi p ệ hàng hóa.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế núi nào sau đây n m ằ ở cao nguyên Kon Tum? A. Ch ư Pha. B. Bi Doup. C. Ng c ọ Krinh. D. V ng ọ Phu.
Câu 14: Khí hậu ph n ầ lãnh th ổ phía Nam nư c ớ ta có
A. nhiệt độ trung bình năm dư i ớ 250C.
B. hai mùa nóng và l nh ạ r t ấ rõ r t. ệ C. biên đ ộ nhi t ệ trung bình năm nh . ỏ D. biên đ ộ nhi t ệ trung bình năm l n ớ .
Câu 15: Khó khăn l n ớ nh t ấ trong s n ả xu t ấ cây công nghi p ệ ở nư c ớ ta hi n ệ nay là A. ở nhi u
ề vùng đất đai b ịthoái hóa.
B. nguồn vốn đầu t ư cho s n ả xu t ấ ít. C. các c ơ s ở ch ế bi n ế có quy mô nh . ỏ D. thị trư ng ờ th ế gi i ớ nhi u ề bi n ế đ ng. ộ Câu 16: Bi n ệ pháp quan tr ng ọ hàng đ u ầ để nâng cao s c ứ c nh ạ tranh các s n ả ph m ẩ cây công nghiệp xuất khẩu c a ủ nư c ớ ta là
A. nâng giá thành s n ả ph m ẩ , ch n ọ l c ọ th ịtrư ng. ờ B. áp d ng ụ công ngh ệ tiên ti n ế và ch t ấ lư ng ợ cao. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. đẩy mạnh tìm ki m ế thị trư ng ờ , h ạ giá s n ả ph m. ẩ
D. giảm chi phí sản xu t, ấ h ạ giá thành s n ả ph m ẩ . Câu 17: Th i ờ ti t ế ở ven bi n ể mi n
ề Trung nóng khô vào đ u ầ mùa h ạ ch ủ y u ế là do
A. Tín phong bán cầu B c ắ và hư ng ớ núi Trư ng ờ S n ơ B c ắ .
B. gió mùa Tây Nam và đ a ị hình vùng núi Trư ng ờ S n ơ B c ắ . C. gió tây nam t ừ B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng ơ vư t ợ dãy Trư ng ờ S n. ơ D. gió tây nam t ừ B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng ơ vư t ợ dãy Hoành S n. ơ
Câu 18: Cơ cấu GDP theo thành ph n ầ kinh tế nư c ớ ta có nh ng ữ chuy n ể bi n ế rõ r t ệ chủ y u ế do A. m ở r ng ộ thị trư ng ờ ra nư c ớ ngoài.
B. có tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. chuy n ể sang n n ề kinh t ế th ịtrư ng ờ . D. hoạt đ ng ộ công nghi p ệ phát tri n. ể Câu 19: C ơ cấu ngành d c ị h v ụ c a ủ nư c ớ ta đang chuy n ể d c ị h theo hư ng ớ
A. đầu tư xây d ng ự d c ị h v ụ v n ậ t i. ả B. phát tri n ể mạnh loại hình du l c ị h.
C. thu hút vốn đầu t ư t ừ nư c ớ ngoài.
D. đa dạng hóa các lo i ạ hình d c ị h v . ụ Câu 20: Đi u ề ki n ệ t ự nhiên thu n ậ l i ợ cho nư c ớ ta đ y ẩ m nh ạ s n ả xu t ấ cây công nghi p ệ là A. địa hình nhi u ề đ i ồ núi, có s ự phân hóa.
B. khí hậu phân hóa, có m t ộ mùa đông l nh. ạ C. nguồn nư c
ớ phong phú, địa hình đ i
ồ núi. D. khí hậu đa d ng ạ , nhi u ề lo i ạ đ t ấ thích h p. ợ Câu 21: Cho bi u ể đồ: SẢN LƯỢNG ĐI U Ề VÀ H Ồ TIÊU C A Ủ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 2005 - 2021 (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ự thay đ i ổ s n ả lư ng ợ đi u ề và h ồ tiêu c a ủ nư c ớ ta giai đoạn 2005 - 2021? A. Đi u ề giảm, hồ tiêu tăng. B. Đi u ề tăng, h ồ tiêu gi m. ả C. Đi u ề tăng ch m ậ h n ơ h ồ tiêu. D. Đi u ề tăng nhi u ề h n ơ h ồ tiêu.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế tr m ạ th y ủ văn C ng ủ S n ơ ở l u ư v c
ự hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thái Bình. B. Sông Đà Rằng.
C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai. Câu 23: Đ c ặ đi m ể giống nhau v ề t ự nhiên gi a ữ đ ng ồ b ng ằ B c ắ B ộ và Nam B ộ c a ủ nư c ớ ta là A. ti p ế giáp v i ớ vùng bi n ể sâu. B. th m ề l c ụ đ a ị thu h p ẹ và nông. C. đư ng ờ bờ biển khúc khu u. ỷ D. th m ề l c ụ đ a ị r ng ộ và nông. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 24: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế đư ng ờ s ố 14 và 26 g p ặ nhau ở đ a ị đi m ể nào sau đây? A. Kon Tum. B. Buôn Ma Thu t. ộ C. A Yun Pa. D. An Khê. Câu 25: Dân c ư nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung nhi u ề ở các mi n ề núi cao.
B. phân bố đồng đ u ề gi a ữ các khu v c ự .
C. dân đô thị nhi u ề h n ơ dân nông thôn. D. tập trung ch ủ y u ế ở các đ ng ồ b ng. ằ
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế sân bay Đông Tác thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 27: Ki u ể th i ờ ti t ế l nh, ạ m ẩ xu t ấ hi n ệ ở mi n ề B c ắ nư c ớ ta vào A. gi a ữ mùa đông. B. n a
ử cuối mùa đông. C. nửa đầu mùa đông. D. giữa mùa xuân.
Câu 28: Cho bảng số li u: ệ SẢN LƯỢNG MÍA VÀ Đ U Ậ TƯ NG Ơ C A Ủ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 2005 - 2021 (Đ n ơ vị: Nghìn t n) ấ Năm 2005 2010 2015 2021 Mía 14 948,7 16 161,7 18 337,3 10 740,9 Đậu tư ng ơ 292,7 298,6 146,4 59,1 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo bảng số li u, ệ để thể hi n ệ t c ố độ tăng trư ng ở s n ả lư ng ợ mía và đ u ậ tư ng ơ c a ủ nư c ớ ta
giai đoạn 2005 - 2021, dạng bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. Đư ng. ờ B. Tròn. C. C t. ộ D. Mi n ề . Câu 29: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c
ệ hình thành vùng chuyên canh cây công nghi p ệ ở nư c ớ ta là A. có lư ng ợ nông s n ả l n ớ , phát tri n ể hàng hóa.
B. thúc đẩy áp d ng ụ công ngh , ệ tăng năng su t. ấ C. sử dụng hi u ệ quả đất đai, b o ả v ệ môi trư ng. ờ D. khai thác các th ế m nh ạ , tăng trư ng ở kinh t . ế
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây nằm ở ven sông H u ậ ? A. M ỹ Tho. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Cần Th . ơ
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có c ả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh t ế ven bi n? ể A. Quảng Ngãi. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình D. Quảng Nam.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế nhà máy nhi t ệ đi n ệ nào có công suất l n ớ nhất trong s ố các nhà máy sau đây? A. Thủ Đức. B. Phú M . ỹ C. Bà R a ị . D. Trà Nóc.
Câu 33: Sản xuất cây công nghi p ệ ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. phần l n ớ theo hình th c ứ h ộ gia đình. B. phân bố nhi u ề ở khu v c ự đ ng ồ b ng ằ . C. chỉ ph c ụ v ụ th ịtrư ng ờ trong nư c ớ . D. có mạng lư i ớ c ơ s ở ch ế bi n ế đa d ng. ạ
Câu 34: Sản xuất lư ng ơ thực ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. phát tri n
ể mạnh tại vùng đồng b ng. ằ B. ch ủ y u ế theo xu hư ng ớ qu ng ả canh. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí Sở Lạng Sơn năm 2023
260
130 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Lạng Sơn bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(260 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT L NG S NỞ Ạ Ơ KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023 Ử Ố Ệ Ầ
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Câu 1: Cho b ng s li u:ả ố ệ
S L NG TRÂU VÀ BÒ C A N C TA GIAI ĐO N 2005 - 2021Ố ƯỢ Ủ ƯỚ Ạ
(Đ n v : Tri u con)ơ ị ệ
Năm 2005 2010 2018 2021
Trâu 2,9 2,9 2,6 2,3
Bò 5,5 5,8 5,8 6,2
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v xu h ng thay đ i s l ng trâu và bò c aả ố ệ ậ ề ướ ổ ố ượ ủ
n c ta giai đo nướ ạ 2005 - 2021?
A. Bò tăng ít h n trâu. ơ B. Bò tăng, trâu gi m.ả
C. Bò gi m, trâu tăng. ả D. Bò tăng ch m h nậ ơ
trâu.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4-5, cho bi t thành ph nào sau đây là t nh lứ ị ệ ế ố ỉ ị
c aủ Qu ng Bình?ả
A. Tam Kỳ. B. Đông Hà. C. Hà Tĩnh. D. Đ ng H i. ồ ớ
Câu 3: Giá tr s n xu t ngành chăn nuôi n c ta còn th p ch y u là doị ả ấ ở ướ ấ ủ ế
A. d ch b nh đe d a trên di n r ng. ị ệ ọ ệ ộ B. hình th c chăn nuôi ít thay đ i. ứ ổ
C. c s chăn nuôi có quy mô nh . ơ ở ỏ D. thiên tai x y ra th ng xuyên. ả ườ
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th nào sau đây thu c t nh Thanhứ ị ệ ế ị ộ ỉ
Hoá?
A. H ng Lĩnh. ồ B. Đ ng H i. ồ ớ C. S m S n. ầ ơ D. C a Lò. ử
Câu 5: Cho bi u đ v dân s n c ta giai đo n 2005 - 2021:ể ồ ề ố ướ ạ
1 (S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ố ệ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. Chuy n d ch c c u dân s thành th và nông thôn. ể ị ơ ấ ố ị
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B. Quy mô dân s phân theo thành th và nông thôn. ố ị
C. T c đ tăng tr ng dân s thành th và nông thôn. ố ộ ưở ố ị
D. C c u dân s phân theo thành th và nông thôn. ơ ấ ố ị
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t trung tâm công nghi p nào có giáứ ị ệ ế ệ
trị s n xu t nh nh t trong s các trung tâm sau đây?ả ấ ỏ ấ ố
A. Vũng Tàu. B. Long Xuyên. C. C n Th . ầ ơ D. Cà Mau.
Câu 7: (ID: 627607) Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t trong các tr m khíứ ị ệ ế ạ
t ng sau đây, tr mượ ạ nào có s chênh l ch nhi t đ gi a tháng I và tháng VII th p nh t?ự ệ ệ ộ ữ ấ ấ
A. Thanh Hoá. B. Đà L t. ạ C. Hà N i. ộ D. Đ ng H i. ồ ớ
Câu 8: Vi c chuy n d ch c c u ngành kinh t n c ta hi n nayệ ể ị ơ ấ ế ướ ệ
A. đang theo h ng công nghi p hóa. ướ ệ B. làm tăng nhanh t tr ng nông nghi p. ỉ ọ ệ
C. làm h th p t tr ng công nghi p. ạ ấ ỉ ọ ệ D. theo h ng m r ng khu ch xu t. ướ ở ộ ế ấ
Câu 9: Ý nghĩa quan tr ng hàng đ u trong vi c đ y m nh s n xu t l ng th c là ọ ầ ệ ẩ ạ ả ấ ươ ự
A. đ m b o an ninh l ng th c trong n c. ả ả ươ ự ướ B. cung c p nguyên li u cho công nghi p. ấ ệ ệ
C. đ m b o ngu n th c ăn cho chăn nuôi. ả ả ồ ứ D. t o ngu n hàng n đ nh cho xu t kh u. ạ ồ ổ ị ấ ẩ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t c ng bi n nào sau đây thu c t nhứ ị ệ ế ả ể ộ ỉ
Qu ng Bình?ả
A. Vũng Áng. B. Nh t L . ậ ệ C. Chân Mây. D. Thu n An. ậ
Câu 11: Vi c chuy n d ch c c u lãnh th kinh t n c ta ch y u nh m ệ ể ị ơ ấ ổ ế ướ ủ ế ằ
A. đ y nhanh tăng tr ng và h i nh p qu c t . ẩ ưở ộ ậ ố ế
B. thúc đ y quá trình h i nh p kinh t khu v c. ẩ ộ ậ ế ự
C. khai thác hi u qu tài nguyên thiên nhiên. ệ ả
D. s d ng h p lí ngu n lao đ ng trong n c. ử ụ ợ ồ ộ ướ
Câu 12: Gi i pháp ch y u đ gi i quy t tình tr ng thi u vi c làm nông thôn n c ta là ả ủ ế ể ả ế ạ ế ệ ở ướ
A. đa d ng hóa các ho t đ ng kinh t nông thôn. ạ ạ ộ ế ở
B. th c hi n vi c phân b l i dân c gi a các vùng. ự ệ ệ ố ạ ư ữ
C. tăng c ng xu t kh u lao đ ng ra n c ngoài. ườ ấ ẩ ộ ướ
D. chú tr ng phát tri n n n nông nghi p hàng hóa. ọ ể ề ệ
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t núi nào sau đây n m cao nguyênứ ị ệ ế ằ ở
Kon Tum?
A. Ch Pha. ư B. Bi Doup. C. Ng c Krinh. ọ D. V ng Phu. ọ
Câu 14: Khí h u ph n lãnh th phía Nam n c ta cóậ ầ ổ ướ
A. nhi t đ trung bình năm d i 250C. ệ ộ ướ B. hai mùa nóng và l nh r t rõ r t. ạ ấ ệ
C. biên đ nhi t trung bình năm nh . ộ ệ ỏ D. biên đ nhi t trung bình năm l n. ộ ệ ớ
Câu 15: Khó khăn l n nh t trong s n xu t cây công nghi p n c ta hi n nay là ớ ấ ả ấ ệ ở ướ ệ
A. nhi u vùng đ t đai b thoái hóa. ở ề ấ ị B. ngu n v n đ u t cho s n xu t ít. ồ ố ầ ư ả ấ
C. các c s ch bi n có quy mô nh . ơ ở ế ế ỏ D. th tr ng th gi i nhi u bi n đ ng. ị ườ ế ớ ề ế ộ
Câu 16: Bi n pháp quan tr ng hàng đ u đ nâng cao s c c nh tranh các s n ph m cây côngệ ọ ầ ể ứ ạ ả ẩ
nghi pệ xu t kh u c a n c ta làấ ẩ ủ ướ
A. nâng giá thành s n ph m, ch n l c th tr ng.ả ẩ ọ ọ ị ườ
B. áp d ng công ngh tiên ti n và ch t l ng cao. ụ ệ ế ấ ượ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. đ y m nh tìm ki m th tr ng, h giá s n ph m. ẩ ạ ế ị ườ ạ ả ẩ
D. gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m. ả ả ấ ạ ả ẩ
Câu 17: Th i ti t ven bi n mi n Trung nóng khô vào đ u mùa h ch y u là do ờ ế ở ể ề ầ ạ ủ ế
A. Tín phong bán c u B c và h ng núi Tr ng S n B c.ầ ắ ướ ườ ơ ắ
B. gió mùa Tây Nam và đ a hình vùng núi Tr ng S n B c.ị ườ ơ ắ
C. gió tây nam t B c n Đ D ng v t dãy Tr ng S n.ừ ắ Ấ ộ ươ ượ ườ ơ
D. gió tây nam t B c n Đ D ng v t dãy Hoành S n.ừ ắ Ấ ộ ươ ượ ơ
Câu 18: C c u GDP theo thành ph n kinh t n c ta có nh ng chuy n bi n rõ r t ch y uơ ấ ầ ế ướ ữ ể ế ệ ủ ế
do
A. m r ng th tr ng ra n c ngoài. ở ộ ị ườ ướ B. có tài nguyên thiên nhiên giàu có.
C. chuy n sang n n kinh t th tr ng. ể ề ế ị ườ D. ho t đ ng công nghi p phát tri n.ạ ộ ệ ể
Câu 19: C c u ngành d ch v c a n c ta đang chuy n d ch theo h ng ơ ấ ị ụ ủ ướ ể ị ướ
A. đ u t xây d ng d ch v v n t i. ầ ư ự ị ụ ậ ả B. phát tri n m nh lo i hình du l ch. ể ạ ạ ị
C. thu hút v n đ u t t n c ngoài. ố ầ ư ừ ướ D. đa d ng hóa các lo i hình d ch v .ạ ạ ị ụ
Câu 20: Đi u ki n t nhiên thu n l i cho n c ta đ y m nh s n xu t cây công nghi p là ề ệ ự ậ ợ ướ ẩ ạ ả ấ ệ
A. đ a hình nhi u đ i núi, có s phân hóa. ị ề ồ ự B. khí h u phân hóa, có m t mùa đông l nh. ậ ộ ạ
C. ngu n n c phong phú, đ a hình đ i núi. ồ ướ ị ồ D. khí h u đa d ng, nhi u lo i đ t thích h p. ậ ạ ề ạ ấ ợ
Câu 21: Cho bi u đ :ể ồ
S N L NG ĐI U VÀ H TIÊU C A N C TA GIAI ĐO N 2005 - 2021Ả ƯỢ Ề Ồ Ủ ƯỚ Ạ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ố ệ ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i s n l ng đi u và h tiêu c a n cể ồ ậ ề ự ổ ả ượ ề ồ ủ ướ
ta giai đo n 2005 - 2021? ạ
A. Đi u gi m, h tiêu tăng. ề ả ồ B. Đi u tăng, h tiêu gi m.ề ồ ả
C. Đi u tăng ch m h n h tiêu. ề ậ ơ ồ D. Đi u tăng nhi u h n h tiêu. ề ề ơ ồ
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t tr m th y văn C ng S n l uứ ị ệ ế ạ ủ ủ ơ ở ư
v c hự ệ th ng sông nào sau đây?ố
A. Sông Thái Bình. B. Sông Đà R ng. ằ C. Sông Thu B n. ồ D. Sông Đ ng Nai.ồ
Câu 23: Đ c đi m gi ng nhau v t nhiên gi a đ ng b ng B c B và Nam B c a n c ta làặ ể ố ề ự ữ ồ ằ ắ ộ ộ ủ ướ
A. ti p giáp v i vùng bi n sâu. ế ớ ể B. th m l c đ a thu h p và nông. ề ụ ị ẹ
C. đ ng b bi n khúc khu u. ườ ờ ể ỷ D. th m l c đ a r ng và nông.ề ụ ị ộ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t đ ng s 14 và 26 g p nhau đ aứ ị ệ ế ườ ố ặ ở ị
đi m nào sau đây?ể
A. Kon Tum. B. Buôn Ma Thu t. ộ C. A Yun Pa. D. An Khê.
Câu 25: Dân c n c ta hi n nayư ướ ệ
A. t p trung nhi u các mi n núi cao. ậ ề ở ề B. phân b đ ng đ u gi a các khu v c. ố ồ ề ữ ự
C. dân đô th nhi u h n dân nông thôn. ị ề ơ D. t p trung ch y u các đ ng b ng. ậ ủ ế ở ồ ằ
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t sân bay Đông Tác thu c t nh nàoứ ị ệ ế ộ ỉ
sau đây?
A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thu n. ậ D. Bình Thu n. ậ
Câu 27: Ki u th i ti t l nh, m xu t hi n mi n B c n c ta vàoể ờ ế ạ ẩ ấ ệ ở ề ắ ướ
A. gi a mùa đông. ữ B. n a cu i mùa đông. ử ố C. n a đ u mùa đông. ử ầ D. gi a mùa xuân. ữ
Câu 28: Cho b ng s li u:ả ố ệ
S N L NG MÍA VÀ Đ U T NG C A N C TA GIAI ĐO N 2005 - 2021Ả ƯỢ Ậ ƯƠ Ủ ƯỚ Ạ
(Đ n v : Nghìn t n)ơ ị ấ
Năm 2005 2010 2015 2021
Mía 14 948,7 16 161,7 18 337,3 10 740,9
Đ u t ngậ ươ 292,7 298,6 146,4 59,1
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n t c đ tăng tr ng s n l ng mía và đ u t ng c a n c taả ố ệ ể ể ệ ố ộ ưở ả ượ ậ ươ ủ ướ
giai đo n 2005 - 2021,ạ d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ể ồ ợ ấ
A. Đ ng. ườ B. Tròn. C. C t. ộ D. Mi n. ề
Câu 29: Ý nghĩa ch y u c a vi c hình thành vùng chuyên canh cây công nghi p n c ta là ủ ế ủ ệ ệ ở ướ
A. có l ng nông s n l n, phát tri n hàng hóa. ượ ả ớ ể
B. thúc đ y áp d ng công ngh , tăng năng su t. ẩ ụ ệ ấ
C. s d ng hi u qu đ t đai, b o v môi tr ng. ử ụ ệ ả ấ ả ệ ườ
D. khai thác các th m nh, tăng tr ng kinh t . ế ạ ưở ế
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t trung tâm công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệ
đây n m ven sông H u?ằ ở ậ
A. M Tho. ỹ B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. C n Th . ầ ơ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t t nh nào sau đây có c khu kinh tứ ị ệ ế ỉ ả ế
c aử kh u và khu kinh t ven bi n?ẩ ế ể
A. Qu ng Ngãi. ả B. Qu ng Tr . ả ị C. Qu ng Bìnhả D. Qu ng Nam. ả
Câu 32: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t nhà máy nhi t đi n nào có côngứ ị ệ ế ệ ệ
su tấ l n nh t trong s các nhà máy sau đây?ớ ấ ố
A. Th Đ c. ủ ứ B. Phú M . ỹ C. Bà R a. ị D. Trà Nóc.
Câu 33: S n xu t cây công nghi p n c ta hi n nayả ấ ệ ở ướ ệ
A. ph n l n theo hình th c h gia đình. ầ ớ ứ ộ B. phân b nhi u khu v c đ ng b ng. ố ề ở ự ồ ằ
C. ch ph c v th tr ng trong n c. ỉ ụ ụ ị ườ ướ D. có m ng l i c s ch bi n đa d ng. ạ ướ ơ ở ế ế ạ
Câu 34: S n xu t l ng th c n c ta hi n nayả ấ ươ ự ở ướ ệ
A. phát tri n m nh t i vùng đ ng b ng. ể ạ ạ ồ ằ B. ch y u theo xu h ng qu ng canh. ủ ế ướ ả
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. ch đ u t phát tri n cây hoa màu. ỉ ầ ư ể D. hoàn toàn ph c v cho xu t kh u. ụ ụ ấ ẩ
Câu 35: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đâyứ ị ệ ế ệ
có ngành đi n t ?ệ ử
A. B c Ninh. ắ B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. H i Phòng. ả
Câu 36: N c ta n m hoàn toàn trong vùng nhi t đ i bán c u B c nên ướ ằ ệ ớ ở ầ ắ
A. tài nguyên sinh v t r t đa d ng. ậ ấ ạ B. có l ng m a trung bình r t cao. ượ ư ấ
C. giàu có tài nguyên khoáng s n. ả D. có n n nhi t đ trung bình cao. ề ệ ộ
Câu 37: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t đi m du l ch nào sau đây n m trênứ ị ệ ế ể ị ằ
đ o? ả
A. Bình Châu. B. Ninh Ch . ữ C. Côn Đ o. ả D. Vũng Tàu.
Câu 38: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào có s n l ng lúa l nứ ị ệ ế ỉ ả ượ ớ
nh tấ trong s các t nh sau đây?ố ỉ
A. Sóc Trăng. B. Trà Vinh. C. B c Liêu. ạ D. B n Tre. ế
Câu 39: Đô th n c ta hi n nayị ướ ệ
A. ch y u t p trung các vùng mi n núi. ủ ế ậ ở ề B. ph n l n có c s h t ng r t hi n đ i.ầ ớ ơ ở ạ ầ ấ ệ ạ
C. có s phân b khác nhau gi a các vùng. ự ố ữ D. t p trung phát tri n ngành nông nghi p. ậ ể ệ
Câu 40: V trí đ a lí c a n c taị ị ủ ướ
A. phía tây ti p giáp v i n Đ D ng r ng l n. ế ớ Ấ ộ ươ ộ ớ
B. n m phía đông b c c a khu v c châu Á. ằ ở ắ ủ ự
C. rìa phía đông c a bán đ o Đông D ng. ở ủ ả ươ
D. n m trung tâm c a khu v c Đông Nam Á.ằ ở ủ ự
5
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ