Đề thi thử Địa lí Sở Thái Nguyên lần 2 năm 2023

328 164 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Thái Nguyên lần 2 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(328 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 2 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Nguyên nhân ch y u làm cho t l dân thành th n c ta ngày càng tăng là ế ướ
A. chính sách phân b l i dân c gi a các vùng. ư B. quá trình CNH, đô th hóa phát tri n.
C. ch t l ng cu c s ng thành th t t h n. ượ ơ D. dân nông thôn ra thành th tìm vi c làm.
Câu 2: C c u ngành công nghi p đang chuy n d ch theo h ngơ ướ
A. đa d ng hóa s n ph m, tăng kh năng c nh tranh.
B. tăng t tr ng khai thác, s n ph m trung bình.
C. gi m t tr ng ch bi n, s n ph m ch t l ng cao. ế ế ượ
D. chuyên môn hóa s n ph m, c nh tranh v giá.
Câu 3: C c u lao đ ng c a n c ta hi n nayơ ướ
A. thay đ i trong quá trình phát tri n kinh t . ế B. t tr ng ngành d ch v gi m nhi u
nh t.
C. tăng nhanh s l ng, t tr ng nông thôn. ượ D. th ng xuyên n đ nh, t tr ng không đ i. ườ
Câu 4: Giao thông v n t i n c ta hi n nay ướ
A. đã hình thành c ng bi n n c sâu. ướ B. ch t p trung phát tri n đ ng ô tô. ườ
C. đ ng sông luôn có vai trò l n nh t. ườ D. ch có tuy n đ ng bi n qu c t . ế ườ ế
Câu 5: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t m s t Th ch Khê ế
thu c t nh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Ngh An. C. Qu ng Tr . D. Qu ng Bình.
Câu 6: Bi n pháp quan tr ng nh t đ i v i s d ng đ t Đ ng b ng sông H ng hi n nay là
A. đ y m nh thâm canh, s n xu t qui mô l n. B. đ y m nh tăng v , s
d ng có k ho ch. ế
C. khai hoang và c i t o, đ y m nh thâm canh. D. đ y m nh thâm canh,
s d ng có k ho ch. ế
Câu 7: Cho bi u đ v s n l ng thép phân theo thành ph n kinh t c a n c ta năm 2015 và ượ ế ướ
năm 2020:
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, T ng c c Th ng kê, 2022)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Chuy n d ch c c u s n l ng. ơ ượ B. T c đ tăng s n l ng. ượ
C. Quy mô s n l ng. ượ D. Quy c c uơ
s n l ng. ượ
1
Câu 8: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sông C u
Long, cho bi t cây cao su đ c tr ng nhi u t nh nào sau đây?ế ượ
A. Đ ng Tháp. B. Bình Ph c. ướ C. Trà Vinh. D. Long An.
Câu 9: Khó khăn t nhiên nào sau đây có nh h ng l n nh t đ n ho t đ ng khai thác h i s n ưở ế
xa b c a n c ta? ướ
A. Môi tr ng bi n và h i đ o ô nhi m. ườ B. Ho t đ ng c a gió mùa Đông B c trên
bi n.
C. Ho t đ ng c a bão và áp th p nhi t đ i. D. H i s n ven b ngày càng c n ki t.
Câu 10: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Trung du mi n núi B c B , cho bi t đ a ế
đi m nào sau đây có qu ng s t?
A. Na D ng. ươ B. Văn Bàn. C. Na Rì. D. Tĩnh Túc.
Câu 11: Gi i pháp ch y u đ tăng c ng c s năng l ng cho B c Trung B ế ườ ơ ượ
A. thu hút đ u t n c ngoài và nâng cao trình đ lao đ ng. ư ướ
B. s d ng đi n l i qu c gia, xây d ng nhà máy nhi t đi n. ướ
C. thu hút đ u t n c ngoài và s d ng đi n l i qu c gia. ư ướ ướ
D. s d ng đi n l i qu c gia, xây d ng nhà máy th y đi n. ướ
Câu 12: Nguyên nhân v m t t nhiên làm suy gi m tính đa d ng sinh h c n c ta là ướ
A. bi n đ i khí h u. ế B. chi n tranh tàn phá.ế
C. săn b t đ ng v t. D. phát tri n nông nghi p.
Câu 13: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t trung tâm du l ch nào sau đây ế
di s n thiên nhiên th gi i? ế
A. Hà N i. B. L ng S n. ơ C. H Long. D. H i Phòng.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 14: Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Dân s , cho bi t t nh Bình Ph c có đô th nào ế ướ sau
đây?
A. Đ ng Xoài. B. B o L c. C. Gia Nghĩa. D. Th D u M t.
Câu 15: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Duyên h i Nam Trung B , Vùng Tây
Nguyên, vàng đ c khai thác t nh nào sau đây?ượ
A. Qu ng Nam. B. Qu ng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Phú Yên.
Câu 16: (ID: 633452) Nh ng năm g n đây ngành n i th ng c a n c ta phát tri n m nh, ch ươ ướ
y u do ế
A. nhi u thành ph n kinh t , m c s ng đ c nâng cao. ế ượ
B. s n xu t phát tri n, đ y m nh trao đ i s n ph m.
C. kinh t phát tri n, m c s ng nhân dân nâng cao. ế
D. chính sách m c a, s n xu t trong n c tăng cao. ướ
Câu 17: Các t nh duyên h i Trung Trung B m a l n l ch vào thu đông ch y u do ư ế
A. d i h i t nhi t đ i, ho t đ ng c a gió mùa h .
B. áp th p nhi t đ i và ho t đ ng c a gió mùa.
C. gió h ng đông b c, bão, d i h i t nhi t đ i. ướ
D. ho t đ ng c a gió mùa mùa đông, mùa h .
Câu 18: Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t l u l ng n c trung ế ư ượ ướ
bình c a sông H ng xu ng th p nh t vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 6. B. Tháng 11. C. Tháng 10. D. Tháng 3.
Câu 19: S n xu t cây công nghi p n c ta hi n nay ướ
A. các vùng đ u có công ngh ch bi n hi n đ i. ế ế
B. t p trung đ u t nhi u h n cho cây hàng năm. ư ơ
C. tăng ch t l ng s n ph m xu t kh u ch l c. ượ
D. phát tri n m nh kh p các vùng trên c n c. ướ
Câu 20: H n hán n c ta th ng đi kèm v i nguy c ướ ườ ơ
A. ng p l t. B. cháy r ng. C. đ ng đ t. D. lũ quét.
Câu 21: V trí đ a lí t o đi u ki n thu n l i cho n c ta ướ
A. phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i. B. phát tri n n n nông nghi p c n nhi t đ i.
C. phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n. ế D. b o v ch quy n, an ninh qu c phòng.
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào trong các t nh ế
sau đây có s l ng l n l n nh t? ượ
A. Đ ng Nai. B. H u Giang. C. Ti n Giang. D. Trà Vinh
Câu 23: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ a đi m nào sau đây ế
đ ngườ s 61 đi qua?
A. V Thanh. B. Long Xuyên. C. Cao Lãnh. D. M Tho.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các ngành công nghi p tr ng đi m, cho bi t ế
trung tâm công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng nào có quy nh nh t trong các trung tâm
sau đây?
A. Nha Trang. B. Quy Nh n. ơ C. Đà N ng. D. Thanh Hoá.
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t đ a đi m o sau đây ế
nhi t đ trung bình năm cao nh t?
A. Hà N i. B. Lũng Cú. C. Hu . ế D. Móng Cái.
Câu 26: Cho b ng s li u:
GIÁ TR KIM NG CH XU T, NH P KH U C A M T S N C ĐÔNG NAM Á ƯỚ
NĂM 2020
n v : T đô la M )ơ
Qu c gia Giá tr Vi t Nam Thái Lan Xin-ga-po Ma-lai-xi-a
Xu t kh u 292,5 258,2 599,2 207,0
Nh p kh u 283,1 233,4 490,7 185,3
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, T ng c c Th ng kê 2022)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh giá tr cán cân xu t nh p kh u gi a
các qu c gia?
A. Thái Lan l n h n Xin-ga-po. ơ B. Xin-ga-po l n h n Ma-lai-xi-a. ơ
C. Vi t Nam l n h n Thái Lan. ơ D. Vi t Nam l n h n Ma-lai-xi-a. ơ
Câu 27: Ý nghĩa ch y u c a vi c xây d ng c ng n c sâu Duyên h i Nam Trung B ế ướ
A. t o nhi u vi c làm, hình thành các đô th m i.
B. thúc đ y chuy n d ch c c u thành ph n kinh t . ơ ế
C. tăng c ng m c a, h i nh p, m r ng s n xu t. ườ
D. tăng v n chuy n, c s t o khu kinh t ven bi n. ơ ế
Câu 28: Ngành nào sau đây thu c ngành công nghi p năng l ng? ượ
A. S n xu t đ ng mía. ườ B. Xay xát lúa g o.
C. Khai thác d u, khí. D. Ch bi n cà phê.ế ế
3
Câu 29: Khai thác khoáng s n bi n n c ta hi n nay ướ
A. ch t p trung vùng bi n n c sâu. ướ B. có vai trò quan tr ng trong n n kinh t . ế
C. t p trung ch y u ven v nh B c B . ế D. quan tr ng nh t là khai thác khí đ t.
Câu 30: Phát bi u nào sau đây không đúng v ý nghĩa c a vi c phát tri n th y đi n Trung du
và mi n núi B c B ?
A. T o đ ng l c cho vùng phát tri n công nghi p khai thác.
B. Góp ph n gi m thi u lũ l t cho đ ng b ng sông H ng.
C. Làm thay đ i đ i s ng c a đ ng bào dân t c ít ng i. ườ
D. T o c s phát tri n công nghi p, cung c p năng l ng. ơ ượ
Câu 31: Gi i pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu s n xu t cây công nghi p Tây Nguyên ế
A. quy ho ch các vùng chuyên canh. B. đa d ng hóa c c u cây công nghi p. ơ
C. đ y m nh khâu ch bi n s n ph m. ế ế D. b o v r ng và phát tri n th y l i.
Câu 32: Công nghi p c a n c ta hi n nay ướ
A. ít chuy n d ch v lãnh th . B. phân b khá đ ng đ u.
C. hoàn toàn ph thu c n c ngoài. ướ D. có c c u ngành đa d ng.ơ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 33: Khó khăn ch y u trong s d ng h p c i t o t nhiên Đ ng b ng sông C u ế
Long là
A. n c bi n dâng, s t l b bi n, sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t.ướ
B. m t s lo i đ t thi u dinh d ng ho c quá ch t, khó thoát n c. ế ưỡ ướ
C. ph n l n di n tích là đ t phèn, đ t m n; có m t mùa khô sâu s c.
D. đ a hình th p, lũ th t th ng, có các vùng đ t r ng l n ng p sâu ườ
Câu 34: Cho bi u đ :
S TRANG TR I PHÂN THEO Đ A PH NG ƯƠ
(S li u theo Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2021, T ng c c Th ng kê, 2022)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s trang tr i c a các đ a ph ng năm 2020 so v i ươ
năm 2015?
A. Trung du mi n núi phía B c gi m, Tây Nguyên tăng. 4
B. Đ ng b ng sông H ng gi m, Tây Nguyên gi m.
C. Trung du mi n núi phía B c gi m, Tây Nguyên gi m.
D. Đ ng b ng sông H ng gi m, Tây Nguyên tăng.
Câu 35: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các mi n t nhiên, cho bi t Bi n H n m ế
trên cao nguyên nào sau đây?
A. Lâm Viên. B. Đ k L k. C. Kon Tum. D. Pleiku.
Câu 36: n c Atlat Đ a Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t t nh nào sau đây khu ế ế
kinh t c a kh u?ế
A. Ninh Thu n. B. Khánh Hòa. C. Bình Thu n. D. Tây Ninh.
Câu 37: Cho b ng s li u sau:
S L NG ÔTÔ NH P KH U VÀO N C TA GIAI ĐO N 2015-2020 ƯỢ Ư
n v : chi c)ơ ế
Năm 2015 2018 2019 2020
Lo i 9 ch ng i tr xu ng 51.427 55.298 103.349 74.029
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 2 NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Nguyên nhân ch ủ y u ế làm cho t ỉl ệ dân thành th ịnư c ớ ta ngày càng tăng là
A. chính sách phân b ố l i ạ dân c ư gi a
ữ các vùng. B. quá trình CNH, đô th ịhóa phát tri n ể . C. chất lư ng ợ cu c ộ s ng ố ở thành th ịt t ố h n.
ơ D. dân nông thôn ra thành th ịtìm vi c ệ làm. Câu 2: C ơ cấu ngành công nghi p ệ đang chuy n ể d c ị h theo hư ng ớ A. đa dạng hóa s n ả ph m, ẩ tăng kh ả năng c nh ạ tranh. B. tăng tỉ tr ng ọ khai thác, s n ả ph m ẩ trung bình. C. giảm tỉ tr ng ọ ch ế bi n, ế s n ả ph m ẩ ch t ấ lư ng ợ cao.
D. chuyên môn hóa s n ả ph m ẩ , c nh ạ tranh v ề giá. Câu 3: C ơ cấu lao đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay
A. thay đổi trong quá trình phát tri n ể kinh t . ế B. có tỉ tr ng ọ ở ngành d c ị h vụ gi m ả nhi u ề nhất. C. tăng nhanh s ố lư ng ợ , t ỉtr ng ọ
ở nông thôn. D. thư ng ờ
xuyên ổn định, tỉ tr ng ọ không đ i ổ .
Câu 4: Giao thông v n ậ t i ả nư c ớ ta hi n ệ nay
A. đã hình thành c ng ả bi n ể nư c ớ sâu.
B. chỉ tập trung phát tri n ể đư ng ờ ô tô. C. đư ng ờ sông luôn có vai trò l n ớ nh t ấ . D. chỉ có tuy n ế đư ng ờ bi n ể qu c ố t . ế
Câu 5: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế m ỏ s t ắ Th c ạ h Khê thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Ngh ệ An. C. Quảng Tr . ị D. Quảng Bình. Câu 6: Bi n ệ pháp quan tr ng ọ nh t ấ đ i ố v i ớ s ử d ng ụ đ t ấ ở Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ hi n ệ nay là
A. đẩy mạnh thâm canh, s n ả xu t ấ qui mô l n. ớ
B. đẩy mạnh tăng v , ụ sử dụng có k ế ho c ạ h. C. khai hoang và c i ả t o ạ , đ y ẩ m nh ạ thâm canh.
D. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng có k ế ho c ạ h. Câu 7: Cho bi u ể đồ về s n ả lư ng
ợ thép phân theo thành ph n ầ kinh t ế c a ủ nư c ớ ta năm 2015 và năm 2020: Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(Số liệu theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, T ng ổ c c ụ Th ng ố kê, 2022) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ s n ả lư ng. ợ
B. Tốc độ tăng s n ả lư ng. ợ
C. Quy mô sản lư ng. ợ D. Quy mô và cơ c u ấ sản lư ng. ợ 1
Câu 8:
Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long, cho bi t ế cây cao su đư c ợ tr ng ồ nhi u ề ở t nh ỉ nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Bình Phư c ớ . C. Trà Vinh. D. Long An.
Câu 9: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có nh ả hư ng ở l n ớ nh t ấ đ n ế ho t ạ đ ng ộ khai thác h i ả s n ả xa bờ c a ủ nư c ớ ta? A. Môi trư ng ờ bi n ể và h i ả đ o ả ô nhi m. ễ B. Hoạt đ ng ộ c a ủ gió mùa Đông B c ắ trên bi n ể . C. Hoạt đ ng ộ c a ủ bão và áp th p ấ nhi t ệ đ i. ớ D. Hải s n ả ven b ờ ngày càng c n ạ ki t. ệ
Câu 10: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B , ộ cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có qu ng ặ s t? ắ A. Na Dư ng ơ . B. Văn Bàn. C. Na Rì. D. Tĩnh Túc.
Câu 11: Giải pháp ch ủ y u ế đ ể tăng cư ng ờ c ơ s ở năng lư ng ợ cho B c ắ Trung B ộ là
A. thu hút đầu tư nư c
ớ ngoài và nâng cao trình đ ộ lao đ ng. ộ B. sử dụng đi n ệ lư i ớ qu c ố gia, xây d ng ự nhà máy nhi t ệ đi n ệ .
C. thu hút đầu tư nư c ớ ngoài và s ử d ng ụ đi n ệ lư i ớ qu c ố gia. D. sử dụng đi n ệ lư i ớ qu c ố gia, xây d ng ự nhà máy th y ủ đi n ệ .
Câu 12: Nguyên nhân v ề m t ặ t ự nhiên làm suy gi m ả tính đa d ng ạ sinh h c ọ ở nư c ớ ta là A. bi n ế đổi khí hậu. B. chi n ế tranh tàn phá. C. săn bắt đ ng ộ vật. D. phát tri n ể nông nghi p ệ .
Câu 13: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế trung tâm du l c ị h nào sau đây có di sản thiên nhiên th ế gi i? ớ A. Hà N i. ộ B. Lạng S n. ơ C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 14: Căn c ứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân s , ố cho bi t ế t nh ỉ Bình Phư c ớ có đô th ịnào sau đây? A. Đồng Xoài. B. Bảo L c ộ . C. Gia Nghĩa. D. Thủ Dầu M t ộ .
Câu 15: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên h i ả Nam Trung B , ộ Vùng Tây Nguyên, vàng đư c ợ khai thác ở t nh ỉ nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Phú Yên.
Câu 16: (ID: 633452) Nh ng ữ năm g n ầ đây ngành n i ộ thư ng ơ c a ủ nư c ớ ta phát tri n ể m nh, ạ chủ y u ế do A. nhi u ề thành phần kinh t , ế m c ứ s ng ố đư c ợ nâng cao.
B. sản xuất phát tri n, ể đ y ẩ m nh ạ trao đ i ổ s n ả ph m. ẩ C. kinh t ế phát tri n, ể m c ứ s ng ố nhân dân nâng cao.
D. chính sách mở c a ử , s n ả xu t ấ trong nư c ớ tăng cao. Câu 17: Các t nh ỉ duyên h i ả Trung Trung B ộ m a ư l n ớ l c ệ h vào thu đông ch ủ y u ế do A. dải h i ộ t ụ nhi t ệ đ i ớ , ho t ạ đ ng ộ c a ủ gió mùa h . ạ B. áp thấp nhi t ệ đ i ớ và ho t ạ đ ng ộ c a ủ gió mùa. C. gió hư ng ớ đông bắc, bão, d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ D. hoạt đ ng ộ c a
ủ gió mùa mùa đông, mùa h . ạ
Câu 18: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các h ệ th ng ố sông, cho bi t ế l u ư lư ng ợ nư c ớ trung bình của sông H ng ồ xu ng ố th p ấ nh t
ấ vào tháng nào sau đây? A. Tháng 6. B. Tháng 11. C. Tháng 10. D. Tháng 3.
Câu 19: Sản xuất cây công nghi p ệ ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. các vùng đ u ề có công ngh ệ ch ế bi n ế hi n ệ đ i ạ .
B. tập trung đầu t ư nhi u ề h n ơ cho cây hàng năm. C. tăng chất lư ng ợ sản phẩm xuất khẩu ch ủ l c ự . D. phát tri n ể mạnh ở kh p ắ các vùng trên c ả nư c ớ .
Câu 20: Hạn hán ở nư c ớ ta thư ng ờ đi kèm v i ớ nguy cơ A. ngập l t ụ . B. cháy r ng ừ . C. đ ng ộ đất. D. lũ quét. Câu 21: Vị trí đ a ị lí t o ạ đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ cho nư c ớ ta A. phát tri n ể n n ề nông nghi p ệ nhi t ệ đ i. ớ B. phát tri n ể n n ề nông nghi p ệ c n ậ nhi t ệ đ i. ớ C. phát tri n ể n n ề kinh t ế nhi u ề thành ph n. ầ D. bảo v ệ ch ủ quy n ề , an ninh qu c ố phòng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có s ố lư ng ợ l n ợ l n ớ nh t? ấ A. Đồng Nai. B. Hậu Giang. C. Ti n ề Giang. D. Trà Vinh
Câu 23: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có đư ng ờ số 61 đi qua? A. Vị Thanh. B. Long Xuyên. C. Cao Lãnh. D. M ỹ Tho.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Các ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m ể , cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ s n ả xu t
ấ hàng tiêu dùng nào có quy mô nh ỏ nh t ấ trong các trung tâm sau đây? A. Nha Trang. B. Quy Nh n. ơ C. Đà Nẵng. D. Thanh Hoá. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u ậ , cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có nhiệt đ ộ trung bình năm cao nh t ấ ? A. Hà N i. ộ B. Lũng Cú. C. Hu . ế D. Móng Cái.
Câu 26: Cho bảng số li u: ệ GIÁ TR Ị KIM NG C Ạ H XU T Ấ , NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ M T Ộ S Ố NƯ C Ớ ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Đ n ơ vị: T ỷ đô la M ) ỹ Quốc gia Giá trị Việt Nam Thái Lan Xin-ga-po Ma-lai-xi-a Xuất khẩu 292,5 258,2 599,2 207,0 Nhập khẩu 283,1 233,4 490,7 185,3 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, T ng ổ c c ụ Th ng ố kê 2022) Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh giá tr ịcán cân xu t ấ nh p ậ kh u ẩ gi a ữ các qu c ố gia? A. Thái Lan l n ớ h n ơ Xin-ga-po. B. Xin-ga-po l n ớ h n ơ Ma-lai-xi-a. C. Việt Nam l n ớ h n ơ Thái Lan. D. Việt Nam l n ớ h n ơ Ma-lai-xi-a. Câu 27: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ xây d ng ự c ng ả nư c ớ sâu ở Duyên h i ả Nam Trung B ộ là A. tạo nhi u ề vi c
ệ làm, hình thành các đô th ịm i. ớ B. thúc đẩy chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ thành ph n ầ kinh t . ế C. tăng cư ng ờ mở c a ử , h i ộ nh p, ậ mở r ng ộ s n ả xu t ấ . D. tăng vận chuy n ể , c ơ s ở t o ạ khu kinh t ế ven bi n. ể
Câu 28: Ngành nào sau đây thu c ộ ngành công nghi p ệ năng lư ng? ợ
A. Sản xuất đư ng ờ mía. B. Xay xát lúa g o. ạ C. Khai thác d u ầ , khí. D. Ch ế bi n ế cà phê. 3
Câu 29:
Khai thác khoáng s n ả bi n ể nư c ớ ta hi n ệ nay
A. chỉ tập trung ở vùng bi n ể nư c ớ sâu.
B. có vai trò quan tr ng ọ trong n n ề kinh t . ế C. tập trung ch ủ y u ế ven v nh ị B c ắ B . ộ D. quan tr ng
ọ nhất là khai thác khí đ t. ố Câu 30: Phát bi u
ể nào sau đây không đúng v ề ý nghĩa c a ủ vi c ệ phát tri n ể th y ủ đi n ệ ở Trung du và mi n ề núi Bắc B ? ộ A. Tạo đ ng ộ l c ự cho vùng phát tri n ể công nghi p ệ khai thác.
B. Góp phần giảm thi u ể lũ l t ụ cho đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ .
C. Làm thay đổi đ i ờ s ng ố c a ủ đ ng ồ bào dân t c ộ ít ngư i. ờ D. Tạo c ơ s ở phát tri n ể công nghi p, ệ cung c p ấ năng lư ng. ợ
Câu 31: Giải pháp chủ y u ế nh m ằ nâng cao hi u ệ qu ả s n ả xu t ấ cây công nghi p ệ ở Tây Nguyên là A. quy ho c
ạ h các vùng chuyên canh. B. đa dạng hóa c ơ c u ấ cây công nghi p ệ .
C. đẩy mạnh khâu ch ế bi n ế s n ả ph m. ẩ D. bảo v ệ r ng ừ và phát tri n ể th y ủ l i. ợ Câu 32: Công nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. ít chuy n ể d c ị h v ề lãnh th . ổ
B. phân bố khá đ ng ồ đ u ề . C. hoàn toàn ph ụ thu c ộ nư c ớ ngoài. D. có c ơ cấu ngành đa d ng ạ . Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo