ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ L N Ầ 2 TN THPT QG KH I Ố 12 TRƯ NG Ờ THPT B M Ỉ S N Ơ NĂM H C Ọ 2022 - 2023 Môn thi: ĐỊA LÍ
Câu 1: Việc duy trì và phát tri n ể độ phì, ch t ấ lư ng ợ đ t ấ r ng ừ là nguyên t c ắ qu n ả lí, sử d ng ụ và phát tri n ể c a ủ loại r ng ừ nào sau đây? A. Phòng h . ộ B. Đặc d ng. ụ C. Sản xuất. D. Ven bi n. ể Câu 2: C ơ cấu lao đ ng ộ xã h i ộ c a ủ nư c ớ ta đang có s ự chuy n ể bi n ế tích c c ự là do
A. cách mạng khoa h c ọ -kĩ thu t ậ , quá trình đ i ổ m i. ớ B. sự chuy n ể dịch c ơ c u ấ c a ủ n n ề kinh t . ế C. chất lư ng ợ lao đ ng ộ ngày càng đư c ợ c i ả thi n. ệ D. kinh t ế nư c ớ ta phát tri n ể v i ớ t c ố đ ộ cao. Câu 3: Các lo i ạ đ t ấ phân b ố theo đ ộ cao t ừ 0 đ n ế 2600m ở nư c ớ ta l n ầ lư t ợ là
A. felalit có mùn, feralit, mùn, mùn thô.
B. feralit, felalit có mùn, mùn, mùn thô.
C. mùn, feralit, mùn thô, felalit có mùn.
D. mùn, mùn thô, feralit, felalit có mùn. Câu 4: Ảnh hư ng ở l n ớ nhất c a ủ đô th ịhóa t i ớ s ự phát tri n ể kinh t ế là A. tăng cư ng ờ thu hút đầu t ư trong và ngoài nư c ớ . B. tăng tỉ l ệ l c ự lư ng ợ lao đ ng ộ có trình đ ộ chuyên môn kĩ thu t ậ . C. m ở r ng ộ thị trư ng ờ tiêu th ụ hàng hóa. D. tác đ ng ộ t i ớ quá trình chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t . ế Câu 5: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế t nh ỉ nào có m t ậ đ ộ dân s ố cao nh t ấ trong các t nh ỉ sau đây? A. Lạng S n. ơ B. Đắk Nông. C. Phú Th . ọ D. Nam Định. Câu 6: Cho bi u ể đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TR Ị NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA, GIAI ĐO N Ạ 2010 - 2018 (Số li u ệ Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ t c ố đ ộ tăng trư ng ở giá tr ịnh p ậ kh u ẩ c a ủ m t ộ số quốc gia năm 2018 so v i ớ 2010?
A. Cam-pu-chia tăng ch m ậ h n ơ Bru-nây.
B. Bru-nây tăng 150%.
C. In-đô-nê-xi-a tăng 1,36 l n ầ .
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào gi m. ả Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 7: Hi n ệ tư ng ợ xâm nh p ậ m n ặ hi n ệ nay di n ễ ra ngày càng tr m ầ tr ng ọ ở Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long ch ủ y u
ế do nguyên nhân nào sau đây? A. bi n
ế đổi khí hậu, phát tri n ể th y ủ đi n ệ ở thư ng ợ l u ư , r ng ừ ng p ậ m n ặ suy gi m. ả B. nư c ớ bi n ể dâng, nhi u ề c a ử sông đ ổ ra bi n
ể , không có đê ngăn m n ặ .
C. địa hình đồng b ng ằ th p ấ , m ng ạ lư i ớ sông ngòi ch ng ằ ch t, ị mùa lũ đ n ế mu n ộ . D. mùa khô sâu s c ắ , tác đ ng ộ m nh ạ c a ủ th y ủ tri u, ề phát tri n ể nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả . Câu 8: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế hồ Kẻ Gỗ n m ằ trong hệ th ng ố sông nào sau đây? A. Sông Thái Bình. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Mã. Câu 9: Bi n ệ pháp ch ủ y u ế đ ể gi m ả b t ớ t ỉl ệ th t ấ nghi p ệ ở khu v c ự thành th ịnư c ớ ta là
A. phân bố lại lao đ ng ộ trong ph m ạ vi c ả nư c ớ . B. đẩy mạnh h p ợ tác đ u ầ t , ư xu t ấ kh u ẩ lao đ ng. ộ
C. đào tạo, nâng cao ch t ấ lư ng ợ ngu n ồ nhân l c ự . D. phát tri n ể các ngành công nghi p ệ và d c ị h v . ụ Câu 10: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 16, cho bi t ế dân t c
ộ Hà Nhì, Phù Lá, La Hủ
phân bố ở vùng nào sau đây? A. Trung du và mi n ề núi B c ắ B . ộ B. Duyên hải mi n ề Trung. C. Đông Nam B . ộ D. Tây Nguyên. Câu 11: Cho bi u ể đ ồ v ề dân s ố nư c ớ ta, giai đo n ạ 1979 - 2019:
(Số liệu theo thống kê dân s ố Vi t ệ Nam năm 2019) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. C ơ cấu gi i ớ tính. B. Tỉ số gi i ớ tính. C. Số dân Nam và s ố dân N . ữ D. Tốc độ tăng s ố dân Nam và s ố dân N . ữ
Câu 12: Nguyên nhân chủ y u ế c a ủ quá trình b i ồ tụ m ở r ng ộ nhanh đ ng ồ b ng ằ châu th ổ sông của nư c ớ ta là A. th m ề lục địa nông và m ở r ng ộ ở h ạ l u ư các con sông l n ớ . B. lãnh thổ m ở r ng, ộ ch ế đ ộ nư c ớ sông thay đ i ổ theo mùa. C. mạng lư i ớ sông ngòi dày đ c
ặ , núi lùi sâu vào trong đ t ấ li n ề . D. xâm th c ự mi n ề núi y u, ế th m ề l c ụ đ a ị nông và m ở r ng. ộ Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 13: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế nh n ậ xét nào đây đúng v ề dân số và lao đ ng ộ ở nư c ớ ta? A. Dân số thành th ị tăng nhanh h n ơ dân s ố nông thôn. B. Nam gi i ớ có tu i ổ thọ trung bình cao h n ơ n ữ gi i. ớ C. Tỉ tr ng ọ lao đ ng ộ trong khu v c ự II có xu hư ng ớ gi m. ả D. Tỉ tr ng
ọ dân số nông thôn cao và có xu hư ng ớ tăng.
Câu 14: Thiên tai nào sau đây r t ấ ít x y ả ra ở đ ng ồ b ng ằ nư c ớ ta? A. Lũ lụt. B. Bão. C. Đ ng ộ đất. D. Hạn hán. Câu 15: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây không đúng về lát c t ắ C-D? A. Hư ng ớ Tây B c ắ - Đông Nam. B. Đi qua t t ấ c ả các b c ậ đ a ị hình. C. Cắt qua sông N m ậ Mu, sông Mã.
D. Có đỉnh núi cao nh t ấ nư c ớ ta. Câu 16: Ki u ể th i ờ ti t ế đi n ể hình c a ủ Nam B ộ vào th i
ờ kì mùa đông (tháng 11 đ n ế tháng 4 năm sau) là
A. nóng ẩm, mưa phùn. B. nắng, th i ờ ti t ế ổn đ nh, ị t nh ạ ráo. C. nắng nóng, tr i ờ nhi u ề mây.
D. nắng, ít mây và m a ư nhi u ề .
Câu 17: Cho bảng số li u: ệ DIỆN TÍCH VÀ S N Ả LƯ NG Ợ H Ồ TIÊU C A Ủ NƯ C Ớ TA, GIAI ĐO N Ạ 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2015 2017 2018 Di n ệ tích (nghìn ha) 51,3 60,2 101,6 152,0 147,5 Sản lư ng ợ (nghìn tấn) 105,4 116,0 176,8 252,6 262,7 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo b ng ả số li u, ệ để thể hi n ệ di n ệ tích, s n ả lư ng, ợ năng su t ấ h ồ tiêu c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2010 - 2018, dạng bi u
ể đồ nào sau đây thích h p ợ nh t? ấ A. C t ộ . B. Mi n. ề C. Tròn. D. Đư ng. ờ Câu 18: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế đ ng ồ b ng ằ Tuy Hòa đư c ợ mở r ng ộ b i ở phù sa c a ủ h ệ th ng ố sông nào sau đây? A. Sông Cái. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Côn. D. Sông Ba. Câu 19: Đ c ặ đi m ể nào sau đây c a ủ bi n ể Đông có nh ả hư ng ở l n ớ nh t ấ đ n ế t ự nhiên nư c ớ ta? A. Có di n ệ tích l n, ớ lư ng ợ nư c ớ d i ồ dào. B. Nóng m ẩ và ch u ị nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa. C. Bi n ể kín và có các h i ả l u ư ch y ả khép kín. D. Th m ề l c ụ đ a ị mở r ng ộ ở hai đ u ầ B c ắ - Nam.
Câu 20: Sự phân hóa đa d ng ạ c a ủ đ a ị hình nư c ớ ta là k t ế qu ả tác đ ng ộ A. của n i ộ l c ự , con ngư i ờ , bi n ể Đông và lư ng ợ m a ư l n ớ di n ễ ra trong năm. B. con ngư i, ờ vận đ ng ộ ki n ế tạo trong đi u ề ki n ệ lư ng ợ m a ư l n ớ quanh năm. C. vận đ ng ộ nâng lên h ạ xu ng, ố nh ả hư ng ở c a ủ lư ng ợ m a ư và con ngư i. ờ D. gi a ữ n i ộ l c ự , ngo i ạ l c ự trong đi u ề ki n ệ thiên nhiên nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa.
Câu 21: Nửa sau mùa đông, m a ư phùn thư ng ờ xu t ấ hi n ệ ở vùng ven bi n ể và các đ ng ồ b ng ằ Bắc B , ộ Bắc Trung B ộ là do A. sự dịch chuy n ể c a ủ cao áp Xibia.
B. gió Tín phong qua bi n ể gây m a ư .
C. gió mùa Tây Nam mang m ẩ gây m a ư . D. gió mùa Đông B c ắ m ấ và m ẩ h n ơ . Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 22: Thủy ch ế c a ủ sông ngòi nư c ớ ta ch ủ y u ế ph ụ thu c ộ vào A. diện tích l u ư v c ự sông. B. độ d c ố c a ủ lòng sông. C. ch ế đ ộ m a ư mùa. D. độ dài c a ủ sông. Câu 23: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế đô th ịnào sau đây có quy mô dân
số từ 200 001 - 500 000 ngư i? ờ A. Cần Th . ơ B. Hà N i. ộ C. Quy Nh n ơ . D. Biên Hòa. Câu 24: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 6-7, cho bi t ế núi nào cao nh t ấ trong các núi sau đây? A. Phu Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Si Lung. D. Phu Hoạt. Câu 25: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4-5, hãy cho bi t ế vị trí n m ằ ở phía đông bán đảo Đông Dư ng ơ nư c ớ ta s ẽ là
A. khu vực rất năng đ ng ộ v ề kinh t ế và nh y ạ c m ả v ề chính tr .ị B. cửa ngõ m ở lối ra bi n ể thu n ậ ti n ệ cho Đông B c ắ Thái Lan, Campuchia. C. n i ơ giao l u ư thu n ậ ti n ệ v i ớ các nư c ớ Đông Nam Á. D. n i
ơ chung sống hòa bình, h u ữ ngh ịv i ớ các nư c ớ Đông Dư ng ơ . Câu 26: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4-5, cho bi t ế đi m ể dân c ư A Lư i ớ thu c ộ t nh ỉ
(thành phố) nào sau đây? A. S n ơ La. B. Ngh ệ An. C. Thừa Thiên- Hu . ế D. Bình Phư c ớ .
Câu 27: Quy mô dân số ở các đô th ịc a ủ nư c ớ ta ngày càng l n ớ là do nguyên nhân ch ủ y u ế nào sau đây? A. D ễ tìm ki m ế vi c ệ làm. B. Đi u ề ki n ệ s ng ố h p ấ d n ẫ . C. Có khả năng v ề thu nh p ậ . D. Phát tri n ể công nghi p ệ . Câu 28: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, cho bi t ế khoáng s n ả Asen có ở t nh ỉ nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận. C. Kom Tum. D. Bình Thuận. Câu 29: Phần l n ớ sông ngòi nư c ớ ta nh , ỏ ng n ắ và d c ố là do tác đ ng ộ tr c ự ti p ế c a ủ nhân t ố nào sau đây?
A. Hình dáng lãnh th ổ và phân b ố đ a ị hình. B. Đ a ị hình và phân b ố th ổ như ng ỡ . C. Khí hậu và s ự phân b ố d a ị hình.
D. Hình dáng lãnh th ổ và khí h u ậ .
Câu 30: Vào mùa đông, vùng Tây B c ắ duy trì th i ờ ti t ế khô ch ủ y u ế là do
A. địa hình lòng máng hút áp th p ấ nóng phía tây. B. tác đ ng ộ vư t ợ núi c a ủ gió mùa hư ng ớ tây nam. C. địa hình khu t ấ gió và v ịtrí n m ằ sâu trong l c ụ đ a ị . D. hoạt đ ng ộ c a ủ gió mùa Đông B c ắ đi qua l c ụ đ a ị . Câu 31: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế hư ng ớ gió chính t i ạ tr m ạ khí tư ng ợ
TP. Hồ Chí Minh vào tháng 1 là hư ng ớ nào sau đây? A. Tây B c ắ . B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. Câu 32: Đ c ặ đi m ể khí h u ậ c a ủ vùng duyên h i ả Nam Trung B ộ khác v i ớ vùng Nam B ộ là A. m a ư nhi u ề vào thu-đông. B. ki u
ể khí hậu cận xích đạo. C. có hai mùa m a ư -khô rõ r t. ệ D. chịu tác đ ng ộ c a ủ gió Tín phong. Câu 33: Căn c ư vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế đ t ấ xám phù sa c ổ phân b ố nhi u ề nhất ở vùng nào sau đây? Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí trường Bỉm Sơn - Thanh Hóa lần 1 năm 2023
279
140 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(279 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S GD & ĐT THANH HÓAỞ
TR NG THPT B M S NƯỜ Ỉ Ơ
KỲ THI TH L N 2 TN THPT QG KH I 12Ử Ầ Ố
NĂM H C 2022 - 2023Ọ
Môn thi: Đ A LÍỊ
Câu 1: Vi c duy trì và phát tri n đ phì, ch t l ng đ t r ng là nguyên t c qu n lí, s d ng
và phát tri n c a lo i r ng nào sau đây?
A. Phòng h . B. Đ c d ng. C. S n xu t. D. Ven bi n.
Câu 2: C c u lao đ ng xã h i c a n c ta đang có s chuy n bi n tích c c là do
A. cách m ng khoa h c-kĩ thu t, quá trình đ i m i.
B. s chuy n d ch c c u c a n n kinh t .
C. ch t l ng lao đ ng ngày càng đ c c i thi n.
D. kinh t n c ta phát tri n v i t c đ cao.
Câu 3: Các lo i đ t phân b theo đ cao t 0 đ n 2600m n c ta l n l t là
A. felalit có mùn, feralit, mùn, mùn thô. B. feralit, felalit có mùn, mùn, mùn thô.
C. mùn, feralit, mùn thô, felalit có mùn. D. mùn, mùn thô, feralit, felalit có mùn.
Câu 4: nh h ng l n nh t c a đô th hóa t i s phát tri n kinh t là
A. tăng c ng thu hút đ u t trong và ngoài n c.
B. tăng t l l c l ng lao đ ng có trình đ chuyên môn kĩ thu t.
C. m r ng th tr ng tiêu th hàng hóa.
D. tác đ ng t i quá trình chuy n d ch c c u kinh t .
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân s cao nh t
trong các t nh sau đây?
A. L ng S n. B. Đ k Nông. C. Phú Th . D. Nam Đ nh.
Câu 6: Cho bi u đ :
T C Đ TĂNG TR NG GIÁ TR NH P KH U C A M T S QU C GIA, GIAI ĐO N ! "# $ % & ' ! (
2010 - 2018 (S li u Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v i t c đ tăng tr ng giá tr nh p kh u c a m t s )
qu c gia năm 2018 so v i 2010?
A. Cam-pu-chia tăng ch m h n Bru-nây. B. Bru-nây tăng 150%.
C. In-đô-nê-xi-a tăng 1,36 l n. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào gi m.
Trang 1
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 7: Hi n t ng xâm nh p m n hi n nay di n ra ngày càng tr m tr ng Đ ng b ng sông * +
C u Long ch y u do nguyên nhân nào sau đây?
A. bi n đ i khí h u, phát tri n th y đi n th ng l u, r ng ng p m n suy gi m.
B. n c bi n dâng, nhi u c a sông đ ra bi n, không có đê ngăn m n.
C. đ a hình đ ng b ng th p, m ng l i sông ngòi ch ng ch t, mùa lũ đ n mu n. + +
D. mùa khô sâu s c, tác đ ng m nh c a th y tri u, phát tri n nuôi tr ng th y s n.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h K G n m trong h th ng , - +
sông nào sau đây?
A. Sông Thái Bình. B. Sông C . C. Sông H ng. D. Sông Mã.
Câu 9: Bi n pháp ch y u đ gi m b t t l th t nghi p khu v c thành th n c ta là
A. phân b l i lao đ ng trong ph m vi c n c.
B. đ y m nh h p tác đ u t , xu t kh u lao đ ng. ) )
C. đào t o, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c.
D. phát tri n các ngành công nghi p và d ch v .
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16, cho bi t dân t c Hà Nhì, Phù Lá, La H
phân b vùng nào sau đây?
A. Trung du và mi n núi B c B . B. Duyên h i mi n Trung.
C. Đông Nam B . D. Tây Nguyên.
Câu 11: Cho bi u đ v dân s n c ta, giai đo n 1979 - 2019:
(S li u theo th ng kê dân s Vi t Nam năm 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. C c u gi i tính. B. T s gi i tính.
C. S dân Nam và s dân N . . D. T c đ tăng s dân Nam và s dân N . .
Câu 12: Nguyên nhân ch y u c a quá trình b i t m r ng nhanh đ ng b ng châu th sông +
c a n c ta là
A. th m l c đ a nông và m r ng h l u các con sông l n.
B. lãnh th m r ng, ch đ n c sông thay đ i theo mùa.
C. m ng l i sông ngòi dày đ c, núi lùi sâu vào trong đ t li n.
D. xâm th c mi n núi y u, th m l c đ a nông và m r ng.
Trang 2
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t nh n xét nào đây đúng v dân s
và lao đ ng n c ta?
A. Dân s thành th tăng nhanh h n dân s nông thôn.
B. Nam gi i có tu i th trung bình cao h n n gi i. .
C. T tr ng lao đ ng trong khu v c II có xu h ng gi m.
D. T tr ng dân s nông thôn cao và có xu h ng tăng.
Câu 14: Thiên tai nào sau đây r t ít x y ra đ ng b ng n c ta? +
A. Lũ l t. B. Bão. C. Đ ng đ t. D. H n hán.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t nh n xét nào sau đây không đúng
v lát c t C-D?
A. H ng Tây B c - Đông Nam. B. Đi qua t t c các b c đ a hình.
C. C t qua sông N m Mu, sông Mã. D. Có đ nh núi cao nh t n c ta.
Câu 16: Ki u th i ti t đi n hình c a Nam B vào th i kì mùa đông (tháng 11 đ n tháng 4 năm
sau) là
A. nóng m, m a phùn. ) B. n ng, th i ti t n đ nh, t nh ráo.
C. n ng nóng, tr i nhi u mây. D. n ng, ít mây và m a nhi u.
Câu 17: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH VÀ S N L NG H TIÊU C A N C TA, GIAI ĐO N 2010 - 2018/ "0 1 ' "2 (
Năm 2010 2012 2015 2017 2018
Di n tích (nghìn ha) 51,3 60,2 101,6 152,0 147,5
S n l ng (nghìn t n)ấ 105,4 116,0 176,8 252,6 262,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u, đ th hi n di n tích, s n l ng, năng su t h tiêu c a n c ta giai đo n
2010 - 2018, d ng bi u đ nào sau đây thích h p nh t?
A. C t. B. Mi n. C. Tròn. D. Đ ng.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t đ ng b ng Tuy Hòa đ c m +
r ng b i phù sa c a h th ng sông nào sau đây?
A. Sông Cái. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Côn. D. Sông Ba.
Câu 19: Đ c đi m nào sau đây c a bi n Đông có nh h ng l n nh t đ n t nhiên n c ta?
A. Có di n tích l n, l ng n c d i dào. B. Nóng m và ch u nh h ng c a gió mùa. )
C. Bi n kín và có các h i l u ch y khép kín. D. Th m l c đ a m r ng hai đ u B c -
Nam.
Câu 20: S phân hóa đa d ng c a đ a hình n c ta là k t qu tác đ ng
A. c a n i l c, con ng i, bi n Đông và l ng m a l n di n ra trong năm. *
B. con ng i, v n đ ng ki n t o trong đi u ki n l ng m a l n quanh năm.
C. v n đ ng nâng lên h xu ng, nh h ng c a l ng m a và con ng i.
D. gi a n i l c, ngo i l c trong đi u ki n thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa.. )
Câu 21: N a sau mùa đông, m a phùn th ng xu t hi n vùng ven bi n và các đ ng b ng +
B c B , B c Trung B là do
A. s d ch chuy n c a cao áp Xibia. B. gió Tín phong qua bi n gây m a.
C. gió mùa Tây Nam mang m gây m a. ) D. gió mùa Đông B c m và m h n. )
Trang 3
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 22: Th y ch c a sông ngòi n c ta ch y u ph thu c vào
A. di n tích l u v c sông. B. đ d c c a lòng sông.
C. ch đ m a mùa. D. đ dài c a sông.
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th nào sau đây có quy mô dân
s t 200 001 - 500 000 ng i?
A. C n Th . B. Hà N i. C. Quy Nh n. D. Biên Hòa.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6-7, cho bi t núi nào cao nh t trong các núi sau
đây?
A. Phu Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Si Lung. D. Phu Ho t.
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4-5, hãy cho bi t v trí n m phía đông bán +
đ o Đông D ng n c ta s là 3
A. khu v c r t năng đ ng v kinh t và nh y c m v chính tr .
B. c a ngõ m l i ra bi n thu n ti n cho Đông B c Thái Lan, Campuchia.
C. n i giao l u thu n ti n v i các n c Đông Nam Á.
D. n i chung s ng hòa bình, h u ngh v i các n c Đông D ng. .
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4-5, cho bi t đi m dân c A L i thu c t nh
(thành ph ) nào sau đây?
A. S n La. B. Ngh An. C. Th a Thiên- Hu . D. Bình Ph c.
Câu 27: Quy mô dân s các đô th c a n c ta ngày càng l n là do nguyên nhân ch y u nào
sau đây?
A. D tìm ki m vi c làm. * B. Đi u ki n s ng h p d n. 4
C. Có kh năng v thu nh p. D. Phát tri n công nghi p.
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t khoáng s n Asen có t nh nào sau
đây?
A. Qu ng Ngãi. B. Ninh Thu n. C. Kom Tum. D. Bình Thu n.
Câu 29: Ph n l n sông ngòi n c ta nh , ng n và d c là do tác đ ng tr c ti p c a nhân t nào 5
sau đây?
A. Hình dáng lãnh th và phân b đ a hình. B. Đ a hình và phân b th nh ng. 6
C. Khí h u và s phân b d a hình. D. Hình dáng lãnh th và khí h u.
Câu 30: Vào mùa đông, vùng Tây B c duy trì th i ti t khô ch y u là do
A. đ a hình lòng máng hút áp th p nóng phía tây.
B. tác đ ng v t núi c a gió mùa h ng tây nam.
C. đ a hình khu t gió và v trí n m sâu trong l c đ a. +
D. ho t đ ng c a gió mùa Đông B c đi qua l c đ a.
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t h ng gió chính t i tr m khí t ng
TP. H Chí Minh vào tháng 1 là h ng nào sau đây?
A. Tây B c. B. Đông Nam. C. Đông B c. D. Tây Nam.
Câu 32: Đ c đi m khí h u c a vùng duyên h i Nam Trung B khác v i vùng Nam B là
A. m a nhi u vào thu-đông. B. ki u khí h u c n xích đ o.
C. có hai mùa m a-khô rõ r t. D. ch u tác đ ng c a gió Tín phong.
Câu 33: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t đ t xám phù sa c phân b nhi u
nh t vùng nào sau đây?
Trang 4
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
A. Nam Trung B . B. Tây Nam B . C. B c Trung B . D. Đông Nam B .
Câu 34: Cho b ng s li u:
T L SINH VÀ T L T C A M T S QU C GIA, NĂM 20187 / 7 / 8 ' !
(Đ n v : ‰)
Qu c giaố In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan
T l sinh 19 21 18 11
T l t 7 6 8 8
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh t l tăng t nhiên c a m t s qu c
gia, năm 2018?
A. Phi-lip-pin cao h n Thái Lan. B. Thái Lan cao h n Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao h n In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao h n Phi-lip-pin.
Câu 35: Phát bi u nào sau đây không đúng v ý nghĩa c a v trí đ a lí n c ta?
A. T o đi u ki n chung s ng hòa bình v i các n c Đông Nam Á.
B. T o đi u ki n đ xây d ng n n văn hóa th ng nh t trong khu v c.
C. T o đi u ki n cho n c ta phát tri n giao thông đ ng bi n qu c t .
D. Quy đ nh đ c đi m c b n c a thiên nhiên là nhi t đ i m gió mùa. )
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t cho bi t đ a đi m nào sau đây có
biên đ nhi t trung bình năn l n nh t?
A. Tr ng Sa. B. Nha Trang. C. Hoàng Sa. D. Đà L t.
Câu 37: Vi c s d ng đ t r ng không h p lí vùng đ ng b ng châu th n c ta đã d n đ n + 4
h u qu
A. ng p l t trên di n r ng, thiên tai ngày càng gia tăng.
B. làm ô nhi m môi tr ng đ t, n c, h n hán gia tăng.*
C. di n tích r ng gi m, hi n t ng ng p m n và b c phèn gia tăng.
D. r ng ng p m n gi m, hi n t ng cát bay, cát ch y gia tăng.
Câu 38: Vào đ u mùa h , kh i khí gây m a l n cho đ ng b ng Nam B và Tây Nguyên là +
kh i khí
A. Tín phong bán c u Nam. B. B c n Đ D ng. 9
C. Nam n Đ D ng. 9 D. Tín phong bán c u B c.
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t đ a danh nào sau đây n m trên hai +
phân khu đ a lí đ ng v t?
A. Đ ng H i. B. Thái Nguyên. C. H i Phòng. D. Thanh Hóa.
Câu 40: V trí n c ta giáp vùng bi n Đông r ng l n nên có
A. th m th c v t b n mùa xanh t t. B. khí h u có hai mùa rõ r t.
C. nhi u tài nguyên khoáng s n. D. nhi u loài sinh v t nhi t đ i.
6
Trang 5
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85