Đề thi thử Địa lí trường Chuyên Hoàng Văn Thụ lần 1 năm 2023

330 165 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(330 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT HÒA BÌNH
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
HOÀNG VĂN TH
Đ THI TH L N 1 T T NGHI P THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1: Lao đ ng c a n c ta hi n nay ướ
A. đông đ o, phân b ch a đ u. ư B. ch t l ng tăng, s l ng gi m. ượ ượ
C. trình đ cao, th t nghi p ít. D. phân b đ u, nhi u kinh nghi m.
Câu 2: Lao đ ng thành th n c ta hi n nay ướ
A. có t l thi u vi c làm l n h n th t nghi p. ế ơ
B. t p trung ch y u trong các ngành phi nông nghi p. ế
C. t l lao đ ng có trình đ cao th p h n nông thôn. ơ
D. không thay đ i t tr ng các thành ph n kinh t . ế
Câu 3: Thu n l i c a dân s đông, tăng nhanh n c ta là ướ
A. có l c l ng lao đ ng d i dào. ượ B. kìm hãm s phát tri n kinh t . ế
C. khó khăn khai thác tài nguyên. D. ch t l ng cu c s ng còn th p. ượ
Câu 4: Cho bi u đ :
GDP C A MI-AN-MAVI T NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v thay đ i GDP năm 2019 so v i năm 2015 c a Mi-
an-ma và Vi t Nam?
A. Mi-an-ma tăng g p hai l n Vi t Nam. B. Mi-an-ma tăng và Vi t Nam gi m.
C. Vi t Nam tăng ít h n Mi-an-ma. ơ D. Vi t Nam tăng nhanh h n Mi-an-ma. ơ
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, cho bi t nhà máy nhi t đi n nào sau đây ế
công su t d i 1000 MW? ướ
A. Phú M . B. Ph L i. C. Cà Mau. D. Trà Nóc.
Câu 6: Đ a hình ven bi n Trung B n c ta đa d ng ch y u do tác đ ng k t h p c a ướ ế ế
A. các v n đ ng nâng lên, h xu ng và dòng bi n ven b .
B. sóng bi n, th y tri u, h i l u và đ m n c a n c bi n. ư ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Mã đ
501
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. sóng bi n, th y tri u, sông ngòi và ho t đ ng ki n t o. ế
D. th y tri u, đ m n n c bi n, các dãy núi lan ra sát bi n. ướ
1
Câu 7: Cho b ng s li u:
GIÁ TR M T S M T HÀNG NH P KH U C A N C TA GIAI ĐO N 2015 - 2019 ƯỚ
n v : Tri u đô la M )ơ
Năm 2015 2017 2018 2019
D u thô 83,4 476,5 2 746,8 3 777,9
Hóa ch t 3 133,6 4 122,9 5 164,7 5 128,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo b ng s li u, đ so sánh giá tr m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2015- ướ
2019, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Mi n. B. Tròn. C. C t. D. K t h p. ế
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t đ o Lý S n thu c t nh/thành ph ế ơ
nào sau đây?
A. Qu ng Ngãi. B. Bình Thu n. C. Khánh Hòa. D. Đà N ng.
Câu 9: Cho b ng s li u:
S DÂN VÀ S DÂN THÀNH TH C A M T S QU C GIA NĂM 2019
n v : Tri u ng i)ơ ườ
Qu c gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma
S dân 16,5 268,4 108,1 54,0
S dân thành th 3,9 148,4 50,7 16,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u, cho bi t qu c gia nào sau đây có t l dân thành th th p nh t? ế
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th nào sau đây thu c t nh ế
Tĩnh?
A. C a Lò. B. Đ ng H i. C. H ng Lĩnh. D. Đông Hà.
Câu 11: Cho bi u đ GDP phân theo khu v c kinh t n c ta năm 2010 và 2019: ế ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. C c u GDP phân theo khu v c kinh t . ơ ế B. Giá tr GDP phân theo khu v c kinh t . ế
2
C. T c đ tăng tr ng GDP theo khu v c. ưở D. Quy mô GDP theo thành ph n kinh t . ế
Câu 12: Lãnh th n c ta ư
A. có vùng bi n chung v i nhi u n c. ướ B. có b bi n dài theo chi u Đông - Tây.
C. có ph n l n các đ o n m xa b . D. n m hoàn toàn trong vùng xích đ o.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t h th ng sông nào sau đây ch y ế
t Vi t Nam sang Trung Qu c?
A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình.
C. Sông H ng. D. Sông Kì Cùng - B ng Giang.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đây có l ng m a ế ượ ư
ít nh t vào tháng II?
A. TP. H Chí Minh. B. Tr ng Sa. ườ C. Đ ng H i. D. Sa Pa.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t đ nh núi nào sau đây n m trên ế
cánh cung Đông Tri u?
A. Tam Đ o. B. Yên T . C. M u S n. ơ D. Phia U c.
Câu 16: Sông ngòi n c ta nhi u n c ch y u doướ ướ ế
A. nhi u h th ng sông l n, m a theo mùa. ư B. l u v c sông ngoàiư
lãnh th , có m a l n. ư
C. n c ng m, l u v c sông ngoài lãnh th . ướ ư D. n c ng m, ướ
m ng l i sông dày đ c. ướ
Câu 17: S phân hóa m a trong mùa đông n c ta ch y u do ư ướ ế
A. đ a hình nhi u núi cao, frông l nh, gió mùa Đông B c tác đ ng.
B. Tín phong Đông B c, đ a hình ch y u đ i núi th p, frông l nh. ế
C. gió mùa Đông B c, Tín phong Đông Nam, các h ng núi chính. ướ
D. gió mùa Đông B c, Tín phong bán c u B c, đ c đi m đ a hình.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 20, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây ế
t l di n tích r ng t trên 40 % - 60%?
A. Tuyên Quang. B. Kon Tum. C. Ngh An. D. Lai Châu.
Câu 19: Thiên nhiên n c ta có tính ch t nhi t đ i m gió mùa ch y u do ướ ế
A. gió mùa tác đ ng, ti p giáp v i Bi n Đông. ế B. đ c đi m v trí đ a lí, hình d ng lãnh
th .
C. đ a hình có phân hóa, hình d ng lãnh th . D. nh h ng Bi n Đông, b c ch n đ a ưở
hình.
Câu 20: Đ ng biên gi i trên đ t li n n c taườ ướ
A. kéo dài t Móng Cái đ n Cà Mau. ế B. đi qua khu v c đ a hình hi m tr .
C. n m khu v c đ a hình chuy n ti p. ế D. có đ dài l n nh t phía B c.
Câu 21: Dân s n c ta hi n nay ướ
A. đông, tăng nhanh. B. m t đ đ ng đ u. C. c c u c đ nh. ơ D. tr , gia tăng gi m.
Câu 22: N c ta là c a ngõ ra bi n c a nhi u qu c gia doướ
A. có h th ng đ ng s t xuyên Á. ườ B. ti p giáp các đ o phía Đông Nam. ế
C. rìa Đông c a bán đ o Đông D ng. ươ D. ngã t đ ng hàng không qu c t ư ườ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 29, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau ế
đây không có ngành luy n kim đen?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. C n Th ơ . D. Th D u M t.
Câu 24: Bi n pháp b o v đ t nông nghi p đ ng b ng n c ta là ướ
A. làm ru ng b c thang. B. ch ng nhi m phèn.
C. tr ng cây theo băng. D. nông - lâm k t h p. ế
Câu 25: Bi n pháp b o v đa d ng sinh h c n c ta là ướ
A. thâm canh và c i t o đ t. B. m r ng các khu b o t n.
C. t ch c đ nh canh, đ nh c . ư D. c i t o đ t tr ng, đ i tr c.
Câu 26: Bi n pháp b o v r ng đ c d ng n c ta là ướ
A. đa d ng bi n pháp canh tác. B. phát tri n ch t l ng r ng. ượ
C. b o v s đa d ng sinh v t. D. duy trì đ phì c a đ t r ng.
Câu 27: Khu v c mi n núi n c ta dân c th a th t ch y u do ướ ư ư ế
A. giao thông còn khó khăn, có nhi u thiên tai.
B. công nghi p còn h n ch , khí h u phân hóa. ế
C. đ a hình hi m tr , có nhi u dân t c ít ng i. ườ
D. t nhiên khó khăn, kinh t ch m phát tri n. ế
Câu 28: M a bão n c ta th ng gây raư ướ ườ
A. s ng mu i. ươ B. s t l . C. băng giá. D. rét đ m
Câu 29: Thiên nhiên n c ta khác h n các n c cùng vĩ đ Tây Á, Đông Phi ch y u do ướ ướ ế
A. v trí n i chí tuy n, đ i núi th p là ch y u. ế ế
B. tác đ ng c a gió mùa, có v trí n i chí tuy n. ế
C. sinh v t di c và di l u, ti p giáp Bi n Đông. ư ư ế
D. ti p giáp Bi n Đông, nh h ng c a gió mùa. ế ưở
Câu 30: Đ ng b ng sông H ng nhi u khu ru ng cao b c màu ô trũng ng p n c ch ướ
y u do ế
A. phân hóa ch đ m a, h th ng đê đi u. ế ư
B. ti p giáp v i bi n, con ng i tác đ ng. ế ườ
C. quá trình xâm th c m nh, m a theo mùa. ư
D. có h th ng đê, ho t đ ng c a con ng i. ườ
Câu 31: Ng p l t m nh đ ng b ng h l u các sông l n vùng Nam Trung B th ng x y ra ư ườ
vào
A. các tháng IX - X. B. cu i mùa xuân. C. đ u mùa h . D. các tháng IV - VIII.
Câu 32: Khí h u n c ta phân hóa theo chi u B c - Nam ch y u do ướ ế
A. đ cao đ a hình, ho t đ ng c a gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán c u B c tác đ ng, h ng đ a hình. ướ
C. b c x M t Tr i, tác đ ng c a gió mùa Đông B c.
D. các lo i gió mùa, tác đ ng c a b c ch n đ a hình.
Câu 33: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t cây h tiêu đ c tr ng t nh nào ế ượ
sau đây thu c Duyên h i Nam Trung B ?
A. Khánh Hòa. B. Ninh Thu n. C. Bình Thu n. D. Phú Yên.
Câu 34: C c u lao đ ng theo thành ph n kinh t c a n c ta thay đ i ch y u do ơ ế ướ ế
A. công nghi p hóa, đa d ng ho t đ ng d ch v .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. đô th hóa, đ y m nh vi c h i nh p toàn c u.
C. m r ng s n xu t, thu hút đ u t n c ngoài. ư ướ
D. toàn c u hóa, kinh t chuy n sang th tr ng. ế ườ
Câu 35: V trí đ a lí n c ta ướ
A. trung tâm c a bán đ o Đông D ng. ươ B. ch ti p giáp v i các n c trên đ t li n. ế ướ
C. v trí b n l gi a l c đ a và đ i d ng. ươ D. gi a n i ti p giáp ơ ế
c a hai đ i d ng. ươ
Câu 36: Bi n pháp hi u qu đ h n ch thi t h i do h n hán gây ra n c ta là ế ướ
A. xây d ng công trình th y l i. B. tăng m c n c ng m. ướ
C. ch ng xói mòn đ t. D. ngăn m c th y tri u.
Câu 37: Đai nhi t đ i gió mùa n c ta có nhi u đ t feralit ch y u do ướ ế
A. đ i núi đa d ng, có đá m axít, khí h u nhi t đ i nóng m.
B. m a nhi u, nhi t m cao, nhi u đá m axít đ i núi r ng.ư
C. đ i núi th p r ng, nhi t đ trung bình năm cao, m a nhi u. ư
D. có nhi u đá khác nhau, hai mùa m a và khô, nhi t đ cao. ư
Câu 38: n c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t t nh nào sau đây c a vùng Duyên ế
h i Nam Trung B có GDP bình quân tính theo đ u ng i t trên 15 đ n 18 tri u đ ng? ườ ế
A. Phú Yên. B. Bình Thu n. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thu n.
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n Nh n H i ế ế ơ
thu c vùng kinh t nào sau đây?ế
A. Tây Nguyên. B. Duyên h i Nam Trung B .
C. Đông Nam B . D. B c Trung B .
Câu 40: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 23, cho bi t tuy n đ ng nào sau đây không ế ế ườ
k tế n i Tây Nguyên và Duyên h i Nam Trung B ?
A. Qu c l 20. B. Qu c l 19. C. Qu c l 24. D. Qu c l 25.
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH Đ Ề THI THỬ L N Ầ 1 T T Ố NGHI P Ệ THPT NĂM 2023 TRƯ NG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I HOÀNG VĂN THỤ Môn: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k ể th i ờ gian phát đề Mã đề 501 Câu 1: Lao đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay
A. đông đảo, phân b ố ch a ư đ u ề . B. chất lư ng ợ tăng, s ố lư ng ợ gi m ả . C. trình đ ộ cao, th t ấ nghi p ệ ít. D. phân bố đ u ề , nhi u ề kinh nghi m. ệ Câu 2: Lao đ ng ộ ở thành th ịnư c ớ ta hi n ệ nay A. có tỉ l ệ thi u ế vi c ệ làm l n ớ h n ơ th t ấ nghi p ệ . B. tập trung ch ủ y u
ế trong các ngành phi nông nghi p ệ . C. tỉ l ệ lao đ ng ộ có trình đ ộ cao th p ấ h n ơ nông thôn.
D. không thay đổi tỉ tr ng ọ ở các thành ph n ầ kinh t . ế Câu 3: Thuận l i ợ của dân s ố đông, tăng nhanh ở nư c ớ ta là A. có l c ự lư ng ợ lao đ ng ộ d i ồ dào. B. kìm hãm s ự phát tri n ể kinh t . ế
C. khó khăn khai thác tài nguyên. D. chất lư ng ợ cu c ộ s ng ố còn th p ấ . Câu 4: Cho bi u ể đồ: GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VI T
Ệ NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề thay đ i ổ GDP năm 2019 so v i ớ năm 2015 c a ủ Mi- an-ma và Vi t ệ Nam? A. Mi-an-ma tăng g p ấ hai l n ầ Vi t
ệ Nam. B. Mi-an-ma tăng và Vi t ệ Nam gi m. ả
C. Việt Nam tăng ít h n ơ Mi-an-ma.
D. Việt Nam tăng nhanh h n ơ Mi-an-ma.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế nhà máy nhi t ệ đi n ệ nào sau đây có công suất dư i ớ 1000 MW? A. Phú M . ỹ B. Phả Lại. C. Cà Mau. D. Trà Nóc. Câu 6: Đ a ị hình ven bi n ể Trung B ộ nư c ớ ta đa d ng ạ ch ủ y u ế do tác đ ng ộ k t ế h p ợ c a ủ A. các vận đ ng ộ nâng lên, h ạ xu ng ố và dòng bi n ể ven b . ờ B. sóng bi n ể , th y ủ tri u, ề h i ả l u ư và đ ộ m n ặ c a ủ nư c ớ bi n ể . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. sóng bi n ể , th y ủ tri u, ề sông ngòi và ho t ạ đ ng ộ ki n ế t o ạ . D. thủy tri u, ề đ ộ mặn nư c ớ bi n
ể , các dãy núi lan ra sát bi n. ể 1
Câu 7:
Cho bảng số li u: ệ GIÁ TR Ị MỘT SỐ M T Ặ HÀNG NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 2015 - 2019 (Đ n ơ vị: Triệu đô la M ) ỹ Năm 2015 2017 2018 2019 Dầu thô 83,4 476,5 2 746,8 3 777,9 Hóa ch t ấ 3 133,6 4 122,9 5 164,7 5 128,5 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Theo bảng s ố li u,
ệ để so sánh giá tr ịm t ộ s ố m t ặ hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2015- 2019, dạng bi u
ể đồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. Mi n. ề B. Tròn. C. C t ộ . D. K t ế h p. ợ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế đ o ả Lý S n ơ thu c ộ t nh/th ỉ ành phố nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 9: Cho bảng số li u: ệ SỐ DÂN VÀ S Ố DÂN THÀNH TH Ị C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA NĂM 2019 (Đ n ơ vị: Tri u ệ ngư i) ờ Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 16,5 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bảng s ố li u, ệ cho bi t ế qu c
ố gia nào sau đây có t ỉl ệ dân thành th ịth p ấ nh t? ấ
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế đô thị nào sau đây thu c ộ t nh ỉ Hà Tĩnh? A. Cửa Lò. B. Đồng H i ớ . C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà. Câu 11: Cho bi u ể đ ồ GDP phân theo khu v c ự kinh t ế nư c ớ ta năm 2010 và 2019: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. C
ơ cấu GDP phân theo khu v c ự kinh t .
ế B. Giá trị GDP phân theo khu v c ự kinh t . ế 2 C. T c ố đ ộ tăng trư ng ở GDP theo khu v c
ự . D. Quy mô GDP theo thành ph n ầ kinh t . ế
Câu 12: Lãnh thổ nư c ớ ta A. có vùng bi n ể chung v i ớ nhi u ề nư c ớ . B. có b ờ bi n ể dài theo chi u ề Đông - Tây. C. có phần l n ớ các đ o ả n m ằ ở xa b . ờ
D. nằm hoàn toàn trong vùng xích đ o. ạ
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế hệ th ng ố sông nào sau đây ch y ả
từ Việt Nam sang Trung Qu c ố ? A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng.
D. Sông Kì Cùng - B ng ằ Giang. Câu 14: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có lư ng ợ m a ư ít nhất vào tháng II?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Trư ng ờ Sa. C. Đồng H i ớ . D. Sa Pa.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế đ nh ỉ núi nào sau đây n m ằ trên cánh cung Đông Tri u ề ? A. Tam Đảo. B. Yên T . ử C. Mẫu S n. ơ D. Phia Uắc.
Câu 16: Sông ngòi nư c ớ ta nhi u ề nư c ớ ch ủ y u ế do A. nhi u ề h ệ thống sông l n, ớ m a ư theo mùa. B. lưu v c ự sông ngoài lãnh th , ổ có m a ư l n. ớ C. nư c ớ ngầm, l u ư v c ự sông ngoài lãnh th . ổ D. nư c ớ ngầm, có mạng lư i ớ sông dày đ c ặ .
Câu 17: Sự phân hóa m a ư trong mùa đông ở nư c ớ ta ch ủ y u ế do A. địa hình nhi u ề núi cao, frông l nh, ạ gió mùa Đông B c ắ tác đ ng. ộ
B. Tín phong Đông Bắc, đ a ị hình ch ủ y u ế đ i ồ núi th p ấ , frông l nh. ạ C. gió mùa Đông B c
ắ , Tín phong Đông Nam, các hư ng ớ núi chính. D. gió mùa Đông B c ắ , Tín phong bán c u ầ B c ắ , đ c ặ đi m ể đ a ị hình.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 20, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có tỉ l ệ di n ệ tích r ng ừ t ừ trên 40 % - 60%? A. Tuyên Quang. B. Kon Tum. C. Ngh ệ An. D. Lai Châu.
Câu 19: Thiên nhiên nư c ớ ta có tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa ch ủ y u ế do A. gió mùa tác đ ng ộ , ti p ế giáp v i ớ Bi n
ể Đông. B. đặc đi m ể vị trí đ a ị lí, hình d ng ạ lãnh thổ.
C. địa hình có phân hóa, hình d ng ạ lãnh th . ổ D. ảnh hư ng ở Bi n ể Đông, b c ứ ch n ắ đ a ị hình. Câu 20: Đư ng ờ biên gi i ớ trên đ t ấ li n ề nư c ớ ta A. kéo dài t ừ Móng Cái đ n ế Cà Mau. B. đi qua khu v c ự đ a ị hình hi m ể tr . ở C. nằm ở khu v c ự đ a ị hình chuy n ể ti p ế . D. có đ ộ dài l n ớ nh t ấ ở phía B c ắ . Câu 21: Dân s ố nư c ớ ta hi n ệ nay
A. đông, tăng nhanh. B. mật đ ộ đồng đ u ề . C. c ơ cấu c ố định.
D. trẻ, gia tăng gi m ả . Câu 22: Nư c ớ ta là c a ử ngõ ra bi n ể c a ủ nhi u ề qu c ố gia do A. có h ệ thống đư ng ờ sắt xuyên Á. B. ti p ế giáp các đ o ả ở phía Đông Nam. C. ở rìa Đông c a ủ bán đ o ả Đông Dư ng. ơ D. ở ngã t ư đư ng ờ hàng không qu c ố tế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây không có ngành luy n ệ kim đen? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ . D. Thủ Dầu M t ộ . Câu 24: Bi n ệ pháp b o ả v ệ đ t ấ nông nghi p ệ ở đ ng ồ b ng ằ nư c ớ ta là A. làm ru ng ộ b c ậ thang. B. chống nhi m ễ phèn.
C. trồng cây theo băng. D. nông - lâm k t ế h p. ợ Câu 25: Bi n ệ pháp b o ả v ệ đa d ng ạ sinh h c ọ ở nư c ớ ta là A. thâm canh và c i ả t o ạ đ t ấ . B. m ở r ng ộ các khu b o ả t n. ồ C. tổ ch c ứ đ nh ị canh, đ nh ị c . ư
D. cải tạo đất trống, đ i ồ tr c ọ . Câu 26: Bi n ệ pháp b o ả v ệ r ng ừ đ c ặ d ng ụ ở nư c ớ ta là A. đa dạng bi n ệ pháp canh tác. B. phát tri n ể ch t ấ lư ng ợ r ng. ừ C. bảo v ệ s ự đa d ng ạ sinh v t ậ . D. duy trì đ ộ phì c a ủ đ t ấ r ng. ừ Câu 27: Khu v c ự mi n ề núi nư c ớ ta dân c ư th a ư th t ớ ch ủ y u ế do
A. giao thông còn khó khăn, có nhi u ề thiên tai. B. công nghi p ệ còn h n ạ ch , ế khí h u ậ phân hóa. C. địa hình hi m ể tr , ở có nhi u ề dân t c ộ ít ngư i. ờ
D. tự nhiên khó khăn, kinh t ế ch m ậ phát tri n. ể Câu 28: M a ư bão ở nư c ớ ta thư ng ờ gây ra A. sư ng ơ muối. B. sạt l . ở C. băng giá. D. rét đậm
Câu 29: Thiên nhiên nư c ớ ta khác h n ẳ các nư c ớ cùng vĩ đ ộ ở Tây Á, Đông Phi ch ủ y u ế do A. vị trí n i ộ chí tuy n ế , đ i ồ núi th p ấ là ch ủ y u. ế B. tác đ ng ộ c a
ủ gió mùa, có v ịtrí n i ộ chí tuy n ế . C. sinh vật di c ư và di l u, ư ti p ế giáp Bi n ể Đông. D. ti p ế giáp Bi n ể Đông, nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa.
Câu 30: Đồng bằng sông H ng ồ có nhi u ề khu ru ng ộ cao b c ạ màu và ô trũng ng p ậ nư c ớ chủ y u ế do A. phân hóa ch ế đ ộ m a ư , h ệ th ng ố đê đi u. ề B. ti p ế giáp v i ớ bi n ể , con ngư i ờ tác đ ng. ộ
C. quá trình xâm th c ự m nh ạ , m a ư theo mùa. D. có h ệ thống đê, ho t ạ đ ng ộ c a ủ con ngư i. ờ Câu 31: Ngập l t ụ m nh ạ ở đ ng ồ b ng ằ hạ l u ư các sông l n ớ vùng Nam Trung B ộ thư ng ờ x y ả ra vào
A. các tháng IX - X. B. cuối mùa xuân. C. đầu mùa h . ạ
D. các tháng IV - VIII.
Câu 32: Khí hậu nư c ớ ta phân hóa theo chi u ề B c ắ - Nam ch ủ y u ế do A. đ ộ cao địa hình, ho t ạ đ ng ộ c a ủ gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu B c ắ tác đ ng ộ , hư ng ớ đ a ị hình. C. b c ứ x ạ M t ặ Tr i, ờ tác đ ng ộ c a ủ gió mùa Đông B c ắ .
D. các loại gió mùa, tác đ ng ộ c a ủ b c ứ ch n ắ đ a ị hình.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế cây h ồ tiêu đư c ợ tr ng ồ ở t nh ỉ nào sau đây thu c ộ Duyên h i ả Nam Trung B ? ộ A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Phú Yên. Câu 34: C ơ cấu lao đ ng ộ theo thành ph n ầ kinh t ế c a ủ nư c ớ ta thay đ i ổ ch ủ y u ế do A. công nghi p ệ hóa, đa d ng ạ ho t ạ đ ng ộ d c ị h v . ụ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo