ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ & ĐÀO T O Ạ THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI T T Ố NGHI P Ệ TRƯ N
Ờ G THPT CHUYÊN LAM S N Ơ THPT - L N Ầ 1 - NĂM H C Ọ 2022 - 2023 Môn thi: Đ a ị lí Ngày thi: 11/01/2023 Th i
ờ gian làm bài 50 phút (không k t ể h i ờ gian phát đ ) ề Câu 1: Đi m ể khác bi t ệ c a ủ đ a ị hình vùng Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ so v i ớ vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long ch ủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ A. khả năng bồi t ụ phù sa, c u ấ trúc đ a ị ch t ấ , tác đ ng ộ c a ủ con ngư i. ờ
B. các quá trình ngo i ạ l c ự , di n ệ tích l u ư v c
ự sông, quá trình canh tác. C. mật đ ộ sông ngòi, l c ị h s ử khai thác lãnh th ổ và v n ậ đ ng ộ nâng lên. D. biên đ ộ s t ụ võng, khả năng b i ồ t ụ phù sa, tác đ ng ộ c a ủ con ngư i. ờ Câu 2: Bi n ệ pháp mở r ng ộ di n ệ tích đ t ấ nông nghi p ệ ở nư c ớ ta là
A. đa dạng cây tr ng ồ . B. canh tác h p ợ lí.
C. bón phân thích h p. ợ D. khai kh n ẩ đ t ấ hoang.
Câu 3: Ở độ cao 600-700m đ n ế 1600-1700m, khí h u ậ mát m , ẻ đ ộ m ẩ tăng cùng v i ớ đ t ấ feralit có mùn c a ủ đai c n ậ nhi t ệ đ i ớ gió mùa trên núi ở nư c ớ ta đã t o ạ thu n ậ l i ợ cho A. h ệ sinh thái r ng ừ nhi t ệ đ i ớ m ẩ lá r ng ộ thư ng ờ xanh phát tri n. ể B. h ệ sinh thái r ng ừ c n ậ nhi t ệ đ i ớ lá r ng ộ và lá kim phát tri n. ể C. phát tri n ể các loài ôn đ i ớ nh ư đ ỗ quyên, lãnh sam, thi t ế sam.
D. các loài cây ôn đ i, ớ các loài chim di c ư thu c ộ khu h ệ Himalaya.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế trên các đ o ả và qu n ầ đ o ả nư c ớ ta có những vư n ờ qu c ố gia nào sau đây?
A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Th y ủ , Côn Đ o.
ả B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Th y ủ , Núi
Chúa. C. Bái Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đ o.
ả D. Bái Tử Long, Cát Bà, Côn Đ o ả , Phú Quốc. Câu 5: Cho bi u ể đồ: 1 Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) GIÁ TRỊ XU T Ấ KH U, Ẩ NH P Ậ KH U Ẩ C A
Ủ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê 2021) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về giá trị xu t, ấ nh p ậ kh u ẩ c a ủ Mi-an-ma năm 2020 so v i ớ năm 2015?
A. Xuất khẩu tăng ch m ậ h n ơ nh p ậ kh u ẩ .
B. Xuất khẩu tăng, nh p ậ kh u ẩ tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nh p ậ kh u ẩ tăng.
D. Nhập khẩu tăng nhi u ề h n ơ xu t ấ kh u ẩ .
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây là ch ủ y u ế d n ẫ đ n ế đ ộ cao c a ủ đai nhi t ệ đ i ớ gió mùa ở mi n ề Bắc thấp h n ơ mi n ề Nam? A. Mi n ề Bắc có đ a ị hình th p ấ h n ơ mi n ề Nam. B. Mi n ề B c ắ có n n ề nhiệt thấp h n ơ mi n ề Nam. C. Mi n ề Bắc có n n ề nhi t ệ cao h n ơ mi n ề Nam. D. Mi n ề Bắc có đ a ị hình cao h n ơ mi n ề Nam.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế tháng đ nh ỉ lũ c a ủ sông H ng, ồ sông
Đà Rằng, sông Mê Công l n ầ lư t ợ vào nh ng ữ tháng nào sau đây?
A. Tháng 10, tháng 8, tháng 11.
B. Tháng 11, tháng 10, tháng 8.
C. Tháng 8, tháng 11, tháng 10.
D. Tháng 8, tháng 10, tháng 10.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ Hu ế có các ngành nào sau đây? A. Ch ế bi n ế nông s n, ả đóng tàu, c ơ khí. B. Ch ế bi n ế nông s n ả , ch ế bi n ế g , ỗ c ơ khí. C. Ch ế bi n ế nông s n, ả d t, ệ may, c ơ khí. D. Chế bi n ế nông s n ả , v t ậ li u ệ xây d ng, ự cơ khí. Câu 9: Ảnh hư ng ở c a ủ vị trí đ a ị lí và hình d ng ạ lãnh th ổ đ n ế sông ngòi nư c ớ ta là A. phần l n ớ l u ư v c ự nằm ngoài lãnh th , ổ sông ng n ắ , d c ố . B. phần l n ớ sông nh , ỏ nhi u ề nư c ớ , th y ủ ch ế theo mùa.
C. sông ngắn, dốc, ph n ầ l n ớ có hư ng ớ tây b c ắ - đông nam. D. thủy ch ế theo mùa, di n ễ bi n ế th t ấ thư ng ờ , đ ộ d c ố l n. ớ Câu 10: Tổng lư ng ợ phù sa hàng năm c a ủ sông ngòi nư c ớ ta r t ấ l n ớ là do nguyên nhân chủ y u ế nào sau đây?
A. Địa hình đồi núi b ị c t ắ x ẻ m nh ạ , sư n ờ d c ố l n ớ và xâm th c ự m nh. ạ B. Địa hình nư c ớ ta có s ự tư ng ơ ph n ả gi a ữ đ ng ồ b ng ằ và mi n ề núi.
C. Địa hình đồi núi già tr ẻ l i, ạ có tính phân b c ậ rõ r t ệ gi a ữ các khu v c ự . D. Lãnh thổ nư c ớ ta h p ẹ ngang, đ a ị hình có nhi u ề hư ng ớ khác nhau.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế các đô th ịcó quy mô dân s ố từ 200001 - 500000 ngư i ờ ở vùng Duyên h i ả Nam Trung B
ộ là đô th ịnào sau đây? A. Quy Nh n, ơ Nha Trang. B. Quy Nh n ơ , Tuy Hòa.
C. Nha Trang, Vũng Tàu.
D. Đà Nẵng, Quy Nh n ơ .
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ Kiên Lư ng ơ và R c ạ h Giá thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Kiên Giang. C. B c ạ Liêu. D. An Giang.
Câu 13: Các thành ph ,
ố thị xã là các thị trư ng ờ tiêu th ụ s n ả ph m ẩ hàng hóa l n ớ và đa d ng ạ là do A. dân c ư tập trung đông, ch t ấ lư ng ợ s ng ố cao. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. dịch v ụ đa d ng, ạ vi c ệ kinh doanh phát tri n. ể C. c ơ s ở hạ tầng khá t t ố , giao thư ng ơ thu n ậ l i ợ . D. mật đ ộ dân s ố cao, thu hút nhi u ề v n ố đ u ầ t . ư
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây có giá trị s n ả xu t ấ công nghi p ệ t ừ trên 40 đ n ế 120 nghìn t ỉđ ng ồ ? A. Biên Hòa. B. Cần Th . ơ C. Đà Nẵng. D. Cà Mau.
Câu 15: Phần lãnh thổ phía Nam nư c ớ ta có n n ề nhi t ệ m ẩ cao chủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ các nhân tố nào sau đây? A. Th i ờ gian chi u
ế sáng dài, gió tây nam t ừ B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng ơ th i ổ đ n ế và bão.
B. Vị trí gần xích đ o ạ , lư ng ợ b c ứ x ạ l n, ớ gió hư ng ớ tây nam, d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ
C. Vị trí nằm trong vùng n i ộ chí tuy n, ế gió Tín phong bán c u ầ B c ắ , gió Tây và bão.
D. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c ắ , th i ờ gian M t ặ Tr i ờ qua thiên đ nh, ỉ frông.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế trên đ t ấ li n ề nư c ớ ta ti p ế giáp v i
ớ những quốc gia nào sau đây? A. Trung Qu c ố , Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào, Mianma. C. Trung Qu c ố , Thái Lan, Lào.
D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng khí h u ậ nào sau đây ch u ị nh ả hư ng ở nhi u ề nhất c a ủ gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung B . ộ B. Vùng khí hậu B c ắ Trung B . ộ
C. Vùng khí hậu Đông B c ắ B . ộ
D. Vùng khí hậu Tây B c ắ B . ộ Câu 18: Phát bi u
ể nào sau đây không đúng v ề nh ả hư ng ở c a ủ Bi n ể Đông đ n ế thiên nhiên Vi t ệ Nam?
A. Rừng ngập mặn có di n ệ tích khá l n, ớ b ịthu h p ẹ nhi u. ề B. Ven bi n ể có nhi u ề tam giác châu, b c ậ th m ề phù sa c . ổ
C. Sinh vật giàu thành ph n ầ loài, năng su t ấ sinh h c ọ cao.
D. Khí hậu mang nhi u ề đ c ặ tính h i ả dư ng, ơ đi u ề hòa h n. ơ
Câu 19: Tình trạng thi u ế vi c ệ làm ở khu v c ự nông thôn nư c ớ ta cao h n ơ khu v c ự thành th ịdo nguyên nhân ch ủ y u ế nào sau đây?
A. Sản xuất nông nghi p ệ mang tính t ự túc, t ự c p. ấ B. Lao đ ng ộ có kĩ thu t ậ cao chi m ế t ỉl ệ th p ấ .
C. Tình trạng di dân t
ừ nông thôn ra thành th .ị
D. Sản xuất nông nghi p ệ mang tính mùa v ụ cao.
Câu 20: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o ạ nên mùa khô ở Nam B ộ nư c ớ ta? A. Gió mùa Đông B c
ắ . B. Tín phong bán c u ầ B c
ắ . C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió ph n ơ Tây Nam.
Câu 21: Cơ cấu dân số theo độ tu i ổ ở nư c ớ ta đang có sự bi n ế đ i ổ nhanh chóng do nguyên nhân ch ủ y u ế nào sau đây?
A. Thành tựu trong văn hóa, giáo d c ụ và y t , ế tu i ổ th ọ trung bình tăng. B. Kinh t ế phát tri n, ể tâm lí xã h i ộ và phong t c ụ t p ậ quán đư c ợ duy trì. C. K t ế quả c a ủ chính sách dân s , ố đ i ờ s ng ố ngày càng đư c ợ nâng cao. D. Tuổi th
ọ trung bình tăng, thành t u ự trong y t ế và xóa đói gi m ả nghèo. Câu 22: Cho bi u ể đồ v ề s n ả lư ng ợ ngành th y ủ s n ả nư c ớ ta giai đo n ạ 2010 - 2020. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(Nguồn: Niên giám Th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê 2021). Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Thay đổi c ơ c u ấ s n ả lư ng ợ th y ủ s n ả nư c ớ ta. B. T c ố đ ộ tăng trư ng ở s n ả lư ng ợ th y ủ s n ả nư c ớ ta.
C. Quy mô sản lư ng ợ ngành th y ủ s n ả nư c ớ ta. D. C ơ cấu s n ả lư ng ợ ngành thủy sản nư c ớ ta.
Câu 23: Biên độ nhi t ệ nư c ớ ta gi m ả d n ầ t ừ B c ắ vào Nam ch ủ y u ế do càng vào Nam A. lư ng ợ nhiệt nhận đư c ợ càng nhi u, ề gió Tín phong đông b c ắ ho t ạ đ ng ộ r t ấ m nh ạ . B. chênh l c ệ h góc nh p ậ x ạ càng nh , ỏ nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa Đông B c ắ gi m ả d n ầ . C. vị trí càng g n ầ v i ớ xích đ o, ạ nhi t ệ đ ộ chênh l c ệ h gi a ữ các tháng trong năm l n ớ . D. góc nhập x ạ vào mùa h ạ càng l n, ớ nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa Đông B c ắ càng gi m ả .
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 18, cho bi t ế các lo i ạ cây công nghi p ệ lâu năm nào sau đây tr ng ồ nhi u ề ở Đông Nam B ? ộ A. Chè, cao su, đi u ề , bông.
B. Cà phê, cao su, mía, bông. C. Đậu tư ng ơ , mía, l c ạ , chè.
D. Cao su, cà phê, đi u, ề h ồ tiêu.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế nhà máy th y ủ đi n ệ nào sau đây đư c ợ xây d ng ự trên sông Krông B ơ Lan? A. Đrây Hling. B. Vĩnh S n. ơ C. Yaly. D. Đa Nhim. Câu 26: C ơ cấu lao đ ng ộ theo các ngành kinh t ế c a ủ nư c ớ ta có s ự thay đ i ổ ch ủ y u ế do A. chính sách h i ộ nh p ậ toàn c u ầ , liên k t ế kinh t . ế B. công nghi p ệ hoá, chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t . ế C. kinh t ế chuy n ể sang th ịtrư ng, ờ hi n ệ đ i ạ hóa.
D. đô thị hóa, phát tri n ể các ho t ạ đ ng ộ d c ị h v . ụ
Câu 27: Cho bảng số li u: ệ TỈ SU T Ấ SINH THÔ VÀ T Ỉ SU T Ấ T Ử THÔ C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA NĂM 2020 Quốc gia
Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Ma-lai-xi-a Tỉ suất sinh thô 22 18 18 16 (‰) Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí trường Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa năm 2023
264
132 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(264 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S GIÁO D C & ĐÀO T O THANH HÓAỞ Ụ Ạ
TR NG THPT CHUYÊN LAM S NƯỜ Ơ
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI T T NGHI PỐ Ệ
THPT - L N 1 - NĂM H C 2022 - 2023Ầ Ọ
Môn thi: Đ a líị
Ngày thi: 11/01/2023
Th i gian làm bài 50 phút (không k th i gian phát đ )ờ ể ờ ề
Câu 1: Đi m khác bi t c a đ a hình vùng Đ ng b ng sông H ng so v i vùng Đ ng b ng sôngể ệ ủ ị ồ ằ ồ ớ ồ ằ
C uử Long ch y u do tác đ ng c aủ ế ộ ủ
A. kh năng b i t phù sa, c u trúc đ a ch t, tác đ ng c a con ng i.ả ồ ụ ấ ị ấ ộ ủ ườ
B. các quá trình ngo i l c, di n tích l u v c sông, quá trình canh tác.ạ ự ệ ư ự
C. m t đ sông ngòi, l ch s khai thác lãnh th và v n đ ng nâng lên.ậ ộ ị ử ổ ậ ộ
D. biên đ s t võng, kh năng b i t phù sa, tác đ ng c a con ng i.ộ ụ ả ồ ụ ộ ủ ườ
Câu 2: Bi n pháp m r ng di n tích đ t nông nghi p n c ta làệ ở ộ ệ ấ ệ ở ướ
A. đa d ng cây tr ng. ạ ồ B. canh tác h p lí. ợ C. bón phân thích h p. ợ D. khai kh n đ tẩ ấ
hoang.
Câu 3: đ cao 600-700m đ n 1600-1700m, khí h u mát m , đ m tăng cùng v i đ t feralitỞ ộ ế ậ ẻ ộ ẩ ớ ấ
có mùn c a đai c n nhi t đ i gió mùa trên núi n c ta đã t o thu n l i choủ ậ ệ ớ ở ướ ạ ậ ợ
A. h sinh thái r ng nhi t đ i m lá r ng th ng xanh phát tri n.ệ ừ ệ ớ ẩ ộ ườ ể
B. h sinh thái r ng c n nhi t đ i lá r ng và lá kim phát tri n.ệ ừ ậ ệ ớ ộ ể
C. phát tri n các loài ôn đ i nh đ quyên, lãnh sam, thi t sam.ể ớ ư ỗ ế
D. các loài cây ôn đ i, các loài chim di c thu c khu h Himalaya.ớ ư ộ ệ
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t trên các đ o và qu n đ o n c taứ ị ệ ế ả ầ ả ướ
có nh ng v n qu c gia nào sau đây?ữ ườ ố
A. Bái T Long, Cát Bà, Xuân Th y, Côn Đ o. ử ủ ả B. Bái T Long, Cát Bà, Xuân Th y, Núiử ủ
Chúa. C. Bái T Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đ o. ử ả D. Bái T Long, Cát Bà, Côn Đ o,ử ả
Phú Qu c. ố
Câu 5: Cho bi u đ :ể ồ
1
Trang 1
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
GIÁ TR XU T KH U, NH P KH U C A MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020Ị Ấ Ẩ Ậ Ẩ Ủ
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021)ồ ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v giá tr xu t, nh p kh u c a Mi-an-ma năm 2020ể ồ ậ ề ị ấ ậ ẩ ủ
so v i năm 2015? ớ
A. Xu t kh u tăng ch m h n nh p kh u. ấ ẩ ậ ơ ậ ẩ B. Xu t kh u tăng, nh p kh u tăng. ấ ẩ ậ ẩ
C. Xu t kh u gi m, nh p kh u tăng. ấ ẩ ả ậ ẩ D. Nh p kh u tăng nhi u h n xu t kh u.ậ ẩ ề ơ ấ ẩ
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u d n đ n đ cao c a đai nhi t đ i gió mùa mi nủ ế ẫ ế ộ ủ ệ ớ ở ề
B cắ th p h n mi n Nam?ấ ơ ề
A. Mi n B c có đ a hình th p h n mi n Nam. ề ắ ị ấ ơ ề B. Mi n B c có n nề ắ ề
nhi t th p h n mi n Nam. ệ ấ ơ ề
C. Mi n B c có n n nhi t cao h n mi n Nam. ề ắ ề ệ ơ ề D. Mi n B c có đ a hình cao h n mi nề ắ ị ơ ề
Nam.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t tháng đ nh lũ c a sông H ng, sôngứ ị ệ ế ỉ ủ ồ
Đà R ng, sông Mê Công l n l t vào nh ng tháng nào sau đây?ằ ầ ượ ữ
A. Tháng 10, tháng 8, tháng 11. B. Tháng 11, tháng 10, tháng 8.
C. Tháng 8, tháng 11, tháng 10. D. Tháng 8, tháng 10, tháng 10.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t trung tâm công nghi p Hu có cácứ ị ệ ế ệ ế
ngành nào sau đây?
A. Ch bi n nông s n, đóng tàu, c khí. ế ế ả ơ B. Ch bi n nông s n, ch bi n g , c khí. ế ế ả ế ế ỗ ơ
C. Ch bi n nông s n, d t, may, c khí. ế ế ả ệ ơ D. Ch bi n nông s n, v t li u xây d ng, cế ế ả ậ ệ ự ơ
khí.
Câu 9: nh h ng c a v trí đ a lí và hình d ng lãnh th đ n sông ngòi n c ta là Ả ưở ủ ị ị ạ ổ ế ướ
A. ph n l n l u v c n m ngoài lãnh th , sông ng n, d c.ầ ớ ư ự ằ ổ ắ ố
B. ph n l n sông nh , nhi u n c, th y ch theo mùa.ầ ớ ỏ ề ướ ủ ế
C. sông ng n, d c, ph n l n có h ng tây b c - đông nam.ắ ố ầ ớ ướ ắ
D. th y ch theo mùa, di n bi n th t th ng, đ d c l n.ủ ế ễ ế ấ ườ ộ ố ớ
Câu 10: T ng l ng phù sa hàng năm c a sông ngòi n c ta r t l n là do nguyên nhân chổ ượ ủ ướ ấ ớ ủ
y u nàoế sau đây?
A. Đ a hình đ i núi b c t x m nh, s n d c l n và xâm th c m nh.ị ồ ị ắ ẻ ạ ườ ố ớ ự ạ
B. Đ a hình n c ta có s t ng ph n gi a đ ng b ng và mi n núi.ị ướ ự ươ ả ữ ồ ằ ề
C. Đ a hình đ i núi già tr l i, có tính phân b c rõ r t gi a các khu v c.ị ồ ẻ ạ ậ ệ ữ ự
D. Lãnh th n c ta h p ngang, đ a hình có nhi u h ng khác nhau.ổ ướ ẹ ị ề ướ
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t các đô th có quy mô dân s tứ ị ệ ế ị ố ừ
200001 - 500000 ng i vùng Duyên h i Nam Trung B là đô th nào sau đây?ườ ở ả ộ ị
A. Quy Nh n, Nha Trang. ơ B. Quy Nh n, Tuy Hòa.ơ
C. Nha Trang, Vũng Tàu. D. Đà N ng, Quy Nh n.ẵ ơ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t trung tâm công nghi p Kiênứ ị ệ ế ệ
L ngươ và R ch Giá thu c t nh nào sau đây?ạ ộ ỉ
A. H u Giang. ậ B. Kiên Giang. C. B c Liêu. ạ D. An Giang.
Câu 13: Các thành ph , th xã là các th tr ng tiêu th s n ph m hàng hóa l n và đa d ng làố ị ị ườ ụ ả ẩ ớ ạ
do
A. dân c t p trung đông, ch t l ng s ng cao. ư ậ ấ ượ ố
Trang 2
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
B. d ch v đa d ng, vi c kinh doanh phát tri n. ị ụ ạ ệ ể
C. c s h t ng khá t t, giao th ng thu n l i. ơ ở ạ ầ ố ươ ậ ợ
D. m t đ dân s cao, thu hút nhi u v n đ u t . ậ ộ ố ề ố ầ ư
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đâyứ ị ệ ế ệ
có giá tr s n xu t công nghi p t trên 40 đ n 120 nghìn t đ ng?ị ả ấ ệ ừ ế ỉ ồ
A. Biên Hòa. B. C n Th . ầ ơ C. Đà N ng. ẵ D. Cà Mau.
Câu 15: Ph n lãnh th phía Nam n c ta có n n nhi t m cao ch y u do tác đ ng c a cácầ ổ ướ ề ệ ẩ ủ ế ộ ủ
nhân tố nào sau đây?
A. Th i gian chi u sáng dài, gió tây nam t B c n Đ D ng th i đ n và bão.ờ ế ừ ắ Ấ ộ ươ ổ ế
B. V trí g n xích đ o, l ng b c x l n, gió h ng tây nam, d i h i t nhi t đ i.ị ầ ạ ượ ứ ạ ớ ướ ả ộ ụ ệ ớ
C. V trí n m trong vùng n i chí tuy n, gió Tín phong bán c u B c, gió Tây và bão.ị ằ ộ ế ầ ắ
D. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c, th i gian M t Tr i qua thiên đ nh, frông.ắ ờ ặ ờ ỉ
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t trên đ t li n n c ta ti p giápứ ị ệ ế ấ ề ướ ế
v iớ nh ng qu c gia nào sau đây?ữ ố
A. Trung Qu c, Lào, Campuchia. ố B. Trung Qu c, Lào, Mianma. ố
C. Trung Qu c, Thái Lan, Lào. ố D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u nào sau đây ch u nhứ ị ệ ế ậ ị ả
h ng nhi u nh t c a gió Tây khô nóng?ưở ề ấ ủ
A. Vùng khí h u Nam Trung B . ậ ộ B. Vùng khí h u B c Trung B . ậ ắ ộ
C. Vùng khí h u Đông B c B . ậ ắ ộ D. Vùng khí h u Tây B c B . ậ ắ ộ
Câu 18: Phát bi u nào sau đây không đúng v nh h ng c a Bi n Đông đ n thiên nhiên Vi tể ề ả ưở ủ ể ế ệ
Nam?
A. R ng ng p m n có di n tích khá l n, b thu h p nhi u.ừ ậ ặ ệ ớ ị ẹ ề
B. Ven bi n có nhi u tam giác châu, b c th m phù sa c .ể ề ậ ề ổ
C. Sinh v t giàu thành ph n loài, năng su t sinh h c cao.ậ ầ ấ ọ
D. Khí h u mang nhi u đ c tính h i d ng, đi u hòa h n.ậ ề ặ ả ươ ề ơ
Câu 19: Tình tr ng thi u vi c làm khu v c nông thôn n c ta cao h n khu v c thành th doạ ế ệ ở ự ướ ơ ự ị
nguyên nhân ch y u nào sau đây?ủ ế
A. S n xu t nông nghi p mang tính t túc, t c p. ả ấ ệ ự ự ấ
B. Lao đ ng có kĩ thu t cao chi m t l th p. ộ ậ ế ỉ ệ ấ
C. Tình tr ng di dân t nông thôn ra thành th . ạ ừ ị
D. S n xu t nông nghi p mang tính mùa v cao. ả ấ ệ ụ
Câu 20: Lo i gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o nên mùa khô Nam B n c ta? ạ ạ ở ộ ướ
A. Gió mùa Đông B c. ắ B. Tín phong bán c u B c. ầ ắ C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió ph n Tâyơ
Nam.
Câu 21: C c u dân s theo đ tu i n c ta đang có s bi n đ i nhanh chóng do nguyênơ ấ ố ộ ổ ở ướ ự ế ổ
nhân ch y u nào sau đây?ủ ế
A. Thành t u trong văn hóa, giáo d c và y t , tu i th trung bình tăng.ự ụ ế ổ ọ
B. Kinh t phát tri n, tâm lí xã h i và phong t c t p quán đ c duy trì.ế ể ộ ụ ậ ượ
C. K t qu c a chính sách dân s , đ i s ng ngày càng đ c nâng cao.ế ả ủ ố ờ ố ượ
D. Tu i th trung bình tăng, thành t u trong y t và xóa đói gi m nghèo.ổ ọ ự ế ả
Câu 22: Cho bi u đ v s n l ng ngành th y s n n c ta giai đo n 2010 - 2020. ể ồ ề ả ượ ủ ả ướ ạ
Trang 3
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
(Ngu n: Niên giám Th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021).ồ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. Thay đ i c c u s n l ng th y s n n c ta. ổ ơ ấ ả ượ ủ ả ướ
B. T c đ tăng tr ng s n l ng th y s n n c ta. ố ộ ưở ả ượ ủ ả ướ
C. Quy mô s n l ng ngành th y s n n c ta. ả ượ ủ ả ướ
D. C c u s n l ng ngành th y s n n c ta. ơ ấ ả ượ ủ ả ướ
Câu 23: Biên đ nhi t n c ta gi m d n t B c vào Nam ch y u do càng vào Nam ộ ệ ướ ả ầ ừ ắ ủ ế
A. l ng nhi t nh n đ c càng nhi u, gió Tín phong đông b c ho t đ ng r t m nh.ượ ệ ậ ượ ề ắ ạ ộ ấ ạ
B. chênh l ch góc nh p x càng nh , nh h ng c a gió mùa Đông B c gi m d n.ệ ậ ạ ỏ ả ưở ủ ắ ả ầ
C. v trí càng g n v i xích đ o, nhi t đ chênh l ch gi a các tháng trong năm l n.ị ầ ớ ạ ệ ộ ệ ữ ớ
D. góc nh p x vào mùa h càng l n, nh h ng c a gió mùa Đông B c càng gi m.ậ ạ ạ ớ ả ưở ủ ắ ả
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 18, cho bi t các lo i cây công nghi p lâu nămứ ị ệ ế ạ ệ
nào sau đây tr ng nhi u Đông Nam B ?ồ ề ở ộ
A. Chè, cao su, đi u, bông. ề B. Cà phê, cao su, mía, bông.
C. Đ u t ng, mía, l c, chè. ậ ươ ạ D. Cao su, cà phê, đi u, h tiêu. ề ồ
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t nhà máy th y đi n nào sau đâyứ ị ệ ế ủ ệ
đ cượ xây d ng trên sông Krông B Lan?ự ơ
A. Đrây Hling. B. Vĩnh S n. ơ C. Yaly. D. Đa Nhim.
Câu 26: C c u lao đ ng theo các ngành kinh t c a n c ta có s thay đ i ch y u do ơ ấ ộ ế ủ ướ ự ổ ủ ế
A. chính sách h i nh p toàn c u, liên k t kinh t . ộ ậ ầ ế ế
B. công nghi p hoá, chuy n d ch c c u kinh t . ệ ể ị ơ ấ ế
C. kinh t chuy n sang th tr ng, hi n đ i hóa. ế ể ị ườ ệ ạ
D. đô th hóa, phát tri n các ho t đ ng d ch v . ị ể ạ ộ ị ụ
Câu 27: Cho b ng s li u:ả ố ệ
T SU T SINH THÔ VÀ T SU T T THÔ C A M T S QU C GIA NĂM 2020Ỉ Ấ Ỉ Ấ Ử Ủ Ộ Ố Ố
Qu c giaố Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Ma-lai-xi-a
T su t sinh thôỉ ấ
(‰)
22 18 18 16
Trang 4
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
T su t t thô (ỉ ấ ử ‰) 6 7 8 5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánht l gia tăng dân s t nhiên c a cácả ố ệ ậ ỉ ệ ố ự ủ
qu c gia năm 2020? ố
A. Ma-lai-xi-a th p h n Mi-an-ma. ấ ơ B. In-đô-nê-xi-a cao h n Cam-pu-chia. ơ
C. Cam-pu-chia cao h n In-đô-nê-xi-a. ơ D. Mi-an-ma cao h n In-đô-nê-xi-a.ơ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t đ nh núi nào sau đây có đ cao l nứ ị ệ ế ỉ ộ ớ
nh t vùng núi Tr ng S n Nam?ấ ở ườ ơ
A. Ng c Linh. ọ B. Ng c Krinh. ọ C. Ch Yang Sin. ư D. Lang Bian.
Câu 29: Thiên tai nào sau đây th ng x y ra vùng ven bi n n c ta?ườ ả ở ể ướ
A. Lũ quét. B. Cát bay. C. Đ ng đ t. ộ ấ D. Sóng th n. ầ
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng khi nóiứ ị ệ ế ậ
về khách du l ch và doanh thu t du l ch n c ta giai đo n 1995 - 2007?ị ừ ị ướ ạ
A. Doanh thu t ngành du l ch tăng liên t c. ừ ị ụ B. S l t khách n i đ a gi m qua các năm. ố ượ ộ ị ả
C. Khách n i đ a s l t ít h n khách qu c t . ộ ị ố ượ ơ ố ế D. S l t khách qu c t gi m qua các năm.ố ượ ố ế ả
Câu 31: Quá trình chính trong s hình thành và bi n đ i đ a hình vùng ven bi n n c ta là ự ế ổ ị ể ướ
A. xâm th c - th i mòn. ự ổ B. xâm th c - b i t . ự ồ ụ
C. b i t - xói mòn. ồ ụ D. mài mòn - b i t . ồ ụ
Câu 32: H u qu l n nh t v m t môi tr ng c a v n đ gia tăng dân s nhanh n c ta là ậ ả ớ ấ ề ặ ườ ủ ấ ề ố ở ướ
A. khai thác tài nguyên không h p lí. ợ B. không đ m b o s phát tri n b n v ng. ả ả ự ể ề ữ
C. tài nguyên sinh v t ngày càng suy gi m. ậ ả D. gia tăng tình tr ng ô nhi m môi tr ng. ạ ễ ườ
Câu 33: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t phát bi u nào sau đây đúng v chứ ị ệ ế ể ề ế
độ nhi t và m a c a Hà N i và TP. H Chí Minh?ệ ư ủ ộ ồ
A. L ng m a cao nh t TP. H Chí Minh là vào tháng VIII.ượ ư ấ ở ồ
B. Nhi t đ trung bình năm Hà N i th p h n TP. H Chí Minh.ệ ộ ở ộ ấ ơ ở ồ
C. Biên đ nhi t đ năm TP. H Chí Minh cao h n Hà N i.ộ ệ ộ ở ồ ơ ở ộ
D. Th i gian có l ng m a cao nh t Hà N i là vào tháng XI.ờ ượ ư ấ ở ộ
Câu 34: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho v n đ nâng cao ch t l ng cu c s ngủ ế ấ ề ấ ượ ộ ố
ở n c ta còn g p nhi u khó khăn?ướ ặ ề
A. Dân s tăng nhanh, ch t l ng giáo d c còn nhi u h n ch .ố ấ ượ ụ ề ạ ế
B. Chuy n d ch c c u kinh t ch m, năng su t lao đ ng cao.ể ị ơ ấ ế ậ ấ ộ
C. Trình đ lao đ ng th p, phân b lao đ ng ch a đ ng đ u.ộ ộ ấ ố ộ ư ồ ề
D. Quy mô dân s đông, trình đ phát tri n kinh t ch a cao.ố ộ ể ế ư
Câu 35: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 24, cho bi t th tr ng nh p kh u l n nh tứ ị ệ ế ị ườ ậ ẩ ớ ấ
c aủ n c ta hi n nay là các qu c gia nào sau đây?ướ ệ ố
A. Trung Qu c, Nh t B n, Đài Loan, Xingapo. ố ậ ả B. Hoa Kì, Ôxtrâylia, Hàn Qu c, n Đ . ố Ấ ộ
C. Trung Qu c, Đài Loan, n Đ , Thái Lan. ố Ấ ộ D. Hàn Qu c, Đài Loan, n Đ , Hoa Kì. ố Ấ ộ
Câu 36: Gió mùa Đông B c không xóa đi tính ch t nhi t đ i c a khí h u và c nh quan n c taắ ấ ệ ớ ủ ậ ả ướ
là do
A. lãnh th n c ta n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy n.ổ ướ ằ ộ ế
B. n c ta ch u nh h ng c a gió mùa mùa h nóng m.ướ ị ả ưở ủ ạ ẩ
Trang 5
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85