ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Câu 1: Đ c ặ đi m
ể nào sau đây không đúng về ho t ạ đ ng ộ và tác đ ng ộ c a ủ Tín phong B c ắ bán cầu ở nư c ớ ta? A. Tạo mưa phùn m ẩ ư t ớ ở cuối đông.
B. Tạo mùa khô sâu s c ắ cho Nam B . ộ C. Gây th i ờ ti t ế hanh khô ở mi n ề B c ắ . D. Hoạt đ ng ộ quanh năm ở nư c ớ ta.
Câu 2: Đồng bằng ven bi n ể nư c ớ ta A. có nhi u ề vùng trũng l n ớ ch a ư b i ồ l p. ấ
B. chỉ duy nhất do phù sa bi n ể b i ồ đ p ắ . C. diện tích l n ớ h n ơ đồng b ng ằ châu th . ổ
D. khả năng mở r ng ộ ra bi n ể không l n. ớ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t
ế các trung tâm công nghi p ệ nào sau đây đồng cấp v i ớ nhau? A. Sóc Trăng và H ạ Long. B. Thanh Hóa và C m ẩ Ph . ả C. Phan Thi t ế và Nha Trang.
D. Phú Yên và Nam Đ nh. ị
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ C n ầ Thơ
không có ngành công nghi p ệ nào sau đây? A. Hóa ch t. ấ B. Vật li u ệ xây d ng ự . C. C ơ khí. D. Đóng tàu. Câu 5: Đ a ị hình vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam phân b c ậ rõ nét ch ủ y u ế do
A. sự phun trào mắc ma, quá trình phong hóa khác nhau ở m i ỗ th i ờ kì. B. các quá trình n i ộ l c
ự lâu dài, quá trình phong hóa di n ễ ra m nh ạ m . ẽ C. vận đ ng ộ ki n
ế tạo trong Tân sinh, tác đ ng ộ bào mòn c a ủ ngo i ạ l c ự . D. cư ng ờ đ ộ nâng không đ u ề trong Tân sinh, xâm th c ự m nh ạ c a ủ nư c ớ .
Câu 6: Sinh vật Bi n ể Đông có năng su t ấ sinh h c ọ cao ch ủ y u ế do A. trên đư ng ờ di c ư sinh v t, ậ bi n ể m, ấ di n ệ tích r ng ộ l n. ớ B. th m ề lục địa r ng ộ nông, bi n ể m ẩ , đ ộ mu i ố trung bình. C. bi n ể tư ng ơ đối kín, nhi t ệ m ẩ cao, th m ề l c ụ đ a ị r ng. ộ D. bi n ể nhiệt đ i, ớ giàu ô xi, nhi u ề dòng bi n ể ho t ạ đ ng. ộ
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế ngành da, giày có ở các trung tâm công nghi p
ệ sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Phủ Lí, Nam Đ nh ị , Thanh Hóa.
B. Việt Trì, Hạ Long, Ph ủ Lí. C. Hu , ế Đà N ng, ẵ Nha Trang.
D. Thanh Hóa, Vinh, Hu . ế
Câu 8: Cho bảng số li u: ệ SẢN LƯ NG Ợ XOÀI VÀ CAM, QUÝT NƯ C Ớ TA, NĂM 2015 VÀ 2020 (Đ n ơ vị: Nghìn t n) ấ 1 Năm 2015 2020 Xoài 702,9 892,7 Cam, quýt 727,4 1359,7 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê 2021) Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Theo bảng số li u, ệ để thể hi n ệ s n ả lư ng ợ xoài và cam, quýt c a ủ nư c ớ ta năm 2015 và 2020, dạng bi u
ể đồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. C t ộ . B. Tròn. C. Đư ng. ờ D. K t ế h p. ợ Câu 9: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế c ng ả nào sau đây là c ng ả bi n? ể A. S n ơ Tây. B. Dung Qu t ấ . C. Việt Trì. D. Trà Vinh. Câu 10: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế mũi Kê Gà thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây tr ng ồ nhi u ề chè nhất? A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Đ c ắ Lắk. Câu 12: Vùng bi n ể nư c ớ ta có nhi u ề ti m ề năng đ ể phát tri n ể các ngành
A. trồng lúa và giao thông v n ậ t i ả bi n ể . B. du lịch và tr ng ồ cây ăn qu ả c n ậ nhi t ệ . C. lâm nghi p
ệ và khai thác khoáng s n. ả D. khai thác th y ủ h i ả s n ả và du l c ị h bi n. ể
Câu 13: Tính chất nhi t ệ đ i ớ c a ủ sinh v t ậ ph n ầ lãnh th ổ phía B c ắ nư c ớ ta b ịsuy gi m ả ch ủ y u ế do A. nhi u ề núi cao, khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ có mùa đông l nh ạ , đ t ấ đa d ng ạ . B. nằm ở gần chí tuy n, ế đ a ị hình phân b c ậ , có m t ộ mùa đông l nh. ạ
C. nằm trong vùng nhi t ệ đ i, ớ mùa đông l nh, ạ ngu n ồ nư c ớ d i ồ dào. D. khí hậu nhi t ệ đ i,
ớ địa hình khá đa d ng, ạ ti p ế giáp v i ớ Bi n ể Đông.
Câu 14: (ID: 600874) Cho b ng ả s ố li u: ệ TỔNG S N Ả PH M Ẩ TRONG NƯ C Ớ C A Ủ M T Ộ S Ố QU C
Ố GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020 (Đ n ơ vị: Triệu USD) Năm 2015 2020 Lào 14420,1 19061,5 Ma-lai-xi-a 298716,0 337286,9 Mi-an-ma 59795,3 70176,7 (Nguồn: Niên giám th ng ố
kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng s ố li u, ệ cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ GDP c a ủ các nư c ớ trên?
A. Lào tăng nhanh nh t. ấ
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nh t. ấ
C. Mi-an-ma tăng nhi u ề nh t. ấ D. Lào tăng nhi u ề nh t. ấ
Câu 15: Vùng núi Tây Bắc có đ ộ cao đ a ị hình l n ớ h n ơ vùng núi Đông B c ắ ch ủ y u ế do tác đ ng ộ của A. tác đ ng ộ c a ủ n i ộ l c ự , hư ng ớ đ a
ị hình, quá trình xâm th c ự m nh ạ . B. ngoại l c ự bào mòn y u ế , nhi u ề m ng ả n n ề l n, ớ g n ầ tâm v n ậ đ ng ộ .
C. vị trí địa lí, cư ng ờ đ ộ nâng trong Tân ki n ế t o, ạ các m ng ả n n ề c . ổ
D. các khối núi, v n ậ đ ng ộ nâng lên m nh, ạ cư ng ờ đ ộ phong hóa y u ế .
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 15, các đô th ịlo i ạ 2 c a ủ vùng Duyên h i ả Nam Trung B ộ là
A. Đà Nẵng và Phan Thi t. ế
B. Tam Kỳ và Phan Rang - Tháp Chăm. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Quảng Ngãi và Tuy Hòa. D. Quy Nh n ơ và Nha Trang.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có đi m ể c c ự Tây của đất nư c ớ ? A. Quảng Ninh. B. Lai Châu. C. Đi n ệ Biên. D. Hà Giang.
Câu 18: Thiên nhiên vùng đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung nư c ớ ta A. có nhi u ề thiên tai, đ t ấ đai kém màu m . ỡ B. đồng bằng m ở r ng, ộ nhi u ề bãi tri u ề th p ấ . C. phong c nh ả rất trù phú, th m ề l c ụ đ a ị r ng. ộ
D. đồng bằng bị chia cắt, đất đai r t ấ màu m . ỡ
Câu 19: Tài nguyên vô t n ậ ở bi n ể Đông là gì? A. Dầu khí. B. Cát. C. Muối. D. Titan. Câu 20: Bi n ể Đông
A. nằm trong vùng c n ậ nhi t ệ gió mùa. B. có di n ệ tích l n ớ trong Đ i ạ Tây Dư ng. ơ C. là vùng bi n ể chung c a ủ nhi u ề nư c ớ .
D. phía tây có các vòng cung đ o ả l n. ớ
Câu 21: Chế độ nhi t ệ vào mùa đông c a ủ vùng núi Đông B c ắ khác vùng núi Tây B c ắ ch ủ y u ế do A. gió mùa Đông B c ắ , hư ng ớ c a ủ các dãy núi, đ c ặ đi m ể v ịtrí đ a ị lí.
B. có các dãy núi cao, ho t ạ đ ng ộ c a ủ gió mùa Đông B c ắ , frông c c ự . C. hư ng ớ địa hình, frông c c ự , chuy n ể đ ng ộ bi u ể ki n ế c a ủ M t ặ Tr i. ờ D. giáp bi n ể Đông, hư ng ớ đ a ị hình khá đa d ng, ạ d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ
Câu 22: Lãnh thổ nư c ớ ta
A. trải dài theo chi u ề đông tây. B. vùng đất r ng ộ h n ơ vùng bi n. ể C. vị trí nằm ở vùng xích đ o ạ . D. ti p ế giáp v i ớ nhi u ề qu c ố gia. Câu 23: Đ c ặ đi m ể nào sau đây th ể hi n ệ tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ c a ủ khí h u ậ nư c ớ ta? A. Cán cân b c ứ x ạ dư ng ơ quanh năm.
B. Tổng số giờ nắng có s ự phân hóa. C. Nhi t ệ độ tăng d n ầ t ừ b c ắ vào nam.
D. Các vùng núi cao có nhi t ệ đ ộ th p. ấ
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 25, cho bi t ế vư n ờ qu c ố gia nào sau đây phân bố trên đảo? A. Tam Đảo. B. Côn Đ o. ả C. B n ế En. D. Cát Tiên.
Câu 25: Phần lãnh thổ phía Nam nư c ớ ta
A. đồng bằng có th ể tr ng ồ các cây c n ậ nhi t ệ . B. xuất hi n ệ nhi u ề loài r ng ụ lá vào mùa khô.
C. trong rừng có nhi u
ề loài thú có lông dày. D. có biên đ ộ nhi t ệ đ ộ trung bình năm cao. Câu 26: Vị trí n m ằ ở rìa đông l c ụ đ a
ị Á – Âu thông ra Thái Bình Dư ng ơ r ng ộ l n ớ đã làm cho khí hậu nư c ớ ta A. có n n ề nhi t ệ cao, tăng d n ầ t ừ b c ắ vào nam. B. phân mùa sâu s c ắ , mang tính thất thư ng. ờ C. có lư ng ợ m a ư l n ớ , cân b ng ằ m ẩ luôn dư ng. ơ D. mang tính ch t ấ nhi t ệ đ i, ớ nhi u ề thiên tai. Câu 27: Vùng tr i ờ nư c ớ ta có ranh gi i ớ trên bi n ể là A. vùng n i ộ th y ủ và không gian các qu n ầ đ o ả . B. toàn b
ộ không gian trên các đ o ả và qu n ầ đ o. ả C. toàn b ộ mặt bi n ể và không gian các qu n ầ đ o ả . D. ranh gi i ớ ngoài lãnh h i ả và không gian các đ o ả . Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 28: Hạ lưu đồng b ng ằ sông H ng ồ và đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long h ng ằ năm ti n ế ra bi n ể l n ớ chủ y u ế do A. diện tích l u ư v c ự l n, ớ r ng ừ ng p ậ m n ặ còn nhi u. ề B. xâm th c ự đ i ồ núi m nh, ạ th m ề l c ụ đ a ị r ng, ộ nông.
C. địa hình ven bi n ể đa d ng ạ , phù sa bi n ể khá l n ớ . D. hàm lư ng ợ phù sa l n, ớ nhi u ề dòng bi n ể ở ven b . ờ
Câu 29: Đất feralit chi m ế ph n ầ l n ớ di n ệ tích nư c ớ ta ch ủ y u ế do
A. khí hậu phân mùa, đá m ẹ axit chi m ế di n ệ tích l n. ớ
B. nhiệt độ cao, m a ư nhi u, ề đ i ồ núi th p ấ là ch ủ y u ế .
C. địa hình đa d ng ạ , khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa.
D. nhiệt độ cao, m a ư phân mùa, có nhi u ề núi cao. Câu 30: Cho bi u ể đồ: DÂN S Ố C A Ủ THÁI LAN VÀ VI T Ệ NAM NĂM 2016 VÀ 2020 (Nguồn số li u
ệ theo Niên giám thông kê Vi t
ệ Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bi u
ể đồ, nhận xét nào sau đây đúng v ề s ố dân c a ủ Thái Lan và Vi t ệ Nam?
A. Số dân Thái Lan luôn nhi u ề h n ơ Vi t ệ Nam. B. Số dân Vi t ệ Nam tăng ít h n ơ Thái Lan. C. Số dân Vi t ệ Nam tăng nhi u ề h n ơ Thái Lan.
D. Số dân Thái Lan tăng nhanh h n ơ Vi t ệ Nam.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế khu kinh tế c a ử kh u ẩ Cha Lo thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Ngh ệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Đ a ị li Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t
ế cao nguyên nào sau đây có đ ộ cao l n ớ nhất ở vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam? A. Lâm Viên. B. M ơ Nông. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 33: Khí hậu nhi t ệ đ i ớ m
ẩ gió mùa đã làm cho sông ngòi nư c ớ ta có đ c ặ đi m ể ch ủ y u ế nào sau đây? A. Giàu phù sa, ch ủ y u ế là sông nh , ỏ ch ế đ ộ nư c ớ phân mùa. B. Có l u ư v c ự nh , ỏ hàm lư ng ợ phù sa l n ớ , m ng ạ lư i ớ dày đ c ặ . C. Nhi u ề nư c ớ , nư c
ớ sông phân mùa, mang tính th t ấ thư ng. ờ Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí trường Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 năm 2023
358
179 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(358 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT VĨNH PHÚCỞ
Tr ng THPT Chuyên Vĩnh Phúcườ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂMỬ Ố Ệ Ầ
2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Câu 1: Đ c đi m nào sau đây không đúng v ho t đ ng và tác đ ng c a Tín phong B cặ ể ề ạ ộ ộ ủ ắ
bán c u ầ ở n c ta?ướ
A. T o m a phùn m t cu i đông. ạ ư ẩ ướ ở ố B. T o mùa khô sâu s c cho Nam B . ạ ắ ộ
C. Gây th i ti t hanh khô mi n B c. ờ ế ở ề ắ D. Ho t đ ng quanh năm n c ta. ạ ộ ở ướ
Câu 2: Đ ng b ng ven bi n n c taồ ằ ể ướ
A. có nhi u vùng trũng l n ch a b i l p. ề ớ ư ồ ấ B. ch duy nh t do phù sa bi n b i đ p. ỉ ấ ể ồ ắ
C. di n tích l n h n đ ng b ng châu th . ệ ớ ơ ồ ằ ổ D. kh năng m r ng ra bi n không l n. ả ở ộ ể ớ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t các trung tâm công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệ
đây đ ng c p v i nhau?ồ ấ ớ
A. Sóc Trăng và H Long. ạ B. Thanh Hóa và C m Ph .ẩ ả
C. Phan Thi t và Nha Trang. ế D. Phú Yên và Nam Đ nh.ị
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t trung tâm công nghi p C n Thứ ị ệ ế ệ ầ ơ
không có ngành công nghi p nào sau đây?ệ
A. Hóa ch t.ấ B. V t li u xây d ng. ậ ệ ự C. C khí. ơ D. Đóng tàu.
Câu 5: Đ a hình vùng núi Tr ng S n Nam phân b c rõ nét ch y u doị ườ ơ ậ ủ ế
A. s phun trào m c ma, quá trình phong hóa khác nhau m i th i kì.ự ắ ở ỗ ờ
B. các quá trình n i l c lâu dài, quá trình phong hóa di n ra m nh m .ộ ự ễ ạ ẽ
C. v n đ ng ki n t o trong Tân sinh, tác đ ng bào mòn c a ngo i l c.ậ ộ ế ạ ộ ủ ạ ự
D. c ng đ nâng không đ u trong Tân sinh, xâm th c m nh c a n c.ườ ộ ề ự ạ ủ ướ
Câu 6: Sinh v t Bi n Đông có năng su t sinh h c cao ch y u doậ ể ấ ọ ủ ế
A. trên đ ng di c sinh v t, bi n m, di n tích r ng l n.ườ ư ậ ể ấ ệ ộ ớ
B. th m l c đ a r ng nông, bi n m, đ mu i trung bình.ề ụ ị ộ ể ẩ ộ ố
C. bi n t ng đ i kín, nhi t m cao, th m l c đ a r ng.ể ươ ố ệ ẩ ề ụ ị ộ
D. bi n nhi t đ i, giàu ô xi, nhi u dòng bi n ho t đ ng.ể ệ ớ ề ể ạ ộ
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t ngành da, giày có các trung tâmứ ị ệ ế ở
công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng nào sau đây?ệ ả ấ
A. Ph Lí, Nam Đ nh, Thanh Hóa. ủ ị B. Vi t Trì, H Long, Ph Lí. ệ ạ ủ
C. Hu , Đà N ng, Nha Trang. ế ẵ D. Thanh Hóa, Vinh, Hu .ế
Câu 8: Cho b ng s li u:ả ố ệ
S N L NG XOÀI VÀ CAM, QUÝT N C TA, NĂM 2015 VÀ 2020Ả ƯỢ ƯỚ
(Đ n v : Nghìn t n)ơ ị ấ
1 Năm 2015 2020
Xoài 702,9 892,7
Cam, quýt 727,4 1359,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021)ồ ố ệ ố
Trang 1
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Theo b ng s li u, đ th hi n s n l ng xoài và cam, quýt c a n c ta năm 2015 và 2020,ả ố ệ ể ể ệ ả ượ ủ ướ
d ng bi u đ nào sauạ ể ồ đây là thích h p nh t?ợ ấ
A. C t. ộ B. Tròn. C. Đ ng. ườ D. K t h p. ế ợ
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t c ng nào sau đây là c ng bi n? ứ ị ệ ế ả ả ể
A. S n Tây. ơ B. Dung Qu t. ấ C. Vi t Trì. ệ D. Trà Vinh.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t mũi Kê Gà thu c t nh nào sau đây?ứ ị ệ ế ộ ỉ
A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thu n. ậ D. Bình Thu n. ậ
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây tr ng nhi u chèứ ị ệ ế ỉ ồ ề
nh t? ấ
A. Lâm Đ ng. ồ B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Đ c L k. ắ ắ
Câu 12: Vùng bi n n c ta có nhi u ti m năng đ phát tri n các ngành ể ướ ề ề ể ể
A. tr ng lúa và giao thông v n t i bi n. ồ ậ ả ể B. du l ch và tr ng cây ăn qu c n nhi t. ị ồ ả ậ ệ
C. lâm nghi p và khai thác khoáng s n. ệ ả D. khai thác th y h i s n và du l ch bi n. ủ ả ả ị ể
Câu 13: Tính ch t nhi t đ i c a sinh v t ph n lãnh th phía B c n c ta b suy gi m ch y uấ ệ ớ ủ ậ ầ ổ ắ ướ ị ả ủ ế
do
A. nhi u núi cao, khí h u nhi t đ i có mùa đông l nh, đ t đa d ng.ề ậ ệ ớ ạ ấ ạ
B. n m g n chí tuy n, đ a hình phân b c, có m t mùa đông l nh.ằ ở ầ ế ị ậ ộ ạ
C. n m trong vùng nhi t đ i, mùa đông l nh, ngu n n c d i dào.ằ ệ ớ ạ ồ ướ ồ
D. khí h u nhi t đ i, đ a hình khá đa d ng, ti p giáp v i Bi n Đông.ậ ệ ớ ị ạ ế ớ ể
Câu 14: (ID: 600874) Cho b ng s li u:ả ố ệ
T NG S N PH M TRONG N C C A M T S QU C GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015Ổ Ả Ẩ ƯỚ Ủ Ộ Ố Ố
VÀ 2020
(Đ n v : Tri u USD)ơ ị ệ
Năm 2015 2020
Lào 14420,1 19061,5
Ma-lai-xi-a 298716,0 337286,9
Mi-an-ma 59795,3 70176,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)ồ ố
Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v i GDP c a các n c trên?ả ố ệ ế ậ ớ ủ ướ
A. Lào tăng nhanh nh t. ấ B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nh t. ấ
C. Mi-an-ma tăng nhi u nh t. ề ấ D. Lào tăng nhi u nh t.ề ấ
Câu 15: Vùng núi Tây B c có đ cao đ a hình l n h n vùng núi Đông B c ch y u do tác đ ngắ ộ ị ớ ơ ắ ủ ế ộ
c a ủ
A. tác đ ng c a n i l c, h ng đ a hình, quá trình xâm th c m nh.ộ ủ ộ ự ướ ị ự ạ
B. ngo i l c bào mòn y u, nhi u m ng n n l n, g n tâm v n đ ng.ạ ự ế ề ả ề ớ ầ ậ ộ
C. v trí đ a lí, c ng đ nâng trong Tân ki n t o, các m ng n n c .ị ị ườ ộ ế ạ ả ề ổ
D. các kh i núi, v n đ ng nâng lên m nh, c ng đ phong hóa y u.ố ậ ộ ạ ườ ộ ế
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, các đô th lo i 2 c a vùng Duyên h i Namứ ị ệ ị ạ ủ ả
Trung B làộ
A. Đà N ng và Phan Thi t. ẵ ế B. Tam Kỳ và Phan Rang - Tháp Chăm.
Trang 2
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
C. Qu ng Ngãi và Tuy Hòa. ả D. Quy Nh n và Nha Trang.ơ
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây có đi m c cứ ị ệ ế ỉ ể ự
Tây c a đ t n c?ủ ấ ướ
A. Qu ng Ninh.ả B. Lai Châu. C. Đi n Biên. ệ D. Hà Giang.
Câu 18: Thiên nhiên vùng đ ng b ng ven bi n mi n Trung n c taồ ằ ể ề ướ
A. có nhi u thiên tai, đ t đai kém màu m .ề ấ ỡ B. đ ng b ng m r ng, nhi u bãi tri u th p. ồ ằ ở ộ ề ề ấ
C. phong c nh r t trù phú, th m l c đ a r ng. ả ấ ề ụ ị ộ D. đ ng b ng b chiaồ ằ ị
c t, đ t đai r t màu m . ắ ấ ấ ỡ
Câu 19: Tài nguyên vô t n bi n Đông là gì?ậ ở ể
A. D u khí. ầ B. Cát. C. Mu i. ố D. Titan.
Câu 20: Bi n Đôngể
A. n m trong vùng c n nhi t gió mùa. ằ ậ ệ B. có di n tích l n trong Đ i Tây D ng. ệ ớ ạ ươ
C. là vùng bi n chung c a nhi u n c. ể ủ ề ướ D. phía tây có các vòng cung đ o l n. ả ớ
Câu 21: Ch đ nhi t vào mùa đông c a vùng núi Đông B c khác vùng núi Tây B c ch y uế ộ ệ ủ ắ ắ ủ ế
do
A. gió mùa Đông B c, h ng c a các dãy núi, đ c đi m v trí đ a lí.ắ ướ ủ ặ ể ị ị
B. có các dãy núi cao, ho t đ ng c a gió mùa Đông B c, frông c c.ạ ộ ủ ắ ự
C. h ng đ a hình, frông c c, chuy n đ ng bi u ki n c a M t Tr i.ướ ị ự ể ộ ể ế ủ ặ ờ
D. giáp bi n Đông, h ng đ a hình khá đa d ng, d i h i t nhi t đ i.ể ướ ị ạ ả ộ ụ ệ ớ
Câu 22: Lãnh th n c taổ ướ
A. tr i dài theo chi u đông tây. ả ề B. vùng đ t r ng h n vùng bi n. ấ ộ ơ ể
C. v trí n m vùng xích đ o. ị ằ ở ạ D. ti p giáp v i nhi u qu c gia. ế ớ ề ố
Câu 23: Đ c đi m nào sau đây th hi n tính ch t nhi t đ i c a khí h u n c ta?ặ ể ể ệ ấ ệ ớ ủ ậ ướ
A. Cán cân b c x d ng quanh năm. ứ ạ ươ B. T ng s gi n ng có s phân hóa. ổ ố ờ ắ ự
C. Nhi t đ tăng d n t b c vào nam. ệ ộ ầ ừ ắ D. Các vùng núi cao có nhi t đ th p. ệ ộ ấ
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t v n qu c gia nào sau đây phânứ ị ệ ế ườ ố
bố trên đ o?ả
A. Tam Đ o. ả B. Côn Đ o. ả C. B n En. ế D. Cát Tiên.
Câu 25: Ph n lãnh th phía Nam n c taầ ổ ướ
A. đ ng b ng có th tr ng các cây c n nhi t. ồ ằ ể ồ ậ ệ B. xu t hi n nhi u loài r ng lá vào mùa khô.ấ ệ ề ụ
C. trong r ng có nhi u loài thú có lông dày. ừ ề D. có biên đ nhi t đ trung bình năm cao. ộ ệ ộ
Câu 26: V trí n m rìa đông l c đ a Á – Âu thông ra Thái Bình D ng r ng l n đã làm choị ằ ở ụ ị ươ ộ ớ
khí h u n c taậ ướ
A. có n n nhi t cao, tăng d n t b c vào nam. ề ệ ầ ừ ắ B. phân mùa sâu s c,ắ
mang tính th t th ng. ấ ườ
C. có l ng m a l n, cân b ng m luôn d ng. ượ ư ớ ằ ẩ ươ D. mang tính ch t nhi t đ i, nhi u thiênấ ệ ớ ề
tai.
Câu 27: Vùng tr i n c ta có ranh gi i trên bi n làờ ướ ớ ể
A. vùng n i th y và không gian các qu n đ o.ộ ủ ầ ả
B. toàn b không gian trên các đ o và qu n đ o. ộ ả ầ ả
C. toàn b m t bi n và không gian các qu n đ o. ộ ặ ể ầ ả
D. ranh gi i ngoài lãnh h i và không gian các đ o. ớ ả ả
Trang 3
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 28: H l u đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long h ng năm ti n ra bi nạ ư ồ ằ ồ ồ ằ ử ằ ế ể
l n chớ ủ y u doế
A. di n tích l u v c l n, r ng ng p m n còn nhi u. ệ ư ự ớ ừ ậ ặ ề
B. xâm th c đ i núi m nh, th m l c đ a r ng, nông. ự ồ ạ ề ụ ị ộ
C. đ a hình ven bi n đa d ng, phù sa bi n khá l n. ị ể ạ ể ớ
D. hàm l ng phù sa l n, nhi u dòng bi n ven b . ượ ớ ề ể ở ờ
Câu 29: Đ t feralit chi m ph n l n di n tích n c ta ch y u doấ ế ầ ớ ệ ướ ủ ế
A. khí h u phân mùa, đá m axit chi m di n tích l n. ậ ẹ ế ệ ớ
B. nhi t đ cao, m a nhi u, đ i núi th p là ch y u . ệ ộ ư ề ồ ấ ủ ế
C. đ a hình đa d ng, khí h u nhi t đ i m gió mùa. ị ạ ậ ệ ớ ẩ
D. nhi t đ cao, m a phân mùa, có nhi u núi cao. ệ ộ ư ề
Câu 30: Cho bi u đ :ể ồ
DÂN S C A THÁI LAN VÀ VI T NAM NĂM 2016 VÀ 2020Ố Ủ Ệ
(Ngu n s li u theo Niên giám thông kê Vi t Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)ồ ố ệ ệ
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s dân c a Thái Lan và Vi t Nam?ể ồ ậ ề ố ủ ệ
A. S dân Thái Lan luôn nhi u h n Vi t Nam. ố ề ơ ệ B. S dân Vi t Nam tăngố ệ
ít h n Thái Lan. ơ
C. S dân Vi t Nam tăng nhi u h n Thái Lan. ố ệ ề ơ D. S dân Thái Lan tăngố
nhanh h n Vi t Nam. ơ ệ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t khu kinh t c a kh u Cha Loứ ị ệ ế ế ử ẩ
thu cộ t nh nào sau đây?ỉ
A. Ngh An. ệ B. Qu ng Tr . ả ị C. Hà Tĩnh. D. Qu ng Bình. ả
Câu 32: Căn c vào Atlat Đ a li Vi t Nam trang 14, cho bi t cao nguyên nào sau đây có đ caoứ ị ệ ế ộ
l nớ nh t vùng núi Tr ng S n Nam?ấ ở ườ ơ
A. Lâm Viên. B. M Nông. ơ C. Đ k L k. ắ ắ D. Kon Tum.
Câu 33: Khí h u nhi t đ i m gió mùa đã làm cho sông ngòi n c ta có đ c đi m ch y u nàoậ ệ ớ ẩ ướ ặ ể ủ ế
sau đây?
A. Giàu phù sa, ch y u là sông nh , ch đ n c phân mùa.ủ ế ỏ ế ộ ướ
B. Có l u v c nh , hàm l ng phù sa l n, m ng l i dày đ c.ư ự ỏ ượ ớ ạ ướ ặ
C. Nhi u n c, n c sông phân mùa, mang tính th t th ng.ề ướ ướ ấ ườ
Trang 4
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
D. M ng l i dày đ c, h ng đa d ng, l u l ng n c l n.ạ ướ ặ ướ ạ ư ượ ướ ớ
Câu 34: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u nào sau đây thu cứ ị ệ ế ậ ộ
mi nề khí h u phía Nam?ậ
A. Nam Trung B . ộ B. Đông B c B .ắ ộ
C. Tây B c B . ắ ộ D. Trung và Nam B c B .ắ ộ
Câu 35: Cho bi u đ v dân s n c ta phân theo thành th và nông thôn n c ta năm 2010 vàể ồ ề ố ướ ị ướ
2020
(Đ n v : %)ơ ị
(S li u theo niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ố ệ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. Quy mô và t c đ tăng tr ng dân s phân theo thành th và nông thôn.ố ộ ưở ố ị
B. Quy mô và c c u dân s phân theo thành th và nông thôn.ơ ấ ố ị
C. C c u và t c đ tăng tr ng s dân phân theo thành th và nông thôn.ơ ấ ố ộ ưở ố ị
D. S chuy n d ch và t c đ tăng tr ng dân s phân theo thành th và nông thôn.ự ể ị ố ộ ưở ố ị
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t trong các h th ng sông sau đây,ứ ị ệ ế ệ ố
hệ th ng sông nào có t l di n tích l u v c l n nh t?ố ỉ ệ ệ ư ự ớ ấ
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Thu B n. ồ D. Sông Thái Bình.
Câu 37: Các loài sinh v t nhi t đ i chi m u th n c ta ch y u doậ ệ ớ ế ư ế ở ướ ủ ế
A. n m trong vùng n i chí tuy n, đ ng b ng và đ i núi th p ch y u.ằ ộ ế ồ ằ ồ ấ ủ ế
B. có nhi u cao nguyên r ng l n, nhi t đ tăng d n t b c vào nam.ề ộ ớ ệ ộ ầ ừ ắ
C. v trí n m trên đ ng di l u, di c c a sinh v t, đ a hình đa d ng.ị ằ ườ ư ư ủ ậ ị ạ
D. s gi n ng nhi u, l ng m a phân hóa theo các mi n t nhiên.ố ờ ắ ề ượ ư ề ự
Câu 38: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm nào trong các trung tâmứ ị ệ ế
kinh t sau đây có quy mô l n nh t?ế ớ ấ
A. Thái Nguyên. B. Quy Nh n. ơ C. H i Phòng. ả D. Nam Đ nh. ị
Câu 39: Đ a hình n c taị ướ
A. có hai h ng chính, di n tích đ i núi nh . ướ ệ ồ ỏ B. th p d n ra bi n, mang tính c n nhi t đ i. ấ ầ ể ậ ệ ớ
C. c u trúc khá đa d ng, ch y u là núi cao. ấ ạ ủ ế D. có s phân hóa, con ng i tác đ ng m nh. ự ườ ộ ạ
Câu 40: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t khai thác bô xit có t nh nào sauứ ị ệ ế ở ỉ
đây?
A. Hà Giang. B. Lai Châu. C. Cao B ng. ằ D. Lào Cai.
6
Trang 5
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85