Đề thi thử Địa lí trường Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 2 năm 2023

305 153 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 2 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(305 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
Tr ng THPT Đ ng Đ uườ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2022
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: đ ng b ng n c ta, ch ng bão ph i luôn k t h p v i ch ng ướ ế
A. đ ng đ t. B. lũ quét. C. h n hán. D. ng p l t.
Câu 2: Bi n pháp đ b o v đ t nông nghi p vùng đ ng b ng n c ta là ướ
A. tr ng cây theo băng. B. đ nh canh, đ nh c . ư
C. ch ng nhi m m n. D. ch ng xói mòn đ t.
Câu 3: Đ c đi m khí h u vùng Duyên h i Nam Trung B khác so v i vùng B c Trung B do
A. ch u nh h ng m nh c a bão. ưở B. ch u tác đ ng c a gió ph n Tây Nam. ơ
C. m a nhi u vào thu - đông. ư D. không có mùa đông l nh.
Câu 4: Dân s thành th n c ta hi n nay ướ
A. ch t l ng cu c s ng th p. ượ B. phân b đ u gi a các vùng.
C. tăng nhanh h n dân nông thôn. ơ D. có s l ng l n h n dân nông thôn. ượ ơ
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t tr m khí h u C n Th Mau ế ơ
gi ng nhau đ c đi m nào sau đây?
A. Mùa m a t tháng XI - IV năm sau. ư B. Mùa khô t tháng V - X.
C. Biên đ nhi t năm l n. D. Nhi t đ trung bình năm cao trên 25°C.
Câu 6: Thu n l i ch y u c a bi n n c ta đ i v i khai thác th y s n là có ế ướ
A. các ng tr ng l n, nhi u sinh v t. ư ườ B. vùng bi n r ng, nhi u đ o ven b .
C. đ ng b bi n dài, nhi u bãi bi n. ườ D. r ng ng p m n, các bãi tri u r ng.
Câu 7: M c đích chính c a vi c chuy n đ i c c u mùa v và c c u cây tr ng là ơ ơ
A. phù h p h n v i nhu c u c a th tr ng tiêu th . ơ ườ
B. tăng hi u qu kinh t , h n ch thi t h i do thiên tai. ế ế
C. góp ph n làm phong phú các s n ph m nông s n.
D. phù h p v i các đi u ki n đ t, khí h u khác nhau.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t t nh nào sau đây v a giáp v i Đ ng ế
b ng sông H ng, v a giáp v i B c Trung B ?
A. Phú Th . B. Thái Nguyên. C. Hòa Bình. D. B c Giang.
Câu 9: Bi n pháp nào sau đây đ gi m thi u thi t h i do lũ quét gây ra?
A. Xây d ng công trình th y l i h p lí. B. D báo chính xác s hình thành.
C. Qu n lí s d ng đ t đai h p lí. D. Xây d ng các công trình thoát lũ.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v i ế
công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m c a n c ta? ế ế ươ ướ
A. Phân b ch y u d c ven bi n. ế B. Giá tr s n xu t có xu h ng gi m. ướ
C. Có 5 ngành ch bi n chính. ế ế D. Quy mô các trung tâm khác nhau.
Câu 11: y l ng th c n c ta hi n nayươ ướ
A. ch phân b khu v c đ ng b ng. B. t o đ c các s n ph m xu t kh u. ượ
C. ch y u là cây lúa g o và lúa mì. ế D. h u h t ph c v cho chăn nuôi. ế
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 12: Lãnh th n c ta ướ
A. có vùng đ t g p nhi u l n vùng bi n. B. ch ti p giáp v i các qu c gia trên bi n. ế
C. n m hoàn toàn trong vùng c n nhi t. D. có đ ng b bi n dài t b c vào nam.ườ
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 24, cho bi t n c ta có giá tr xu t kh u ế ướ
t ngươ đ ng giá tr nh p kh u hàng hóa v i n c nào sau đây?ươ ướ
A. Nh t B n. B. Trung Qu c. C. Hoa Kì. D. n Đ .
Câu 14: Cho bi u đ v xu t nh p kh u c a n c ta giai đo n 1995 - 2017 ướ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB th ng kê, 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. C c u xu t, nh p kh u c a n c ta giai đo n 1995 - 2017.ơ ướ
B. Giá tr xu t, nh p kh u c a n c ta giai đo n 1995 - 2017. ướ
C. T c đ tăng tr ng xu t, nh p kh u c a n c ta giai đo n 1995 - 2017. ưở ướ
D. Quy mô xu t, nh p kh u c a n c ta giai đo n 1995 - 2017. ướ
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t gió tháng 1 t i tr m Đà L t ch ế
y uế th i theo h ng nào sau đây? ướ
A. Đông b c. B. Tây b c. C. B c. D. Tây nam.
Câu 16: C c u lao đ ng theo thành ph n kinh t c a n c ta thay đ i ch y u do ơ ế ướ ế
A. m r ng s n xu t, thu hút đ u t n c ngoài. ư ướ
B. toàn c u hóa, đ y m nh kinh t th tr ng. ế ườ
C. công nghi p hóa, đa d ng ho t đ ng d ch v .
D. đô th hóa, đ y m nh vi c h i nh p toàn c u.
Câu 17: Gi i pháp ch y u phát tri n cây công nghi p theo h ng s n xu t hàng hóa n c ế ướ ướ
ta là
A. tăng s liên k t, phát tri n th tr ng, đ y m nh s n xu t thâm canh. ế ườ
B. tăng di n tích, s d ng ti n b kĩ thu t, g n v i ch bi n và d ch v . ế ế ế
C. đ y m nh chuyên môn hóa, tăng s n l ng, ng d ng kĩ thu t m i. ượ
D. m r ng vùng chuyên canh, tăng năng su t, s d ng nhi u máy móc.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t núi nào sau đây cao nh t vùng ế
núi Tr ng S n Nam?ườ ơ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Bà Rá. B. Ch Pha. ư C. Bi Doup. D. Braian.
Câu 19: Ch t l ng ngu n lao đ ng n c ta ngày càng đ c nâng cao là do ượ ướ ượ
A. phát tri n công nghi p, d ch v nông thôn.
B. ý th c t đào t o ngh c a ng i lao đ ng. ườ
C. s lao đ ng trong các khu công nghi p tăng.
D. h ng nghi p, đào t o ngh đ c chú tr ng. ướ ượ
Câu 20: Hình d ng lãnh th (kéo dài, h p ngang) nh h ng đ n đ c đi m sông ngòi n c ta ưở ế ướ
A. t ng l ng n c l n, phân b không đ u. ượ ướ
B. có hai mùa lũ và c n, phân hóa theo lãnh th .
C. ch y u sông ng n, di n tích l u v c nh . ế ư
D. h ng ch y là tây b c – đông nam và vòng cung. ướ
Câu 21: Thu n l i ch y u c a bi n n c ta đ i v i phát tri n nuôi tr ng th y s n là có ế ướ
A. các ng tr ng l n, giàu sinh v t. ư ườ B. r ng ng p m n, nhi u đ m, phá.
C. vùng bi n r ng, nhi t đ thích h p. D. đ ng b bi n dài, nhi u bãi cát. ườ
Câu 22: (ID: 624226) Đi m khác ch y u v t nhiên c a Đ ng b ng sông H ng so v i Đ ng ế
b ng sông C u Long là
A. h th ng kênh r ch ch ng ch t. B. đ a hình th p và b ng ph ng h n. ơ
C. có di n tích r ng l n h n. ơ D. b m t b chia c t thành nhi u ô.
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th o sau đây quy dân ế
s t 100 000 - 200 000 ng i? ườ
A. Phan Thi t. ế B. Biên Hòa. C. Kon Tum. D. Nha Trang.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t tr m khí t ng nào sau đây ế ượ
l ngượ m a cao nh t vào tháng 10?ư
A. Đà N ng. B. Thanh Hóa C. Nha Trang. D. Hà N i.
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t m d u nào sau đây c a n c ta xa ế ướ
nh t v phía B c?
A. H ng Ng c. B. Đ i Hùng. C. Bunga Kêkoa. D. R ng.
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t c a sông nào sau đây có bãi cát? ế
A. c a Sót. B. C a Nh ng. ượ C. C a H i D. C a Vi t.
Câu 27: C c u kinh t n c ta hi n nayơ ế ướ
A. tăng tr ng r t nhanh, nh t là k t c u h t ng.ưở ế
B. khu v c I chi m t tr ng cao nh t trong c c u GDP. ế ơ
C. t c đ chuy n d ch ch m, ch a đáp ng yêu c u. ư
D. có t c đ chuy n d ch r t nhanh, c c u h p lí. ơ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h C m S n l u v c h th ng ế ơ ư
sông nào sau đây?
A. Sông H ng. B. Sông C . C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã.
Câu 29: Dân c t p trung đông đúc Đ ng b ng sông H ng không ph i doư
A. tr ng lúa n c c n nhi u lao đ ng. ướ B. vùng m i đ c khai thác g n đây. ượ
C. có nhi u trung tâm công nghi p. D. thu n l i cho s n xu t và c trú. ư
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 30: Các đô th n c ta hi n nay có ướ
A. t l dân thành th tăng nhanh. B. s đô th gi ng nhau các vùng.
C. t l dân thành th không thay đ i. D. trình đ đô th hóa cao các vùng.
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 18, cho bi t vùng nông nghi p nào sau đây ế
di n tích đ t m t n c nuôi tr ng th y s n l n nh t? ướ
A. Đông Nam B . B. B c Trung B .
C. Đ ng b ng sông H ng. D. Đ ng b ng sông C u Long.
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây ch y u làm cho v n đ nâng cao ch t l ng cu c s ng ế ượ
n c ta còn g p nhi u khó khăn?ướ
A. Trình đ lao đ ng th p, phân b lao đ ng ch a đ ng đ u. ư
B. Quy mô dân s đông, trình đ phát tri n kinh t ch a cao. ế ư
C. Chuy n d ch c c u kinh t ch m, năng su t lao đ ng cao. ơ ế
D. Dân s tăng nhanh, ch t l ng giáo d c còn nhi u h n ch . ượ ế
Câu 33: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t phát bi u nào sau đây không đúng ế
khi so sánh quy mô giá tr s n xu t c a m t s trung tâm công nghi p?
A. Vi t Trì nh h n Phúc Yên. ơ B. Hà N i l n h n H i Phòng. ơ
C. Quy Nh n l n h n Nha Trang. ơ ơ D. B m S n nh h n H Long. ơ ơ
Câu 34: Khu v c kinh t có v n đ u t n c ngoài tăng tr ng nhanh nh t, nguyên nhân ch ế ư ướ ưở
y u do ế
A. th tr ng tiêu th r ng, lao đ ng d i dào và giá r . ườ
B. ngu n lao đ ng d i dào, trình đ đã đ c nâng cao. ượ
C. đ y m nh công nghi p hóa, tăng năng su t lao đ ng.
D. chính sách c a nhà n c, trình đ phát tri n kinh t . ướ ế
Câu 35: Cho bi u đ :
DÂN S C A THÁI LAN VÀ VI T NAM GIAI ĐO N 2010 - 2019
(S li u theo T ng c c th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh dân s c a Thái Lan Vi t nam giai
đo n 2010 đ n 2019? ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Dân s Vi t Nam tăng, dân s Thái Lan gi m.
B. Dân s Vi t Nam tăng nhanh h n dân s Thái Lan. ơ
C. Dân s Vi t Nam tăng ch m h n dân s Thái Lan. ơ
D. Thái Lan có quy mô dân s l n h n Vi t Nam. ơ
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 25, cho bi t tài nguyên du l ch nào sau đây ế
di tích l ch s cách m ng, văn hóa, ki n trúc ngh thu t? ế
A. Yên T . B. Đi n Biên. C. Hoàng Liên. D. Đ n Hùng.
Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho ho t đ ng nuôi tr ng th y s n n c ta ế ướ
hi n nay phát tri n nhanh?
A. Th tr ng tiêu th ngày càng đ c m r ng. ườ ượ
B. Di n tích m t n c nuôi tr ng th y s n tăng. ướ
C. Công nghi p ch bi n đáp ng đ c nhu c u. ế ế ượ
D. ng d ng nhi u ti n b c a khoa h c kĩ thu t. ế
Câu 38: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH VÀ S N L NG CÂY L NG TH C CÓ H T C A N C TA NĂM 2017 ƯỢ ƯƠ ƯỚ
Vùng kinh tế Di n tích (nghìn ha) S n l ng (nghìn t n) ượ
Đ ng b ng sông H ng 1 111,7 6 294,1
Trung du mi n núi B c
B
1 123,6 5 013,8
B c Trung B 828,9 4 318,8
Duyên h i Nam Trung B 624,8 3 591,3
Căn c vào b ng s li u, bi u đ nào sau đây thích h p nh t đ th hi n di n tích s n
l ng cây l ng th c có h t phân theo vùng kinh t c a n c ta năm 2017?ượ ươ ế ướ
A. C t. B. Tròn. C. Đ ng. ườ D. K t h p. ế
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t lát c t A-B t s n nguyên Đ ng ế ơ
Văn đ n sông Thái Bình không có đ c đi m nào sau đây?ế
A. Lát c t ch y qua 3 cánh cung núi l n. B. Th p d n t tây b c xu ng đông nam.
C. S n nguyên Đ ng Văn đ cao trên 1000m. ơ D. Có 6 thang b c đ a hình theo đ cao.
Câu 40: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH GIEO TR NG VÀ S N L NG LÚA C A N C TA QUA CÁC NĂM ƯỢ ƯỚ
Năm 2000 2006 2010 2018
Di n tích (nghìn ha) 7666,3 7324,8 7489,4 7571,8
S n l ng (nghìn ượ
t n)
32493,0 35818,3 39993,4 43992,2
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v năng su t lúa c a n c ta giai đo n 2000 - ướ
2018?
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2022
Trường THPT Đồng Đ u Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Câu 1: Ở đồng bằng nư c ớ ta, ch ng ố bão ph i ả luôn k t ế h p ợ v i ớ ch ng ố A. đ ng ộ đất. B. lũ quét. C. hạn hán. D. ngập lụt. Câu 2: Bi n ệ pháp đ ể b o ả v ệ đ t ấ nông nghi p ệ vùng đ ng ồ b ng ằ nư c ớ ta là
A. trồng cây theo băng. B. định canh, đ nh ị c . ư C. chống nhi m ễ mặn.
D. chống xói mòn đ t ấ . Câu 3: Đ c ặ đi m ể khí h u ậ vùng Duyên h i ả Nam Trung B ộ khác so v i ớ vùng B c ắ Trung B ộ do A. chịu nh ả hư ng ở mạnh c a ủ bão. B. chịu tác đ ng ộ c a ủ gió ph n ơ Tây Nam. C. m a ư nhi u ề vào thu - đông.
D. không có mùa đông l nh. ạ Câu 4: Dân s ố thành th ịở nư c ớ ta hi n ệ nay A. chất lư ng ợ cu c ộ s ng ố th p ấ . B. phân bố đ u ề gi a ữ các vùng. C. tăng nhanh h n ơ dân nông thôn. D. có số lư ng ợ l n ớ h n ơ dân nông thôn.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tr m ạ khí h u ậ C n ầ Thơ và Cà Mau giống nhau ở đ c ặ đi m ể nào sau đây? A. Mùa m a ư t ừ tháng XI - IV năm sau. B. Mùa khô t ừ tháng V - X. C. Biên đ ộ nhi t ệ năm l n. ớ D. Nhi t
ệ độ trung bình năm cao trên 25°C. Câu 6: Thuận l i ợ ch ủ y u ế c a ủ bi n ể nư c ớ ta đ i ố v i ớ khai thác th y ủ s n ả là có A. các ng ư trư ng ờ l n, ớ nhi u ề sinh v t. ậ B. vùng bi n ể r ng, ộ nhi u ề đ o ả ven b . ờ C. đư ng ờ bờ biển dài, nhi u ề bãi bi n. ể
D. rừng ngập mặn, các bãi tri u ề r ng. ộ Câu 7: M c ụ đích chính c a ủ vi c ệ chuy n ể đ i ổ c ơ c u ấ mùa v ụ và c ơ c u ấ cây tr ng ồ là A. phù h p ợ h n ơ v i ớ nhu c u ầ c a ủ th ịtrư ng ờ tiêu th . ụ B. tăng hi u ệ quả kinh t , ế h n ạ ch ế thi t ệ h i ạ do thiên tai.
C. góp phần làm phong phú các s n ả ph m ẩ nông s n ả . D. phù h p ợ v i ớ các đi u ề ki n ệ đ t, ấ khí h u ậ khác nhau. Câu 8: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây v a ừ giáp v i ớ Đ ng ồ bằng sông Hồng, v a ừ giáp v i ớ B c ắ Trung B ? ộ A. Phú Th . ọ B. Thái Nguyên. C. Hòa Bình. D. B c ắ Giang. Câu 9: Bi n ệ pháp nào sau đây đ ể gi m ả thi u ể thi t ệ h i ạ do lũ quét gây ra? A. Xây d ng ự công trình th y ủ l i ợ h p ợ lí.
B. Dự báo chính xác s ự hình thành. C. Quản lí s ử d ng ụ đ t ấ đai h p ợ lí. D. Xây d ng ự các công trình thoát lũ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ công nghi p ệ ch ế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ c a ủ nư c ớ ta? A. Phân bố ch ủ y u ế ở d c ọ ven bi n. ể
B. Giá trị sản xu t ấ có xu hư ng ớ gi m. ả C. Có 5 ngành ch ế bi n ế chính.
D. Quy mô các trung tâm khác nhau. Câu 11: Cây lư ng ơ th c ự ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. chỉ phân b ố ở khu v c ự đ ng ồ b ng. ằ B. tạo đư c ợ các s n ả ph m ẩ xu t ấ kh u ẩ . C. chủ y u ế là cây lúa g o ạ và lúa mì. D. hầu h t ế ph c ụ v ụ cho chăn nuôi. Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 12: Lãnh thổ nư c ớ ta
A. có vùng đất gấp nhi u ề l n ầ vùng bi n. ể B. chỉ ti p ế giáp v i ớ các qu c ố gia trên bi n ể .
C. nằm hoàn toàn trong vùng c n ậ nhi t. ệ D. có đư ng ờ b ờ bi n ể dài t ừ b c ắ vào nam.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 24, cho bi t ế nư c ớ ta có giá trị xu t ấ kh u ẩ tư ng ơ đư ng ơ giá trị nhập kh u ẩ hàng hóa v i ớ nư c ớ nào sau đây? A. Nhật Bản. B. Trung Qu c ố . C. Hoa Kì. D. Ấn Đ . ộ Câu 14: Cho bi u ể đồ v ề xu t ấ nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 1995 - 2017 (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2018, NXB th ng ố kê, 2019) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. C ơ cấu xuất, nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 1995 - 2017. B. Giá tr ị xu t, ấ nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 1995 - 2017. C. T c ố đ ộ tăng trư ng ở xu t, ấ nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 1995 - 2017.
D. Quy mô xuất, nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 1995 - 2017.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế gió tháng 1 t i ạ tr m ạ Đà L t ạ chủ y u ế thổi theo hư ng ớ nào sau đây? A. Đông b c ắ . B. Tây bắc. C. Bắc. D. Tây nam. Câu 16: C ơ cấu lao đ ng ộ theo thành ph n ầ kinh t ế c a ủ nư c ớ ta thay đ i ổ ch ủ y u ế do A. m ở r ng ộ sản xuất, thu hút đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. B. toàn c u ầ hóa, đ y ẩ m nh ạ kinh t ế th ịtrư ng. ờ C. công nghi p ệ hóa, đa d ng ạ ho t ạ đ ng ộ d c ị h v . ụ
D. đô thị hóa, đ y ẩ mạnh vi c ệ h i ộ nh p ậ toàn c u ầ .
Câu 17: Giải pháp chủ y u ế phát tri n ể cây công nghi p ệ theo hư ng ớ s n ả xu t ấ hàng hóa ở nư c ớ ta là A. tăng s ự liên k t, ế phát tri n ể th ịtrư ng ờ , đ y ẩ m nh ạ s n ả xu t ấ thâm canh. B. tăng di n ệ tích, s ử d ng ụ ti n ế b ộ kĩ thu t, ậ g n ắ v i ớ ch ế bi n ế và d c ị h v . ụ
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng s n ả lư ng, ợ ng ứ d ng ụ kĩ thu t ậ m i. ớ D. m ở r ng ộ
vùng chuyên canh, tăng năng su t, ấ s ử d ng ụ nhi u ề máy móc.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t
ế núi nào sau đây cao nh t ấ ở vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam? Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Bà Rá. B. Ch ư Pha. C. Bi Doup. D. Braian. Câu 19: Chất lư ng ợ nguồn lao đ ng ộ nư c ớ ta ngày càng đư c ợ nâng cao là do A. phát tri n ể công nghi p, ệ d c ị h v ụ ở nông thôn. B. ý thức t ự đào t o ạ ngh ề c a ủ ngư i ờ lao đ ng. ộ C. số lao đ ng ộ trong các khu công nghi p ệ tăng. D. hư ng ớ nghiệp, đào tạo ngh ề đư c ợ chú tr ng. ọ Câu 20: Hình d ng
ạ lãnh thổ (kéo dài, h p ẹ ngang) nh ả hư ng ở đ n ế đ c ặ đi m ể sông ngòi nư c ớ ta là A. tổng lư ng ợ nư c ớ l n ớ , phân b ố không đ u ề .
B. có hai mùa lũ và c n, ạ phân hóa theo lãnh th . ổ C. chủ y u ế sông ng n ắ , di n ệ tích l u ư v c ự nh . ỏ D. hư ng ớ chảy là tây b c
ắ – đông nam và vòng cung. Câu 21: Thuận l i ợ ch ủ y u ế c a ủ bi n ể nư c ớ ta đ i ố v i ớ phát tri n ể nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả là có A. các ng ư trư ng ờ l n, ớ giàu sinh v t ậ .
B. rừng ngập mặn, nhi u ề đ m ầ , phá. C. vùng bi n ể r ng, ộ nhi t ệ đ ộ thích h p. ợ D. đư ng ờ b ờ bi n ể dài, nhi u ề bãi cát.
Câu 22: (ID: 624226) Đi m ể khác ch ủ y u ế v ề t ự nhiên c a ủ Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ so v i ớ Đ ng ồ bằng sông C u ử Long là
A. hệ thống kênh rạch ch ng ằ ch t. ị
B. địa hình thấp và b ng ằ ph ng ẳ h n. ơ C. có di n ệ tích r ng ộ l n ớ h n ơ . D. b ề mặt bị chia c t ắ thành nhi u ề ô.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế đô th ịnào sau đây có quy mô dân
số từ 100 000 - 200 000 ngư i? ờ A. Phan Thi t. ế B. Biên Hòa. C. Kon Tum. D. Nha Trang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tr m ạ khí tư ng ợ nào sau đây có lư ng ợ m a ư cao nh t ấ vào tháng 10? A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa C. Nha Trang. D. Hà N i. ộ
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, cho bi t ế m ỏ d u ầ nào sau đây c a ủ nư c ớ ta xa nhất v ề phía Bắc? A. Hồng Ng c ọ . B. Đại Hùng. C. Bunga Kêkoa. D. Rồng. Câu 26: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế ở c a
ử sông nào sau đây có bãi cát? A. cửa Sót. B. Cửa Như ng. ợ C. C a ử H i ộ D. C a ử Vi t ệ . Câu 27: C ơ cấu kinh t ế nư c ớ ta hi n ệ nay A. tăng trư ng ở rất nhanh, nh t ấ là k t ế c u ấ h ạ t ng ầ . B. khu vực I chi m ế t ỉtr ng ọ cao nh t ấ trong c ơ c u ấ GDP. C. tốc đ ộ chuy n ể d c ị h ch m, ậ ch a ư đáp ng ứ yêu c u ầ . D. có t c ố đ ộ chuy n ể d c ị h r t ấ nhanh, c ơ c u ấ h p ợ lí.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế h ồ C m ấ S n ơ ở l u ư v c ự h ệ th ng ố sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã. Câu 29: Dân c ư tập trung đông đúc ở Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ không ph i ả do A. trồng lúa nư c ớ cần nhi u ề lao đ ng. ộ B. vùng m i ớ đư c ợ khai thác g n ầ đây. C. có nhi u ề trung tâm công nghi p ệ . D. thuận l i ợ cho sản xuất và c ư trú. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 30: Các đô th ị ở nư c ớ ta hi n ệ nay có A. tỉ l
ệ dân thành th ịtăng nhanh.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng. C. tỉ l
ệ dân thành th ịkhông thay đ i. ổ D. trình đ ộ đô thị hóa cao ở các vùng.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 18, cho bi t ế vùng nông nghi p ệ nào sau đây có diện tích đ t ấ mặt nư c ớ nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả l n ớ nh t? ấ A. Đông Nam B . ộ B. B c ắ Trung B . ộ
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông C u ử Long.
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây là ch ủ y u ế làm cho v n ấ đ ề nâng cao ch t ấ lư ng ợ cu c ộ s ng ố ở nư c ớ ta còn g p ặ nhi u ề khó khăn?
A. Trình độ lao đ ng ộ thấp, phân b ố lao đ ng ộ ch a ư đ ng ồ đ u ề . B. Quy mô dân s ố đông, trình đ ộ phát tri n ể kinh t ế ch a ư cao. C. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t ế ch m, ậ năng su t ấ lao đ ng ộ cao.
D. Dân số tăng nhanh, ch t ấ lư ng ợ giáo d c ụ còn nhi u ề h n ạ ch . ế
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế phát bi u
ể nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá tr ị s n ả xu t ấ c a ủ m t ộ s ố trung tâm công nghi p ệ ? A. Việt Trì nh ỏ h n ơ Phúc Yên. B. Hà N i ộ l n ớ h n ơ H i ả Phòng. C. Quy Nh n ơ l n ớ h n ơ Nha Trang. D. Bỉm S n ơ nhỏ h n ơ Hạ Long. Câu 34: Khu v c ự kinh tế có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài tăng trư ng ở nhanh nh t ấ , nguyên nhân chủ y u ế do A. thị trư ng ờ tiêu th ụ r ng, ộ lao đ ng ộ d i ồ dào và giá r . ẻ B. nguồn lao đ ng ộ dồi dào, trình đ ộ đã đư c ợ nâng cao.
C. đẩy mạnh công nghi p ệ hóa, tăng năng su t ấ lao đ ng. ộ D. chính sách c a ủ nhà nư c ớ , trình đ ộ phát tri n ể kinh t . ế Câu 35: Cho bi u ể đồ: DÂN S Ố C A Ủ THÁI LAN VÀ VI T Ệ NAM GIAI ĐO N Ạ 2010 - 2019 (Số li u ệ theo Tổng c c ụ th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số c a ủ Thái Lan và Vi t ệ nam giai đoạn 2010 đ n ế 2019? Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo