Đề thi thử Địa lí trường Đông Thụy Anh - Thái Bình lần 4 năm 2023

272 136 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Đông Thụy Anh - Thái Bình bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(272 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI BÌNH
Tr ng THPT Đông Th y Anhườ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Đ phòng ch ng khô h n lâu dài, c n
A. b trí nhi u tr m b m n c. ơ ướ B. Th c hi n kĩ thu t canh tác trên đ t d c.
C. tăng c ng tr ng và b ov r ng. ườ D. xây d ng các công trình th y l i.
Câu 2: Các h ng núi chính n c ta đ c quy đ nh b iướ ướ ượ
A. h ng c a các m ng n n c . ướ B. v trí đ a lí c a n c ta. ướ
C. c ng đ các v n đ ng nâng lên. ườ D. hình d ng lãnh th đ t n c. ướ
Câu 3:Cho b ng s li u:
C C U LAO Đ NG CÓ VI C LÀM PHÂN THEO TRÌNH Đ CHUYÊN MÔN KĨƠ
THU T C A N C TA, GAI ĐO N 1996 - 2019 ƯỚ
n v : %)ơ
Năm
Trình đ
1996 2005 2010 2019
Có ch ng ch ngh s c p ơ 6,2 15,5 3,8 6,1
Trung h c chuyên nghi p 3,8 4,2 3,4 3,8
Cao đ ng, đ i h c tr lên 2,3 5,3 7,4 12,0
Ch a qua đào t oư 87,7 75,0 85,4 77,2
T ng 100,0 100,0 100,0 100,0
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê 2020)
Theo b ng s li u, đ th hi n s thay đ i c c u lao đ ng vi c làm phân theo trình đ ơ
chuyên môn thu t c a n c ta, giai đo n 1996 - 2019, d ng bi u đ nào sau đây thích h p ướ
nh t?
A. C t. B. Mi n. C. Tròn. D. Đ ng. ườ
Câu 4: Ý nghĩa ch y u c a vi c đ y m nh đánh b t và nuôi tr ng th y s n n c ta là ế ướ
A. đa d ng hóa s n xu t nông nghi p, t o vi c làm, ngu n hàng xu t kh u.
B. thu hút nhi u ngu n v n đ u t , s d ng h p lí ngu n tài nguyên bi n. ư
C. tăng thu nh p cho ng i dân và khai thác t i đa các ngu n l i th y s n. ườ
D. cung c p nguyên li u cho ngành công nghi p, thu hút v n ngoài n c. ướ
Câu 5: D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t đ ng b ng sông C u Long lo i đ t ế
nào chi m t l di n tích l n nh t?ế
A. Đ t phù sa sông B. Đ t phèn C. Đ t m n D. Đ t cát ven bi n
Câu 6: D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia Pù Mát thu c phân khu ế ườ
đ a lí đ ng v t nào?
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Khu Trung Trung B B. Khu B c Trung B
C. Khu Tây B c D. Khu Đông B c
Câu 7: L i th l n nh t giúp ho t đ ng nuôi tr ng th y s n n c ta đ c chú tr ng h n khai ế ướ ượ ơ
thác là
A. ch t l ng ngu n th y s n cao h n. ượ ơ B. s n ph m th y s n đa d ng h n. ơ
C. ch đ ng h n v i nhu c u th tr ng. ơ ườ D. đi u ki n t nhiên thu n l i h n. ơ
Câu 8: Gió ph n Tây Nam làm cho khí h u vùng đ ng b ng ven bi n Trung B n c ta có ơ ướ
A. l ng b c x M t Tr i l n. ượ B. hai mùa khác nhau rõ r t.
C. th i ti t đ u h khô nóng. ế D. m a nhi u vào thu đông.ư
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t núi nào cao nh t trong các núi nào ế
sau đây?
A. Ch Yang Sin. ư B. Ch Pha.ư C. Nam Decbri. D. V ng Phu.
Câu 10: D a vào Atlat đ a Vi t Nam trang 4 5, cho bi t Tây Nguyên bao nhiêu t nh ế
biên gi i giáp Campuchia?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 11: Ngành lâm nghi p v trí đ c bi t trong c c u kinh t c a h u h t các vùng lãnh ơ ế ế
th n c ta doướ
A. r ng giàu có v kinh t và môi tr ng sinh thái. ế ườ
B. nhu c u v tài nguyên r ng r t l n và ph bi n. ế
C. đ che ph r ng n c ta t ng đ i l n và hi n đang gia tăng. ướ ươ
D. n c ta có 3/4 đ i núi, l i có vùng r ng ng p m n ven bi n.ướ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào m t đ dân s th p ế
nh t trong các t nh sau đây?
A. Ngh An. B. Thanh Hóa. C. Qu ng Bình. D. H ng Yên. ư
Câu 13: Cho bi u đ v lao đ ng n c ta, giai đo n 2005 - 2018: ướ
(Ngu n s li u theo Niêm giám th ng kê 2018, NXB Th ng kê 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. S chuy n d ch c c u lao đ ng và năng su t lao đ ng. ơ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Quy mô lao đ ng và năng su t lao đ ng.
C. T c đ tăng tr ng s lao đ ng và năng su t lao đ ng. ưở
D. C c u lao đ ng và năng su t lao đ ng.ơ
Câu 14: D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t đi m khác nhau v khí h u gi a tr m ế
khí h u Hà N i và thành ph H Chí Minh là gì?
A. Mùa m a mu n h n.ư ơ B. Biên đ nhi t th p h n. ơ
C. Nhi t đ trung bình cao h n. ơ D. Biên đ nhi t cao h n. ơ
Câu 15: Tín phong bán c u B c làm cho khí h u vùng ven bi n Trung B n c ta ướ
A. m a nhi u vào thu đông. ư B. l ng b c x M t Tr i l n. ượ
C. hai mùa khác nhau rõ r t. D. m a l n vào đ u mùa h .ư
Câu 16: Ngu n gây ô nhi m môi tr ng n c ng t trên di n r ng ch y u hi n nay n c ta ườ ướ ế ướ
A. do n c th i công nghi p và đô th . ướ B. do ch t th i c a ho t đ ng du l ch.
C. hóa ch t d th a trong ho t đ ng nông nghi p. ư D. ch t th i sinh ho t c a các khu dân
c . ư
Câu 17: Cho b ng s li u: L U L NG N C SÔNG H NG VÀ SÔNG MÊ KÔNG Ư ƯỢ ƯỚ
n v : mơ
3
/s)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Sông
H ng
1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
Sông
Kông
13570 6840 1570 1638 2920 10360 18860 21400 27500 29000 22000 23030
(Ngu n: T ng C c Th ng kê Vi t Nam)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v ch đ n c sông H ng và sông Mê Kông? ế ướ
A. M c n c cao nh t trên sông Mê Kông vào tháng IX. ướ
B. Ch đ n c chia làm 2 mùa là mùa lũ và mùa c n.ế ướ
C. Các tháng mùa c n t p trung ch y u vào mùa h . ế
D. M c n c th p nh t trên sông H ng vào tháng IV. ướ
Câu 18: (ID: 627359) D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 16, cho bi t các dân t c thu c ng ế
h Nam Đ o sinh s ng ch y u đâu? ế
A. Tây B c B. Đông B c C. Đông Nam B D. Tây Nguyên
Câu 19: (ID: 627360) Các nhân t nào sau đây ch y u làm cho mùa m a đ ng b ng ven ế ư
bi n Trung Trung B l ch v thu đông?
A. Gió f n Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió h ng đông b c, d i h i t nhi t đ i và bão. ơ ướ
B. Tín phong bán c u B c, gió tây nam, d i h i t nhi t đ i, áp th p nhi t đ i và bão.
C. Tín phong bán c u B c, gió f n Tây Nam, bão, áp th p và d i h i t nhi t đ i. ơ
D. Gió mùa Đông B c, gió f n Tây Nam, áp th p, bão và d i h i t nhi t đ i. ơ
Câu 20: Khó khăn l n nh t trong vi c khai thác th y s n ven b n c ta hi n nay là ướ
A. có nhi u c n bão xu t hi n trên Bi n Đông. ơ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. n c bi n dâng, b bi n nhi u n i b s t l .ướ ơ
C. vùng bi n m t s đ a ph ng b ô nhi m. ươ
D. ngu n l i sinh v t gi m sút nghiêm tr ng
Câu 21: Phát bi u nào sau đây đúng v i đ c đi m ngu n lao đ ng n c ta? ướ
A. Đông đ o, ch t l ng đang tăng. ượ B. Đông đ o, ch y u thành th . ế
C. D i dào, phân b khá đ ng đ u. D. D i dào, ch t l ng không tăng. ượ
Câu 22: Đô th n c ta có s c hút đ i v i đ u t ch y u do ướ ư ế
A. th tr ng r ng, dân trí cao, s n xu t đa d ng. ườ
B. dân đông, nhi u lao đ ng kĩ thu t, h t ng t t.
C. có kh năng m r ng, thu hút nhi u lao đ ng.
D. giao thông thu n l i, có kh năng liên k t cao. ế
Câu 23: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t hai đô th o sau đây quy ế
dân s l n nh t vùng B c Trung B ?
A. Thanh Hoá, Vinh. B. Thanh Hóa, Hu . ế C. Vinh, Hu . ế D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t lát c t A - B t Thành ph H Chí ế
Minh đ n sông Cái đi qua đ nh núi nào sau đây?ế
A. Bi Doup. B. Ch a Chan. C. Ch Yang Sin. ư D. Lang Bian.
Câu 25: S t ng ph n hai mùa m a - khô c a Đông Tr ng S n Tây Nguyên vào th i ươ ư ườ ơ
thu - đông là do tác đ ng c a
A. Tr ng S n B c v i gió ph n Tây Nam. ườ ơ ơ
B. Tr ng S n Nam v i gió mùa Đông B c. ườ ơ
C. Tr ng S n Nam v i Tín phong bán c u B c. ườ ơ
D. Tr ng S n Nam v i Tín phong bán c u Nam. ườ ơ
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, nh n xét o đây không đúng v dân s
phân theo thành th - nông thôn n c ta? ướ
A. Dân s nông thôn chi m t tr ng l n và có xu h ng ngày càng gi m. ế ướ
B. Dân s thành th chi m t tr ng th p và có xu h ng ngày càng tăng. ế ướ
C. Dân s nông thôn chi m t tr ng l n và có xu h ng ngày càng tăng. ế ướ
D. Dân s nông thôn luôn cao h n nhi u dân s thành thi ơ .0
Câu 27: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t khu v c nào sau đây cao nh t trên ế
lát c t C - D?
A. Cao nguyên M c châu. B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phanxipang. D. Núi Phu Pha Phong.
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u nào sau đây không ế
gió Tây khô nóng?
A. B c Trung B . B. Tây B c B .
C. Đ ng b ng sông C u Long. D. Nam Trung B .
Câu 29: Nhân t ch y u làm cho đ t feralit n c ta có l p đ t dày là ế ướ
A. mùa khô sâu s c. B. khí h u phân mùa. C. mùa m a kéo dài. ư D. nhi t m d i dào.
Câu 30: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t dãy núi nào sau đây h ng tây ế ướ
b c - đông nam?
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Con Voi. B. Ngân S n. ơ C. Phu Luông. D. Cai Kinh.
Câu 31: Gi i h n c a đai nhi t đ i gió mùa mi n Nam n c ta khác so v i mi n B c ch ướ
y u do ế
A. gió mùa Đông B c, v trí g n v i chí tuy n B c, ho t đ ng c a frông. ế 4
B. n m vĩ đ th p h n, các gió h ng tây nam, Tín phong n c u B c. ơ ướ
C. n m vĩ đ cao h n, Tín phong bán c u B c, Tín phong bán c u Nam. ơ
D. Tín phong bán c u Nam, n m xa chí tuy n B c, có nhi u cao nguyên. ế
Câu 32: D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t trong các đ a đi m sau đ a đi m nào ế
có nhi t đ trung bình tháng 7 cao nh t?
A. Thành ph H Chí Minh. B. Lũng Cú.
C. Hà N i. D. A Pa Ch i.
Câu 33: Cho bi u đ :
NHI T Đ VÀ L NG M A TRUNG BÌNH THÁNG N I Ư Ư
Hãy cho bi t nh n xét nào sau đây không đúng v nhi t đ , l ng m a Hà N i?ế ượ ư
A. Tháng XII có nhi t đ d i 150C. ướ B. Nhi t đ các tháng trong năm không đ u.
C. Ch đ m a có s phân mùa. ế ư D. L ng m a l n nh t vào tháng VIII. ượ ư
Câu 34: (ID: 627375) Đ a hình n c ta h ng nghiêng Tây B c - Đông Nam th p d n ra ướ ướ
bi n nên t o đi u ki n
A. gió bi n có th tác đ ng sâu vào trong l c đ a.
B. gió đông nam gây m a l n Mi n B c n c ta. ư ướ
C. Tín phong tác đ ng m nh vào lãnh th n c ta. ướ
D. gió mùa đông b c xâm nh p sâu vào lãnh th .
Câu 35: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t nh n đ nh nào sau đây đúng nh t ế
v đ c đi m đ a hình c a vùng núi Tr ng S n Nam? ư ơ
A. Núi theo h ng Tây B c - Đông Nam. ướ B. G m các cánh cung song song v i nhau.
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023
Trường THPT Đông Thụy Anh Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Câu 1: Đ ể phòng chống khô h n ạ lâu dài, c n ầ A. bố trí nhi u ề trạm b m ơ nư c ớ . B. Thực hi n
ệ kĩ thuật canh tác trên đ t ấ d c ố . C. tăng cư ng ờ trồng và b ov ả ệ r ng ừ . D. xây d ng ự các công trình th y ủ l i. ợ Câu 2: Các hư ng ớ núi chính ở nư c ớ ta đư c ợ quy đ nh ị b i ở A. hư ng ớ c a ủ các mảng n n ề c . ổ
B. vị trí địa lí c a ủ nư c ớ ta. C. cư ng ờ đ ộ các v n ậ đ ng ộ nâng lên.
D. hình dạng lãnh th ổ đ t ấ nư c ớ . Câu 3:Cho bảng s ố li u: ệ CƠ CẤU LAO Đ NG Ộ CÓ VI C Ệ LÀM PHÂN THEO TRÌNH Đ Ộ CHUYÊN MÔN KĨ THU T
Ậ CỦA NƯỚC TA, GAI ĐO N Ạ 1996 - 2019 (Đ n ơ vị: %) Năm 1996 2005 2010 2019 Trình độ Có ch ng ứ ch ỉ ngh ề s ơ c p ấ 6,2 15,5 3,8 6,1 Trung h c ọ chuyên nghi p ệ 3,8 4,2 3,4 3,8 Cao đẳng, đại h c ọ tr ở lên 2,3 5,3 7,4 12,0 Ch a ư qua đào t o ạ 87,7 75,0 85,4 77,2 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê 2020) Theo b ng ả số li u, ệ để thể hi n ệ sự thay đ i ổ cơ c u ấ lao đ ng ộ có vi c
ệ làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thu t ậ c a ủ nư c ớ ta, giai đo n ạ 1996 - 2019, d ng ạ bi u
ể đồ nào sau đây thích h p ợ nhất? A. C t ộ . B. Mi n. ề C. Tròn. D. Đư ng. ờ Câu 4: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ đ y ẩ m nh ạ đánh b t ắ và nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả ở nư c ớ ta là A. đa dạng hóa s n ả xu t ấ nông nghi p, ệ t o ạ vi c ệ làm, ngu n ồ hàng xu t ấ kh u ẩ . B. thu hút nhi u ề nguồn vốn đ u ầ t , ư s ử d ng ụ h p ợ lí ngu n ồ tài nguyên bi n ể .
C. tăng thu nhập cho ngư i ờ dân và khai thác t i ố đa các ngu n ồ l i ợ th y ủ s n. ả
D. cung cấp nguyên li u ệ cho ngành công nghi p, ệ thu hút v n ố ở ngoài nư c ớ .
Câu 5: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế ở đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long lo i ạ đ t ấ nào chi m ế tỉ l ệ di n ệ tích l n ớ nh t ấ ?
A. Đất phù sa sông B. Đất phèn C. Đất mặn
D. Đất cát ven bi n ể
Câu 6: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế vư n ờ qu c ố gia Pù Mát thu c ộ phân khu địa lí đ ng ộ vật nào? Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Khu Trung Trung B ộ B. Khu Bắc Trung B ộ C. Khu Tây B c ắ D. Khu Đông B c ắ Câu 7: L i ợ thế l n ớ nh t ấ giúp ho t ạ đ ng ộ nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả nư c ớ ta đư c ợ chú tr ng ọ h n ơ khai thác là A. chất lư ng ợ nguồn thủy sản cao h n. ơ B. s n
ả phẩm thủy sản đa dạng h n. ơ C. chủ đ ng ộ h n ơ v i ớ nhu c u ầ th ịtrư ng ờ . D. đi u ề ki n ệ tự nhiên thu n ậ l i ợ h n. ơ Câu 8: Gió ph n ơ Tây Nam làm cho khí h u ậ vùng đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể Trung B ộ nư c ớ ta có A. lư ng ợ bức xạ M t ặ Tr i ờ l n ớ .
B. hai mùa khác nhau rõ r t ệ . C. th i ờ ti t ế đầu hạ khô nóng. D. mưa nhi u ề vào thu đông.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế núi nào cao nh t ấ trong các núi nào sau đây? A. Ch ư Yang Sin. B. Ch ư Pha. C. Nam Decbri. D. V ng ọ Phu.
Câu 10: Dựa vào Atlat đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 và 5, cho bi t
ế Tây Nguyên có bao nhiêu t nh ỉ có biên gi i ớ giáp Campuchia? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 11: Ngành lâm nghi p ệ có vị trí đ c ặ bi t ệ trong cơ c u ấ kinh tế c a ủ h u ầ h t ế các vùng lãnh thổ nư c ớ ta do A. rừng giàu có v ề kinh t ế và môi trư ng ờ sinh thái. B. nhu cầu v ề tài nguyên r ng ừ r t ấ l n ớ và ph ổ bi n. ế C. đ ộ che ph ủ r ng ừ nư c ớ ta tư ng ơ đ i ố l n ớ và hi n ệ đang gia tăng. D. nư c ớ ta có 3/4 đ i ồ núi, l i ạ có vùng r ng ừ ng p ậ m n ặ ven bi n ể .
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế t nh ỉ nào có m t ậ đ ộ dân s ố th p ấ nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Ngh ệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hưng Yên. Câu 13: Cho bi u ể đồ v ề lao đ ng ộ nư c ớ ta, giai đo n ạ 2005 - 2018: (Nguồn số li u ệ theo Niêm giám th ng ố kê 2018, NXB Th ng ố kê 2019) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Sự chuy n ể dịch c ơ c u ấ lao đ ng ộ và năng su t ấ lao đ ng. ộ Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Quy mô lao đ ng ộ và năng su t ấ lao đ ng. ộ C. T c ố đ ộ tăng trư ng ở s ố lao đ ng ộ và năng su t ấ lao đ ng ộ . D. C ơ cấu lao đ ng ộ và năng su t ấ lao đ ng ộ .
Câu 14: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế đi m ể khác nhau v ề khí h u ậ gi a ữ tr m ạ khí hậu Hà N i ộ và thành ph ố H ồ Chí Minh là gì? A. Mùa m a ư mu n ộ h n. ơ B. Biên đ ộ nhi t ệ th p ấ h n. ơ C. Nhi t ệ độ trung bình cao h n. ơ D. Biên đ ộ nhi t ệ cao h n. ơ
Câu 15: Tín phong bán c u ầ B c ắ làm cho khí h u ậ vùng ven bi n ể Trung B ộ nư c ớ ta có A. m a ư nhi u ề vào thu đông. B. lư ng ợ b c ứ xạ Mặt Tr i ờ l n. ớ
C. hai mùa khác nhau rõ r t. ệ D. mưa l n ớ vào đ u ầ mùa h . ạ
Câu 16: Nguồn gây ô nhi m ễ môi trư ng ờ nư c ớ ng t ọ trên di n ệ r ng ộ ch ủ y u ế hi n ệ nay ở nư c ớ ta là A. do nư c ớ thải công nghi p ệ và đô th .ị
B. do chất thải c a ủ ho t ạ đ ng ộ du l c ị h. C. hóa chất dư th a ừ trong ho t ạ đ ng ộ nông nghi p ệ . D. chất th i ả sinh ho t ạ c a ủ các khu dân cư.
Câu 17: Cho bảng số li u: ệ L U Ư LƯ NG Ợ NƯ C Ớ SÔNG H NG Ồ VÀ SÔNG MÊ KÔNG (Đ n ơ vị: m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Sông 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 H ng ồ
Sông 13570 6840 1570 1638 2920 10360 18860 21400 27500 29000 22000 23030 Mê Kông (Nguồn: Tổng C c ụ Thống kê Vi t ệ Nam) Theo bảng s ố li u,
ệ nhận xét nào sau đây đúng v ề ch ế đ ộ nư c ớ sông H ng ồ và sông Mê Kông? A. Mực nư c ớ cao nh t
ấ trên sông Mê Kông vào tháng IX. B. Ch ế đ ộ nư c
ớ chia làm 2 mùa là mùa lũ và mùa c n ạ .
C. Các tháng mùa c n ạ t p ậ trung ch ủ y u ế vào mùa h . ạ D. Mực nư c
ớ thấp nhất trên sông H ng ồ vào tháng IV.
Câu 18: (ID: 627359) D a ự vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 16, cho bi t ế các dân t c ộ thu c ộ ngữ h ệ Nam Đ o ả sinh sống ch ủ y u ế ở đâu? A. Tây B c ắ B. Đông B c ắ C. Đông Nam B ộ D. Tây Nguyên
Câu 19: (ID: 627360) Các nhân tố nào sau đây là ch ủ y u ế làm cho mùa m a ư ở đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể Trung Trung B ộ l c ệ h v ề thu đông? A. Gió f n
ơ Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió hư ng ớ đông b c ắ , d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i ớ và bão.
B. Tín phong bán cầu B c ắ , gió tây nam, d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i ớ , áp th p ấ nhi t ệ đ i ớ và bão.
C. Tín phong bán cầu B c ắ , gió f n ơ Tây Nam, bão, áp th p ấ và d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ D. Gió mùa Đông B c ắ , gió f n ơ Tây Nam, áp th p, ấ bão và d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ
Câu 20: Khó khăn l n ớ nh t ấ trong vi c ệ khai thác th y ủ s n ả ven b ờ ở nư c ớ ta hi n ệ nay là A. có nhi u ề c n ơ bão xu t ấ hi n ệ trên Bi n ể Đông. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. nư c ớ bi n ể dâng, b ờ bi n ể nhi u ề n i ơ b ịs t ạ l . ở C. vùng bi n ể ở m t ộ số đ a ị phư ng ơ b ị ô nhi m. ễ D. nguồn l i
ợ sinh vật giảm sút nghiêm tr ng ọ Câu 21: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ đ c ặ đi m ể ngu n ồ lao đ ng ộ nư c ớ ta? A. Đông đảo, ch t ấ lư ng ợ đang tăng. B. Đông đảo, ch ủ y u ế ở thành th .ị C. Dồi dào, phân b ố khá đ ng ồ đ u ề . D. Dồi dào, ch t ấ lư ng ợ không tăng.
Câu 22: Đô thị nư c ớ ta có s c ứ hút đ i ố v i ớ đ u ầ t ư ch ủ y u ế do A. thị trư ng ờ r ng, ộ dân trí cao, s n ả xu t ấ đa d ng. ạ B. dân đông, nhi u ề lao đ ng ộ kĩ thu t ậ , h ạ t ng ầ t t ố . C. có khả năng m ở r ng, ộ thu hút nhi u ề lao đ ng. ộ
D. giao thông thuận l i, ợ có kh ả năng liên k t ế cao.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế hai đô th ịnào sau đây có quy mô dân s ố l n ớ nhất ở vùng B c ắ Trung B ? ộ
A. Thanh Hoá, Vinh. B. Thanh Hóa, Hu . ế C. Vinh, Hu . ế D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế lát c t ắ A - B t ừ Thành ph ố H ồ Chí Minh đ n ế sông Cái đi qua đ nh ỉ núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Ch a ứ Chan. C. Ch ư Yang Sin. D. Lang Bian. Câu 25: Sự tư ng ơ phản hai mùa m a ư - khô c a ủ Đông Trư ng ờ S n ơ và Tây Nguyên vào th i ờ kì thu - đông là do tác đ ng ộ c a ủ A. Trư ng ờ S n ơ B c ắ v i ớ gió ph n ơ Tây Nam. B. Trư ng ờ S n ơ Nam v i ớ gió mùa Đông B c ắ . C. Trư ng ờ S n ơ Nam v i ớ Tín phong bán c u ầ B c ắ . D. Trư ng ờ S n ơ Nam v i ớ Tín phong bán c u ầ Nam.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, nh n
ậ xét nào đây không đúng v ề dân số phân theo thành th ị - nông thôn ở nư c ớ ta?
A. Dân số nông thôn chi m ế t ỉtr ng ọ l n ớ và có xu hư ng ớ ngày càng gi m ả . B. Dân số thành th ị chi m ế t ỉtr ng ọ th p ấ và có xu hư ng ớ ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn chi m ế t ỉtr ng ọ l n ớ và có xu hư ng ớ ngày càng tăng.
D. Dân số ở nông thôn luôn cao h n ơ nhi u ề dân s ố ở thành thi.̣
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế khu v c ự nào sau đây cao nh t ấ trên lát cắt C - D? A. Cao nguyên M c ộ châu. B. Núi Phu Luông. C. Núi Phanxipang. D. Núi Phu Pha Phong.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng khí h u ậ nào sau đây không có gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung B . ộ B. Tây Bắc B . ộ
C. Đồng bằng sông C u ử Long. D. Nam Trung B . ộ Câu 29: Nhân tố ch ủ y u ế làm cho đ t ấ feralit ở nư c ớ ta có l p ớ đ t ấ dày là A. mùa khô sâu s c
ắ . B. khí hậu phân mùa. C. mùa m a
ư kéo dài. D. nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t
ế dãy núi nào sau đây có hư ng ớ tây bắc - đông nam? Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo