ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD & ĐT B C Ắ NINH Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 TRƯ NG Ờ THPT HÀN THUYÊN NĂM H C Ọ 2022 - 2023 MÔN: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k ể th i ờ gian phát đề
Câu 1: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế đư ng ờ số 25 đi qua đ a ị đi m ể nào sau đây? A. Đà Lạt. B. An Khê. C. Gia Nghĩa. D. A Yun Pa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây thu c ộ Đông Nam B ? ộ A. Vũng Tàu. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. R c ạ h Giá.
Câu 3: Ý nào sau đây không ph i ả là bi u ể hi n ệ c a ủ khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa? A. Lư ng ợ m a ư , đ ộ m ẩ l n. ớ B. N n ề nhi t ệ độ cao. C. Nhi t ệ độ và lư ng ợ m a ư th p ấ . D. Hoạt đ ng ộ c a ủ gió mùa. Câu 4: Đi m ể khác nhau c a ủ Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long so v i ớ Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ là
A. địa hình cao h n ơ Đ ng ồ b ng ằ sông H ng. ồ B. diện tích nh ỏ h n ơ Đồng b ng ằ sông H ng ồ .
C. hệ thống kênh rạch ch ng ằ ch t ị h n. ơ
D. hệ thống đê đi u ề chia đ ng ồ b ng ằ thành nhi u ề ô.
Câu 5: Nguyên nhân chủ y u
ế nào làm cho quá trình đô th ịhóa ở nư c ớ ta hi n ệ nay chuy n ể bi n ế tích c c ự ? A. Nư c ớ ta đang h i ộ nh p ậ v i ớ qu c ố t ế và khu v c ự . B. Nư c ớ ta thu hút đư c ợ nhi u ề đ u ầ t ư nư c ớ ngoài.
C. Quá trình công nghi p ệ hóa đang đư c ợ đ y ẩ m nh ạ . D. Nư c ớ ta đang chuy n ể sang kinh t ế th ịtrư ng ờ . Câu 6: Vùng c c ự Nam Trung B ộ là n i ơ có ngh ề làm mu i ố r t ấ lí tư ng ở vì A. có nh ng ữ h ệ núi cao ăn lan ra t n ậ bi n ể nên b ờ bi n ể khúc khu u. ỷ B. có nhi t ệ đ ộ cao, nhi u ề n ng ắ , ch ỉcó vài sông nh ỏ đ ổ ra bi n. ể C. không có bão l i ạ ít ch u ị nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa đông b c ắ . D. có th m ề l c ụ đ a ị thoai tho i ả kéo dài sang t n ậ Ma-lai-xi-a.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng khí h u ậ nào sau đây ch u ị nh ả hư ng ở mạnh nh t ấ c a ủ bão? A. Đông B c ắ B . ộ B. Bắc Trung B . ộ C. Nam B . ộ D. Nam Trung B . ộ Câu 8: Cho bi u ể đồ về lao đ ng ộ t ừ 15 tu i ổ tr ở lên đang làm vi c ệ phân theo thành ph n ầ kinh tế nư c ớ ta, giai đo n ạ 2010 - 2020: Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
(Số liệu theo niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) 1 Bi u ể đồ trên th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá tr ị lao đ ng ộ theo thành ph n ầ kinh t . ế B. Sự thay đổi c ơ c u ấ lao đ ng ộ theo thành ph n ầ kinh t . ế C. T c ố đ ộ tăng trư ng ở lao đ ng ộ theo thành ph n ầ kinh t . ế D. Quy mô và c ơ c u ấ lao đ ng ộ theo thành ph n ầ kinh t . ế
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế nh n ậ đ nh ị nào sau đây đúng nh t ấ về đặc đi m ể đ a ị hình c a ủ vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam? A. Núi theo hư ng ớ Tây B c ắ - Đông Nam. B. Gồm các kh i ố núi và cao nguyên l n ớ .
C. Địa hình cao nh t ấ c ả nư c ớ .
D. Gồm các cánh cung song song v i ớ nhau.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế t nh ỉ nào có m t ậ độ dân s ố cao nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Đi n ệ Biên. B. Kon Tum. C. Hà Giang. D. Hậu Giang.
Câu 11: Quá trình đô th ị hóa ở nư c ớ ta không có đ c ặ đi m ể nào sau đây? A. Bắt đầu s m ớ và di n ễ ra ch m ậ .
B. Phân bố đô thị đ u ề gi a ữ các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành th ị tăng lên.
D. Có trình độ đô thị hóa th p ấ . Câu 12: Thuận l i ợ của dân s ố đông đ i ố v i ớ phát tri n ể kinh t ế nư c ớ ta là A. số ngư i ờ phụ thu c ộ ít, s ố ngư i ờ trong đ ộ tu i ổ lao đ ng ộ nhi u ề . B. nguồn lao đ ng ộ tr ẻ nhi u ề , b ổ sung lao đ ng ộ hàng năm l n. ớ C. lao đ ng ộ có trình đ ộ cao, kh ả năng huy đ ng ộ lao đ ng ộ l n. ớ D. nguồn lao đ ng ộ dồi dào, th ị trư ng ờ tiêu th ụ r ng ộ l n. ớ
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế khu kinh tế ven bi n ế Chu Lai thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Ninh. C. Quảng Bình. D. Quảng Nam.
Câu 14: Nguyên nhân ch ủ y u ế gây ng p ậ l t ụ ở Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long là do
A. mặt đất thấp, xung quanh có nhi u ề đê. B. mưa l n ớ k t ế h p ợ v i ớ tri u ề cư ng ờ . C. mật đ ộ dân c ư và xây d ng ự cao. D. mưa l n, ớ nư c ớ bi n ể dâng và lũ ngu n ồ v . ề
Câu 15: Nguyên nhân chủ y u ế làm cho khí h u ậ Đông Trư ng ờ S n ơ và Tây Nguyên có s ự đ i ố lập nhau v ề mùa m a ư và mùa khô là do A. b c ứ ch n ắ địa hình c a ủ dãy Trư ng ờ S n ơ đ i ố v i ớ các lo i ạ gió. B. b c ứ ch n ắ địa hình c a ủ dãy Hoành S n ơ đ i ố v i ớ các lo i ạ gió. C. b c ứ ch n ắ địa hình c a ủ dãy Hoàng Liên S n ơ đ i ố v i ớ các lo i ạ gió. D. b c ứ ch n ắ địa hình c a ủ dãy B c ạ h Mã đ i ố v i ớ các lo i ạ gió. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 16: Nh ng ữ nhân t ố ch ủ y u ế nào t o ạ nên s ự phân hóa đa d ng ạ c a ủ khí h u ậ nư c ớ ta?
A. Vị trí địa lí, đ a ị hình và dòng bi n ể ch y ả ven b . ờ
B. Vị trí địa lí, hình d ng ạ lãnh th , ổ đ a ị hình và b ề m t ặ đ m. ệ
C. Địa hình, gió mùa và dòng bi n ể ch y ả ven b . ờ
D. Vị trí địa lí, hình d ng ạ lãnh th , ổ đ a ị hình và gió mùa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 25, cho bi t ế vư n ờ qu c ố gia nào sau đây phân bố ở đồng bằng? A. Ch ư Yang Sin. B. Cát Tiên. C. Phư c ớ Bình. D. Tràm Chim.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t
ế sông nào sau đây không thu c ộ l u ư v c ự sông Thu Bồn?
A. Sông Trà Khúc. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Tranh. D. Sông Cái. Câu 19: Chống bão ở nư c ớ ta ph i ả luôn k t ế h p ợ v i ớ ch ng ố A. ngập l t ụ . B. sư ng ơ muối. C. hạn hán. D. đ ng ộ đất.
Câu 20: Cơ cấu lao đ ng
ộ theo các ngành kinh tế c a ủ nư c ớ ta đang có sự chuy n ể d c ị h theo hư ng ớ A. giảm tỉ tr ng ọ lao đ ng ộ ở khu v c ự nông - lâm - ng ư nghi p ệ . B. tăng tỉ tr ng ọ lao đ ng ộ ở khu v c ự ngoài Nhà nư c ớ . C. tăng tỉ tr ng ọ lao đ ng ộ ở khu v c ự có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. D. giảm tỉ tr ng ọ lao đ ng ộ ở khu v c ự công nghi p ệ - xây d ng ự . Câu 21: Đ a ị hình vùng núi Tây B c ắ và vùng núi Đông B c ắ có đ c ặ đi m ể gi ng ố nhau là A. núi cao chi m ế u ư th . ế B. hư ng ớ núi vòng cung. C. núi thấp chi m ế u ư th . ế D. hư ng ớ nghiêng tây b c ắ - đông nam.
Câu 22: Sông ngòi nư c ớ ta nhi u ề nư c ớ do A. nư c ớ t ừ phần lưu v c ự ngoài lãnh th ổ và nư c ớ ng m. ầ B. nhi u ề h ệ thống sông l n ớ và lư ng ợ m a ư theo mùa. C. lư ng ợ mưa l n ớ và nư c ớ t ừ l u ư v c ự ngoài lãnh th . ổ D. nư c ớ ngầm và nhi u ề h ệ th ng ố sông l n ớ .
Câu 23: Khí hậu nư c ớ ta mang nhi u ề đ c ặ tính c a ủ khí h u ậ h i ả dư ng ơ nên đi u ề hòa h n ơ là nhờ A. chịu nh ả hư ng ở mạnh c a ủ gió mùa. B. ti p ế giáp Bi n ể Đông r ng ộ l n. ớ
C. nằm trong vùng n i ộ chí tuy n. ế
D. gió tín phong hoạt đ ng ộ mạnh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích tr ng ồ lúa so v i ớ di n ệ tích tr ng ồ cây lư ng ơ th c ự dư i ớ 60%? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Lạng S n. ơ
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế t nh ỉ nào có giá tr ịs n ả xu t ấ công nghiệp chi m ế dư i ớ 0,1 % giá tr ịs n ả xu t ấ công nghi p ệ c ả nư c ớ trong các t nh ỉ sau đây? A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi.
Câu 26: Trong câu th : ơ " Trư ng ờ S n ơ đông, Trư ng ờ S n ơ tây Bên nắng đốt, bên m a ư bay" (S i ợ nh ớ s i ợ thư ng- ơ Thúy Bắc) Các loại gió nh ả hư ng ở t i ớ th i ờ ti t ế ở sư n ờ đông và sư n ờ tây c a ủ dãy Trư ng ờ S n ơ trong câu th ơ trên là Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. tín phong bán c u ầ b c ắ và gió mùa đông nam. B. tín phong bán c u ầ b c ắ và gió ph n ơ tây nam.
C. gió mùa đông nam và tín phong bán c u ầ b c ắ . D. gió ph n
ơ tây nam và gió mùa tây nam.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây thu c ộ vùng Đ ng ồ b ng ằ sông H ng? ồ A. Hải Dư ng. ơ B. Thái Nguyên. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí trang 27, cho bi t ế c ng ả bi n ể nào sau đây không ở B c ắ Trung B ? ộ A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Nhật L . ệ D. Cam Ranh. Câu 29: Nư c
ớ ta có tài nguyên sinh v t
ậ vô cùng phong phú là do n m ằ A. trên đư ng ờ di l u ư và di c ư c a ủ nhi u ề loài đ ng, ộ th c ự v t ậ . B. li n ề k ề v i
ớ vành đai sinh khoáng Thái Bình Dư ng. ơ C. ở vị trí ti p ế giáp gi a ữ l c ụ đ a ị và đ i ạ dư ng. ơ D. li n ề k ề v i
ớ vành đai sinh khoáng Đ a ị Trung H i ả .
Câu 30: Cho bảng số li u: ệ GIÁ TRỊ XU T Ấ KH U, Ẩ NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ NƯ C Ớ TA, GIAI ĐO N Ạ 2000 - 2019
Năm Giá 2000 2005 2010 2015 2019 trị Xuất khẩu 14,5 32,4 72,2 162,0 264,2
Nhập khẩu 15,6 36,8 84,8 165,8 253,4
(Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bảng s ố li u, ệ đ ể th ể hi n ệ t c ố đ ộ tăng trư ng ở giá tr ịxu t ấ kh u ẩ và nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta
giai đoạn 2000 - 2019, d ng ạ bi u ể đ ồ nào sau đây thích h p ợ nh t? ấ A. K t ế h p. ợ B. C t ộ . C. Mi n ề . D. Đư ng. ờ
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ Tây Nguyên v a ừ giáp Lào v a ừ giáp Cam-Pu-Chia? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Kon Tum. D. Đ c ắ Lắk. Câu 32: Năng su t ấ lao đ ng ộ xã h i ộ c a ủ nư c ớ ta còn th p ấ ch ủ y u ế là do A. lao đ ng ộ phân b ố ch a ư h p ợ lí, thi u ế lao đ ng ộ trình đ ộ cao. B. trình đ ộ lao đ ng ộ ch a ư cao, chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ còn ch m ậ . C. trình đ ộ lao đ ng ộ còn th p, ấ thi u ế công nhân lành ngh . ề D. chất lư ng ợ lao đ ng ộ còn th p, ấ c ơ s ở h ạ t ng ầ còn h n ạ ch . ế Câu 33: Vì sao th m ả th c ự v t ậ nư c ớ ta khác h n ẳ v i ớ các nư c ớ cùng vĩ đ ộ ở Tây Nam Á và B c ắ Phi? A. Địa hình nư c ớ ta ch ủ y u ế là đ i ồ núi. B. Nư c ớ ta n m ằ ở khu v c ự n i ộ chí tuy n. ế C. Chịu nh ả hư ng ở sâu s c ắ c a ủ bi n ể . D. Đất nư c
ớ ta kéo dài theo kinh tuyên.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế ngành s n ả xu t ấ g , ỗ gi y ấ , xenlulô
có ở trung tâm công nghi p ệ s n ả xu t
ấ hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Đà Lạt. B. Quy Nh n. ơ C. Buôn Ma Thu t. ộ D. Hu . ế
Câu 35: Cho bảng số li u: ệ Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí trường Hàn Thuyên - Bắc Ninh lần 1 năm 2023
288
144 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(288 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S GD & ĐT B C NINHỞ Ắ
TR NG THPT HÀN THUYÊNƯỜ
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 Ề Ử Ố Ệ Ầ
NĂM H C 2022 - 2023Ọ
MÔN: Đ A LÍỊ
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phátờ ể ờ
đề
Câu 1: Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t đ ng s 25 đi qua đ a đi m nàoứ ị ệ ế ườ ố ị ể
sau đây?
A. Đà L t. ạ B. An Khê. C. Gia Nghĩa. D. A Yun Pa.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t trung tâm công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệ
đây thu cộ Đông Nam B ?ộ
A. Vũng Tàu. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. R ch Giá. ạ
Câu 3: Ý nào sau đây không ph i là bi u hi n c a khí h u nhi t đ i m gió mùa? ả ể ệ ủ ậ ệ ớ ẩ
A. L ng m a, đ m l n. ượ ư ộ ẩ ớ B. N n nhi t đ cao.ề ệ ộ
C. Nhi t đ và l ng m a th p. ệ ộ ượ ư ấ D. Ho t đ ng c a gió mùa.ạ ộ ủ
Câu 4: Đi m khác nhau c a Đ ng b ng sông C u Long so v i Đ ng b ng sông H ng là ể ủ ồ ằ ử ớ ồ ằ ồ
A. đ a hình cao h n Đ ng b ng sông H ng.ị ơ ồ ằ ồ
B. di n tích nh h n Đ ng b ng sông H ng. ệ ỏ ơ ồ ằ ồ
C. h th ng kênh r ch ch ng ch t h n. ệ ố ạ ằ ị ơ
D. h th ng đê đi u chia đ ng b ng thành nhi u ô.ệ ố ề ồ ằ ề
Câu 5: Nguyên nhân ch y u nào làm cho quá trình đô th hóa n c ta hi n nay chuy n bi nủ ế ị ở ướ ệ ể ế
tích c c? ự
A. N c ta đang h i nh p v i qu c t và khu v c. ướ ộ ậ ớ ố ế ự
B. N c ta thu hút đ c nhi u đ u t n c ngoài. ướ ượ ề ầ ư ướ
C. Quá trình công nghi p hóa đang đ c đ y m nh. ệ ượ ẩ ạ
D. N c ta đang chuy n sang kinh t th tr ng.ướ ể ế ị ườ
Câu 6: Vùng c c Nam Trung B là n i có ngh làm mu i r t lí t ng vì ự ộ ơ ề ố ấ ưở
A. có nh ng h núi cao ăn lan ra t n bi n nên b bi n khúc khu u.ữ ệ ậ ể ờ ể ỷ
B. có nhi t đ cao, nhi u n ng, ch có vài sông nh đ ra bi n.ệ ộ ề ắ ỉ ỏ ổ ể
C. không có bão l i ít ch u nh h ng c a gió mùa đông b c.ạ ị ả ưở ủ ắ
D. có th m l c đ a thoai tho i kéo dài sang t n Ma-lai-xi-a.ề ụ ị ả ậ
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u nào sau đây ch u nhứ ị ệ ế ậ ị ả
h ngưở m nh nh t c a bão?ạ ấ ủ
A. Đông B c B . ắ ộ B. B c Trung B . ắ ộ C. Nam B . ộ D. Nam Trung B . ộ
Câu 8: Cho bi u đ v lao đ ng t 15 tu i tr lên đang làm vi c phân theo thành ph n kinh tể ồ ề ộ ừ ổ ở ệ ầ ế
n cướ ta, giai đo n 2010 - 2020:ạ
Trang 1
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
(S li u theo niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ố ệ ố ệ ố
1 Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. S thay đ i giá tr lao đ ng theo thành ph n kinh t .ự ổ ị ộ ầ ế
B. S thay đ i c c u lao đ ng theo thành ph n kinh t .ự ổ ơ ấ ộ ầ ế
C. T c đ tăng tr ng lao đ ng theo thành ph n kinh t .ố ộ ưở ộ ầ ế
D. Quy mô và c c u lao đ ng theo thành ph n kinh t .ơ ấ ộ ầ ế
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t nh n đ nh nào sau đây đúng nh tứ ị ệ ế ậ ị ấ
về đ c đi m đ a hình c a vùng núi Tr ng S n Nam?ặ ể ị ủ ườ ơ
A. Núi theo h ng Tây B c - Đông Nam. ướ ắ B. G m các kh i núi và cao nguyên l n. ồ ố ớ
C. Đ a hình cao nh t c n c. ị ấ ả ướ D. G m các cánh cung song song v i nhau. ồ ớ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân s caoứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ố
nh tấ trong các t nh sau đây?ỉ
A. Đi n Biên. ệ B. Kon Tum. C. Hà Giang. D. H u Giang. ậ
Câu 11: Quá trình đô th hóa n c ta không có đ c đi m nào sau đây? ị ở ướ ặ ể
A. B t đ u s m và di n ra ch m. ắ ầ ớ ễ ậ B. Phân b đô th đ u gi a các vùng. ố ị ề ữ
C. T l dân thành th tăng lên. ỉ ệ ị D. Có trình đ đô th hóa th p. ộ ị ấ
Câu 12: Thu n l i c a dân s đông đ i v i phát tri n kinh t n c ta là ậ ợ ủ ố ố ớ ể ế ướ
A. s ng i ph thu c ít, s ng i trong đ tu i lao đ ng nhi u.ố ườ ụ ộ ố ườ ộ ổ ộ ề
B. ngu n lao đ ng tr nhi u, b sung lao đ ng hàng năm l n.ồ ộ ẻ ề ổ ộ ớ
C. lao đ ng có trình đ cao, kh năng huy đ ng lao đ ng l n.ộ ộ ả ộ ộ ớ
D. ngu n lao đ ng d i dào, th tr ng tiêu th r ng l n.ồ ộ ồ ị ườ ụ ộ ớ
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n Chu Laiứ ị ệ ế ế ế
thu cộ t nh nào sau đây?ỉ
A. Qu ng Ngãi. ả B. Qu ng Ninh. ả C. Qu ng Bình. ả D. Qu ng Nam. ả
Câu 14: Nguyên nhân ch y u gây ng p l t Đ ng b ng sông C u Long là do ủ ế ậ ụ ở ồ ằ ử
A. m t đ t th p, xung quanh có nhi u đê. ặ ấ ấ ề B. m a l n k t h p v i tri u c ng. ư ớ ế ợ ớ ề ườ
C. m t đ dân c và xây d ng cao. ậ ộ ư ự D. m a l n, n c bi n dâng và lũ ngu n v . ư ớ ướ ể ồ ề
Câu 15: Nguyên nhân ch y u làm cho khí h u Đông Tr ng S n và Tây Nguyên có s đ iủ ế ậ ườ ơ ự ố
l pậ nhau v mùa m a và mùa khô là doề ư
A. b c ch n đ a hình c a dãy Tr ng S n đ i v i các lo i gió.ứ ắ ị ủ ườ ơ ố ớ ạ
B. b c ch n đ a hình c a dãy Hoành S n đ i v i các lo i gió.ứ ắ ị ủ ơ ố ớ ạ
C. b c ch n đ a hình c a dãy Hoàng Liên S n đ i v i các lo i gió.ứ ắ ị ủ ơ ố ớ ạ
D. b c ch n đ a hình c a dãy B ch Mã đ i v i các lo i gió.ứ ắ ị ủ ạ ố ớ ạ
Trang 2
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 16: Nh ng nhân t ch y u nào t o nên s phân hóa đa d ng c a khí h u n c ta? ữ ố ủ ế ạ ự ạ ủ ậ ướ
A. V trí đ a lí, đ a hình và dòng bi n ch y ven b .ị ị ị ể ả ờ
B. V trí đ a lí, hình d ng lãnh th , đ a hình và b m t đ m.ị ị ạ ổ ị ề ặ ệ
C. Đ a hình, gió mùa và dòng bi n ch y ven b .ị ể ả ờ
D. V trí đ a lí, hình d ng lãnh th , đ a hình và gió mùa.ị ị ạ ổ ị
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t v n qu c gia nào sau đây phânứ ị ệ ế ườ ố
b ố ở đ ng b ng?ồ ằ
A. Ch Yang Sin. ư B. Cát Tiên. C. Ph c Bình. ướ D. Tràm Chim.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây không thu c l uứ ị ệ ế ộ ư
v cự sông Thu B n?ồ
A. Sông Trà Khúc. B. Sông Thu B n. ồ C. Sông Tranh. D. Sông Cái.
Câu 19: Ch ng bão n c ta ph i luôn k t h p v i ch ngố ở ướ ả ế ợ ớ ố
A. ng p l t. ậ ụ B. s ng mu i. ươ ố C. h n hán. ạ D. đ ng đ t. ộ ấ
Câu 20: C c u lao đ ng theo các ngành kinh t c a n c ta đang có s chuy n d ch theoơ ấ ộ ế ủ ướ ự ể ị
h ng ướ
A. gi m t tr ng lao đ ng khu v c nông - lâm - ng nghi p.ả ỉ ọ ộ ở ự ư ệ
B. tăng t tr ng lao đ ng khu v c ngoài Nhà n c.ỉ ọ ộ ở ự ướ
C. tăng t tr ng lao đ ng khu v c có v n đ u t n c ngoài.ỉ ọ ộ ở ự ố ầ ư ướ
D. gi m t tr ng lao đ ng khu v c công nghi p - xây d ng.ả ỉ ọ ộ ở ự ệ ự
Câu 21: Đ a hình vùng núi Tây B c và vùng núi Đông B c có đ c đi m gi ng nhau là ị ắ ắ ặ ể ố
A. núi cao chi m u th . ế ư ế B. h ng núi vòng cung.ướ
C. núi th p chi m u th . ấ ế ư ế D. h ng nghiêng tây b c - đông nam. ướ ắ
Câu 22: Sông ngòi n c ta nhi u n c doướ ề ướ
A. n c t ph n l u v c ngoài lãnh th và n c ng m. ướ ừ ầ ư ự ổ ướ ầ
B. nhi u h th ng sông l n và l ng m a theo mùa. ề ệ ố ớ ượ ư
C. l ng m a l n và n c t l u v c ngoài lãnh th . ượ ư ớ ướ ừ ư ự ổ
D. n c ng m và nhi u h th ng sông l n. ướ ầ ề ệ ố ớ
Câu 23: Khí h u n c ta mang nhi u đ c tính c a khí h u h i d ng nên đi u hòa h n là nhậ ướ ề ặ ủ ậ ả ươ ề ơ ờ
A. ch u nh h ng m nh c a gió mùa. ị ả ưở ạ ủ B. ti p giáp Bi n Đông r ng l n. ế ể ộ ớ
C. n m trong vùng n i chí tuy n. ằ ộ ế D. gió tín phong ho t đ ng m nh. ạ ộ ạ
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích tr ngứ ị ệ ế ỉ ệ ồ
lúa so v i di n tích tr ng cây l ng th c d i 60%?ớ ệ ồ ươ ự ướ
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. L ng S n. ạ ơ
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t t nh nào có giá tr s n xu t côngứ ị ệ ế ỉ ị ả ấ
nghi pệ chi m d i 0,1 % giá tr s n xu t công nghi p c n c trong các t nh sau đây?ế ướ ị ả ấ ệ ả ướ ỉ
A. Bình Thu n. ậ B. Qu ng Nam. ả C. Ninh Thu n. ậ D. Qu ng Ngãi. ả
Câu 26: Trong câu th :ơ
" Tr ng S n đông, Tr ng S n tâyườ ơ ườ ơ
Bên n ng đ t, bên m a bay"ắ ố ư
(S i nh s i th ng- Thúy B c)ợ ớ ợ ươ ắ
Các lo i gió nh h ng t i th i ti t s n đông và s n tây c a dãy Tr ng S n trong câuạ ả ưở ớ ờ ế ở ườ ườ ủ ườ ơ
th trên là ơ
Trang 3
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
A. tín phong bán c u b c và gió mùa đông nam.ầ ắ
B. tín phong bán c u b c và gió ph n tây nam. ầ ắ ơ
C. gió mùa đông nam và tín phong bán c u b c. ầ ắ
D. gió ph n tây nam và gió mùa tây nam.ơ
Câu 27: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệ
đây thu c vùng Đ ng b ng sông H ng?ộ ồ ằ ồ
A. H i D ng. ả ươ B. Thái Nguyên. C. C m Ph . ẩ ả D. H Long. ạ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí trang 27, cho bi t c ng bi n nào sau đây không B c Trungứ ị ế ả ể ở ắ
B ? ộ
A. Vũng Áng. B. C a Lò. ử C. Nh t L . ậ ệ D. Cam Ranh.
Câu 29: N c ta có tài nguyên sinh v t vô cùng phong phú là do n mướ ậ ằ
A. trên đ ng di l u và di c c a nhi u loài đ ng, th c v t.ườ ư ư ủ ề ộ ự ậ
B. li n k v i vành đai sinh khoáng Thái Bình D ng.ề ề ớ ươ
C. v trí ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ng.ở ị ế ữ ụ ị ạ ươ
D. li n k v i vành đai sinh khoáng Đ a Trung H i.ề ề ớ ị ả
Câu 30: Cho b ng s li u:ả ố ệ
GIÁ TR XU T KH U, NH P KH U C A N C TA, GIAI ĐO N 2000 - 2019Ị Ấ Ẩ Ậ Ẩ Ủ ƯỚ Ạ
Năm Giá
trị
2000 2005 2010 2015 2019
Xu t kh uấ ẩ 14,5 32,4 72,2 162,0 264,2
Nh p kh uậ ẩ 15,6 36,8 84,8 165,8 253,4
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n t c đ tăng tr ng giá tr xu t kh u và nh p kh u c a n c taả ố ệ ể ể ệ ố ộ ưở ị ấ ẩ ậ ẩ ủ ướ
giai đo n 2000 - 2019, d ng bi u đ nào sau đây thích h p nh t?ạ ạ ể ồ ợ ấ
A. K t h p. ế ợ B. C t. ộ C. Mi n. ề D. Đ ng. ườ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t t nh nào sau đây c a Tây Nguyênứ ị ệ ế ỉ ủ
v aừ giáp Lào v a giáp Cam-Pu-Chia?ừ
A. Gia Lai. B. Lâm Đ ng. ồ C. Kon Tum. D. Đ c L k. ắ ắ
Câu 32: Năng su t lao đ ng xã h i c a n c ta còn th p ch y u là doấ ộ ộ ủ ướ ấ ủ ế
A. lao đ ng phân b ch a h p lí, thi u lao đ ng trình đ cao.ộ ố ư ợ ế ộ ộ
B. trình đ lao đ ng ch a cao, chuy n d ch c c u còn ch m.ộ ộ ư ể ị ơ ấ ậ
C. trình đ lao đ ng còn th p, thi u công nhân lành ngh .ộ ộ ấ ế ề
D. ch t l ng lao đ ng còn th p, c s h t ng còn h n ch .ấ ượ ộ ấ ơ ở ạ ầ ạ ế
Câu 33: Vì sao th m th c v t n c ta khác h n v i các n c cùng vĩ đ Tây Nam Á và B cả ự ậ ướ ẳ ớ ướ ộ ở ắ
Phi?
A. Đ a hình n c ta ch y u là đ i núi. ị ướ ủ ế ồ B. N c ta n m khu v c n i chí tuy n. ướ ằ ở ự ộ ế
C. Ch u nh h ng sâu s c c a bi n. ị ả ưở ắ ủ ể D. Đ t n c ta kéo dài theo kinh tuyên.ấ ướ
Câu 34: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t ngành s n xu t g , gi y, xenlulôứ ị ệ ế ả ấ ỗ ấ
có ở trung tâm công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng nào sau đây?ệ ả ấ
A. Đà L t. ạ B. Quy Nh n. ơ C. Buôn Ma Thu t. ộ D. Hu . ế
Câu 35: Cho b ng s li u:ả ố ệ
Trang 4
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S N L NG NGÔ C A MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐO N 2015 - 2020Ả ƯỢ Ủ Ạ
Năm 2015 2017 2019 2020
Mi-an-ma 1720,6 1831,0 1986,1 2075,7
Phi-lip-pin 7553,0 8087,0 8030,0 8265,2
Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v i s thay đ i s n l ng ngô nămả ố ệ ế ậ ớ ự ổ ả ượ
2020 so v i năm 2015ớ c a Mi-an-ma và Phi-lip-pin?ủ
A. Mi-an-ma tăng nhanh h n Phi-lip-pin. ơ B. Phi-lip-pin tăng nhanh h n Mi-an-ma. ơ
C. Mi-an-ma tăng, Phi-lip-pin gi m. ả D. Mi-an-ma tăng nhi u h n Phi-lip-pin. ề ơ
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4-5, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích nhứ ị ệ ế ỉ ệ ỏ
nh t? ấ
A. Gia Lai. B. B c Ninh. ắ C. Ngh An. ệ D. Qu ng Ninh. ả
Câu 37: Bi n pháp h n ch xói mòn đ t đ i núi n c ta làệ ạ ế ấ ở ồ ướ
A. ti n hành tăng v . ế ụ B. bón phân thích h p.ợ
C. làm ru ng b c thang. ộ ậ D. đ y m nh thâm canh.ẩ ạ
Câu 38: Cho bi u đ :ể ồ
GIÁ TR XU T KH U, NH P KH U C A MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020Ị Ấ Ẩ Ậ Ẩ Ủ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)ồ ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v giá tr xu t, nh p kh u c a Mi-an-ma năm 2020ể ồ ậ ề ị ấ ậ ẩ ủ
so v i năm 2015? ớ
A. Xu t kh u tăng ch m h n nh p kh u. ấ ẩ ậ ơ ậ ẩ B. Xu t kh u gi m, nh p kh u tăng. ấ ẩ ả ậ ẩ
C. Nh p kh u tăng nhi u h n xu t kh u. ậ ẩ ề ơ ấ ẩ D. Xu t kh u tăng, nh p kh u tăng.ấ ẩ ậ ẩ
Câu 39: Vùng núi Tây B c có n n nhi t đ th p do nguyên nhân ch y u nào sau đây? ắ ề ệ ộ ấ ủ ế
A. Gió mùa Đông B c, đ cao đ a hình. ắ ộ ị B. Gió mùa Đông Nam, h ng đ a hình. ướ ị
C. Đ c a đ a hình, gió tây khô nóng. ộ ủ ị D. Dãy Hoàng Liên S n ch n gió, xa bi n.ơ ắ ể
Câu 40: Nguyên nhân ch y u làm cho đ t đai n c ta d b suy thoái là do ủ ế ấ ướ ễ ị
A. ch đ m a phân hóa theo mùa, đ d c c a đ a hình.ế ộ ư ộ ố ủ ị
B. nhi t m cao, m a theo mùa, đ a hình nhi u đ i núi.ệ ẩ ư ị ề ồ
C. đ a hình đ i núi th p, m a l n và t p trung theo mùa.ị ồ ấ ư ớ ậ
Trang 5
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85