Đề thi thử Địa lí trường Liên Sơn - Vĩnh Phúc lần 2 năm 2023

352 176 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Liên Sơn - Vĩnh Phúc lần 2 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(352 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
GD&ĐT VĨNH PHÚC
Tr ng THPT Li n S nườ ơ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2022
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t tr m khí h u N i đi m ế
khác so v i tr m khí h u TP H Chí Minh v
A. M a nhi u vào tháng V đ n tháng X. ư ế B. Biên đ nhi t đ trung bình năm l n h n. ơ
C. Nhi t đ trung bình năm trên 200C. D. L ng m a có s phân hoá theo mùa. ượ ư
Câu 2: Trong các lo i hình v n t i n c ta, giao thông v n t i đ ng hàng không có ướ ườ
A. t c đ tăng tr ng nhanh ch m nh t. ưở B. chi m u th v hàng hóa v n chuy n. ế ư ế
C. phát tri n không n đ nh nh t. D. trình đ kĩ thu t và công ngh hi n đ i.
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, v nh Xuân Đài thu c t nh
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Đ nh. D. Qu ng Ngãi.
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th nào sau đây thu c t nh Bình ế
Đ nh?
A. Tuy Hòa. B. Tam Kỳ. C. Quy Nh n. ơ D. An Khê.
Câu 5: Nh n đ nh nào sau đây không chính xác: Giáp bi n Đông nên n c ta ướ
A. có đi u ki n phát tri n nhi u lo i hình du l ch.
B. có nhi u l i th trong h i nh p kinh t th gi i. ế ế ế
C. có ngu n tài nguyên khoáng s n phong phú đa d ng.
D. có đi u ki n khí h u thu n l i h n so v i các n c cùng vĩ đ . ơ ướ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t nh n đ nh nào sau đây đúng nh t ế
v đ c đi m đ a hình c a vùng núi Tr ng S n Nam? ườ ơ
A. G m các các cánh cung song song v i nhau.
B. Nhi u dãy núi theo h ng Tây B c - Đông Nam. ướ
C. Đ a hình cao nh t c n c. ướ
D. G m các kh i núi và cao nguyên.
Câu 7: Ngành công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m n c ta phát tri n ch y u d a ế ế ươ ướ ế
vào
A. m ng l i giao thông v n t i thu n l i. ướ
B. v trí n m g n các trung tâm công nghi p.
C. đ i ngũ lao đ ng có trình đ cao.
D. ngu n nguyên li u t i ch phong phú.
Câu 8: M c gia tăng dân s c a n c ta xu h ng gi m ch y u do nguyên nhân nào sau ướ ướ ế
đây?
A. Tuyên truy n, giáo d c dân s .
B. Y t phát tri n, dân s có xu h ng già hóa.ế ướ
C. K t qu c a chính sách dân s k ho ch hóa gia đình.ế ế
D. nh h ng c a vi c nâng cao ch t l ng cu c s ng. ưở ượ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây thu c h th ng ế
sông C ?
A. Sông C u. B. Sông Hi u. ế C. Sông Đà. D. Sông Th ng. ươ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, hãy cho bi t các nhà máy nhi t đi n nào ế
sau đây thu c vùng Đ ng b ng sông C u Long?
A. Ph L i, Uông Bí. B. Phú M , Th Đ c.
C. Trà Nóc, Cà Mau. D. Na D ng, Ninh Bình. ươ
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đây ế
có c c u ngành đa d ng nh t?ơ
A. Long Xuyên. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. R ch Giá.
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t c ng Thu n An thu c t nh nào sau ế
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Th a Thiên - Hu . ế D. Phan Thi t. ế
Câu 13: Cho bi u đ :
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s n l ng than đi n c a Phi-li-pin giai đo n ượ
2010 - 2018?
A. Đi n tăng nhanh h n than. ơ B. Than tăng nhanh h n đi n. ơ
C. Than tăng và đi n gi m. D. C than và đi n đ u gi m.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 19, cho bi t các t nh nào sau đây di n tích ế
tr ng cây công nghi p lâu năm l n nh t n c ta? ướ
A. Bình Ph c, Đăk Lăk. ướ B. Lâm Đ ng, Gia Lai.
C. Đăk Lăk, Lâm Đ ng. D. Bình Ph c, Gia Lai.ướ
Câu 15: Đ c đi m n i b t ngành chăn nuôi n c ta hi n nay là ướ
A. ng d ng ti n b khoa h c và kĩ thu t. ế B. đang ti n m nh lên s n xu t hàng hóa. ế
C. tăng t tr ng s n ph m không gi t th t. ế D. phát tri n m nh d ch v v gi ng, thú y.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây giáp Cam-pu- ế
chia?
A. Long An. B. Qu ng Tr . C. Qu ng Nam. D. Qu ng Bình.
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau ế
đây thu c đ ng b ng sông H ng?
A. B c Ninh. B. H Long. C. C m Ph . D. Vi t Trì.
Câu 18: Phát bi u nào sau đây không đúng v i c c u kinh t n c ta? ơ ế ướ 2
A. Chuy n d ch theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ướ
B. Ngành công nghi p đang có t tr ng th p nh t trong c c u. ơ
C. Kinh t Nhà n c đóng vai trò ch đ o trong n n kinh t .ế ướ ế
D. Ngành d ch v có t tr ng t ng đ i cao nh ng ch a n đ nh. ươ ư ư
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t nh n đ nh nào sau đây không đúng ế
v c c u giá tr s n xu t công nghi p c a c n c theo thành ph n kinh t ?ơ ướ ế
A. T tr ng khu v c nhà n c gi m. ướ
B. T tr ng khu v c có v n đ u t n c ngoài tăng. ư ướ
C. T tr ng khu v c có v n đ u t n c ngoài gi m. ư ướ
D. T tr ng khu v c ngoài nhà n c tăng. ướ
Câu 20: Nét n i b t c a đ a hình vùng núi Đông B c là
A. đ i núi th p chi m ph n l n di n tích. ế
B. các m ch núi l n h ng Tây B c - Đông Nam. ướ
C. g m các dãy núi li n k v i các cao nguyên.
D. có r t nhi u đ nh núi cao nh t n c ta. ướ
Câu 21: Đâu không ph i đ c đi m đ c quy đ nh b i v trí n m trong vùng n i chí tuy n ượ ế
c a n c ta?ướ
A. T ng b c x trong năm l n. B. Hai l n M t Tr i qua thiên đ nh.
C. Khí h u t o thành hai mùa rõ r t. D. N n nhi t đ c n c cao. ướ
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 23, cho bi t hai tuy n đ ng nào sau đây n i ế ế ườ
Duyên h i Nam trung B v i Tây Nguyên?
A. Qu c l 19, 22. B. Qu c l 14,19. C. Qu c l 14, 20. D. Qu c l 19,26.
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 25, cho bi t các trung tâm du l ch nào sau đây ế
có quy mô cùng c p?
A. C n Th , Hu . ơ ế B. H Long, Hà N i.
C. H i Phòng, Đà N ng. D. Vũng Tàu, Nha Trang.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n nào sau đây ế ế
không thu c B c Trung B ?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Chu Lai. D. Nghi S n. ơ
Câu 25: Quá trình phân công lao đ ng xã h i n c ta còn ch m chuy n bi n do ướ ế
A. lao đ ng th công ph bi n, năng su t lao đ ng th p. ế
B. dân c phân b không h p lí gi a các vùng.ư
C. dân s đông, nhu c u vi c làm.
D. t l th t nghi p và thi u vi c làm còn cao. ế
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 26: T l dân thành th tăng nhanh trong nh ng năm g n đây do
A. k t qu c a vi c di dân t do t nông thôn ra thành th .ế
B. t l gia tăng dân s t nhiên thành th cao h n nông thôn. ơ
C. s d ch chuy n c c u kinh t và quy ho ch, m r ng đô th . ơ ế
D. c s h t ng đô th phát tri n cao so v i khu v c và th gi i.ơ ế
Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho ngu n n c c a n c ta b ô nhi m nghiêm tr ng là gì? ướ ướ
A. Nông nghi p thâm canh cao nên s d ng quá nhi u phân hoá h c, thu c tr sâu.
B. H u h t n c th i c a công nghi p và đô th đ th ng ra sông mà ch a qua x lí. ế ướ ư
C. Giao thông v n t i đ ng thu phát tri n, l ng xăng d u, ch t th i trên sông nhi u. ườ ượ
D. Vi c khai thác d u khí ngoài th m l c đ a và các s c tràn d u trên bi n.
Câu 28: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH, DÂN S M T S QU C GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Qu c gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Vi t Nam
Di n tích (nghìn
km
2
)
1913,6 300,0 513,1 331,2
Dân s (tri u
ng i)ườ
268,4 108,1 66,4 96,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u trên, qu c gia nào sau đâycó m t đ dân s cao nh t?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Vi t Nam. D. Phi-lip-pin.
Câu 29: Cho bi u đ :
(S li u theo T ng đi u tra dân s Vi t Nam năm 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Qui mô dân s theo nhóm tu i c a n c ta. ư
B. T c đ tăng dân s theo nhóm tu i c a n c ta. ướ
C. Thay đ i c c u dân s theo nhóm tu i c a n c ta. ơ ướ
D. Qui mô và c c u dân s theo nhóm tu i c a n c ta.ơ ướ
Câu 30: Đ a hình vùng núi Tr ng S n B c khác v i vùng núi Tr ng S n Nam ch y u do ườ ơ ườ ơ ế
tác đ ng c a
A. Ho t đ ng n i l c, các quá trình ngo i l c m i vùng khác nhau.
B. V n đ ng t o núi, quá trình phong hóa các giai đo n khác nhau.
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. V n đ ng ki n t o nâng lên và h xu ng khác nhau m i n i. ế ơ
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và b i t m i th i kì khác nhau.
Câu 31: Đi u ki n kinh t - xã h i nào sau đây thu n l i cho s n xu t cây công nghi p n c ế ướ
ta?
A. Có nhi u lo i đ t thích h p v i nhi u lo i cây công nghi p.
B. Khí h u nhi t đ i nóng m, có c c n nhi t, c n xích đ o.
C. Có nhi u gi ng cây công nghi p thích h p v i đi u ki n sinh thái.
D. Có m ng l i các c s ch bi n nguyên li u cây công nghi p. ướ ơ ế ế
Câu 32: Mi n B c và Đông B c B c B có khí h u khác v i mi n Nam Trung B Nam B
ch y u do tác đ ng c aế
A. gió mùa và Tín phong bán c u B c, v trí g n chí tuy n, đ a hình núi. ế
B. v trí n i chí tuy n, đ a hình đ i núi, gió mùa Đông B c và gió Tây. ế
C. núi cao, gió mùa Tây Nam và d i h i t nhi t đ i, v trí xa xích đ o.
D. đ a hình có núi cao, v trí khu v c gió mùa, Tín phong bán c u B c.
Câu 33: Đ gi i quy t vi c làm b n v ng n c ta hi n nay, c n chú ý các gi i pháp nào sau ế ư
đây?
A. Gi m t l sinh, phân b l i dân c , h n ch di dân, thu hút đ u t . ư ế ư
B. Phát tri n nông nghi p, khuy n khích di dân, xu t kh u lao đ ng. ế
C. Thúc đ y công nghi p hóa, đ u t h t ng đô th , h n ch di dân. ư ế
D. Phát tri n công nghi p, d ch v , đào t o lao đ ng, thu hút đ u t . ư
Câu 34: Thiên nhiên n c ta mang tính nhi t đ i m gió mùaphân hóa đa d ng ch y u doướ ế
tác đ ng k t h p c a ế
A. v trí đ a lí, hình th lãnh th , nh h ng c a bi n Đông, d i h i t , bão. ưở
B. v trí đ a lí, hình d ng lãnh th , h ng nghiêng đ a hình, bi n Đông, bão. ướ
C. bi n Đông, b c ch n đ a hình, gió ph n Tây Nam, áp th p nhi t đ i, bão. ơ
D. v trí đ a lí, hình th lãnh th , các lo i gió, đ c đi m đ a hình, bi n Đông.
Câu 35: Cán cân ngo i th ng c a n c ta trong nh ng năm g n đây xu t siêu ch y u do ươ ướ ế
A. thu hút v n đ u t , có năng l c s n xu t t t, xu t kh u tăng nhanh. ư
B. nhu c u nh p kh u gi m, th tr ng m r ng, giao thông c i thi n. ườ
C. ch ng d ch Covid-19 t t, nhu c u nh p kh u gi m, v n đ u t tăng. ư
D. th tr ng nh p kh u thu h p, xu t kh u tăng, giao thông c i thi n. ườ
Câu 36: Cho b ng s li u:
S N L NG THAN S CH, D U THÔ VÀ ĐI N C A N C TA, GIAI ĐO N 2010 – 2020. ƯỢ ƯỚ
Năm 2010 2014 2018 2020
Than s ch (tri u t n) 44,8 41,1 42,0 48,4
D u thô (tri u t n) 15,0 13,4 14,0 11,5
Đi n (t kWh) 91,7 141,3 209,2 235,4
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Ở GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2022 Trường THPT Li n ễ S n ơ Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tr m ạ khí h u ậ Hà N i ộ có đi m ể khác so v i ớ trạm khí h u ậ TP H ồ Chí Minh về A. Mưa nhi u ề vào tháng V đ n ế tháng X. B. Biên độ nhi t ệ đ ộ trung bình năm l n ớ h n. ơ C. Nhi t
ệ độ trung bình năm trên 200C. D. Lư ng ợ mưa có s ự phân hoá theo mùa.
Câu 2: Trong các lo i ạ hình v n ậ t i ả ở nư c ớ ta, giao thông v n ậ t i ả đư ng ờ hàng không có A. tốc đ ộ tăng trư ng ở nhanh ch m ậ nh t. ấ B. chi m ế u ư th ế v ề hàng hóa v n ậ chuy n ể . C. phát tri n ể không ổn định nh t. ấ D. trình đ ộ kĩ thuật và công ngh ệ hi n ệ đ i. ạ Câu 3: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, v nh ị Xuân Đài thu c ộ t nh ỉ A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t
ế đô th ịnào sau đây thu c ộ t nh ỉ Bình Định? A. Tuy Hòa. B. Tam Kỳ. C. Quy Nh n ơ . D. An Khê.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không chính xác: Giáp bi n ể Đông nên nư c ớ ta A. có đi u ề ki n ệ phát tri n ể nhi u ề lo i ạ hình du l c ị h. B. có nhi u ề l i ợ thế trong h i ộ nh p ậ kinh t ế th ế gi i. ớ
C. có nguồn tài nguyên khoáng s n ả phong phú đa d ng ạ . D. có đi u ề ki n ệ khí h u ậ thu n ậ l i ợ h n ơ so v i ớ các nư c ớ cùng vĩ đ . ộ
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế nh n ậ đ nh ị nào sau đây đúng nh t ấ về đặc đi m ể đ a ị hình c a ủ vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam?
A. Gồm các các cánh cung song song v i ớ nhau. B. Nhi u ề dãy núi theo hư ng ớ Tây B c ắ - Đông Nam.
C. Địa hình cao nh t ấ c ả nư c ớ . D. Gồm các kh i ố núi và cao nguyên.
Câu 7: Ngành công nghi p ệ chế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ nư c ớ ta phát tri n ể chủ y u ế d a ự vào A. mạng lư i ớ giao thông v n ậ t i ả thu n ậ l i. ợ B. vị trí nằm g n
ầ các trung tâm công nghi p ệ . C. đ i ộ ngũ lao đ ng ộ có trình đ ộ cao.
D. nguồn nguyên li u ệ t i ạ ch ỗ phong phú.
Câu 8: Mức gia tăng dân số c a ủ nư c ớ ta có xu hư ng ớ gi m ả chủ y u ế do nguyên nhân nào sau đây? A. Tuyên truy n, ề giáo d c ụ dân s . ố B. Y t ế phát tri n, ể dân s ố có xu hư ng ớ già hóa. C. K t ế quả c a ủ chính sách dân s ố k ế ho c ạ h hóa gia đình. D. Ảnh hư ng ở của việc nâng cao ch t ấ lư ng ợ cu c ộ s ng. ố Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế sông nào sau đây thu c ộ h ệ th ng ố sông Cả? A. Sông Cầu. B. Sông Hi u ế . C. Sông Đà. D. Sông Thư ng. ơ
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 22, hãy cho bi t ế các nhà máy nhi t ệ đi n ệ nào sau đây thu c ộ vùng Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long?
A. Phả Lại, Uông Bí. B. Phú M , ỹ Th ủ Đ c ứ .
C. Trà Nóc, Cà Mau. D. Na Dư ng, ơ Ninh Bình. Câu 11: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây có c ơ cấu ngành đa d ng ạ nh t ấ ? A. Long Xuyên. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. R c ạ h Giá. Câu 12: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế c ng ả Thu n ậ An thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Hu . ế D. Phan Thi t. ế Câu 13: Cho bi u ể đồ: (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về s n ả lư ng ợ than và đi n ệ c a ủ Phi-li-pin giai đo n ạ 2010 - 2018? A. Đi n ệ tăng nhanh h n ơ than. B. Than tăng nhanh h n ơ đi n. ệ
C. Than tăng và đi n ệ gi m ả . D. Cả than và đi n ệ đ u ề gi m. ả
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế các t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích trồng cây công nghi p ệ lâu năm l n ớ nh t ấ nư c ớ ta? A. Bình Phư c ớ , Đăk Lăk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Đăk Lăk, Lâm Đ ng. ồ D. Bình Phư c ớ , Gia Lai. Câu 15: Đ c ặ đi m ể nổi b t ậ ngành chăn nuôi nư c ớ ta hi n ệ nay là
A. ứng dụng tiến b ộ khoa h c ọ và kĩ thu t ậ . B. đang ti n ế mạnh lên s n ả xu t ấ hàng hóa. C. tăng tỉ tr ng ọ s n ả ph m ẩ không gi t ế th t. ị D. phát tri n ể mạnh dịch v ụ v ề gi ng ố , thú y. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh
ỉ nào sau đây giáp Cam-pu- chia? A. Long An. B. Quảng Tr . ị C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây thu c ộ đ ng ồ b ng ằ sông H ng? ồ A. Bắc Ninh. B. Hạ Long. C. Cẩm Phả. D. Việt Trì. Câu 18: Phát bi u
ể nào sau đây không đúng v i ớ c ơ c u ấ kinh t ế nư c ớ ta?2 A. Chuy n ể d c ị h theo hư ng ớ công nghi p ệ hóa, hi n ệ đ i ạ hóa. B. Ngành công nghi p ệ đang có t ỉtr ng ọ th p ấ nh t ấ trong c ơ c u. ấ C. Kinh t ế Nhà nư c ớ đóng vai trò ch ủ đ o ạ trong n n ề kinh t . ế D. Ngành d c ị h v ụ có t ỉtr ng ọ tư ng ơ đ i ố cao nh ng ư ch a ư n ổ đ nh. ị
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế nh n ậ đ nh ị nào sau đây không đúng về c
ơ cấu giá trị sản xu t ấ công nghi p ệ c a ủ c ả nư c ớ theo thành ph n ầ kinh t ? ế A. Tỉ tr ng ọ khu v c ự nhà nư c ớ gi m ả . B. Tỉ tr ng ọ khu v c ự có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài tăng. C. Tỉ tr ng ọ khu v c ự có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài gi m. ả D. Tỉ tr ng ọ khu v c ự ngoài nhà nư c ớ tăng.
Câu 20: Nét nổi b t ậ c a ủ đ a
ị hình vùng núi Đông B c ắ là
A. đồi núi thấp chi m ế ph n ầ l n ớ di n ệ tích.
B. các mạch núi l n ớ hư ng ớ Tây B c ắ - Đông Nam.
C. gồm các dãy núi li n ề k ề v i ớ các cao nguyên. D. có rất nhi u ề đỉnh núi cao nh t ấ nư c ớ ta.
Câu 21: Đâu không ph i ả là đ c ặ đi m ể đư c ợ quy đ nh ị b i ở vị trí n m ằ trong vùng n i ộ chí tuy n ế của nư c ớ ta?
A. Tổng bức xạ trong năm l n. ớ B. Hai l n ầ M t ặ Tr i ờ qua thiên đ nh. ỉ
C. Khí hậu tạo thành hai mùa rõ r t. ệ D. N n ề nhi t ệ độ c ả nư c ớ cao.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế hai tuy n ế đư ng ờ nào sau đây n i ố Duyên h i ả Nam trung B ộ v i ớ Tây Nguyên? A. Quốc lộ 19, 22. B. Quốc lộ 14,19. C. Qu c ố l ộ 14, 20. D. Qu c ố l ộ 19,26.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 25, cho bi t ế các trung tâm du l c ị h nào sau đây có quy mô cùng c p? ấ A. Cần Th , ơ Hu . ế B. Hạ Long, Hà N i ộ .
C. Hải Phòng, Đà N ng ẵ .
D. Vũng Tàu, Nha Trang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế khu kinh t ế ven bi n ể nào sau đây không thu c ộ B c ắ Trung B ? ộ A. Vũng Áng.
B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Chu Lai. D. Nghi S n. ơ
Câu 25: Quá trình phân công lao đ ng ộ xã h i ộ nư c ớ ta còn ch m ậ chuy n ể bi n ế do A. lao đ ng ộ th ủ công ph ổ bi n, ế năng su t ấ lao đ ng ộ th p. ấ B. dân c ư phân b ố không h p ợ lí gi a ữ các vùng.
C. dân số đông, nhu c u ầ vi c ệ làm. D. tỉ l ệ thất nghi p ệ và thi u ế vi c ệ làm còn cao. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 26: Tỉ l
ệ dân thành th ịtăng nhanh trong nh ng ữ năm g n ầ đây do A. k t ế quả c a ủ vi c ệ di dân t ự do t
ừ nông thôn ra thành th .ị B. tỉ l ệ gia tăng dân s ố t ự nhiên ở thành th ịcao h n ơ nông thôn. C. sự dịch chuy n ể c ơ c u ấ kinh t ế và quy ho c ạ h, m ở r ng ộ đô th .ị D. c ơ s
ở hạ tầng đô thị phát tri n ể cao so v i ớ khu v c ự và th ế gi i ớ .
Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho ngu n ồ nư c ớ c a ủ nư c ớ ta b ịô nhi m ễ nghiêm tr ng ọ là gì? A. Nông nghi p ệ thâm canh cao nên s ử d ng ụ quá nhi u ề phân hoá h c ọ , thu c ố tr ừ sâu. B. Hầu h t ế nư c ớ thải c a ủ công nghi p ệ và đô th ịđ ổ th ng ẳ ra sông mà ch a ư qua x ử lí. C. Giao thông v n ậ t i ả đư ng ờ thu ỷ phát tri n, ể lư ng ợ xăng d u, ầ ch t ấ th i ả trên sông nhi u. ề
D. Việc khai thác d u ầ khí ở ngoài th m ề l c ụ đ a ị và các s ự c ố tràn d u ầ trên bi n ể .
Câu 28: Cho bảng số li u: ệ DIỆN TÍCH, DÂN S Ố M T Ộ S Ố QU C
Ố GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia
In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Di n
ệ tích (nghìn 1913,6 300,0 513,1 331,2 km2) Dân số (tri u 268,4 108,1 66,4 96,5 ngư i) (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bảng s ố li u ệ trên, qu c ố gia nào sau đâycó m t ậ đ ộ dân s ố cao nh t? ấ A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Phi-lip-pin. Câu 29: Cho bi u ể đồ:
(Số liệu theo Tổng đi u ề tra dân s ố Vi t ệ Nam năm 2019) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Qui mô dân s ố theo nhóm tu i ổ c a ủ nư c ớ ta. B. T c ố đ ộ tăng dân s ố theo nhóm tu i ổ c a ủ nư c ớ ta. C. Thay đổi c ơ c u ấ dân s ố theo nhóm tu i ổ c a ủ nư c ớ ta. D. Qui mô và c ơ c u ấ dân s ố theo nhóm tu i ổ c a ủ nư c ớ ta. Câu 30: Đ a ị hình vùng núi Trư ng ờ S n ơ B c ắ khác v i ớ vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam chủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ A. Hoạt đ ng ộ n i ộ l c ự , các quá trình ngo i ạ l c ự m i ỗ vùng khác nhau. B. Vận đ ng ộ
tạo núi, quá trình phong hóa các giai đo n ạ khác nhau. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo