Đề thi thử Địa lí trường Lục Ngạn - Bắc Giang năm 2023

293 147 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Lục Ngạn - Bắc Giang bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(293 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT B C GIANG
Tr ng THPT L c Ng n sườ
1
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Các vùng trên lãnh th n c ta khác nhau v ch đ nhi t ch y u do tác đ ng c a ướ ế ế
A. Tín phong bán c u B c, v trí khu v c gió mùa, đ a hình có núi cao.
B. v trí đ a lí, hình d ng lãnh th , hoàn l u khí quy n, đ a hình. ư
C. v trí n i chí tuy n, đ a hình đ i núi, bão, bi n đ i khí h u toàn c u. ế ế
D. núi cao, gió mùa Tây Nam, d i h i t nhi t đ i, v trí xa xích đ o.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t núi Bà Đen thu c t nh nào sau đây? ế
A. Tây Ninh. B. Bình Ph c. ướ C. Bình D ng. ươ D. Đ ng Tháp.
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 22, cho bi t trung tâm công nghi p s n xu t ế
hàng tiêu dùng nào có quy mô nh nh t trong các trung tâm sau đây?
A. B c Giang. B. Nam Đ nh. C. Thanh Hóa. D. H i D ng. ươ
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t vùng Trung du và mi n núi B c B ế
có trung tâm công nghi p nào sau đây?
A. C m Ph . B. H i Phòng. C. H i D ng. ươ D. Nam Đ nh.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, cho bi t t nh nào sau đây khu kinh t c a ế ế
kh u?
A. Ninh Thu n. B. Bình Thu n. C. Qu ng Ngãi. D. Kon Tum.
Câu 6: Vi c chuy n d ch c c u kinh t vùng Đ ng b ng sông H ng c n đ m b o ơ ế
A. tăng c ng liên h ngoài vùng v i gi i quy t v n đ xã h i, môi tr ng.ườ ế ườ
B. tăng tr ng kinh t nhanh g n v i vi c gi i quy t v n đ xã h i, môi tr ng.ưở ế ế ườ
C. đ y nhanh công nghi p hóa, hi n đ i hóa và gi i quy t v n đ vi c làm. ế
D. phát tri n đô th hóa và gi i quy t các v n đ tài nguyên, môi tr ng. ế ườ
Câu 7: Bi n pháp ch y u đ đ y m nh s n xu t cây ăn qu vùng Trung du mi n núi B c ế
B
A. tăng c ng thu hút đ u t n c ngoài, phát tri n c s h t ng.ườ ư ướ ơ
B. đa d ng hóa cây tr ng, quy ho ch l i các vùng chuyên canh.
C. t p trung đ u t , phát tri n khâu ch bi n, m r ng th tr ng. ư ế ế ườ
D. nâng cao trình đ lao đ ng, h n ch tình tr ng du canh, du c . ế ư
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t tr m khí t ng nào sau đây thu c ế ượ
mi n khí h u phía B c?
A. Đà L t. B. Cà Mau. C. Đ ng H i. D. C n Th . ơ
Câu 9: Phát bi u nào sau đây đúng v giao thông v n t i đ ng b n c ta? ườ ướ
A. Phát tri n ch y u vùng trung du và mi n núi. ế
B. Có kh i l ng luân chuy n hàng hóa l n nh t. ượ
C. Là ngành non tr nh ng có b c ti n r t nhanh. ư ướ ế
D. M ng l i đ ng đ c m r ng và hi n đ i hóa. ướ ườ ượ 1
Câu 10: Cho b ng s li u sau:
DI N TÍCH VÀ DÂN S NĂM 2017 C A M T S QU C GIA
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N cướ Di n tích (Nghìn km
2
) Dân s (Tri u ng i) ườ
An-giê-ri 2381,7 42,2
Ai C p 1001,5 93,4
Li-bi 1759,5 6,4
Ma-r c 446,6 35,1
(Ngu n s li u theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Theo b ng s li u, cho bi t qu c gia sau đây có m t đ dân s th p nh t? ế
A. An-giê-ri. B. Ai-c p. C. Li-bi. D. Ma-r c.
Câu 11: Ph n đ t li n c a n c ta ướ
A. thu h p theo chi u b c - nam. B. giáp v i Bi n Đông r ng l n.
C. r ng g p nhi u l n vùng bi n. D. bao g m c các đ o ven b .
Câu 12: Cho bi u đ sau:
(Ngu n s li u theo Website: https://www.gso.gov.vn)
GDP C A MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐO N 2010-2016
Nh n xét nào sau đây đúng GDP c a Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin giai đo n 2010-2016?
A. Ma-lai-xi-a cao h n và tăng liên t c. ơ B. Ma-lai-xi-a tăng n đ nh h n Phi-lip-pin. ơ
C. Phi-lip-pin tăng nhi u h n Ma-lai-xi-a. ơ D. Ma-lai-xi-a th p h n và tăng liên t c. ơ
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 21, cho bi t nhà máy nhi t đi n Na D ng ế ươ
thu c t nh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Qu ng Ninh. C. L ng S n. ơ D. H i D ng. ươ
Câu 14: Vùng có t tr ng giá tr s n xu t công nghi p l n nh t n c ta là ướ
A. Đ ng b ng sông H ng. B. B c Trung B .
C. Đông Nam B . D. Duyên h i Nam Trung B .
Câu 15: Thiên nhiên vùng núi Đông B c mang s c thái
A. gi ng nh vùng ôn đ i. ư B. c n xích đ o gió mùa.
C. c n nhi t đ i gió mùa. D. nhi t đ i m gió mùa.
Câu 16: Sông ngòi n c ta có đ c đi m làướ
A. ch y u là sông l n. ế B. ch đ n c theo mùa.ế ướ
C. nhi u n c, ít phù sa. ướ D. lũ đ u vào mùa xuân.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 17: M c đích ch y u c a vi c hình thành vùng chuyên canh nông nghi p qui l n ế
Tây Nguyên là
A. đa d ng hóa các s n ph m, phù h p v i đ a hình.
B. t n d ng t t tài nguyên thiên nhiên, thu hút v n.
C. gi i quy t vi c làm, nâng cao đ i s ng nhân dân. ế
D. t o ra kh i l ng nông s n l n và có giá tr cao. ượ
Câu 18: Công nghi p khai thác than n c ta thu c ngành công nghi p nào sau đây? ướ
A. Công nghi p c khí. ơ B. Công nghi p luy n kim.
C. Công nghi p hóa ch t. D. Công nghi p năng l ng. ượ
Câu 19: N c ta c n khai thác t ng h p tài nguyên vùng bi n và h i đ o ch y u nh m ướ ế
A. đem l i hi u qu kinh t cao và b o v môi tr ng. ế ườ
B. gi i quy t vi c làm và nâng cao ch t l ng cu c s ng. ế ượ
C. khai thác hi u qu ngu n l i h i s n, b o v ch quy n.
D. m c a cho các t nh ven bi n và n n kinh t c n c. ế ướ
Câu 20: Phát bi u nào sau đây đúng v thành t u khoa h c - thu t công ngh c a ngành
vi n thông n c ta?ướ
A. S thuê bao đi n tho i c đ nh và di đ ng tăng nhanh.
B. Các d ch v vi n thông đa d ng và có tính ph c v cao.
C. Đi n tho i đã đ n đ c h u h t các xã trong toàn qu c. ế ượ ế
D. S d ng m ng kĩ thu t s , t đ ng hóa cao và đa d ch v .
Câu 21: Các đô th n c ta hi n nay. ướ
A. có h th ng giao thông r t hi n đ i. B. có t ng s dân l n h n nông thôn. ơ
C. đ u là các trung tâm du l ch khá l n. D. t p trung nhi u lao đ ng có kĩ thu t.
Câu 22: C c u thành ph n kinh t n c ta đang có s chuy n d ch theo h ng ơ ế ướ ướ
A. tăng t tr ng khu v c kinh t Nhà n c. ế ướ
B. tăng t tr ng khu v c kinh t ngoài Nhà n c. ế ướ
C. tăng t tr ng khu v c có v n đ u t n c ngoài. ư ướ
D. phát tri n đ ng đ u các thành ph n kinh t . ế
Câu 23: V s l ng, ngu n lao đ ng n c ta hi n nay có đ c đi m nào sau đây? ượ ướ
A. Qui mô l n và đang gi m. B. Qui mô l n và đang tăng.
C. Qui mô nh và đang tăng. D. Qui mô nh và đang gi m.
Câu 24: C s ch y u đ n c ta đ y m nh phát tri n ngành khai thác h i s n xa b ơ ế ướ
A. tàu thuy n đ c trang b ngày càng t t h n. ượ ơ B. ngu n lao đ ng d i dào, có kinh nghi m.
C. vùng bi n r ng, có nhi u bãi cá, bãi tôm. D. m ng l i sông ngòi, kênh r ch dày đ c. ướ
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích tr ng ế
cây công nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm? ơ
A. H u Giang. B. Phú Yên. C. Sóc Trăng. D. B n Tre. ế
Câu 26: Cho bi u đ v m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020 ướ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(Ngu n s li u theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ế
A. C c u m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020.ơ ướ
B. T c đ tăng tr ng m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020. ưở ướ
C. Quy mô m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020. ướ
D. Chuy n d ch c c u m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020. ơ ướ
Câu 27: Cho b ng s li u:
S N L NG S A T I VÀ S A B T C A N C TA GIAI ĐO N 2014-2020 ƯỢ ƯƠ ƯỚ
Năm 2014 2016 2018 2020
S a t i (Tri u ươ
lít)
846.5 1105.5 1217.9 1316.83
S a b t (Nghìn
t n)
90.2 107.7 121.3 127.19
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u, đ th hi n s n l ng s a t i s a b t c a n c ta giai đo n 2014- ượ ươ ướ
2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Bi u đ c t. B. Bi u đ k t h p. ế C. Bi u đ mi n. D. Bi u đ đ ng. ườ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t n i nào sau đây có vàng? ế ơ
A. C c u m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020.ơ ướ
B. T c đ tăng tr ng m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020. ưở ướ
C. Quy mô m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020. ướ
D. Chuy n d ch c c u m t s m t hàng nh p kh u c a n c ta giai đo n 2013-2020. ơ ướ
Câu 29: Ngành công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m phát tri n m nh n c ta ch ế ế ươ ướ
y uế d a trên th m nh nào sau đây? ế
A. C s v t ch t kĩ thu t đ c đ m b o t t. ơ ượ B. Thu hút đ c nhi uượ
v n đ u t n c ngoài. ư ướ
C. Ngu n lao đ ng d i dào, nhi u kinh nghi m. D. Ngu n nguyên li u phong phú, đa d ng.
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 23, cho bi t đ ng s 28 n i Gia Nghĩa v i ế ườ
n iơ nào sau đây?
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Buôn Ma Thu t. B. Đà L t. C. Phan Thi t. ế D. Đ ng Xoài.
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 28, cho bi t v nh nào sau đây n m phía nam ế
v nh Vân Phong?
A. V nh Quy Nh n. ơ B. V nh Cam Ranh. C. V nh Dung Qu t. D. V nh Xuân Đài.
Câu 32: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4-5, cho bi t t nh nào sau đây c a n c ta n m ế ướ
xa nh t v phía đông?
A. Đi n Biên. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Khánh Hòa.
Câu 33: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n c s h t ng B c Trung B ế ơ
A. thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i, thu n l i thu hút đ u t . ế ư
B. t o c s hình thành đô th m i, phân b dân c và lao đ ng. ơ ư
C. đ y m nh giao l u v i các vùng, thúc đ y phát tri n du l ch. ư
D. ph c v nhu c u ng i dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên. ườ
Câu 34: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 27, cho bi t t nh nào sau đây khu kinh t ế ế
ven bi n Vũng Áng?
A. Ngh An. B. Qu ng Bình. C. Qu ng Tr . D. Hà Tĩnh.
Câu 35: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào sau đây có m t đ dân s ế
th p nh t?
A. Đi n Biên. B. Nam Đ nh. C. H ng Yên. ư D. B c Ninh.
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t đi m du l ch nào sau đây có n c ế ướ
khoáng?
A. Vĩnh H o. B. Bù Gia M p. C. Cát Tiên. D. Yok Đôn.
Câu 37: Tr ng i l n nh t v t nhiên đ i v i vi c phát tri n cây công nghi p Tây Nguyên
A. có nhi u cao nguyên. B. mùa khô kéo dài.
C. đ t b xói mòn. D. ch y u sông nh . ế
Câu 38: Vùng Duyên h i Nam Trung B s n l ng khai thác h i s n l n h n vùng B c ượ ơ
Trung B ch y u do thu n l i h n v y u t nào sau đây? ế ơ ế
A. Ng tr ng khai thác r ng l n và giàu ti m năng h n.ư ườ ơ
B. Đ ng b bi n dài h n, t t c các t nh đ u giáp bi n.ườ ơ
C. Ngu n lao đ ng d i dào và có nhi u kinh nghi m h n. ơ
D. C s h t ng và công nghi p ch bi n phát tri n h n.ơ ế ế ơ
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t c a sông nào sau đây thu c mi n ế
Tây B c và B c Trung B ?
A. C a Thái Bình. B. C a H i. C. C a Ba L t. D. C a Văn Úc.
Câu 40: Đ phát huy th m nh công nghi p c a B c Trung B , v n đ quan tr ng hàng đ u ế
c n gi i quy t là ế
A. đi u tra tr l ng các lo i khoáng s n. ượ
B. tăng c ng đào t o đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao.ườ ượ
C. đ u t xây d ng c s h t ng và c s năng l ng. ư ơ ơ ượ
D. th c hi n các chính sách u đãi đ i v i các nhà đ u t n c ngoài. ư ư ướ
6
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ GIANG KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 Trường THPT L c ụ Ng n ạ số Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I 1 Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Các vùng trên lãnh th ổ nư c ớ ta khác nhau v ề ch ế đ ộ nhi t ệ ch ủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ
A. Tín phong bán cầu B c ắ , v ịtrí ở khu v c ự gió mùa, đ a ị hình có núi cao.
B. vị trí địa lí, hình d ng ạ lãnh th , ổ hoàn l u ư khí quy n, ể đ a ị hình. C. vị trí n i ộ chí tuy n ế , đ a ị hình đ i ồ núi, bão, bi n ế đ i ổ khí h u ậ toàn c u ầ .
D. núi cao, gió mùa Tây Nam, d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i, ớ v ịtrí ở xa xích đ o. ạ Câu 2: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế núi Bà Đen thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Tây Ninh. B. Bình Phư c ớ . C. Bình Dư ng. ơ D. Đồng Tháp.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ s n ả xu t ấ
hàng tiêu dùng nào có quy mô nh ỏ nh t
ấ trong các trung tâm sau đây? A. Bắc Giang. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Hải Dư ng. ơ
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ Bộ có trung tâm công nghi p ệ nào sau đây? A. Cẩm Ph . ả B. Hải Phòng. C. Hải Dư ng. ơ D. Nam Định.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế t nh
ỉ nào sau đây có khu kinh t ế c a ử khẩu? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Kon Tum. Câu 6: Việc chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ kinh t ế ở vùng Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ c n ầ đ m ả b o ả A. tăng cư ng ờ liên h ệ ngoài vùng v i ớ gi i ả quy t ế v n ấ đ ề xã h i, ộ môi trư ng. ờ B. tăng trư ng ở kinh tế nhanh gắn v i ớ vi c ệ gi i ả quy t ế v n ấ đ ề xã h i, ộ môi trư ng. ờ
C. đẩy nhanh công nghi p ệ hóa, hi n ệ đ i ạ hóa và gi i ả quy t ế v n ấ đ ề vi c ệ làm. D. phát tri n ể đô thị hóa và gi i ả quy t ế các v n ấ đ ề tài nguyên, môi trư ng ờ . Câu 7: Bi n ệ pháp chủ y u ế để đ y ẩ m nh ạ s n ả xu t ấ cây ăn qu ả ở vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ là A. tăng cư ng ờ thu hút đầu t ư nư c ớ ngoài, phát tri n ể c ơ s ở h ạ t ng. ầ
B. đa dạng hóa cây tr ng ồ , quy ho c ạ h l i ạ các vùng chuyên canh.
C. tập trung đầu t , ư phát tri n ể khâu ch ế bi n, ế m ở r ng ộ th ịtrư ng. ờ D. nâng cao trình đ ộ lao đ ng ộ , h n ạ ch ế tình tr ng ạ du canh, du c . ư
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tr m ạ khí tư ng ợ nào sau đây thu c ộ mi n ề khí hậu phía Bắc? A. Đà Lạt. B. Cà Mau. C. Đồng H i. ớ D. Cần Th . ơ Câu 9: Phát bi u ể nào sau đây đúng v ề giao thông v n ậ t i ả đư ng ờ b ộ nư c ớ ta? A. Phát tri n ể ch ủ y u ế ở vùng trung du và mi n ề núi. B. Có khối lư ng ợ luân chuy n ể hàng hóa l n ớ nh t. ấ C. Là ngành non tr ẻ nh ng ư có bư c ớ ti n ế r t ấ nhanh. D. Mạng lư i ớ đư ng ờ đư c ợ m ở r ng ộ và hi n ệ đ i ạ hóa.1
Câu 10: Cho bảng số li u ệ sau: DI N Ệ TÍCH VÀ DÂN S N Ố ĂM 2017 C A Ủ M T Ộ S Q Ố U C Ố GIA Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Nước Di n
ệ tích (Nghìn km2) Dân số (Tri u ệ ngư i) An-giê-ri 2381,7 42,2 Ai Cập 1001,5 93,4 Li-bi 1759,5 6,4 Ma-r c ố 446,6 35,1 (Nguồn số li u
ệ theo Website: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng s ố li u, ệ cho bi t ế qu c ố gia sau đây có m t ậ đ ộ dân s ố th p ấ nh t? ấ A. An-giê-ri. B. Ai-c p. ậ C. Li-bi. D. Ma-r c ố .
Câu 11: Phần đất li n ề c a ủ nư c ớ ta A. thu h p ẹ theo chi u ề b c ắ - nam. B. giáp v i ớ Bi n ể Đông r ng ộ l n. ớ C. r ng ộ gấp nhi u ề lần vùng bi n. ể D. bao gồm c ả các đ o ả ở ven b . ờ Câu 12: Cho bi u ể đồ sau: (Nguồn số li u
ệ theo Website: https://www.gso.gov.vn)
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐO N Ạ 2010-2016
Nhận xét nào sau đây đúng GDP c a
ủ Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin giai đo n ạ 2010-2016? A. Ma-lai-xi-a cao h n ơ và tăng liên t c ụ . B. Ma-lai-xi-a tăng n ổ đ nh ị h n ơ Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng nhi u ề h n ơ Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a th p ấ h n ơ và tăng liên t c ụ .
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế nhà máy nhi t ệ đi n ệ Na Dư ng ơ thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng S n. ơ D. Hải Dư ng. ơ Câu 14: Vùng có t ỉ tr ng ọ giá tr ị s n ả xu t ấ công nghi p ệ l n ớ nh t ấ nư c ớ ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. B c ắ Trung B . ộ C. Đông Nam B . ộ
D. Duyên hải Nam Trung B . ộ
Câu 15: Thiên nhiên vùng núi Đông B c ắ mang s c ắ thái
A. giống như vùng ôn đ i. ớ B. c n ậ xích đạo gió mùa. C. cận nhi t ệ đ i ớ gió mùa. D. nhiệt đ i ớ m ẩ gió mùa.
Câu 16: Sông ngòi nư c ớ ta có đ c ặ đi m ể là A. chủ y u ế là sông l n ớ . B. ch ế độ nư c ớ theo mùa. C. nhi u ề nư c ớ , ít phù sa. D. lũ đ u ề vào mùa xuân. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 17: Mục đích chủ y u ế c a ủ vi c
ệ hình thành vùng chuyên canh nông nghi p ệ qui mô l n ớ ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa các s n ả ph m ẩ , phù h p ợ v i ớ đ a ị hình. B. tận d ng ụ
tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút v n ố . C. giải quy t ế vi c ệ làm, nâng cao đ i ờ s ng ố nhân dân.
D. tạo ra khối lư ng ợ nông sản l n ớ và có giá tr ịcao. Câu 18: Công nghi p ệ khai thác than ở nư c ớ ta thu c ộ ngành công nghi p ệ nào sau đây? A. Công nghi p ệ c ơ khí. B. Công nghi p ệ luy n ệ kim. C. Công nghi p ệ hóa ch t. ấ D. Công nghi p ệ năng lư ng. ợ Câu 19: Nư c ớ ta c n ầ khai thác t ng ổ h p ợ tài nguyên vùng bi n ể và h i ả đ o ả ch ủ y u ế nh m ằ A. đem lại hi u ệ qu ả kinh t ế cao và b o ả v ệ môi trư ng. ờ B. giải quy t ế vi c ệ làm và nâng cao ch t ấ lư ng ợ cu c ộ s ng ố . C. khai thác hi u ệ qu ả ngu n ồ l i ợ h i ả s n ả , b o ả v ệ ch ủ quy n ề . D. m ở cửa cho các t nh ỉ ven bi n ể và n n ề kinh t ế c ả nư c ớ . Câu 20: Phát bi u
ể nào sau đây đúng về thành t u ự khoa h c ọ - kĩ thu t ậ và công ngh ệ c a ủ ngành vi n ễ thông nư c ớ ta?
A. Số thuê bao đi n ệ tho i ạ c ố đ nh ị và di đ ng ộ tăng nhanh. B. Các dịch v ụ vi n ễ thông đa d ng ạ và có tính ph c ụ v ụ cao. C. Đi n ệ thoại đã đ n ế đư c ợ h u ầ h t ế các xã trong toàn qu c ố .
D. Sử dụng mạng kĩ thuật s , ố t ự đ ng ộ hóa cao và đa d c ị h v . ụ Câu 21: Các đô th ị ở nư c ớ ta hi n ệ nay. A. có h ệ thống giao thông r t ấ hi n ệ đ i ạ .
B. có tổng số dân l n ớ h n ơ ở nông thôn. C. đ u ề là các trung tâm du l c ị h khá l n. ớ D. tập trung nhi u ề lao đ ng ộ có kĩ thu t. ậ Câu 22: C ơ cấu thành ph n ầ kinh t ế nư c ớ ta đang có s ự chuy n ể d c ị h theo hư ng ớ A. tăng tỉ tr ng ọ khu v c ự kinh t ế Nhà nư c ớ . B. tăng tỉ tr ng ọ khu v c ự kinh t ế ngoài Nhà nư c ớ . C. tăng tỉ tr ng ọ khu v c ự có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. D. phát tri n ể đồng đ u ề các thành ph n ầ kinh t . ế Câu 23: V ề số lư ng, ợ nguồn lao đ ng ộ nư c ớ ta hi n ệ nay có đ c ặ đi m ể nào sau đây? A. Qui mô l n ớ và đang gi m ả . B. Qui mô l n ớ và đang tăng. C. Qui mô nh ỏ và đang tăng.
D. Qui mô nhỏ và đang gi m. ả Câu 24: C ơ s ở ch ủ y u ế đ ể nư c ớ ta đ y ẩ m nh ạ phát tri n ể ngành khai thác h i ả s n ả xa b ờ là A. tàu thuy n ề đư c
ợ trang b ịngày càng t t ố h n
ơ . B. nguồn lao đ ng ộ dồi dào, có kinh nghi m ệ . C. vùng bi n ể r ng, ộ có nhi u
ề bãi cá, bãi tôm. D. mạng lư i ớ sông ngòi, kênh r c ạ h dày đ c ặ . Câu 25: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích tr ng ồ cây công nghi p ệ lâu năm l n ớ h n ơ cây công nghi p ệ hàng năm? A. Hậu Giang. B. Phú Yên. C. Sóc Trăng. D. B n ế Tre. Câu 26: Cho bi u ể đồ v ề m t ộ s ố m t ặ hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020 Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (Nguồn số li u
ệ theo Website: https://www.gso.gov.vn) Bi u ế đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. C ơ cấu m t ộ s ố mặt hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020. B. T c ố đ ộ tăng trư ng ở m t ộ s ố m t ặ hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020. C. Quy mô m t ộ số mặt hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020. D. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ m t ộ s ố m t ặ hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020.
Câu 27: Cho bảng số li u: ệ SẢN LƯ NG Ợ S A Ữ TƯ I Ơ VÀ S A Ữ B T Ộ C A Ủ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 2014-2020 Năm 2014 2016 2018 2020 Sữa tư i ơ (Tri u
ệ 846.5 1105.5 1217.9 1316.83 lít) Sữa b t ộ (Nghìn 90.2 107.7 121.3 127.19 tấn) (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo b ng ả số li u, ệ để thể hi n ệ s n ả lư ng ợ s a ữ tư i ơ và s a ữ b t ộ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2014- 2020, dạng bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. Bi u ể đồ c t. ộ B. Bi u ể đồ k t ế h p ợ . C. Bi u ể đồ mi n ề . D. Bi u ể đồ đư ng. ờ Câu 28: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, cho bi t ế n i ơ nào sau đây có vàng? A. C ơ cấu m t ộ s ố mặt hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020. B. T c ố đ ộ tăng trư ng ở m t ộ s ố m t ặ hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020. C. Quy mô m t ộ số mặt hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020. D. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ m t ộ s ố m t ặ hàng nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2013-2020.
Câu 29: Ngành công nghi p ệ chế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ phát tri n ể m nh ạ ở nư c ớ ta chủ y u ế d a ự trên th ế m nh ạ nào sau đây? A. C ơ s ở vật ch t ấ kĩ thu t ậ đư c ợ đ m ả b o ả t t. ố B. Thu hút đư c ợ nhi u ề vốn đầu t ư nư c ớ ngoài. C. Nguồn lao đ ng ộ d i ồ dào, nhi u ề kinh nghi m
ệ . D. Nguồn nguyên li u ệ phong phú, đa d ng. ạ
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế đư ng ờ số 28 n i ố Gia Nghĩa v i ớ n i ơ nào sau đây? Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo