Đề thi thử Địa lí trường Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa năm 2023

311 156 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(311 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THANH HÓA
TR NG THPT L NG Đ CƯỜ ƯƠ
B NG
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1
NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t khu v c đ a hình nào sau đây ế
cao nh t mi n Tây B c và B c Trung B ?
A. Cao nguyên S n La. ơ B. Dãy Hoàng Liên S n. ơ
C. Cao nguyên M c Châu. D. Dãy Pu Đen Đinh.
Câu 2: N c ta không hoang m c nh các n c cùng đ Tây Á do nguyên nhân chướ ư ướ
y uế nào d i đây?ướ
A. N m trong khu v c n i chí tuy n bán c u B c. ế
B. Ti p giáp Bi n Đông và lãnh th h p ngang, kéo dài.ế
C. N m trung tâm khu v c Đông Nam Á.
D. N m trên đ ng di c c a các lu ng sinh v t. ườ ư
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 12, cho bi t r ng ng p m n t p trung nhi u ế
nh t vùng nào sau đây?
A. B c Trung B . B. Duyên h i Nam Trung B .
C. Đ ng b ng sông C u Long. D. Đ ng b ng sông H ng.
Câu 4: V trí n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy n nên n c ta có ế ướ
A. khí h u mát m . B. nhi u sông l n. C. l ng m a l n. ượ ư D. n n nhi t đ cao.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 8, các m đ t hi m c a n c ta phân b ch ế ướ
y u ế
A. Tây B c. B. Đông B c. C. B c Trung B . D. Tây Nguyên.
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t trong các h th ng sông sau đây, ế
h th ng sông nào có t l di n tích l u v c l n nh t? ư
A. Sông Thu B n. B. Sông Mã. C. Sông Ba. D. Sông Thái Bình.
Câu 7: Lãnh h i c a n c ta là ướ
A. vùng bi n r ng 24 h i lí tính t đ ng c s . ườ ơ
B. vùng n c ti p giáp v i đ t li n, phía trong đ ng c s .ướ ế ườ ơ
C. vùng bi n có chi u r ng 200 h i lí tính t đ ng c s . ườ ơ
D. vùng bi n thu c ch quy n qu c gia trên bi n r ng 12 h i lí.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 5, cho bi t bán đ o S n T thu c t nh ế ơ
(thành ph ) nào sau đây?
A. Đà N ng. B. Bình Đ nh. C. Khánh Hoà. D. Qu ng Nam.
Câu 9: H th ng v n qu c gia và khu b o t n thiên nhiên thu c lo i r ng nào sau đây? ườ
A. R ng đ c d ng. B. R ng s n xu t. C. R ng ven bi n. D. R ng phòng h .
Câu 10: H ng vòng cung c a đ a hình n c ta th hi n rõ nh t vùng núi ướ ướ
A. Đông B c, Tr ng S n Nam. ườ ơ B. Tây B c và Tr ng S n B c. ườ ơ
C. Đông B c và Tr ng S n Nam. ườ ơ D. Tây B c, Tr ng S n Nam. ườ ơ
Câu 11: Hai b d u khí l n hi n đang đ c thăm dò và khai thác th m l c đ a n c ta là ượ ướ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Th Chu - Mã lai và C u Long. B. Nam Côn S n và Th Chu - Mã lai. ơ
C. Nam Côn S n và C u Long. ơ D. Sông H ng và C u Long.
Câu 12: S dân thành th t l dân thành th n c ta trong nh ng năm qua thay đ i theo ướ
h ng ướ
A. s dân thành th gi m nh ng t l dân thành th v n tăng. ư
B. s dân thành th và t l dân thành th đ u gi m.
C. s dân thành th tăng nh ng t l dân thành th gi m. ư
D. s dân thành th và t l dân thành th đ u tăng.
Câu 13: Tính ch t c a gió mùa Đông B c vào n a sau mùa đông n c ta là ướ
A. khô hanh. B. l nh m. C. l nh khô. D. m áp
Câu 14: Đ c đi m đ a hình c a mi n Tây B c và B c Trung B
A. đ a hình khá ph c t p v i các kh i núi c , các b m t s n nguyên. ơ
B. mi n duy nh t có đ a hình núi cao v i đ y đ ba đai cao.
C. vòng cung là h ng chính c a các dãy núi và các dòng sông.ướ
D. cao hai đ u, th p gi a, các nhánh núi ch y song song và so le.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 6 - 7, các v nh bi n theo th t t B c vào
Nam là
A. Quy Nh n, Dung Qu t, Vân Phong, Cam Ranh, Xuân Đài.ơ
B. Dung Qu t, Xuân Đài, Cam Ranh, Vân Phong, Quy Nh n. ơ
C. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Quy Nh n, Dung Qu t.ơ
D. Dung Qu t, Quy Nh n, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh. ơ
Câu 16: N i khí h u trong năm có m t mùa đông l nh v i 2 đ n 3 tháng nhi t đ d i 18°C làơ ế ướ
A. trung du mi n núi B c B , đ ng b ng B c B .
B. vùng núi Đông B c, vùng núi B c Trung B .
C. vùng B c Trung B , đ ng b ng B c B .
D. vùng núi Đông B c, đ ng b ng B c B .
Câu 17: Đ ng b ng sông H ng m t đ dân s cao h n đ ng b ng sông C u Long ch y u ơ ế
do
A. giao thông v n t i thu n ti n h n. ơ B. đ t đai màu m , phì nhiêu h n. ơ
C. khí h u, đ t đai thu n l i h n. ơ D. l ch s khai thác lãnh th s m h n. ơ
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 11, cho bi t đ t feralit trên đá badan t p trung ế
nhi u nh t vùng núi nào?
A. Đông B c. B. Tây B c. C. Tr ng S n Nam. ườ ơ D. Tr ng S n B c.ườ ơ
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 17, các trung tâm kinh t n c ta x p theo ế ư ế
th t gi m d n v quy mô (2007) là
A. Hà N i, Thanh Hóa, Đà N ng, Nha Trang.
B. Hà N i, Đà N ng, Nha Trang, Thanh Hóa.
C. Hà N i, Nha Trang, Đà N ng, Thanh Hóa.
D. Hà N i, Đà N ng, Thanh Hóa, Nha Trang.
Câu 20: Ngu n gây ô nhi m môi tr ng n c trên di n r ng ch y u n c ta hi n nay là ườ ướ ế ướ
A. ch t th i sinh ho t c a khu dân c , du l ch ư
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. thu c tr sâu d th a trong nông nghi p. ư
C. ch t th i c a các ho t đ ng du l ch bi n.
D. n c th i công nghi p, ch t th i sinh ho t. ướ
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 18, c c u giá tr s n xu t c a ngành thu s n ơ
năm 2007 so v i năm 2000 tăng
A. 9,0 %. B. 1,1 %. C. 10,1 %. D. 10,0 %.
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t nh ng đô th nào sau đây n c ế ướ
ta có quy mô dân s trên 1 tri u ng i? ườ
A. Hà N i, Đà N ng, Thành ph H Chí Minh.
B. Thành ph H Chí Minh, Biên Hòa, Nam Đ nh.
C. Hà N i, H i Phòng, Thành ph H Chí Minh.
D. H i Phòng, Thành ph H Chí Minh, C n Th . ơ
Câu 23: S phân hoá l ng m a m t vùng ch y u ch u nh h ng c a ượ ư ế ưở
A. khí h u và đ cao. B. đ a hình và h ng gíó. ướ
C. h ng gió và mùa gió. ướ D. vĩ đ đ a lí và đ cao.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 16, cho bi t nh n xét nào sau đây không đúng ế
v các dân t c n c ta? ướ
A. Dân t c Kinh t p trung ch y u đ ng b ng. ế
B. Các dân t c ít ng i ch t p trung mi n núi. ườ
C. Các dân t c th ng có s phân b xen k nhau. ườ
D. Dân t c Tày s ng ch y u phía B c n c ta. ế ướ
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây ch y um cho đ ng b ng duyên h i mi n Trung ng p ế
l t trên di n r ng?
A. M a bão l n, n c bi n dâng và lũ ngu n v . ư ướ
B. Sông ng n, đ d c l n, t p trung n c nhanh. ướ
C. N c bi n dâng cao làm ng p vùng ven bi n. ướ
D. Có nhi u đ m phá làm ch m vi c thoát n c. ướ
Câu 26: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u nào sau đây thu c ế
mi n khí h u phía B c?
A. Nam B . B. Tây Nguyên. C. Nam Trung B . D. Đông B c B .
Câu 27: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t tr m khí h u nào sau đây có t ng ế
l ngượ m a trung bình năm trên 2800mm?ư
A. Hu ế B. Hà Tiên. C. TP. H Chí Minh D. Hà N i.
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t nh n đ nh nào sau đây đúng nh t ế
v đ c đi m đ a hình vùng núi Tr ng S n Nam? ườ ơ
A. Các dãy núi h ng Tây B c - Đông Nam. ướ B. G m các kh i núi và cao nguyên.
C. Đ a hình cao và đ s nh t c n c. ướ D. G m các cánh cung song song v i nhau
Câu 29: Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t gió Tây khô nóng ho t đ ng ch y u ế ế
vùng khí h u nào?
A. Tây Nguyên. B. Tây B c B . C. B c Trung B . D. Trung Nam B c
B .
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 30: phân b c c a đ a hình n c ta là nguyên nhân chính t o nên ướ
A. s phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây. B. s phân hóa thiên nhiên theo vĩ đ .
C. s phân hóa thiên nhiên theo đai cao. D. s phân hóa thiên nhiên theo kinh đ .
Câu 31: Đ c đi m thiên nhiên c a mi n B c và Đông B c B c B
A. gió mùa Đông B c suy gi m nh h ng, tính nhi t đ i tăng d n. ưở
B. có mùa đông l nh, các loài th c v t ph ng B c chi m u th . ươ ế ư ế
C. biên đ nhi t đ trung bình năm nh , có mùa m a và khô rõ r t. ư
D. đ i núi th p chi m ph n l n di n tích, có b n cánh cung núi l n. ế
Câu 32: Cho bi u đ :
DI N TÍCH VÀ DÂN S C A M T S QU C GIA NĂM 2019
(S li u theo Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh di n tích dân s c a m t s qu c gia
năm 2019?
A. Dân s Mi-an-ma l n h n Phi-lip-pin. ơ B. Di n tích Mi-an-ma l n h n Phi-lip-pin. ơ
C. Di n tích Cam-pu-chia l n h n Mi-an-ma. ơ D. Dân s Mi-an-ma nh
h n Cam-pu-chia. ơ
Câu 33: Thành ph n dân t c c a n c ta phong phú và đa d ng là do ướ
A. g p g c a nhi u lu ng di c l n trong l ch s . ư
B. ti p thu ch n l c tinh hoa văn hóa c a th gi i. ế ế
C. là n i loài ng i xu t hi n và đ nh c khá s m. ơ ườ ư
D. có n n văn hóa đa d ng, giàu b n s c dân t c.
Câu 34: Cho b ng s li u:
S N L NG VÀ GIÁ TR XU T KH U THU S N C A N C TA GIAI ĐO N ƯỢ ƯỚ
2010 - 2019
Năm 2010 2015 2018 2019
S n l ng th y s n ượ
(nghìn t n)
T ng s 5142,7 6582,1 7769,1 8268,2
Khai thác 2414,2 3049,9 3606,3 3777,3
Giá tr xu t kh u th y s n (t USD) 50,2 65,7 87,7 85,4
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê 2020)
Căn c b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v tình hình phát tri n th y s n ế
n c ta giai đo n 2010 - 2019? ướ
A. T ng s n l ng th y s n tăng 3025,5 nghìn t n. ượ
B. Giá tr xu t kh u th y s n tăng liên t c.
C. S n l ng nuôi tr ng luôn l n h n khai thác. ượ ơ
D. S n l ng khai thác có xu h ng gi m. ượ ướ
Câu 35: S hi n di n c a dãy Tr ng S n làm cho vùng B c Trung B ườ ơ
A. có các loài đ ng, th c v t ôn đ i t phía B c di c đ n. ư ế
B. có nhi u th m nh đ phát tri n chăn nuôi. ế
C. ch u nh h ng c a bão nhi u h n các vùng khác. ưở ơ
D. có mùa m a ch m d n sang thu đông và gió Lào.ư
Câu 36: Ph n lãnh th phía Nam n c ta l ng b c h i n c cao h n ph n lãnh th phía ư ượ ơ ướ ơ
B c ch y u do ế
A. ti p giáp Bi n Đông và tác đ ng c a Tín phong bán c u B c.ế
B. n m trong vùng n i chí tuy n, gió Tây Nam ho t đ ng m nh. ế
C. v trí g n xích đ o và tác đ ng c a Tín phong bán c u B c.
D. không ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, lãnh th r ng. ưở
Câu 37: Gió th nh hành trong mùa đông t vĩ tuy n 16°B tr vào là ế
A. gió Tây Nam th i t cao áp c n chí tuy n n a c u Nam. ế
B. gió mùa Đông B c th i t cao áp c n c c.
C. gió Tây Nam th i t cao áp n Đ D ng. ươ
D. Tín Phong n a c u B c th i theo h ng đông b c. ướ
Câu 38: Do n m trong khu v c gió mùa nên bi n Đông có
A. nhi t đ n c bi n, dòng bi n thay đ i theo mùa; sóng bi n m nh vào mùa đông. ướ
B. bi n kín, r ng; th m l c đ a nông, sóng bi n m nh vào th i kì gió mùa tây nam.
C. gió mùa, bão, áp th p nhi t đ i, nhi t đ n c bi n cao và có đ mu i khá l n. ướ
D. nhi t đ n c bi n cao, nhi u ánh sáng, bão, áp th p nhi t đ i ho t đ ng m nh. ướ
Câu 39: Cho b ng s li u:
T NG GIÁ TR XU T NH P KH U VÀ CÁN CÂN XU T NH P KH U C A N C TA ƯỚ
GIAI ĐO N 2007 – 2020
n v : T USD)ơ
Năm 2007 2010 2015 2019 2020
T ng giá tr xu t nh p kh u 111,4 157,1 327,6 517,3 545,3
Cán cân xu t nh p kh u -14,2 -12,7 -3,6 11,1 19,9
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021)
Đ th hi n giá tr xu t, nh p kh u c a n c ta năm 2007 và năm 2020, d ng bi u đ nào sau ư
đây là thích h p nh t?
A. C t. B. Tròn. C. Đ ng. ườ D. K t h p.ế
Câu 40: Cho bi u đ v xu t, nh p kh u c a Cam-pu-chia
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 TRƯ NG THPT LƯ NG Ơ Đ C
NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I BẰNG Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế khu v c ự đ a ị hình nào sau đây cao nh t ấ ở mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B ? ộ A. Cao nguyên S n ơ La.
B. Dãy Hoàng Liên S n. ơ C. Cao nguyên M c ộ Châu. D. Dãy Pu Đen Đinh. Câu 2: Nư c ớ ta không có hoang m c ạ như các nư c
ớ cùng vĩ độ ở Tây Á do nguyên nhân chủ y u ế nào dư i ớ đây? A. Nằm trong khu v c ự n i ộ chí tuy n ế bán c u ầ B c ắ . B. Ti p ế giáp Bi n ể Đông và lãnh th ổ h p ẹ ngang, kéo dài. C. Nằm ở trung tâm khu v c ự Đông Nam Á. D. Nằm trên đư ng ờ di c ư c a ủ các lu ng ồ sinh v t. ậ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế r ng ừ ng p ậ m n ặ t p ậ trung nhi u ề
nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung B . ộ
B. Duyên hải Nam Trung B . ộ
C. Đồng bằng sông C u ử Long.
D. Đồng bằng sông H ng ồ .
Câu 4: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng n i ộ chí tuy n ế nên nư c ớ ta có A. khí hậu mát m . ẻ B. nhi u ề sông l n. ớ C. lư ng ợ m a ư l n. ớ D. n n ề nhi t ệ độ cao.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 8, các mỏ đ t ấ hi m ế c a ủ nư c ớ ta phân bố chủ y u ế ở A. Tây B c ắ . B. Đông B c ắ . C. B c ắ Trung B . ộ D. Tây Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế trong các h ệ th ng ố sông sau đây, hệ thống sông nào có t ỉ l ệ di n ệ tích l u ư v c ự l n ớ nh t ấ ? A. Sông Thu B n. ồ B. Sông Mã. C. Sông Ba. D. Sông Thái Bình. Câu 7: Lãnh hải c a ủ nư c ớ ta là A. vùng bi n ể r ng ộ 24 hải lí tính t ừ đư ng ờ c ơ s . ở B. vùng nư c ớ ti p ế giáp v i ớ đ t ấ li n, ề ở phía trong đư ng ờ c ơ s . ở C. vùng bi n ể có chi u ề r ng ộ 200 h i ả lí tính t ừ đư ng ờ c ơ s . ở D. vùng bi n ể thu c ộ ch ủ quy n ề qu c ố gia trên bi n ể r ng ộ 12 h i ả lí.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế bán đ o ả S n ơ Trà thu c ộ t nh ỉ
(thành phố) nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Bình Định. C. Khánh Hoà. D. Quảng Nam. Câu 9: H ệ thống vư n ờ qu c ố gia và khu b o ả t n ồ thiên nhiên thu c ộ lo i ạ r ng ừ nào sau đây? A. Rừng đặc d ng. ụ
B. Rừng sản xuất. C. Rừng ven bi n. ể D. Rừng phòng h . ộ Câu 10: Hư ng
ớ vòng cung của địa hình nư c ớ ta th ể hi n ệ rõ nh t ấ ở vùng núi A. Đông B c ắ , Trư ng ờ S n ơ Nam.
B. Tây Bắc và Trư ng ờ S n ơ B c ắ . C. Đông B c ắ và Trư ng ờ S n ơ Nam. D. Tây Bắc, Trư ng ờ S n ơ Nam. Câu 11: Hai b ể d u ầ khí l n ớ hi n ệ đang đư c ợ thăm dò và khai thác ở th m ề l c ụ đ a ị nư c ớ ta là Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Thổ Chu - Mã lai và C u ử Long. B. Nam Côn S n ơ và Th ổ Chu - Mã lai. C. Nam Côn S n ơ và C u ử Long.
D. Sông Hồng và C u ử Long.
Câu 12: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nư c ớ ta trong nh ng ữ năm qua thay đ i ổ theo hư ng ớ A. số dân thành th ị gi m ả nh ng ư t ỉ l ệ dân thành th ịv n ẫ tăng. B. số dân thành th ị và t ỉl ệ dân thành th ịđ u ề gi m. ả C. số dân thành th ị tăng nh ng ư t ỉ l ệ dân thành th ịgi m. ả D. số dân thành th ị và t ỉl ệ dân thành th ịđ u ề tăng.
Câu 13: Tính chất c a ủ gió mùa Đông B c ắ vào n a ử sau mùa đông ở nư c ớ ta là A. khô hanh. B. lạnh ẩm. C. lạnh khô. D. ấm áp Câu 14: Đ c ặ đi m ể đ a ị hình c a ủ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B ộ là
A. địa hình khá ph c ứ t p ạ v i ớ các kh i ố núi c , ổ các b ề m t ặ s n ơ nguyên. B. mi n
ề duy nhất có địa hình núi cao v i ớ đ y ầ đ ủ ba đai cao.
C. vòng cung là hư ng ớ chính c a
ủ các dãy núi và các dòng sông. D. cao hai đ u ầ , th p ấ ở gi a ữ , các nhánh núi ch y ạ song song và so le.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 6 - 7, các v nh ị bi n ể theo th ứ t ự t ừ B c ắ vào Nam là A. Quy Nh n, ơ Dung Qu t,
ấ Vân Phong, Cam Ranh, Xuân Đài. B. Dung Qu t
ấ , Xuân Đài, Cam Ranh, Vân Phong, Quy Nh n. ơ
C. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Quy Nh n, ơ Dung Qu t ấ . D. Dung Qu t ấ , Quy Nh n,
ơ Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh. Câu 16: N i
ơ khí hậu trong năm có m t ộ mùa đông l nh ạ v i ớ 2 đ n ế 3 tháng nhi t ệ đ ộ dư i ớ 18°C là A. trung du mi n ề núi B c ắ B , ộ đ ng ồ b ng ằ B c ắ B . ộ
B. vùng núi Đông B c ắ , vùng núi B c ắ Trung B . ộ C. vùng B c ắ Trung B , ộ đồng b ng ằ B c ắ B . ộ
D. vùng núi Đông B c ắ , đ ng ồ b ng ằ B c ắ B . ộ
Câu 17: Đồng bằng sông H ng ồ có m t ậ đ ộ dân s ố cao h n ơ đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long ch ủ y u ế do
A. giao thông vận t i ả thu n ậ ti n ệ h n. ơ B. đất đai màu m , ỡ phì nhiêu h n. ơ C. khí hậu, đ t ấ đai thu n ậ l i ợ h n. ơ D. lịch s ử khai thác lãnh th ổ s m ớ h n. ơ
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế đ t
ấ feralit trên đá badan t p ậ trung nhi u ề nhất ở vùng núi nào? A. Đông B c ắ . B. Tây B c ắ . C. Trư ng ờ S n ơ Nam. D. Trư ng ờ S n ơ Bắc.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 17, các trung tâm kinh t ế ở nư c ớ ta x p ế theo thứ tự giảm dần v ề quy mô (2007) là A. Hà N i, ộ Thanh Hóa, Đà N ng, ẵ Nha Trang. B. Hà N i, ộ Đà N ng ẵ , Nha Trang, Thanh Hóa. C. Hà N i, ộ Nha Trang, Đà N ng, ẵ Thanh Hóa. D. Hà N i, ộ Đà N ng ẵ , Thanh Hóa, Nha Trang.
Câu 20: Nguồn gây ô nhi m ễ môi trư ng ờ nư c ớ trên di n ệ r ng ộ ch ủ y u ế ở nư c ớ ta hi n ệ nay là
A. chất thải sinh ho t ạ c a ủ khu dân c , ư du l c ị h Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. thuốc tr ừ sâu d ư th a ừ trong nông nghi p. ệ C. chất thải c a ủ các ho t ạ đ ng ộ du l c ị h bi n. ể D. nư c ớ thải công nghi p, ệ ch t ấ th i ả sinh ho t. ạ Câu 21: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 18, c ơ c u ấ giá tr ịs n ả xu t ấ c a ủ ngành thu ỷ s n ả năm 2007 so v i ớ năm 2000 tăng A. 9,0 %. B. 1,1 %. C. 10,1 %. D. 10,0 %.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế nh ng ữ đô th ịnào sau đây ở nư c ớ ta có quy mô dân s ố trên 1 tri u ệ ngư i? ờ A. Hà N i, ộ Đà N ng ẵ , Thành ph ố H ồ Chí Minh.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam Đ nh ị . C. Hà N i, ộ H i ả Phòng, Thành ph ố H ồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, Thành phố H ồ Chí Minh, C n ầ Th . ơ
Câu 23: Sự phân hoá lư ng ợ m a ư ở m t ộ vùng ch ủ y u ế ch u ị nh ả hư ng ở c a ủ A. khí hậu và đ ộ cao.
B. địa hình và hư ng ớ gíó. C. hư ng ớ gió và mùa gió. D. vĩ đ ộ địa lí và đ ộ cao.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 16, cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây không đúng về các dân t c ộ ở nư c ớ ta? A. Dân t c ộ Kinh t p ậ trung ch ủ y u ế ở đ ng ồ b ng. ằ B. Các dân t c ộ ít ngư i ờ ch ỉt p ậ trung ở mi n ề núi. C. Các dân t c ộ thư ng ờ có s ự phân b ố xen k ẽ nhau. D. Dân t c ộ Tày s ng ố ch ủ y u ế ở phía B c ắ nư c ớ ta.
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây là chủ y u ế làm cho đ ng ồ b ng ằ duyên h i ả mi n ề Trung ng p ậ lụt trên di n ệ r ng? ộ A. Mưa bão l n, ớ nư c ớ bi n ể dâng và lũ ngu n ồ v . ề B. Sông ngắn, đ ộ dốc l n ớ , t p ậ trung nư c ớ nhanh. C. Nư c ớ bi n ể dâng cao làm ng p ậ vùng ven bi n. ể D. Có nhi u ề đ m ầ phá làm ch m ậ vi c ệ thoát nư c ớ .
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng khí h u ậ nào sau đây thu c ộ mi n ề khí hậu phía Bắc? A. Nam B . ộ B. Tây Nguyên. C. Nam Trung B . ộ D. Đông B c ắ B . ộ
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tr m ạ khí h u ậ nào sau đây có t ng ổ lư ng ợ m a
ư trung bình năm trên 2800mm? A. Hu ế B. Hà Tiên.
C. TP. Hồ Chí Minh D. Hà N i. ộ
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế nh n ậ đ nh ị nào sau đây đúng nh t ấ về đặc đi m ể đ a ị hình vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam?
A. Các dãy núi hư ng ớ Tây B c
ắ - Đông Nam. B. Gồm các kh i ố núi và cao nguyên.
C. Địa hình cao và đ ồ s ộ nh t ấ c ả nư c ớ .
D. Gồm các cánh cung song song v i ớ nhau
Câu 29: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế gió Tây khô nóng ho t ạ đ ng ộ ch ủ y u ế ở vùng khí hậu nào? A. Tây Nguyên. B. Tây B c ắ B . ộ C. Bắc Trung B .
D. Trung và Nam B c ắ B . ộ Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 30: phân bậc c a ủ đ a ị hình nư c
ớ ta là nguyên nhân chính t o ạ nên
A. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây. B. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ đ . ộ
C. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh đ . ộ Câu 31: Đ c ặ đi m ể thiên nhiên c a ủ mi n ề B c ắ và Đông B c ắ B c ắ B ộ là A. gió mùa Đông B c ắ suy gi m ả nh ả hư ng, ở tính nhi t ệ đ i ớ tăng d n ầ .
B. có mùa đông l nh, ạ các loài th c ự v t ậ phư ng ơ B c ắ chi m ế u ư th . ế C. biên đ ộ nhi t
ệ độ trung bình năm nh , ỏ có mùa m a ư và khô rõ r t. ệ
D. đồi núi thấp chi m ế ph n ầ l n ớ di n ệ tích, có b n ố cánh cung núi l n. ớ Câu 32: Cho bi u ể đồ: DIỆN TÍCH VÀ DÂN S Ố C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA NĂM 2019
(Số liệu theo Niêm giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê 2020) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh di n ệ tích và dân s ố c a ủ m t ộ s ố qu c ố gia năm 2019?
A. Dân số Mi-an-ma l n ớ h n ơ Phi-lip-pin. B. Di n ệ tích Mi-an-ma l n ớ h n ơ Phi-lip-pin. C. Di n ệ tích Cam-pu-chia l n ớ h n ơ Mi-an-ma.
D. Dân số Mi-an-ma nhỏ h n ơ Cam-pu-chia.
Câu 33: Thành phần dân t c ộ c a ủ nư c
ớ ta phong phú và đa d ng ạ là do A. gặp g ỡ c a ủ nhi u ề luồng di c ư l n ớ trong l c ị h s . ử B. ti p ế thu ch n ọ l c ọ tinh hoa văn hóa c a ủ th ế gi i. ớ C. là n i ơ loài ngư i ờ xu t ấ hi n ệ và đ nh ị c ư khá s m ớ . D. có n n ề văn hóa đa d ng, ạ giàu b n ả s c ắ dân t c ộ .
Câu 34: Cho bảng số li u: ệ SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TR Ị XU T Ấ KH U Ẩ THU Ỷ S N Ả C A Ủ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 2010 - 2019 Năm 2010 2015 2018 2019 Sản lư ng ợ thủy sản Tổng số 5142,7 6582,1 7769,1 8268,2 (nghìn tấn) Khai thác 2414,2 3049,9 3606,3 3777,3 Giá trị xu t ấ kh u ẩ th y ủ s n ả (t ỉUSD) 50,2 65,7 87,7 85,4 Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo