Đề thi thử Địa lí trường Ngô Quyền - Hải Phòng năm 2023

284 142 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(284 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT H I PHÒNG
Tr ng THPT Ngô Quy nườ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t tr m khí t ng nào sau đây ế ượ
thu c vùng khí h u Nam B ?
A. C n Th . ơ B. Đ ng H i. C. Nha Trang. D. Đà L t.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Duyên H i Nam Trung B , Vùng Tây
Nguyên, cho bi t sân bay Đông Tác thu c t nh nào sau đây?ế
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Đ nh. D. Qu ng Ngãi.
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào có s l ng trâu ế ượ
l n nh t trong các t nh sau đây?
A. Vĩnh Phúc. B. B c K n. C. Thái Nguyên. D. L ng S n. ơ
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t trong các tr m khí t ng sau đây, ế ượ
tr m nào có s chênh l ch nhi t đ gi a tháng I và tháng VII th p nh t?
A. Cà Mau. B. L ng S n. ơ C. Thanh Hóa. D. Sa Pa.
Câu 5: n c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t sông nào sau đây ch y ế
qua t nh S n La? ơ
A. Sông Kì Cùng. B. Sông Mã. C. Sông Gianh. D. Sông Đáy.
Câu 6: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t qu c l 8 đi qua đ a ế
ph n t nh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Qu ng Bình. D. Ngh An.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t đi m du l ch nào sau đây n m trên ế
đ o?
A. Tam Đ o. B. Bái T Long. C. Bát Tràng. D. Yên T .
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Công nghi p chung, cho bi t t nh Kiên Giang ế
trung tâm công nghi p nào sau đây?
A. Phan Thi t. ế B. Quy Nh n. ơ C. R ch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các mi n t nhiên, cho bi t Bi n H n m trên ế
cao nguyên nào sau đây?
A. Đ k L k. B. Lâm Viên. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sông C u
Long, cho bi t kênh Vĩnh T n i Hà Tiên v i đi m nào sau đây?ế ế
A. Long Xuyên. B. Ngã B y. C. Cao Lãnh. D. Châu Đ c.
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sông C u
Long, cho bi t cây cà phê đ c tr ng nhi u t nh nào sau đây?ế ượ
A. Bình Ph c. ướ B. B c Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t c ng bi n nào sau ế
đây n m phía nam c ng Nh t L ?
A. Thu n An. B. C a Lò. C. C a Gianh. D. Vũng Áng.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 13:Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ ng s 24 14 g p nhau ế ườ
đ a đi m nào sau đây?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thu t.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào sau đây di n ế
tích tr ng cây công nghi p hàng năm l n h n cây công nghi p lâu năm? ơ
A. Gia Lai. B. Lâm Đ ng. C. Đ k L k. D. Phú Yên.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t n i nào sau đây l ng m a ế ơ ượ ư
l n nh t vào tháng XI?
A. Hoàng Sa. B. Tr ng Sa. ườ C. C n Th . ơ D. Thanh Hóa.
Câu 16: Cho bi u đ :
GIÁ TR XU T KH U, NH P KH U C A BRU-NÂY GIAI ĐO N 2015 - 2021
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i giá tr xu t kh u, nh p kh u năm 2021 so
v i năm 2015 c a Bru-nây?
A. Xu t kh u tăng ch m h n nh p kh u. ơ B. Xu t kh u tăng nhanh h n nh p kh u. ơ
C. Nh p kh u tăng g p hai l n xu t kh u. D. Nh p kh u tăng và xu t kh u gi m.
Câu 17: Cho b ng s li u:
S N L NG MÍA Đ NG C A IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐO N 2015 - 2020 ƯỢ ƯỜ
n v : nghìn t n)ơ
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 24980,0 28806,4 31734,2 33479,6
Phi-lip-pin 22654,0 27599,8 23297,8 22615,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v i s thay đ i s n l ng mía đ ng năm 2020 so ượ ườ
v i năm 2015 c a In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng. B. In-đô-nê-xi-a gi m, Phi-lip-pin gi m.
C. In-đô-nê-xi-a gi m, Phi-lip-pin tăng. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin gi m.
Câu 18: Vùng đ t c a n c ta ướ
A. m r ng đ n h t n i th y. ế ế B. thu h p theo chi u b c - nam.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. l n h n vùng bi n nhi u l n. ơ D. có đ ng biên gi i kéo dài. ườ
Câu 19: Bi u hi n c a tình tr ng m t cân b ng sinh thái n c ta là ướ
A. đ t đai b thoái hóa. B. gia tăng các thiên tai. C. ngu n n c ô nhi m. ướ D. khoáng s n c n ki t.
Câu 20: Nguyên nhân gây m a l n cho Nam B và Tây Nguyên vào th i kì đ u mùa h do như
h ng c a kh i khíưở
A. c n chí tuy n bán c u B c. ế B. B c n Đ D ng. ươ
C. c n chí tuy n bán c u Nam. ế D. l nh ph ng B c. ươ
Câu 21: T l th i gian lao đ ng đ c s d ng nông thôn n c ta ngày càng tăng nh ượ ướ
A. th c hi n công nghi p hoá nông thôn.
B. thanh niên nông thôn ra thành th tìm vi c làm.
C. ch t l ng lao đ ng nông thôn đã đ c nâng lên. ượ ượ
D. vi c đa d ng hoá c c u kinh t nông thôn. ơ ế
Câu 22: Bi u hi n nào sau đây ch ng t trình đ đô th hóa c a n c ta còn th p? ướ
A. Đ a gi i các đô th đ c m r ng. ượ B. M c s ng dân c đ c c i thi n. ư ượ
C. Xu t hi n nhi u đô th m i. D. C s h t ng còn l c h u. ơ
Câu 23: Công nghi p ch bi n th y s n n c ta phân b ch y u ế ế ướ ế
A. vùng nhiên li u. B. vùng nguyên li u. C. trung du. D. mi n núi
Câu 24: Nhóm cây nào sau đây chi m t tr ng l n nh t trong c c u di n tích tr ng tr t n c taế ơ ướ
hi n nay?
A. Cây l ng th c. ươ B. Cây th c ph m.
C. Cây công nghi p lâu năm. D. Cây công nghi p hàng năm.
Câu 25: H n ch l n nh t trong phát tri n ngành nhi t đi n c a n c ta ế ướ
A. chi phí s n xu t r t cao và khó c nh tranh.
B. gây ô nhi m môi tr ng, c n ki t tài nguyên. ườ
C. th tr ng đang chuy n h ng s d ng năng l ng m i. ườ ướ ượ
D. nhà máy nhi t đi n phân b không đ u, hao phí l n.
Câu 26: Ngành v n t i đ ng bi n chi m t tr ng l n nh t trong c c u kh i l ng luân chuy n ườ ế ơ ượ
hàng hóa n c ta, ch y u là do ướ ế
A. v n chuy n trên các tuy n có chi u dài l n. ế B. các đ i tàu v n
chuy n hàng tr ng t i l n.
C. ch đ c nh ng hàng hóa n ng, c ng k nh. ượ D. có th i gian v n chuy n hàng hóa kéo dài.
Câu 27: S phân hóa lãnh th du l ch n c ta ph thu c vào các y u t nào sau đây? ướ ế
A. S l ng du khách đ n tham quan. ượ ế B. V trí đ a lí và tài nguyên du l ch.
C. Ti m năng du l ch các vùng xa. D. Ch t l ng đ i ngũ trong ngành. ượ
Câu 28: Cây rau đ u t p trung nh ng vùng ven các thành ph l n ch y u do ế
A. có đi u ki n t nhiên thu n l i đ phát tri n rau đ u.
B. dân c t p trung đông, th tr ng tiêu th r ng l n.ư ườ
C. có ngành công nghi p ch bi n th c ph m phát tri n m nh. ế ế
D. chính sách hình thành vành đai rau xanh ven thành ph .
Câu 29: Cho bi u đ v di n tích và s n l ng cà phê c a n c ta giai đo n 2010 – 2020: ượ ướ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. C c u di n tích và s n l ng cà phê. ơ ượ
B. Quy mô di n tích và s n l ng cà phê. ượ
C. T c đ tăng tr ng di n tích và s n l ng cà phê. ưở ư
D. Chuy n d ch c c u di n tích và s n l ng cà phê. ơ ượ
Câu 30: Cho b ng s li u sau:
S N L NG TH Y S N C A N C TA, GIAI ĐO N 2010 - 2020 ƯỢ ƯỚ
n v : Nghìn t n)ơ
Năm 2010 2014 2016 2018 2020
T ng 5142,7 6333,2 6870,7 7769,1 8497,2
Khai thác 2414,4 2920,4 3226,1 3606,3 3863,7
Nuôi
tr ng
2728,3 3412,8 3644,6 4162,8 4633,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021)
Theo b ng s li u, đ th hi n t ng s n l ng thu s n, s n l ng khai thác s n l ng nuôi ượ ượ ượ
tr ng th y s n c a n c ta giai đo n 2010 - 2020, bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? ướ
A. Bi u đ c t ch ng. B. Bi u đ đ ng. ườ C. Bi u đ mi n. D. Bi u đ k t h p. ế
Câu 31: Vùng núi Tây B c có mùa đông đ n mu n và k t thúc s m ch y u là do ế ế ế
A. đ c đi m v trí đ a lí, b c ch n đ a hình, Tín phong bán c u B c.
B. tác đ ng c a gió mùa, đ c đi m v trí đ a lí, h ng núi chính. ướ
C. đ a hình đ i núi cao, h ng núi chính, ho t đ ng c a gió mùa. ướ
D. nhi u núi cao, Tín phong bán c u B c, đ c đi m v trí đ a lí.
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho c c u ngành công nghi p c a n c ta ngày ế ơ ướ
càng đa d ng?
A. Ngu n nguyên li u nhi u lo i, th tr ng ngày càng m r ng. ườ
B. Lao đ ng d i dào nhi u lĩnh v c, có nhi u qu c gia đ u t . ư
C. C s v t ch t kĩ thu t ngày càng đ c đ u t phát tri n t t.ơ ượ ư
D. C s h t ng ngày càng đ c hi n đ i hoá, hoàn thi n h n.ơ ượ ơ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 33: Gi i pháp quan tr ng đ gi m tình tr ng nh p siêu n c ta là ướ
A. tăng c ng h p tác, thu hút v n đ u t n c ngoài. ườ ư ướ
B. đ y m nh s n xu t, h n ch nh p kh u hàng hóa. ế
C. đ y m nh s n xu t, nâng cao ch t l ng hàng hóa. ượ
D. gi m nh p kh u các nguyên li u, t li u s n xu t. ư
Câu 34: Ý nghĩa l n nh t c a ho t đ ng xu t kh u đ i v i phát tri n kinh t - xã h i n c ta là ế ướ
A. thúc đ y s phân công lao đ ng theo lãnh th .
B. nâng cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân. ượ ườ
C. góp ph n vào hoàn thi n c s v t ch t kĩ thu t. ơ
D. gi m chênh l ch phát tri n nông thôn v i đô th .
Câu 35: Ý nghĩa ch y u c a vi c chuy n d ch c c u nông nghi p Đ ng b ng sông H ng là ế ơ
A. nâng cao hi u qu kinh t , khai thác t t th m nh t nhiên. ế ế
B. gi i quy t t t v n đ vi c làm, đ y m nh s n xu t hàng hoá. ế
C. t o ra hàng xu t kh u, thúc đ y chuy n d ch c c u ngành. ơ
D. gi m thi u thi t h i do thiên tai gây ra, đa d ng s n ph m.
Câu 36: Th m nh ch y u đ phát tri n du l ch Đ ng b ng Sông H ng là ế ế
A. nhi u tài nguyên du l ch, m c s ng dân c tăng, c s h t ng t t. ư ơ
B. lao đ ng có trình đ , giao thông đ ng b , tài nguyên phong phú.
C. đ a hình đa d ng, khí h u phân hóa theo mùa, nhi u di tích, l h i.
D. v trí đ a lí thu n l i, dân đông, nhi u đô th , kinh t phát tri n. ế
Câu 37: Vi c đ y m nh s n xu t cây công nghi p Trung dumi n núi B c B g p khó khăn
ch y u nào sau đây? ế
A. M t đ dân s th p, phong t c cũ còn nhi u.
B. Trình đ thâm canh còn th p, đ u t v t t ít. ư ư
C. N n du canh, du c còn x y ra m t s n i. ư ơ
D. Công nghi p ch bi n nông s n còn h n ch . ế ế ế
Câu 38: Bi n pháp quan tr ng nh t nh m gi m thi u tình tr ng đ t r ng m n ng r y vùng ươ
Trung du và mi n núi B c B
A. đ y m nh đ u t và hoàn thi n c s h t ng. ư ơ B. phát tri n n n nông nghi p hàng hóa.
C. phát tri n cây công nghi p lâu năm. D. phát tri n lo i hình du l ch sinh thái.
Câu 39: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n các hình nông - lâm k t h p vùng trung du c a ế ế
B c Trung B
A. s d ng h p lí tài nguyên, tăng thu nh p, phát tri n c s kinh t . ơ ế
B. gi i quy t vi c làm, cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n. ế ế ế
C. t o ngu n nông s n hàng hóa và ph c v cho nhu c u xu t kh u.
D. góp ph n chuy n d ch c c u nông nghi p, tăng hi u qu đ u t . ơ ư
Câu 40: Bi n pháp ch y u đ nâng cao hi u qu ngành tr ng tr t các đ ng b ng ven bi n B c ế
Trung B
A. đ y m nh c gi i hóa s n xu t, tăng v , hình thành vùng chuyên canh lúa. ơ
B. t p trung thâm canh cây công nghi p, tăng v , ch đ ng phòng ch ng bão.
C. tăng c ng th y l i, b o v r ng phòng h , chuy n đ i c c u cây tr ng.ườ ơ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT H I Ả PHÒNG KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023
Trường THPT Ngô Quy n Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u, ậ cho bi t ế tr m ạ khí tư ng ợ nào sau đây thu c ộ vùng khí hậu Nam B ? ộ A. Cần Th . ơ B. Đồng H i ớ . C. Nha Trang. D. Đà Lạt.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên H i ả Nam Trung B , ộ Vùng Tây Nguyên, cho bi t ế sân bay Đông Tác thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p, ệ cho bi t ế t nh ỉ nào có số lư ng ợ trâu l n ớ nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Vĩnh Phúc. B. B c ắ Kạn. C. Thái Nguyên. D. Lạng S n. ơ
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u, ậ cho bi t ế trong các tr m ạ khí tư ng ợ sau đây, trạm nào có s ự chênh l c ệ h nhi t ệ đ ộ gi a
ữ tháng I và tháng VII th p ấ nh t ấ ? A. Cà Mau. B. Lạng S n. ơ C. Thanh Hóa. D. Sa Pa.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các h ệ th ng ố sông, cho bi t ế sông nào sau đây ch y ả qua tỉnh S n ơ La? A. Sông Kì Cùng. B. Sông Mã. C. Sông Gianh. D. Sông Đáy.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế qu c ố l ộ 8 đi qua đ a ị phận tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Ngh ệ An.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế đi m ể du l c ị h nào sau đây n m ằ trên đảo? A. Tam Đảo. B. Bái Tử Long. C. Bát Tràng. D. Yên T . ử
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ chung, cho bi t ế t nh ỉ Kiên Giang có trung tâm công nghi p ệ nào sau đây? A. Phan Thi t. ế B. Quy Nh n. ơ C. R c ạ h Giá. D. Long Xuyên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề tự nhiên, cho bi t ế Bi n ể H ồ n m ằ ở trên cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long, cho bi t ế kênh Vĩnh T ế n i ố Hà Tiên v i ớ đi m ể nào sau đây? A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Cao Lãnh. D. Châu Đ c ố .
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long, cho bi t ế cây cà phê đư c ợ tr ng ồ nhi u ề ở t nh ỉ nào sau đây? A. Bình Phư c ớ . B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế c ng ả bi n ể nào sau đây nằm ở phía nam c ng ả Nh t ậ L ? ệ A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. C a ử Gianh. D. Vũng Áng. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 13:Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đư ng ờ s ố 24 và 14 g p ặ nhau ở địa đi m ể nào sau đây? A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thu t. ộ
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ
tích trồng cây công nghi p ệ hàng năm l n ớ h n ơ cây công nghi p ệ lâu năm? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u ậ , cho bi t ế n i ơ nào sau đây có lư ng ợ m a ư l n ớ nhất vào tháng XI? A. Hoàng Sa. B. Trư ng ờ Sa. C. Cần Th . ơ D. Thanh Hóa. Câu 16: Cho bi u ể đồ: GIÁ TRỊ XU T Ấ KH U, Ẩ NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ BRU-NÂY GIAI ĐO N Ạ 2015 - 2021 (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo bi u ể đồ, nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ự thay đ i ổ giá tr ịxu t ấ kh u ẩ , nh p ậ kh u ẩ năm 2021 so v i ớ năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng ch m ậ h n ơ nh p ậ kh u ẩ .
B. Xuất khẩu tăng nhanh h n ơ nh p ậ kh u. ẩ
C. Nhập khẩu tăng g p ấ hai l n ầ xu t ấ kh u ẩ .
D. Nhập khẩu tăng và xu t ấ kh u ẩ gi m ả .
Câu 17: Cho bảng số li u: ệ SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯ NG Ờ C A
Ủ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐO N Ạ 2015 - 2020 (Đ n ơ vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 24980,0 28806,4 31734,2 33479,6 Phi-lip-pin 22654,0 27599,8 23297,8 22615,7 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v i ớ s ự thay đ i ổ s n ả lư ng ợ mía đư ng ờ năm 2020 so v i
ớ năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng.
B. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-lip-pin gi m. ả
C. In-đô-nê-xi-a gi m ả , Phi-lip-pin tăng.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin gi m. ả
Câu 18: Vùng đất c a ủ nư c ớ ta A. m ở r ng ộ đ n ế h t ế n i ộ th y ủ . B. thu h p ẹ theo chi u ề b c ắ - nam. Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. l n ớ h n ơ vùng bi n ể nhi u ề l n ầ . D. có đư ng ờ biên gi i ớ kéo dài. Câu 19: Bi u ể hi n ệ c a ủ tình tr ng ạ m t ấ cân b ng ằ sinh thái ở nư c ớ ta là
A. đất đai bị thoái hóa. B. gia tăng các thiên tai. C. nguồn nư c ớ ô nhi m.
D. khoáng sản cạn ki t. ệ
Câu 20: Nguyên nhân gây m a ư l n ớ cho Nam B ộ và Tây Nguyên vào th i ờ kì đ u ầ mùa h ạ là do nh ả hư ng ở c a ủ khối khí A. cận chí tuy n ế bán c u ầ B c ắ . B. B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng. ơ C. cận chí tuy n ế bán c u ầ Nam. D. lạnh phư ng ơ Bắc. Câu 21: Tỉ l ệ th i ờ gian lao đ ng ộ đư c ợ s ử d ng ụ ở nông thôn nư c ớ ta ngày càng tăng nh ờ A. th c ự hi n ệ công nghi p ệ hoá ở nông thôn.
B. thanh niên nông thôn ra thành th ị tìm vi c ệ làm. C. chất lư ng ợ lao đ ng ộ ở nông thôn đã đư c ợ nâng lên. D. vi c ệ đa dạng hoá c ơ c u ấ kinh t ế ở nông thôn. Câu 22: Bi u ể hi n ệ nào sau đây ch ng ứ t ỏ trình đ ộ đô th ịhóa c a ủ nư c ớ ta còn th p? ấ A. Địa gi i ớ các đô th ịđư c ợ m ở r ng. ộ B. M c ứ sống dân c ư đư c ợ c i ả thi n. ệ C. Xuất hi n ệ nhi u ề đô th ịm i. ớ D. C ơ s ở hạ tầng còn l c ạ h u ậ . Câu 23: Công nghi p ệ ch ế bi n ế th y ủ s n ả ở nư c ớ ta phân b ố ch ủ y u ế ở A. vùng nhiên li u ệ . B. vùng nguyên li u. ệ C. trung du. D. mi n ề núi
Câu 24: Nhóm cây nào sau đây chi m ế t ỉtr ng ọ l n ớ nh t ấ trong c ơ c u ấ di n ệ tích tr ng ồ tr t ọ ở nư c ớ ta hiện nay? A. Cây lư ng ơ thực. B. Cây th c ự ph m ẩ . C. Cây công nghi p ệ lâu năm. D. Cây công nghi p ệ hàng năm. Câu 25: Hạn ch ế l n ớ nh t ấ trong phát tri n ể ngành nhi t ệ đi n ệ c a ủ nư c ớ ta là
A. chi phí sản xuất rất cao và khó c nh ạ tranh. B. gây ô nhi m ễ môi trư ng, ờ c n ạ ki t ệ tài nguyên. C. thị trư ng ờ đang chuy n ể hư ng ớ s ử d ng ụ năng lư ng ợ m i. ớ D. nhà máy nhi t ệ đi n ệ phân b ố không đ u ề , hao phí l n. ớ Câu 26: Ngành v n ậ t i ả đư ng ờ bi n ể chi m ế tỉ tr ng ọ l n ớ nh t ấ trong c ơ c u ấ kh i ố lư ng ợ luân chuy n ể hàng hóa ở nư c ớ ta, ch ủ y u ế là do A. vận chuy n ể trên các tuy n ế có chi u ề dài l n. ớ B. có các đ i ộ tàu v n ậ chuy n ể hàng tr ng ọ t i ả l n. ớ C. chở đư c ợ những hàng hóa n ng, ặ c ng ồ k nh. ề D. có th i ờ gian v n ậ chuy n ể hàng hóa kéo dài.
Câu 27: Sự phân hóa lãnh th ổ du l c ị h nư c ớ ta ph ụ thu c ộ vào các y u ế t ố nào sau đây? A. Số lư ng ợ du khách đ n ế tham quan. B. Vị trí đ a
ị lí và tài nguyên du l c ị h. C. Ti m ề năng du l c ị h ở các vùng xa. D. Chất lư ng ợ đ i ộ ngũ trong ngành. Câu 28: Cây rau đ u ậ t p ậ trung ở nh ng ữ vùng ven các thành ph ố l n ớ ch ủ y u ế do A. có đi u ề ki n ệ t ự nhiên thu n ậ l i ợ đ ể phát tri n ể rau đ u. ậ B. dân c
ư tập trung đông, th ịtrư ng ờ tiêu th ụ r ng ộ l n. ớ
C. có ngành công nghi p ệ ch ế bi n ế th c ự ph m ẩ phát tri n ể m nh ạ .
D. chính sách hình thành vành đai rau xanh ven thành ph . ố Câu 29: Cho bi u ể đồ v ề di n ệ tích và s n ả lư ng ợ cà phê c a ủ nư c ớ ta giai đo n ạ 2010 – 2020: Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. C ơ cấu diện tích và s n ả lư ng ợ cà phê. B. Quy mô di n ệ tích và s n ả lư ng ợ cà phê. C. T c ố đ ộ tăng trư ng ở di n ệ tích và s n ả lư ng ợ cà phê. D. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ di n ệ tích và s n ả lư ng ợ cà phê.
Câu 30: Cho bảng số li u ệ sau: SẢN LƯ NG Ợ THỦY S N Ả C A Ủ NƯ C Ớ TA, GIAI ĐO N Ạ 2010 - 2020 (Đ n ơ vị: Nghìn t n) ấ Năm 2010 2014 2016 2018 2020 Tổng
5142,7 6333,2 6870,7 7769,1 8497,2
Khai thác 2414,4 2920,4 3226,1 3606,3 3863,7 Nuôi
2728,3 3412,8 3644,6 4162,8 4633,5 trồng (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê 2021) Theo bảng số li u, ệ để thể hi n ệ t ng ổ s n ả lư ng ợ thuỷ s n, ả s n ả lư ng ợ khai thác và s n ả lư ng ợ nuôi
trồng thủy sản của nư c ớ ta giai đo n ạ 2010 - 2020, bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. Bi u ể đồ c t ộ ch ng ồ . B. Bi u ể đồ đư ng. ờ C. Bi u ể đồ mi n ề . D. Bi u ể đồ k t ế h p ợ .
Câu 31: Vùng núi Tây B c ắ có mùa đông đ n ế mu n ộ và k t ế thúc s m ớ ch ủ y u ế là do A. đặc đi m ể vị trí đ a ị lí, b c ứ ch n ắ đ a
ị hình, Tín phong bán c u ầ B c ắ . B. tác đ ng ộ c a ủ gió mùa, đ c ặ đi m ể v ịtrí đ a ị lí, hư ng ớ núi chính.
C. địa hình đồi núi cao, hư ng ớ núi chính, ho t ạ đ ng ộ c a ủ gió mùa. D. nhi u
ề núi cao, Tín phong bán c u ầ B c ắ , đ c ặ đi m ể v ịtrí đ a ị lí.
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây là ch ủ y u ế làm cho c ơ c u ấ ngành công nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta ngày càng đa d ng? ạ
A. Nguồn nguyên li u ệ nhi u ề lo i ạ , th ịtrư ng ờ ngày càng m ở r ng. ộ B. Lao đ ng ộ dồi dào ở nhi u ề lĩnh v c ự , có nhi u ề qu c ố gia đ u ầ t . ư C. C ơ s ở vật ch t ấ kĩ thu t ậ ngày càng đư c ợ đ u ầ t ư phát tri n ể t t ố . D. C ơ s
ở hạ tầng ngày càng đư c ợ hi n ệ đ i ạ hoá, hoàn thi n ệ h n. ơ Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo