Đề thi thử Địa lí trường Như Xuân - Thanh Hóa lần 1 năm 2023

277 139 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Như Xuân - Thanh Hóa lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(277 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD VÀ ĐT THANH HÓA
TR NG THPT NH XUÂNƯỜ Ư
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Đa d ng sinh h c n c ta b suy gi m rõ r t ch y u là do ướ ế
A. dân s tăng nhanh. B. khai thác quá m c.
C. ô nhi m môi tr ng. ườ D. bi n đ i khí h u. ế
Câu 2: Bi n pháp hi u qu đ h n ch h n hán n c ta là ế ướ
A. xây d ng th y l i. B. ch ng cháy r ng. C. đ nh canh, đ nh c . ư D. xây h th y
đi n.
Câu 3: R ng ch n cát c a n c ta phân b t p trung ướ
A. đ i trung du. B. bán bình nguyên. C. đ u ngu n sông. D. vùng ven bi n.
Câu 4: Ch ng bão n c ta c n k t h p v i vi c ch ng ướ ế
A. rét h i. B. h n hán. C. ng p úng. D. cháy r ng.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 5, cho bi t trong các t nh sau đây, t nh nào ế
có di n tích l n nh t?
A. Ninh Bình. B. Cao B ng. C. Sóc Trăng. D. Bình Ph c. ướ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đâyl ng m a ế ượ ư
trung bình năm l n nh t?
A. Hà N i. B. Hu . ế C. Lũng Cú. D. Hà Tiên.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t, cho bi t h nào sau đây thu c l u ế ế ư
v c sông Mê Kông?
A. H C m S n. ơ B. H Đ n D ng. ơ ươ C. H Phù Ninh. D. H T N ng. ơ ư
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào GDP bình quân đ u ế
ng iườ th p nh t trong các t nh sau đây?
A. Kon Tum. B. Lâm Đ ng. C. Quãng Nam. D. Qu ng Ninh.
Câu 9: Căn c o Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6-7, hãy cho bi t trong s 9 c a c a sông Ti n, ế
sông H u đ ra bi n không có c a sông nào sau đây?
A. C a Ti u. B. C a Đ i. C. C a Đ nh An. D. C a Soi R p.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t dãy núi Hoành S n ranh ế ơ
gi i gi a hai t nh nào?
A. Th a Thiên Hu và Đà N ng. ế B. Hà Tĩnh và Qu ng Bình.
C. Ngh An và Hà Tĩnh. D. Qu ng Bình và Qu ng Tr .
Câu 11: D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t dãy núi nào sau đây không ch y theo ế
h ng tây b c- đông nam?ướ
A. Đông Tri u. B. Hoàng Liên S n. ơ C. Pu Sam Sao. D. Pu Đen Đinh.
Câu 12: D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, li t các đ nh núi cao trên 2000m vùng
núi Tr ng S n B cườ ơ
A. Pu xai Lai Leng, Rào C , Đ ng Ngai.
B. Pu xai Lai Leng, Rào C .
C. Pu Ho t, Pu xai Lai Leng, Rào C , Đ ng Ngai.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Pu Ho t, Pu xai Lai Leng, Rào C .
Câu 13: D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4-5, cho bi t nh ng qu c gia nào chung bi n ế
Đông v i Vi t Nam?
A. Mianma, Thái Lan. B. Xingapo, Đông Timo.
C. Malaixia, Đông Timo. D. Philippin, Thái Lan.
Câu 14: D a o Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, ba đô th quy dân s (năm 2007) l n
nh t vùng Đ ng b ng sông C u Long là
A. C n Th , Long Xuyên, R ch Giá. ơ B. C n Th , M Tho, Tân An. ơ
C. C n Th , Long Xuyên, M Tho. ơ D. M Tho, Long Xuyên, R ch Giá.
Câu 15: D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t nh n xét nào không đúng v quy ế
dân s đô th c a n c ta năm 2007? ướ
A. T t c các vùng đ u có ít nh t 01 đô th quy mô dân s t 200.001-500.000 ng i. ườ
B. Các đô th trong c n c có quy mô dân s không gi ng nhau. ướ
C. C n c có 3 đô th có quy mô dân s trên 1.000.000 ng i. ướ ườ
D. T t c các vùng đ u có ít nh t 01 đô th quy mô dân s t 500.001-1.000.000 ng i. ườ
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 16, hãy cho bi t nh n xét nào sau đây không ế
đúng v s phân b các dân t c Vi t Nam?
A. Các dân t c phân b xen k nhau.
B. Dân t c Kinh phân b t p trung đ ng b ng, trung du.
C. Các dân t c ít ng i phân b nhi u mi n núi. ườ
D. các đ o ven b không có s phân b c a dân t c nào.
Câu 17: D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t thành ph nào sau đây khôngm t ế
đ dân s quá 2000 ng i/km ườ
2
?
A. Biên Hòa. B. H i Phòng. C. Hà N i. D. TP. H Chí Minh.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t t nh nào sau đây có thu nh p bình ế
quân đ u ng i cao nh t? ườ
A. Thái Nguyên. B. Qu ng Bình. C. H u Giang. D. Bình D ng. ươ
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích tr ng ế
cây công nghi p lâu năm l n nh t?
A. Gia Lai. B. Đ k L k. C. Lâm Đ ng. D. Bình Ph c. ướ
Câu 20: Cho b ng s li u:
GIÁ TR XU T NH P KH U HÀNG HÓA VÀ D CH V C A M T S QU C GIA NĂM
2016
n v : T đô la M )ơ
Qu c gia Xingapo Malaixia Thái Lan Inđônêxia
Xu t kh u 511,2 200,7 280,4 177,0
Nh p kh u 434,4 180,8 220,2 170,7
2 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê 2018)
Theo b ng s li u, cho bi t qu c gia nào có giá tr xu t siêu l n nh t? ế
A. Singapo. B. Malaixia. C. Thái Lan. D. Inđônêxia.
Câu 21: N c ta n m n i ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ng, nênướ ơ ế ươ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. đ a hình phân hóa đa d ng. B. tài nguyên sinh v t phong phú.
C. khí h u phân hóa mùa rõ r t. D. có n n nhi t đ cao, n ng nhi u.
Câu 22: Dân c n c ta hi n nayư ướ
A. t p trung ch y u đ ng b ng. ế B. phân b đ u kh p gi a các vùng.
C. quy mô dân s có xu h ng gi m. ướ D. gia tăng dân s t nhiên r t cao.
Câu 23: T l d ch v trong c c u kinh t theo ngành n c ta tăng lên là bi u hi n c a ơ ế ướ
A. s phát tri n công nghi p. B. s tăng tr ng nông nghi p. ưở
C. vi c tăng tr ng d ch v . ưở D. phát tri n kinh t hàng hóa. ế
Câu 24: Ngành nông nghi p n c ta hi n nay ướ
A. s n ph m đa d ng, ngày càng phát tri n.
B. chăn nuôi chi m u th so v i ngành tr ng tr t. ế ư ế
C. các khâu trong s n xu t đã đ c hi n đ i hóa. ượ
D. n n nông nghi p thâm canh, trình đ r t cao.
Câu 25: Ngành lâm nghi p c a n c ta hi n nay ướ
A. ch y u khai thác, ch bi n g và lâm s n. ế ế ế
B. ch y u là r ng đ c d ng và r ng s n xu t. ế
C. hi u qu cao trong phát tri n du l ch sinh thái.
D. có v trí đ c bi t trong c c u kinh t các t nh. ơ ế
Câu 26: Cho bi u đ :
(S li u theo Niên giám thông kê Vi t Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh s thay đ i GDP c a Malaixia và Singapo
t năm 2010 đ n ế năm 2019?
A. GDP c a Malaixia và Singapo tăng liên t c.
B. quy mô GDP c a Singapo luôn l n h n Malaixia. ơ
C. GDP c a Malaixia tăng nhanh h n Singapo. ơ
D. GDP c a Singapo tăng nhanh h n Malaixia. ơ
Câu 27: Khó khăn l n nh t c a vi c dân c t p trung quá đông các đô th n c ta là ư ướ
A. đ m b o phúc l i xã h i. B. b o v môi tr ng. ườ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. t n n xã h i. D. gi i quy t vi c làm. ế
Câu 28: Quá trình đô th hóa hi n nay n c ta phát tri n ch y u là do ướ ế
A. quá trình công nghi p hóa đ c đ y m nh. ượ B. quá trình h i nh p
qu c t và khu v c. ế
C. thu hút đ c nhi u đ u t n c ngoài. ượ ư ướ D. n n kinh t chuy n sang c ch th ế ơ ế
tr ng. ườ
Câu 29: Cho bi u đ :
M T S S N PH M CÂY CÔNG NGHI P LÂU NĂM C A N C TA NĂM 2010 VÀ ƯỚ
2018
(S li u theo Niêm giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Quy mô s n l ng m t s cây công nghi p lâu năm n c ta. ượ ướ
B. Thay đ i c c u m t s cây công nghi p lâu năm n c ta. ơ ướ
C. Giá tr s n l ng m t s cây công nghi p lâu năm n c ta. ượ ướ
D. T c đ tăng tr ng m t s cây công nghi p lâu năm n c ta. ưở ướ
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho sinh v t bi n Đông đa d ng? ế
A. V trí n i chí tuy n và trên đ ng di l u c a nhi u lu ng th c v t. ế ườ ư
B. Nhi u vũng, v nh, đ o g n và xa b thu n l i đ sinh v t bi n c trú. ư
C. V trí n i chí tuy n gió mùa m, bi n nóng, các h i l u theo mùa. ế ư
D. Bi n r ng l n, t ng đ i kín, vùng ven bi n có r t nhi u c a sông. ươ
Câu 31: Bi n pháp nào sau đây nh m b o v tài nguyên đ t đ ng b ng n c ta? ướ
A. Ngăn ch n tình tr ng du canh, du c . ư B. Áp d ng bi n pháp nông - lâm k t h p. ế
C. Làm ru ng b c thang, đào h v y cá. D. Canh tác h p lí, ch ng b c màu, glây.
Câu 32: N c ta có t l lao đ ng trong khu v c có v n đ u t n c ngoài tăng nhanh phù h pướ ư ướ
v i
A. tình hình phát tri n kinh t trong n c. ế ướ B. quá trình đô th hóa, công nghi p hóa.
C. xu h ng m c a, h i nh p qu c t . ướ ế D. phát tri n các ngành ngh truy n th ng.
Câu 33: Đô th c a n c ta ch y u là nh , phân b phân tán làm h n ch đ n ướ ế ế ế
A. kh năng đ u t phát tri n kinh t . ư ế B. xây d ng các nhà máy công nghi p.
C. phân b ngu n nhân l c đ t n c. ướ D. tác phong và l i s ng c a ng i dân. ườ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 34: Bi u hi n c a chuy n d ch c c u lãnh th kinh t n c ta là ơ ế ướ
A. xu t hi n các ngành kinh t tr ng đi m. ế B. xu t hi n các ngành có trình đ cao.
C. hình thành các khu ch xu t qui mô nh . ế D. hình thành các vùng kinh t đ ng l c. ế
Câu 35: Khí h u ph n đ t li n c a n c ta mang nhi u đ c tính h i d ng ch y u do ướ ươ ế
A. tác đ ng c a các kh i khí di chuy n qua bi n.
B. giáp Bi n Đông và thông ra Thái Bình D ng. ươ
C. ho t đ ng c a bão và kh i khí h ng đông b c. ướ
D. d i h i t nhi t đ i và kh i khí h ng tây nam. ướ
Câu 36: Nguyên nhân ch y u làm cho t l dân thành th n c ta ngày càng tăng là ế ướ
A. chính sách phân b l i dân c gi a các vùng. ư
B. ch t l ng cu c s ng thành th t t h n. ượ ơ
C. quá trình công nghi p hóa.
D. dân nông thôn ra thành th tìm vi c làm
Câu 37: C c u s d ng lao đ ng n c ta s thay đ i m nh m trong nh ng năm g n đâyơ ướ
ch y u là do?ế
A. s l ng và ch t l ng ngu n lao đ ng ngày càng đ c nâng cao. ượ ượ ượ
B. tác đ ng c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t và quá trình đ i m i.
C. năng su t lao đ ng nâng cao.
D. chuy n d ch h p lí c c u lãnh th . ơ
Câu 38: Phát bi u nào sau đây không đúng v i ngh m mu i vùng bi n n c ta? ướ
A. Làm mu i là m t ngh truy n th ng.
B. Phát tri n m nh nh t Đ ng b ng sông H ng.
C. S n xu t mu i công nghi p đã đ c ti n hành. ượ ế
D. Phát tri n m nh nhi u đ a ph ng. ươ
Câu 39: Nhân t nào sau đây quy t đ nh tính phong phú v thành ph n loài c a gi i th c v t ế
n c ta?ướ
A. V trí trên đ ng di c và di l u c a nhi u loài sinh v t. ườ ư ư
B. S phong phú và phân hóa đa d ng c a các nhóm đ t.
C. Khí h u nhi t đ i m gió mùa, có s phân hóa đa d ng.
D. Đ a hình đ i núi chi m u th , có s phân hóa ph c t p. ế ư ế
Câu 40: Cho b ng s li u:
GIÁ TR XU T NH P KH U HÀNG HÓA C A N C TA GIAI ĐO N 2005 – 2018 ƯỚ
n v : Tri u đô la M )ơ
Năm 2005 2010 2016 2018
Xu t kh u 32447,1 72236,7 162016,7 243697,3
Nh p kh u 36761,1 84838,6 165775,9 237182,0
T ng s 69208,2 157075,3 327792,6 480879,3
(Ngu n: Niên giám thông kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
Theo b ng s li u, đ th hi n s chuy n d ch c c u giá tr xuât nh p kh u hàng hóa c a ơ
n c ta t năm 2005ướ đ n năm 2018, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ế
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD VÀ ĐT THANH HÓA KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 TRƯ NG THPT NH Ư XUÂN Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Đa dạng sinh h c ọ nư c ớ ta b ịsuy gi m ả rõ r t ệ ch ủ y u ế là do
A. dân số tăng nhanh. B. khai thác quá m c ứ . C. ô nhi m ễ môi trư ng ờ . D. bi n ế đổi khí hậu. Câu 2: Bi n ệ pháp hi u ệ qu ả đ ể h n ạ ch ế h n ạ hán ở nư c ớ ta là A. xây d ng ự th y ủ l i
ợ . B. chống cháy r ng. ừ C. định canh, đ nh ị c . ư D. xây hồ th y ủ điện.
Câu 3: Rừng chắn cát c a ủ nư c ớ ta phân b ố t p ậ trung ở A. đồi trung du. B. bán bình nguyên.
C. đầu nguồn sông. D. vùng ven bi n. ể Câu 4: Chống bão ở nư c ớ ta c n ầ k t ế h p ợ v i ớ vi c ệ ch ng ố A. rét hại. B. hạn hán. C. ngập úng. D. cháy r ng. ừ
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế trong các t nh ỉ sau đây, t nh ỉ nào có di n ệ tích l n ớ nh t ấ ? A. Ninh Bình. B. Cao B ng. ằ C. Sóc Trăng. D. Bình Phư c ớ .
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có lư ng ợ m a ư trung bình năm l n ớ nh t ấ ? A. Hà N i. ộ B. Hu . ế C. Lũng Cú. D. Hà Tiên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t, ế cho bi t ế h ồ nào sau đây thu c ộ l u ư v c ự sông Mê Kông? A. Hồ Cấm S n. ơ B. Hồ Đ n ơ Dư ng. ơ C. Hồ Phù Ninh. D. Hồ Tơ N ng ư .
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế t nh
ỉ nào có GDP bình quân đ u ầ ngư i
ờ thấp nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Quãng Nam. D. Quảng Ninh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 6-7, hãy cho bi t ế trong s ố 9 c a ử c a ủ sông Ti n, ề sông Hậu đổ ra bi n ể không có c a ử sông nào sau đây? A. Cửa Ti u. ể B. Cửa Đại. C. C a ử Định An. D. C a ử Soi Rạp.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 13, hãy cho bi t ế dãy núi Hoành S n ơ là ranh gi i ớ giữa hai t nh ỉ nào? A. Thừa Thiên Hu ế và Đà N ng ẵ . B. Hà Tĩnh và Qu ng ả Bình. C. Ngh ệ An và Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình và Qu ng ả Tr . ị
Câu 11: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t
ế dãy núi nào sau đây không ch y ạ theo hư ng ớ tây bắc- đông nam? A. Đông Tri u. ề B. Hoàng Liên S n. ơ C. Pu Sam Sao. D. Pu Đen Đinh.
Câu 12: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, li t ệ kê các đ nh ỉ núi cao trên 2000m ở vùng núi Trư ng ờ S n ơ B c ắ
A. Pu xai Lai Leng, Rào C , ỏ Đ ng ộ Ngai.
B. Pu xai Lai Leng, Rào C . ỏ
C. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào C , ỏ Đ ng ộ Ngai. Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
D. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào C . ỏ
Câu 13: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4-5, cho bi t ế nh ng ữ qu c ố gia nào có chung bi n ể Đông v i ớ Vi t ệ Nam? A. Mianma, Thái Lan.
B. Xingapo, Đông Timo.
C. Malaixia, Đông Timo.
D. Philippin, Thái Lan.
Câu 14: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân s ố (năm 2007) l n ớ
nhất vùng Đồng bằng sông C u ử Long là A. Cần Th , ơ Long Xuyên, R c ạ h Giá. B. Cần Th , ơ M ỹ Tho, Tân An. C. Cần Th , ơ Long Xuyên, M ỹ Tho. D. M ỹ Tho, Long Xuyên, R c ạ h Giá.
Câu 15: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế nh n ậ xét nào không đúng v ề quy mô dân s ố đô thị c a ủ nư c ớ ta năm 2007?
A. Tất cả các vùng đ u ề có ít nh t
ấ 01 đô th ịquy mô dân s ố t ừ 200.001-500.000 ngư i ờ .
B. Các đô thị trong c ả nư c ớ có quy mô dân s ố không gi ng ố nhau. C. Cả nư c
ớ có 3 đô th ịcó quy mô dân s ố trên 1.000.000 ngư i. ờ
D. Tất cả các vùng đ u ề có ít nh t
ấ 01 đô th ịquy mô dân s ố t ừ 500.001-1.000.000 ngư i. ờ
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 16, hãy cho bi t ế nh n ậ xét nào sau đây không đúng v ề s ự phân b ố các dân t c ộ ở Vi t ệ Nam? A. Các dân t c ộ phân b ố xen k ẽ nhau. B. Dân t c ộ Kinh phân b ố t p ậ trung ở đ ng ồ b ng, ằ trung du. C. Các dân t c ộ ít ngư i ờ phân b ố nhi u ề ở mi n ề núi. D. Ở các đảo ven b ờ không có s ự phân b ố c a ủ dân t c ộ nào.
Câu 17: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế thành ph
ố nào sau đây không có m t ậ
độ dân số quá 2000 ngư i/km ờ 2? A. Biên Hòa. B. Hải Phòng. C. Hà N i. ộ D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế t nh
ỉ nào sau đây có thu nh p ậ bình quân đ u ầ ngư i ờ cao nh t? ấ A. Thái Nguyên. B. Quảng Bình. C. Hậu Giang. D. Bình Dư ng. ơ Câu 19: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích tr ng ồ cây công nghi p ệ lâu năm l n ớ nh t? ấ A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Lâm Đồng. D. Bình Phư c ớ .
Câu 20: Cho bảng số li u: ệ GIÁ TR Ị XU T Ấ NH P Ậ KH U Ẩ HÀNG HÓA VÀ D C Ị H V Ụ C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA NĂM 2016 (Đ n ơ vị: T ỷ đô la M ) ỹ Quốc gia Xingapo Malaixia Thái Lan Inđônêxia Xuất khẩu 511,2 200,7 280,4 177,0 Nhập khẩu 434,4 180,8 220,2 170,7
2 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2017, NXB Th ng ố kê 2018) Theo bảng s ố li u, ệ cho bi t ế qu c
ố gia nào có giá tr ịxu t ấ siêu l n ớ nh t? ấ A. Singapo. B. Malaixia. C. Thái Lan. D. Inđônêxia. Câu 21: Nư c ớ ta n m ằ ở n i ơ ti p ế giáp gi a ữ l c ụ đ a ị và đ i ạ dư ng, ơ nên Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. địa hình phân hóa đa d ng. ạ
B. tài nguyên sinh v t ậ phong phú.
C. khí hậu phân hóa mùa rõ r t ệ . D. có n n ề nhi t ệ đ ộ cao, n ng ắ nhi u ề . Câu 22: Dân c ư nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung ch ủ y u ế ở đ ng ồ b ng. ằ B. phân bố đ u ề kh p ắ gi a ữ các vùng. C. quy mô dân s ố có xu hư ng ớ gi m. ả D. gia tăng dân s ố t ự nhiên r t ấ cao. Câu 23: Tỉ l ệ dịch v ụ trong c ơ c u ấ kinh t ế theo ngành nư c ớ ta tăng lên là bi u ể hi n ệ c a ủ A. sự phát tri n ể công nghi p ệ . B. sự tăng trư ng ở nông nghi p. ệ C. vi c ệ tăng trư ng ở d c ị h v . ụ D. phát tri n ể kinh t ế hàng hóa.
Câu 24: Ngành nông nghi p ệ nư c ớ ta hi n ệ nay
A. sản phẩm đa d ng, ạ ngày càng phát tri n ể . B. chăn nuôi chi m ế u ư th ế so v i ớ ngành tr ng ồ tr t. ọ
C. các khâu trong s n ả xu t ấ đã đư c ợ hi n ệ đ i ạ hóa. D. n n ề nông nghi p ệ thâm canh, trình đ ộ r t ấ cao.
Câu 25: Ngành lâm nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. chủ y u ế khai thác, ch ế bi n ế g ỗ và lâm s n. ả B. chủ y u ế là r ng ừ đ c ặ d ng ụ và r ng ừ s n ả xu t ấ .
C. hiệu quả cao trong phát tri n ể du l c ị h sinh thái.
D. có vị trí đặc bi t ệ trong c ơ c u ấ kinh t ế các t nh ỉ . Câu 26: Cho bi u ể đồ: (Số li u
ệ theo Niên giám thông kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Thông kê, 2020) Theo bi u ể đồ, nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh s ự thay đ i ổ GDP c a ủ Malaixia và Singapo từ năm 2010 đ n ế năm 2019? A. GDP c a
ủ Malaixia và Singapo tăng liên t c ụ . B. quy mô GDP c a ủ Singapo luôn l n ớ h n ơ Malaixia. C. GDP c a ủ Malaixia tăng nhanh h n ơ Singapo. D. GDP c a ủ Singapo tăng nhanh h n ơ Malaixia.
Câu 27: Khó khăn l n ớ nh t ấ c a ủ vi c ệ dân c ư t p ậ trung quá đông ở các đô th ịnư c ớ ta là
A. đảm bảo phúc l i ợ xã h i. ộ B. bảo v ệ môi trư ng. ờ Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. tệ nạn xã h i. ộ D. giải quy t ế vi c ệ làm.
Câu 28: Quá trình đô th ị hóa hi n ệ nay ở nư c ớ ta phát tri n ể ch ủ y u ế là do
A. quá trình công nghi p ệ hóa đư c ợ đ y ẩ m nh ạ . B. quá trình h i ộ nh p ậ quốc tế và khu v c ự . C. thu hút đư c ợ nhi u ề đầu t ư nư c ớ ngoài. D. n n ề kinh tế chuy n ể sang cơ chế thị trư ng. ờ Câu 29: Cho bi u ể đồ: MỘT SỐ S N Ả PH M Ẩ CÂY CÔNG NGHI P Ệ LÂU NĂM C A Ủ NƯ C Ớ TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Số li u ệ theo Niêm giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2018, NXB Th ng ố kê, 2019) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lư ng ợ m t ộ số cây công nghi p ệ lâu năm nư c ớ ta. B. Thay đổi c ơ c u ấ m t ộ s ố cây công nghi p ệ lâu năm nư c ớ ta. C. Giá tr ị s n ả lư ng ợ m t ộ s ố cây công nghi p ệ lâu năm nư c ớ ta. D. T c ố đ ộ tăng trư ng ở m t ộ s ố cây công nghi p ệ lâu năm nư c ớ ta.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là ch ủ y u ế làm cho sinh v t ậ bi n ể Đông đa d ng ạ ? A. Vị trí n i ộ chí tuy n ế và trên đư ng ờ di l u ư c a ủ nhi u ề lu ng ồ th c ự v t. ậ B. Nhi u ề vũng, v nh ị , đ o ả g n ầ và xa b ờ thu n ậ l i ợ đ ể sinh v t ậ bi n ể c ư trú. C. Vị trí n i ộ chí tuy n ế gió mùa m ẩ , bi n ể nóng, các h i ả l u ư theo mùa. D. Bi n ể r ng ộ l n, ớ tư ng ơ đ i ố kín, vùng ven bi n ể có r t ấ nhi u ề c a ử sông. Câu 31: Bi n ệ pháp nào sau đây nh m ằ b o ả v ệ tài nguyên đ t ấ ở đ ng ồ b ng ằ nư c ớ ta? A. Ngăn ch n ặ tình tr ng ạ du canh, du c . ư B. Áp d ng ụ bi n ệ pháp nông - lâm k t ế h p. ợ C. Làm ru ng ộ bậc thang, đào h ố v y ả cá. D. Canh tác h p ợ lí, ch ng ố b c ạ màu, glây. Câu 32: Nư c ớ ta có tỉ l ệ lao đ ng ộ trong khu v c ự có v n ố đ u ầ t ư nư c
ớ ngoài tăng nhanh phù h p ợ v i ớ
A. tình hình phát tri n ể kinh t ế trong nư c ớ .
B. quá trình đô thị hóa, công nghi p ệ hóa. C. xu hư ng ớ m ở cửa, h i ộ nh p ậ qu c ố t . ế D. phát tri n ể các ngành ngh ề truy n ề th ng. ố Câu 33: Đô thị c a ủ nư c ớ ta ch ủ y u ế là nh , ỏ phân b ố phân tán làm h n ạ ch ế đ n ế A. khả năng đ u ầ t ư phát tri n ể kinh t . ế B. xây d ng ự các nhà máy công nghi p ệ .
C. phân bố nguồn nhân l c ự đ t ấ nư c ớ . D. tác phong và l i ố s ng ố c a ủ ngư i ờ dân. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo