Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 4 NĂM 2023
Trường THPT Tam Dương 2 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho bảng số li u: ệ
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đ n ơ vị: Tỷ đô la M ) ỹ Quốc gia 2010 2020 Ma-lai-xi-a 255 389 Xin-ga-po 240 396 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ự thay đ i ổ GDP năm 2020 so v i ớ năm 2010
của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po gi m ả .
B. Ma-lai-xi-a tăng ít h n ơ Xin-ga-po. C. Xin-ga-po tăng g p ấ hai l n ầ Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh h n ơ Xin-ga-po.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u, ậ cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có biên độ nhi t ệ năm th p ấ nh t? ấ A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Hu . ế
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Các ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m, ể cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ ch ế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m
ẩ nào sau đây có quy mô v a ừ ? A. Hải Phòng. B. S n ơ La. C. Hà N i. ộ D. Hải Dư ng. ơ
Câu 4: Dầu khí là s n ả ph m ẩ c a ủ ngành công nghi p ệ A. luyện kim. B. hóa ch t. ấ C. điện t . ử D. năng lư ng. ợ Câu 5: Cho bi u ể đồ: (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Căn cứ vào bi u ể đồ trên, cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề GDP/ngư i ờ c a ủ m t ộ s ố nư c ớ Đông Nam Á?
A. Việt Nam tăng ch m ậ h n ơ In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhi u ề h n ơ Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh h n ơ In-đô-nê-xi-a.
D. Philippin tăng ít h n ơ In-đô-nê-xi-a.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Kinh t ế chung, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có khu kinh t ế cửa kh u? ẩ A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Tây Ninh.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long, cho bi t ế nhà máy đi n ệ Thác M ơ thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Bình Phư c ớ . B. Bình Dư ng. ơ C. Đồng Nai. D. Tây Ninh. Câu 8: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các h ệ th ng ố sông, cho bi t ế h ồ D u ầ Ti ng ế n m ằ trên sông nào ở nư c ớ ta? A. Sông Sài Gòn. B. Sông Cả. C. Sông Xê Xan. D. Sông Hồng.
Câu 9: Ngành công nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. còn kém đa d ng ạ . B. tăng trư ng ở rất ch m. ậ
C. thay đối tích c c ự .
D. phân bố đồng đ u. ề
Câu 10: Cây công nghi p ệ lâu năm đư c ợ phát tri n ể ở Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long là A. lúa gạo. B. d a ừ . C. đi u. ề D. đay.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên H i ả Nam Trung B , ộ Vùng Tây Nguyên, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có khai thác nư c ớ khoáng? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 12: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế sông nào sau đây đổ ra bi n ể qua c a ử Tùng? A. Sông Chu.
B. Sông Hữu Trạch. C. Sông Gianh. D. Sông B n ế Hải.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đư ng ờ s ố 1 và đư ng ờ số 28 gặp nhau ở đ a ị đi m ể nào sau đây? A. H i ộ An. B. Đà Lạt. C. Tuy Hòa. D. Phan Thi t. ế
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế đi m ể du l c ị h nào sau đây n m ằ ở Vịnh Thái Lan? A. Bãi Khem. B. Cát Tiên. C. Bình Châu. D. B n ế Ninh Ki u. ề
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Trung du mi n ề núi B c ắ B , ộ Vùng Đ ng ồ bằng sông Hồng, cho bi t ế n i
ơ nào sau đây khai thác than nâu? A. Sinh Quy n ề . B. Uông Bí. C. Tùng Bá. D. Na Dư ng. ơ
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ chung, cho bi t ế trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành s n ả xu t ấ gi y ấ , xenlulô? A. Hải Phòng. B. Vinh. C. Thái Nguyên. D. Thanh Hóa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân t c ộ , cho bi t ế dân t c ộ Hà Nhì phân b ố t p ậ trung ch ủ y u ế ở n i ơ nào sau đây? A. Mi n ề núi phía B c ắ . B. Nam Trung B . ộ C. Đông Nam B . ộ D. Trư ng ờ S n ơ Bắc.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Hành chính, cho bi t ế Lâm Đ ng ồ ti p ế giáp v i ớ tỉnh nào sau đây? Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Bình Định. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Gia Lai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề đ a ị lí t ự nhiên, cho bi t ế núi nào sau đây thu c ộ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B ? ộ A. Phia Boóc. B. Phu Tha Ca. C. Rào C . ỏ D. Tam Đảo. Câu 20: Bi n ệ pháp đ ể b o ả v ệ đ t ấ ở đ ng ồ b ng ằ nư c ớ ta
A. trồng cây theo băng. B. làm ru ng ộ bậc thang. C. xây hồ th y ủ đi n. ệ D. bón phân c i ả t o. ạ Câu 21: Vào mùa m a ư bão ở khu v c ự mi n ề núi nư c ớ ta thư ng ờ x y ả ra A. tri u ề cư ng. ờ B. ngập l t ụ . C. lũ quét. D. cháy r ng. ừ
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào có di n ệ tích trồng lúa cao nh t ấ trong các t nh ỉ sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Ngh ệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng v ề tình hình s n ả xu t ấ cây cà phê ở nư c ớ ta hi n ệ nay? A. Toàn bộ di n ệ tích tr ng ồ cà phê v i ố .
B. Phân bố tập trung trên đ t ấ phù sa c . ổ C. Chú tr ng ọ đ u ầ t ư công ngh ệ ch ế bi n. ế D. Chỉ ph c ụ v ụ thị trư ng ờ xu t ấ kh u. ẩ Câu 24: Thuận l i ợ ch ủ y u ế v ề t ự nhiên đ ể phát tri n ể nuôi tr ng ồ th y ủ s n ả nư c ớ ng t ọ A. mạng lư i ớ sông dày và nhi u ề h . ồ B. có các v nh ị bi n ể và đ o ả ven b . ờ C. nhi u ề bãi tri u ề r ng ộ và đ m ầ phá. D. có nguồn l i ợ hải sản phong phú. Câu 25: C ơ cấu công nghi p ệ theo thành ph n ầ kinh t ế ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. tăng tỉ tr ng ọ kinh t ế có v n ố đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. B. kinh t ế ngoài Nhà nư c ớ đóng vai trò ch ủ đ o. ạ C. đang tăng cư ng ờ xây d ng ự các khu ch ế xu t ấ . D. có t c ố đ ộ chuy n ể d c ị h đang di n ễ ra r t ấ nhanh. Câu 26: Lực lư ng ợ lao đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. phần l n ớ ch a ư qua đào t o. ạ B. hầu h t ế có tay ngh ề cao. C. phân bố đ u ề trên c ả nư c ớ . D. tập trung ch ủ y u ế ở đô th .ị
Câu 27: Khai thác khoáng s n ả bi n ể nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung ch ủ y u ế ven v nh ị B c ắ B . ộ B. làm muối ch ỉ phát tri n ể ở phía B c ắ . C. quan tr ng ọ nh t ấ là khai thác d u ầ khí. D. các khoáng s n ả đ u ề ở th m ề l c ụ đ a ị .
Câu 28: Vùng đất c a ủ nư c ớ ta A. gồm toàn b ộ ph n ầ đ t ấ li n ề và h i ả đ o ả . B. đư c ợ tính c ả phần đất li n ề và vùng tr i. ờ C. có đư ng ờ biên gi i ớ ng n ắ nh t ấ v i ớ Lào.
D. tổng diện tích không bao g m ồ h i ả đ o ả . Câu 29: Các đô th ị ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. có h ệ thống giao thông r t ấ hi n ệ đ i ạ . B. có tổng s ố dân l n ớ h n ơ ở nông thôn. C. đ u ề là các trung tâm du l c ị h khá l n. ớ D. tập trung nhi u ề lao đ ng ộ có kĩ thu t ậ .
Câu 30: Giao thông v n ậ t i ả đư ng ờ b ộ nư c ớ ta hi n ệ nay A. phát tri n ể ch ủ y u ế ở vùng trung du và mi n ề núi. B. có khối lư ng ợ luân chuy n ể hàng hóa l n ớ nh t ấ . C. là ngành non tr ẻ nh ng ư có bư c ớ ti n ế r t ấ nhanh. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. mạng lư i ớ đư ng ờ đư c ợ mở r ng ộ và hi n ệ đ i ạ hóa.
Câu 31: Giải pháp chủ y u ế để phát tri n ể kinh tế bi n ể b n ề v ng ữ ở Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ là A. m ở r ng ộ tuyên truy n, ề đa d ng ạ s n ả ph m ẩ đ c ặ tr ng ư , nâng cao trình đ ộ lao đ ng. ộ B. thu hút đầu t , ư ng ứ d ng ụ khoa h c ọ công ngh ,
ệ khai thác tài nguyên t ng ổ h p. ợ C. tăng chi phí b o ả dư ng ỡ môi trư ng, ờ phát tri n ể du l c ị h, h n ạ ch ế khai thác than. D. phát tri n ể h ạ t ng ầ , đ y ẩ m nh ạ khai thác ngoài kh i, ơ tăng cư ng ờ h p ợ tác qu c ố t . ế
Câu 32: Nguyên nhân chủ y u ế làm cho kim ng c ạ h xu t, ấ nh p ậ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta liên t c ụ tăng trong những năm qua do A. tăng cư ng ờ nhập khẩu tư li u ệ s n ả xu t ấ và hàng tiêu dùng. B. thị trư ng ờ xuất, nhập kh u ẩ ngày càng đư c ợ m ở r ng. ộ
C. đa dạng hóa các đ i ố tư ng ợ tham gia xu t ấ , nh p ậ kh u. ẩ D. tốc đ ộ tăng trư ng ở kinh t ế cao và đ i ổ m i ớ c ơ ch ế qu n ả lí. Câu 33: Cho bi u ể đồ v ề dân s ố theo nhóm tu i ổ c a ủ nư c
ớ ta năm 2009 và 2019 (Đ n ơ v : ị %) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Quy mô và t c ố đ ộ dân s ố theo nhóm tu i ổ . B. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ dân s ố theo nhóm tu i. ổ C. Quy mô và c ơ c u ấ dân s ố theo nhóm tu i. ổ D. T c ố đ ộ và c ơ c u ấ dân s ố theo nhóm tu i. ổ
Câu 34: Để sử d ng ụ h p ợ lí vùng ven bi n ể c a ủ Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long, gi i ả pháp quan tr ng ọ là
A. đẩy mạnh đánh bắt xa b , ờ phát tri n ể du l c ị h. B. cải tạo r ng ừ ngập mặn đ ể phát tri n ể du l c ị h. C. bảo v ệ r ng ừ ngập m n ặ k t ế h p ợ nuôi th y ủ s n. ả D. xây d ng ự h ệ thống c ng ả cá, c i ả t o ạ đ t ấ m n. ặ
Câu 35: Ý nghĩa chủ y u ế c a ủ vi c ệ đ y ẩ m nh ạ chế bi n ế s n ả ph m ẩ cây công nghi p ệ ở Tây Nguyên là A. chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ ngành kinh t , ế t o ạ t p ậ quán s n ả xu t ấ m i. ớ B. nâng cao giá tr , ị ch t ấ lư ng ợ s n ả ph m ẩ , đáp ng ứ th ị trư ng. ờ C. vận chuy n ể sản ph m ẩ d ễ dàng, b o ả qu n ả s n ả ph m ẩ t t ố h n. ơ D. khai thác h p
ợ lí tài nguyên, hình thành vùng chuyên canh. Câu 36: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ phát tri n ể lâm nghi p ệ ở B c ắ Trung B ộ là A. bảo v ệ môi trư ng ờ sinh thái, h n ạ ch
ế thiên tai, khai thác t t ố th ế m nh ạ .4 B. đi u ề hoà dòng ch y ả , h n ạ ch ế s t ạ l , ở nuôi dư ng ỡ ngu n ồ gen quý hi m ế . C. phát tri n ể kinh t ế vư n ờ r ng ừ , t o ạ nhi u ề vi c ệ làm, tăng ngu n ồ thu nh p ậ . D. nuôi thuỷ s n, ả chắn gió bão, t o ạ thế kinh t
ế liên hoàn theo không gian. Câu 37: Bi n ệ pháp c ơ b n ả đ ể khai thác kĩ thu t ậ theo chi u ề sâu ở Đông Nam B ộ là A. thu hút đầu t , ư nâng cao ch t ấ lư ng ợ s n ả ph m ẩ . B. chuy n ể đổi và đa d ng ạ hóa c ơ c u ấ kinh t . ế C. m ở r ng ộ thị trư ng, ờ áp d ng ụ khoa h c ọ kĩ thu t. ậ
D. đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa h c ọ công ngh . ệ Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí trường Tam Dương - Vĩnh Phúc lần 4 năm 2023
313
157 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc lần 4 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(313 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT VĨNH PHÚCỞ
Tr ng THPT Tam D ng 2ườ ươ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 4 NĂM 2023Ử Ố Ệ Ầ
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Câu 1: Cho b ng s li u:ả ố ệ
GDP C A MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2010 VÀ 2020Ủ
(Đ n v : T đô la M )ơ ị ỷ ỹ
Qu c giaố 2010 2020
Ma-lai-xi-a 255 389
Xin-ga-po 240 396
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i GDP năm 2020 so v i năm 2010ả ố ệ ậ ề ự ổ ớ
c a Ma- lai-xi-aủ và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po gi m. ả B. Ma-lai-xi-a tăng ít h n Xin-ga-po. ơ
C. Xin-ga-po tăng g p hai l n Ma-lai-xi-a. ấ ầ D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh h n Xin-ga-po. ơ
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t đ a đi m nào sau đây có biênứ ị ệ ậ ế ị ể
độ nhi t năm th p nh t?ệ ấ ấ
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Hu . ế
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các ngành công nghi p tr ng đi m, cho bi tứ ị ệ ệ ọ ể ế
trung tâm công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m nào sau đây có quy mô v a?ệ ế ế ươ ự ự ẩ ừ
A. H i Phòng. ả B. S n La. ơ C. Hà N i. ộ D. H i D ng. ả ươ
Câu 4: D u khí là s n ph m c a ngành công nghi pầ ả ẩ ủ ệ
A. luy n kim. ệ B. hóa ch t. ấ C. đi n t . ệ ử D. năng l ng. ượ
Câu 5: Cho bi u đ :ể ồ
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ồ ố ệ ố
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Căn c vào bi u đ trên, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v GDP/ng i c a m t s n cứ ể ồ ế ậ ề ườ ủ ộ ố ướ
Đông Nam Á?
A. Vi t Nam tăng ch m h n In-đô-nê-xi-a. ệ ậ ơ B. In-đô-nê-xi-a tăng nhi u h n Philipin. ề ơ
C. Vi t Nam tăng nhanh h n In-đô-nê-xi-a. ệ ơ D. Philippin tăng ít h n In-đô-nê-xi-a.ơ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t t nh nào sau đây có khuứ ị ệ ế ế ỉ
kinh t c a kh u?ế ử ẩ
A. Bình Thu n. ậ B. Ninh Thu n. ậ C. Khánh Hòa. D. Tây Ninh.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sôngứ ị ệ ộ ồ ằ
C uử Long, cho bi t nhà máy đi n Thác M thu c t nh nào sau đây?ế ệ ơ ộ ỉ
A. Bình Ph c. ướ B. Bình D ng. ươ C. Đ ng Nai. ồ D. Tây Ninh.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t h D u Ti ng n mứ ị ệ ệ ố ế ồ ầ ế ằ
trên sông nào n c ta?ở ướ
A. Sông Sài Gòn. B. Sông C . ả C. Sông Xê Xan. D. Sông H ng. ồ
Câu 9: Ngành công nghi p c a n c ta hi n nayệ ủ ướ ệ
A. còn kém đa d ng. ạ B. tăng tr ng r t ch m. ưở ấ ậ
C. thay đ i tích c c. ố ự D. phân b đ ng đ u. ố ồ ề
Câu 10: Cây công nghi p lâu năm đ c phát tri n Đ ng b ng sông C u Long là ệ ượ ể ở ồ ằ ử
A. lúa g o. ạ B. d a. ừ C. đi u. ề D. đay.
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Duyên H i Nam Trung B , Vùng Tâyứ ị ệ ả ộ
Nguyên, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây có khai thác n c khoáng?ế ỉ ỉ ướ
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thu n. ậ D. Ninh Thu n. ậ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t sông nào sau đâyứ ị ệ ắ ộ ế
đổ ra bi n qua c a Tùng?ể ử
A. Sông Chu. B. Sông H u Tr ch. ữ ạ C. Sông Gianh. D. Sông B n H i. ế ả
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ ng s 1 và đ ng sứ ị ệ ế ườ ố ườ ố
28 g p nhau đ a đi m nào sau đây?ặ ở ị ể
A. H i An. ộ B. Đà L t. ạ C. Tuy Hòa. D. Phan Thi t. ế
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t đi m du l ch nào sau đây n mứ ị ệ ị ế ể ị ằ
V nh Thái Lan?ở ị
A. Bãi Khem. B. Cát Tiên. C. Bình Châu. D. B n Ninh Ki u. ế ề
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng Trung du mi n núi B c B , Vùng Đ ngứ ị ệ ề ắ ộ ồ
b ng sông H ng, cho bi t n i nào sau đây khai thác than nâu?ằ ồ ế ơ
A. Sinh Quy n. ề B. Uông Bí. C. Tùng Bá. D. Na D ng. ươ
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Công nghi p chung, cho bi t trung tâm côngứ ị ệ ệ ế
nghi p nào sau đây có ngành s n xu t gi y, xenlulô?ệ ả ấ ấ
A. H i Phòng. ả B. Vinh. C. Thái Nguyên. D. Thanh Hóa.
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Dân t c, cho bi t dân t c Hà Nhì phân b t pứ ị ệ ộ ế ộ ố ậ
trung ch y u n i nào sau đây?ủ ế ở ơ
A. Mi n núi phía B c. ề ắ B. Nam Trung B . ộ C. Đông Nam B . ộ D. Tr ng S n B c. ườ ơ ắ
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Hành chính, cho bi t Lâm Đ ng ti p giáp v iứ ị ệ ế ồ ế ớ
t nhỉ nào sau đây?
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Bình Đ nh. ị B. Bình Thu n. ậ C. Phú Yên. D. Gia Lai.
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các mi n đ a lí t nhiên, cho bi t núi nào sauứ ị ệ ề ị ự ế
đây thu c mi n Tây B c và B c Trung B ?ộ ề ắ ắ ộ
A. Phia Boóc. B. Phu Tha Ca. C. Rào C . ỏ D. Tam Đ o. ả
Câu 20: Bi n pháp đ b o v đ t đ ng b ng n c taệ ể ả ệ ấ ở ồ ằ ướ
A. tr ng cây theo băng. ồ B. làm ru ng b c thang. ộ ậ
C. xây h th y đi n. ồ ủ ệ D. bón phân c i t o. ả ạ
Câu 21: Vào mùa m a bão khu v c mi n núi n c ta th ng x y raư ở ự ề ướ ườ ả
A. tri u c ng. ề ườ B. ng p l t. ậ ụ C. lũ quét. D. cháy r ng. ừ
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào có di n tíchứ ị ệ ệ ế ỉ ệ
tr ngồ lúa cao nh t trong các t nh sau đây?ấ ỉ
A. Qu ng Bình. ả B. Qu ng Tr . ả ị C. Ngh An. ệ D. Hà Tĩnh.
Câu 23: Nh n xét nào sau đây đúng v tình hình s n xu t cây cà phê n c ta hi n nay? ậ ề ả ấ ở ướ ệ
A. Toàn b di n tích tr ng cà phê v i. ộ ệ ồ ố B. Phân b t p trung trên đ t phù sa c . ố ậ ấ ổ
C. Chú tr ng đ u t công ngh ch bi n. ọ ầ ư ệ ế ế D. Ch ph c v th tr ng xu t kh u. ỉ ụ ụ ị ườ ấ ẩ
Câu 24: Thu n l i ch y u v t nhiên đ phát tri n nuôi tr ng th y s n n c ng t ậ ợ ủ ế ề ự ể ể ồ ủ ả ướ ọ
A. m ng l i sông dày và nhi u h . ạ ướ ề ồ B. có các v nh bi n và đ o ven b . ị ể ả ờ
C. nhi u bãi tri u r ng và đ m phá. ề ề ộ ầ D. có ngu n l i h i s n phong phú. ồ ợ ả ả
Câu 25: C c u công nghi p theo thành ph n kinh t n c ta hi n nay ơ ấ ệ ầ ế ở ướ ệ
A. tăng t tr ng kinh t có v n đ u t n c ngoài. ỉ ọ ế ố ầ ư ướ
B. kinh t ngoài Nhà n c đóng vai trò ch đ o. ế ướ ủ ạ
C. đang tăng c ng xây d ng các khu ch xu t. ườ ự ế ấ
D. có t c đ chuy n d ch đang di n ra r t nhanh. ố ộ ể ị ễ ấ
Câu 26: L c l ng lao đ ng c a n c ta hi n nayự ượ ộ ủ ướ ệ
A. ph n l n ch a qua đào t o. ầ ớ ư ạ B. h u h t có tay ngh cao.ầ ế ề
C. phân b đ u trên c n c. ố ề ả ướ D. t p trung ch y u đô th . ậ ủ ế ở ị
Câu 27: Khai thác khoáng s n bi n n c ta hi n nayả ể ướ ệ
A. t p trung ch y u ven v nh B c B . ậ ủ ế ị ắ ộ B. làm mu i ch phát tri n phía B c. ố ỉ ể ở ắ
C. quan tr ng nh t là khai thác d u khí. ọ ấ ầ D. các khoáng s n đ u th m l c đ a. ả ề ở ề ụ ị
Câu 28: Vùng đ t c a n c taấ ủ ướ
A. g m toàn b ph n đ t li n và h i đ o. ồ ộ ầ ấ ề ả ả B. đ c tính c ph n đ t li n và vùng tr i. ượ ả ầ ấ ề ờ
C. có đ ng biên gi i ng n nh t v i Lào. ườ ớ ắ ấ ớ D. t ng di n tích không bao g m h i đ o. ổ ệ ồ ả ả
Câu 29: Các đô th n c ta hi n nayị ở ướ ệ
A. có h th ng giao thông r t hi n đ i.ệ ố ấ ệ ạ
B. có t ng s dân l n h n nông thôn. ổ ố ớ ơ ở
C. đ u là các trung tâm du l ch khá l n. ề ị ớ
D. t p trung nhi u lao đ ng có kĩ thu t. ậ ề ộ ậ
Câu 30: Giao thông v n t i đ ng b n c ta hi n nayậ ả ườ ộ ướ ệ
A. phát tri n ch y u vùng trung du và mi n núi. ể ủ ế ở ề
B. có kh i l ng luân chuy n hàng hóa l n nh t. ố ượ ể ớ ấ
C. là ngành non tr nh ng có b c ti n r t nhanh. ẻ ư ướ ế ấ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. m ng l i đ ng đ c m r ng và hi n đ i hóa. ạ ướ ườ ượ ở ộ ệ ạ
Câu 31: Gi i pháp ch y u đ phát tri n kinh t bi n b n v ng Trung du và mi n núi B cả ủ ế ể ể ế ể ề ữ ở ề ắ
B là ộ
A. m r ng tuyên truy n, đa d ng s n ph m đ c tr ng, nâng cao trình đ lao đ ng.ở ộ ề ạ ả ẩ ặ ư ộ ộ
B. thu hút đ u t , ng d ng khoa h c công ngh , khai thác tài nguyên t ng h p.ầ ư ứ ụ ọ ệ ổ ợ
C. tăng chi phí b o d ng môi tr ng, phát tri n du l ch, h n ch khai thác than.ả ưỡ ườ ể ị ạ ế
D. phát tri n h t ng, đ y m nh khai thác ngoài kh i, tăng c ng h p tác qu c t .ể ạ ầ ẩ ạ ơ ườ ợ ố ế
Câu 32: Nguyên nhân ch y u làm cho kim ng ch xu t, nh p kh u c a n c ta liên t c tăngủ ế ạ ấ ậ ẩ ủ ướ ụ
trong nh ng năm qua doữ
A. tăng c ng nh p kh u t li u s n xu t và hàng tiêu dùng.ườ ậ ẩ ư ệ ả ấ
B. th tr ng xu t, nh p kh u ngày càng đ c m r ng.ị ườ ấ ậ ẩ ượ ở ộ
C. đa d ng hóa các đ i t ng tham gia xu t, nh p kh u.ạ ố ượ ấ ậ ẩ
D. t c đ tăng tr ng kinh t cao và đ i m i c ch qu n lí.ố ộ ưở ế ổ ớ ơ ế ả
Câu 33: Cho bi u đ v dân s theo nhóm tu i c a n c ta năm 2009 và 2019 (Đ n v : %) ể ồ ề ố ổ ủ ướ ơ ị
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. Quy mô và t c đ dân s theo nhóm tu i. ố ộ ố ổ
B. Chuy n d ch c c u dân s theo nhóm tu i. ể ị ơ ấ ố ổ
C. Quy mô và c c u dân s theo nhóm tu i.ơ ấ ố ổ
D. T c đ và c c u dân s theo nhóm tu i. ố ộ ơ ấ ố ổ
Câu 34: Đ s d ng h p lí vùng ven bi n c a Đ ng b ng sông C u Long, gi i pháp quanể ử ụ ợ ể ủ ồ ằ ử ả
tr ng là ọ
A. đ y m nh đánh b t xa b , phát tri n du l ch. ẩ ạ ắ ờ ể ị
B. c i t o r ng ng p m n đ phát tri n du l ch. ả ạ ừ ậ ặ ể ể ị
C. b o v r ng ng p m n k t h p nuôi th y s n. ả ệ ừ ậ ặ ế ợ ủ ả
D. xây d ng h th ng c ng cá, c i t o đ t m n. ự ệ ố ả ả ạ ấ ặ
Câu 35: Ý nghĩa ch y u c a vi c đ y m nh ch bi n s n ph m cây công nghi p Tâyủ ế ủ ệ ẩ ạ ế ế ả ẩ ệ ở
Nguyên là
A. chuy n d ch c c u ngành kinh t , t o t p quán s n xu t m i.ể ị ơ ấ ế ạ ậ ả ấ ớ
B. nâng cao giá tr , ch t l ng s n ph m, đáp ng th tr ng.ị ấ ượ ả ẩ ứ ị ườ
C. v n chuy n s n ph m d dàng, b o qu n s n ph m t t h n.ậ ể ả ẩ ễ ả ả ả ẩ ố ơ
D. khai thác h p lí tài nguyên, hình thành vùng chuyên canh.ợ
Câu 36: Ý nghĩa ch y u c a vi c phát tri n lâm nghi p B c Trung B là ủ ế ủ ệ ể ệ ở ắ ộ
A. b o v môi tr ng sinh thái, h n ch thiên tai, khai thác t t th m nh.ả ệ ườ ạ ế ố ế ạ 4
B. đi u hoà dòng ch y, h n ch s t l , nuôi d ng ngu n gen quý hi m.ề ả ạ ế ạ ở ưỡ ồ ế
C. phát tri n kinh t v n r ng, t o nhi u vi c làm, tăng ngu n thu nh p.ể ế ườ ừ ạ ề ệ ồ ậ
D. nuôi thu s n, ch n gió bão, t o th kinh t liên hoàn theo không gian.ỷ ả ắ ạ ế ế
Câu 37: Bi n pháp c b n đ khai thác kĩ thu t theo chi u sâu Đông Nam B làệ ơ ả ể ậ ề ở ộ
A. thu hút đ u t , nâng cao ch t l ng s n ph m. ầ ư ấ ượ ả ẩ
B. chuy n đ i và đa d ng hóa c c u kinh t . ể ổ ạ ơ ấ ế
C. m r ng th tr ng, áp d ng khoa h c kĩ thu t. ở ộ ị ườ ụ ọ ậ
D. đ y m nh đ u t v n, khoa h c công ngh .ẩ ạ ầ ư ố ọ ệ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 38: M c đích ch y u c a vi c phát tri n công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph mụ ủ ế ủ ệ ể ệ ế ế ươ ự ự ẩ
Đ ngở ồ b ng sông C u Long làằ ử
A. đa d ng hoá c c u n n kinh t , b o đ m đ u ra cho các trang tr i.ạ ơ ấ ề ế ả ả ầ ạ
B. phát tri n nông nghi p hàng hoá theo chi u sâu, thu hút đ u t .ể ệ ề ầ ư
C. hình thành khu công nghi p, đ y m nh quá trình công nghi p hoá.ệ ẩ ạ ệ
D. nâng cao giá tr nông s n, tăng hi u qu s d ng các ngu n l c.ị ả ệ ả ử ụ ồ ự
Câu 39: Biên đ nhi t n c ta gi m d n t B c vào Nam ch y u do càng vào Nam ộ ệ ướ ả ầ ừ ắ ủ ế
A. chênh l ch góc nh p x càng nh , nh h ng c a gió mùa Đông B c gi m d n.ệ ậ ạ ỏ ả ưở ủ ắ ả ầ
B. l ng nhi t nh n đ c càng nhi u, gió Tín phong đông b c ho t đ ng r t m nh.ượ ệ ậ ượ ề ắ ạ ộ ấ ạ
C. v trí càng g n v i xích đ o, nhi t đ chênh l ch gi a các tháng trong năm l n.ị ầ ớ ạ ệ ộ ệ ữ ớ
D. góc nh p x vào mùa h càng l n, nh h ng c a gió mùa Đông B c càng gi m.ậ ạ ạ ớ ả ưở ủ ắ ả
Câu 40: Cho b ng s li u:ả ố ệ
DI N TÍCH CÁC LO I CÂY TR NG PHÂN THEO NHÓM CÂY C A N C Ệ Ạ Ồ Ủ ƯỚ
TA GIAI ĐO N 2010 – 2020Ạ
(Đ n v : Nghìn ha)ơ ị
Năm 2010 2015 2017 2020
Cây hàng năm 11214,3 11700,0 11498,1 10871,1
Cây lâu năm 2846,8 3245,3 3403,9 3616,3
T ng sổ ố 14061,1 14945,3 14902,0 14487,4
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê 2021)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n s chuy n d ch c c u di n tích các lo i cây tr ng phân theoả ố ệ ể ể ệ ự ể ị ơ ấ ệ ạ ồ
nhóm cây c a n c taủ ướ giai đo n 2010 - 2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ạ ể ồ ợ ấ
A. Tròn. B. Đ ng. ườ C. C t.ộ D. Mi n.ề
5
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ