Đề thi thử Địa lí trường Thạch Thành - Thanh Hóa lần 3 năm 2023

260 130 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Thạch Thành - Thanh Hóa lần 3 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(260 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THANH HÓA
Tr ng THPT Th ch Thànhườ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 3 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t đi m du l ch nào sau đây n m ế
V nh Thái Lan?
A. Bãi Khem. B. Bình Châu. C. Cát Tiên. D. B n Ninh Ki u. ế
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Trung du mi n núi B c B , Vùng Đ ng
b ng sông H ng, cho bi t n i nào sau đây khai thác than nâu? ế ơ
A. Sinh Quy n. B. Uông Bí. C. Tùng Bá. D. Na D ng. ươ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ ng s 1 đ ng s ế ườ ườ
28 g p nhau đ a đi m nào sau đây?
A. Phan Thi t. ế B. H i An. C. Tuy Hòa. D. Đà L t.
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Dân t c, cho bi t dân t c Nhì phân b t p ế
trung ch y u n i nào sau đây? ế ơ
A. Tr ng S n B c. ườ ơ B. Nam Trung B . C. Đông Nam B . D. Mi n núi phía B c.
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Hành chính, Bi n Đông ti p giáp v i bao nhiêu ế
qu c gia?
A. 6. B. 9 C. 7. D. 8.
Câu 6: Cho bi u đ v s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta năm 2010 và 2020 ượ ướ
n v : %) ơ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê. 2022)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Quy mô lúa phân theo mùa v c a n c ta. ướ
B. T c đ tăng tr ng s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta. ưở ượ ướ
C. C c u s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta.ơ ượ ướ
D. Chuy n d ch c c u s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta. ơ ượ ướ
Câu 7: Công nghi p n c ta hi n nay ướ
A. ch xu t kh u. B. có nhi u ngành. C. r t hi n đ i. D. phân b đ ng đ u.
Câu 8: T l lao đ ng nông thôn n c ta hi n nay gi m ch y u do tác đ ng c a ướ ế
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. công nghi p hóa, nông nghi p hàng hóa. B. t su t sinh gi m, công nghi p hóa.
C. c gi i hóa, s n xu t g n v i th tr ng. ơ ườ D. di dân t do, m r ng ho t đ ng d ch v .
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Công nghi p chung, cho bi t trung tâm công ế
nghi p nào sau đây có ngành s n xu t gi y, xenlulô?
A. Thái Nguyên. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. H i Phòng.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t đ a đi m nào sau đây có biên ế
đ nhi t năm th p nh t?
A. Móng Cái. B. Mau. C. Lũng Cú. D. Hu . ế
Câu 11: Bi n pháp ch y u phát tri n tr ng tr t Đ ng b ng Sông H ng là ế
A. thúc đ y s n xu t hàng hóa, s d ng đ t h p lí.
B. chuy n đ i c c u s n xu t, phát tri n v đông. ơ
C. m r ng cây ăn qu , đ y m nh vi c thâm canh.
D. đa d ng hóa nông s n, tăng c ng cây rau màu. ườ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t h Thác n m ế
trên sông nào n c ta? ướ
A. Sông Sài Gòn. B. Sông Ch y. C. Sông Xê Xan. D. Sông H ng.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các ngành công nghi p tr ng đi m, cho bi t ế
trung tâm công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m nào sau đây có quy mô v a? ế ế ươ
A. H i Phòng. B. S n La. ơ C. Hà N i. D. H i D ng. ươ
Câu 14: Hóa d u là s n ph m c a ngành công nghi p
A. hóa ch t. B. năng l ng. ượ C. luy n kim. D. đi n t .
Câu 15: Đ c đi m nào sau đây c a đ a hình n c ta gây khó khăn ch y u cho phát tri n giao ướ ế
thông v n t i?
A. Đ a hình nhi u đ i núi nh ng ch y u núi th p. ư ế
B. C u trúc c đ c tr l i, phân b c rõ r t. ượ
C. H ng núi tây b c – đông nam, vòng cung. ướ
D. Đ a hình th p d n t tây b c xu ng đông nam.
Câu 16: L c l ng lao đ ng c a n c ta hi n nay ượ ướ
A. t p trung ch y u đô th . ế B. ph n l n ch a qua đào t o. ư
C. h u h t có tay ngh cao. ế D. phân b đ u trên c n c. ướ
Câu 17: Các đô th n c ta hi n nay ướ
A. thu hút ngu n v n n c ngoài l n. ướ B. có t ng s dân l n h n nông thôn. ơ
C. đ u là các trung tâm du l ch khá l n. D. có h th ng giao thông r t hi n đ i.
Câu 18: M c đích ch y u c a vi c thay đ i c c u mùa v trong nông nghi p n c ta là ế ơ ướ
A. đa d ng hóa s n ph m, t o ra vi c làm cho ng i lao đ ng. ườ
B. phân b s n xu t h p lý m i vùng, b o v môi tr ng. ườ
C. tăng năng su t cây tr ng, t o nhi u s n ph m xu t kh u.
D. phù h p h n v i đi u ki n sinh thái, tăng hi u qu kinh t . ơ ế
Câu 19: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang Hành chính, cho bi t Lâm Đ ng ti p giáp v i t nh ế ế
nào sau đây?
A. Bình Thu n. B. Bình Đ nh. C. Phú Yên. D. Gia Lai.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 20: Ngành công nghi p c a n c ta hi n nay ướ
A. còn kém đa d ng. B. tăng tr ng r t ch m. ưở
C. thay đ i tích c c. D. phân b đ ng đ u.
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Duyên H i Nam Trung B , Vùng Tây
Nguyên, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây có khai thác n c khoáng?ế ướ
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thu n. D. Ninh Thu n.
Câu 22: Cây công nghi p lâu năm đ c phát tri n Đ ng b ng sông C u Long là ượ
A. đi u. B. đay. C. lúa g o. D. d a.
Câu 23: Cho b ng s li u:
Qu c gia 2010 2020
Ma-lai-xi-a 255 389
Xin-ga-po 240 396
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo b ng s li u, nh n xéto sau đây đúng v s thay đ i GDP năm 2020 so v i năm 2010
c a Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po gi m. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh h n Xin-ga-po. ơ
C. Ma-lai-xi-a tăng ít h n Xin-ga-po. ơ D. Xin-ga-po tăng g p hai l n Ma-lai-xi-a.
Câu 24: V trí đ a lý v m t t nhiên c a n c ta có đ c đi m là ướ
A. n m trong khu v c n i chí tuy n, khu v c gió mùa Châu Á, khu v c nhi u thiên tai. ế
B. n m trong khu v c nhi t đ i, giáp bi n Đông, trên ngã t đ ng hàng không qu c t . ư ườ ế
C. n m v trí ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ng, trên ngã t đ ng hàng h i qu c t . ế ươ ư ườ ế
D. n m phía đông bán đ o Đông D ng, trung tâm Đông Nam Á, giáp bi n Đông ươ
Câu 25: Tính ch t nhi t đ i gió mùa c a bi n Đông đ c th hi n r t nh t qua y u t nào ượ ế
sau đây?
A. Nhi t đ . B. sóng bi n. C. dòng bi n. D. Th y tri u.
Câu 26: Nh ng nguyên nhân ch y u gây m a l n cho s n nam cánh cung Đông Tri u là do ế ư ườ
A. nh h ng c a kh i khí chí tuy n Bengan, đón gió đông b c, giáp bi n, bão. ưở ế
B. nh h ng ch y u c a bão nhi t đ i, đón gió mùa đông b c, giáp bi n. ưở ế
C. đ a hình đón gió mùa Đông Nam, giáp bi n, nh h ng c a bão, gió mùa đông b c. ưở
D. d i h i t nhi t đ i ng tr th i gian dài, tín phong BCB ho t đ ng m nh, giáp bi n
Câu 27: Giá tr xu t kh u c a n c ta hi n nay l n h n giá tr nh p kh u ch y u do ướ ơ ế
A. gi m nh p kh u do d ch b nh, chính sách u tiên dùng hàng n i đ a. ư
B. máy móc nh p kh u ít, xu t kh u hàng công ngh có v n n c ngoài. ướ
C. tăng quy mô s n xu t và ch t l ng hàng hoá, m r ng giao th ng. ượ ươ
D. tăng xu t kh u d u m và than, gi m nhu c u hàng tiêu dùng cao c p.
Câu 28: vùng đ ng b ng B c B n c ta, vào th i gian gi a mùa h xu t hi n m a rào kéo ướ ư
dài. Nguyên nhân ch y u t o nên hi n t ng trên là do ế ượ
A. tác đ ng k t h p c a gió mùa tây nam và d i h i t nhi t đ i. ế
B. tác đ ng k t h p c a gió mùa đông nam m và d i h i t nhi t đ i. ế
C. tác đ ng k t h p c a gió tây nam và d i h i t nhi t đ i. ế
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. tác đ ng k t h p c a gió mùa tây nam và ho t đ ng c a bão. ế
Câu 29: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các mi n đ a t nhiên, cho bi t núi nào sau ế
đây thu c mi n Tây B c và B c Trung B ?
A. Phia Boóc. B. Phu Tha Ca. C. Rào C . D. Tam Đ o.
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào di n tích ế
tr ng lúa cao nh t trong các t nh sau đây?
A. Qu ng Bình. B. Qu ng Tr . C. Ngh An. D. Hà Tĩnh.
Câu 31: Thiên nhiên n c ta phân hoá đa d ng ch y u là doướ ế
A. v trí và gió mùa. B. gió mùa và tín phong.
C. hình th và gió. D. v trí và hình th .
Câu 32: Gi i pháp ch y u đ phát tri n kinh t bi n b n v ng Trung du mi n núi B c ế ế
B
A. thu hút đ u t , đa d ng s n ph m đ c tr ng, nâng cao trình đ lao đ ng. ư ư
B. thu hút đ u t , ng d ng khoa h c công ngh , khai thác tài nguyên t ng h p. ư
C. tích c c b o v môi tr ng, phát tri n du l ch, h n ch khai thác than. ườ ế
D. phát tri n h t ng, đ y m nh khai thác ngoài kh i, tăng c ng h p tác qu c t . ơ ườ ế
Câu 33: n c ta, n i nào ch đ khí h u v i mùa h nóng m, mùa đông l nh, 2 mùa ướ ơ ế
chuy n ti p xuân, thu?ế
A. Khu v c phía đông dãy Tr ng S n. ườ ơ B. Khu v c phía nam vĩ tuy n 16ºB. ế
C. Khu v c Tây Nguyên và Nam B . D. Khu v c phía b c vĩ tuy n 16ºB. ế
Câu 34: Cho b ng s li u sau:
DÂN S VÀ S DÂN THÀNH TH N C TA, GIAI ĐO N 2000 – 2021. ƯỚ
Năm 2000 2005 2010 2021
Dân s 77,6 82,4 86,9 98,5
S dân thành th 14,9 22,3 26,5 36,6
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021)
Đ th hi n dân s t l dân thành th n c ta giai đo n 2000 2021, bi u đ nào sau đây ướ
là thích h p nh t?
A. mi n. B. đ ng. ườ C. c t. D. k t h p. ế
Câu 35: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , Vùng Đ ng b ng sông
C u Long, cho bi t nhà máy đi n Tr An thu c t nh nào sau đây?ế
A. Bình D ng. ươ B. Bình Ph c. ướ C. Tây Ninh. D. Đ ng Nai.
Câu 36: Kh năng m r ng di n tích đ t nông nghi p đ ng b ng không nhi u ch y u là do ế
A. l ch s khai thác lâu đ i, đ t b c màu không th c i t o đ c. ượ
B. đ t ch a s d ng còn ít, s c ép công nghi p hóa và đô th hóa. ư
C. dân s đông, bình quân đ t nông nghi p theo đ u ng i th p. ườ
D. đ t b c màu không th c i t o đ c, s c ép dân s l n. ượ
Câu 37: C s nhiên li u c a nhà máy đi n Bà R a, Phú M và Cà Mau là ơ
A. than đá. B. d u. C. than bùn. D. khí t nhiên.
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 38: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t t nh nào sau đây ế ế
khu kinh t c a kh u?ế
A. Bình Thu n. B. Khánh Hòa. C. Qu ng Tr . D. Ninh Thu n.
Câu 39: Bi n pháp b o v nào sau đây đ c th c hi n v i c ba lo i r ng n c ta? ượ ướ
A. Giao quy n s d ng đ t và b o v r ng cho ng i dân. ườ
B. Duy trì phát tri n đ phì và ch t l ng r ng. ư
C. Tr ng r ng trên đ t tr ng, ph xanh đ i tr c.
D. B o v đa d ng sinh v t c a các v n qu c gia. ườ
Câu 40: Cho bi u đ :
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Căn c vào bi u đ trên, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v GDP/ng i c a m t s n c ế ườ ướ
Đông Nam Á?
A. Vi t Nam tăng ch m h n In-đô-nê-xi-a. ơ B. In-đô-nê-xi-a tăng nhi u h n Philipin. ơ
C. Vi t Nam tăng nhanh h n In-đô-nê-xi-a. ơ D. Philippin tăng ít h n In-đô-nê-xi-a.ơ
5
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 3 NĂM 2023 Trường THPT Th c ạ h Thành Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế đi m ể du l c ị h nào sau đây n m ằ ở Vịnh Thái Lan? A. Bãi Khem. B. Bình Châu. C. Cát Tiên. D. B n ế Ninh Ki u. ề
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Trung du mi n ề núi B c ắ B , ộ Vùng Đ ng ồ bằng sông Hồng, cho bi t ế n i
ơ nào sau đây khai thác than nâu? A. Sinh Quy n ề . B. Uông Bí. C. Tùng Bá. D. Na Dư ng. ơ
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đư ng ờ s ố 1 và đư ng ờ số 28 gặp nhau ở đ a ị đi m ể nào sau đây? A. Phan Thi t. ế B. H i ộ An. C. Tuy Hòa. D. Đà Lạt.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân t c ộ , cho bi t ế dân t c ộ Hà Nhì phân b ố t p ậ trung ch ủ y u ế ở n i ơ nào sau đây? A. Trư ng ờ S n ơ B c ắ . B. Nam Trung B . ộ C. Đông Nam B . ộ D. Mi n ề núi phía B c ắ .
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Hành chính, Bi n ể Đông ti p ế giáp v i ớ bao nhiêu quốc gia? A. 6. B. 9 C. 7. D. 8. Câu 6: Cho bi u ể đồ v ề s n ả lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ ở nư c ớ ta năm 2010 và 2020 (Đ n ơ vị: %) (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê. 2022) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây?
A. Quy mô lúa phân theo mùa v ụ c a ủ nư c ớ ta. B. T c ố đ ộ tăng trư ng ở s n ả lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta. C. C ơ cấu s n ả lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta. D. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ s n ả lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta. Câu 7: Công nghi p ệ nư c ớ ta hi n ệ nay
A. chỉ xuất khẩu. B. có nhi u ề ngành. C. rất hi n ệ đại.
D. phân bố đồng đ u. ề Câu 8: Tỉ l ệ lao đ ng ộ nông thôn nư c ớ ta hi n ệ nay gi m ả ch ủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. công nghi p ệ hóa, nông nghi p
ệ hàng hóa. B. tỉ suất sinh gi m, ả công nghi p ệ hóa. C. c ơ gi i ớ hóa, s n ả xu t ấ g n ắ v i ớ th ịtrư ng ờ . D. di dân t ự do, mở r ng ộ ho t ạ đ ng ộ d c ị h v . ụ
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ chung, cho bi t ế trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành s n ả xu t ấ gi y ấ , xenlulô? A. Thái Nguyên. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Hải Phòng. Câu 10: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u ậ , cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có biên độ nhi t ệ năm th p ấ nh t? ấ A. Móng Cái. B. Cà Mau. C. Lũng Cú. D. Hu . ế Câu 11: Bi n ệ pháp ch ủ y u ế phát tri n ể tr ng ồ tr t ọ ở Đ ng ồ b ng ằ Sông H ng ồ là A. thúc đẩy s n ả xuất hàng hóa, s ử d ng ụ đ t ấ h p ợ lí. B. chuy n ể đổi c ơ cấu s n ả xu t ấ , phát tri n ể v ụ đông. C. m ở r ng ộ cây ăn qu , ả đ y ẩ m nh ạ vi c ệ thâm canh.
D. đa dạng hóa nông s n ả , tăng cư ng ờ cây rau màu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các h ệ th ng ố sông, cho bi t ế h ồ Thác Bà n m ằ trên sông nào ở nư c ớ ta? A. Sông Sài Gòn. B. Sông Ch y ả . C. Sông Xê Xan. D. Sông Hồng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Các ngành công nghi p ệ tr ng ọ đi m ể , cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ ch ế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m
ẩ nào sau đây có quy mô v a ừ ? A. Hải Phòng. B. S n ơ La. C. Hà N i. ộ D. Hải Dư ng. ơ Câu 14: Hóa d u ầ là s n ả ph m ẩ c a ủ ngành công nghi p ệ A. hóa ch t. ấ B. năng lư ng. ợ C. luyện kim. D. điện t . ử Câu 15: Đặc đi m ể nào sau đây c a ủ đ a ị hình nư c ớ ta gây khó khăn ch ủ y u ế cho phát tri n ể giao thông vận tải? A. Địa hình nhi u ề đ i ồ núi nh ng ư ch ủ y u ế núi th p. ấ B. Cấu trúc c ổ đư c ợ tr ẻ l i, ạ phân b c ậ rõ r t. ệ C. Hư ng ớ núi tây b c
ắ – đông nam, vòng cung. D. Địa hình th p ấ d n ầ t ừ tây b c ắ xu ng ố đông nam. Câu 16: Lực lư ng ợ lao đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung ch ủ y u ế ở đô th .ị B. phần l n ớ ch a ư qua đào t o ạ . C. hầu h t ế có tay ngh ề cao. D. phân bố đ u ề trên c ả nư c ớ . Câu 17: Các đô th ị ở nư c ớ ta hi n ệ nay
A. thu hút nguồn vốn nư c ớ ngoài l n. ớ
B. có tổng số dân l n ớ h n ơ ở nông thôn. C. đ u ề là các trung tâm du l c ị h khá l n. ớ D. có h ệ thống giao thông r t ấ hi n ệ đ i. ạ Câu 18: M c ụ đích ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ thay đ i ổ c ơ c u ấ mùa v ụ trong nông nghi p ệ nư c ớ ta là A. đa dạng hóa s n ả ph m, ẩ t o ạ ra vi c ệ làm cho ngư i ờ lao đ ng. ộ
B. phân bố sản xu t ấ h p ợ lý ở m i ỗ vùng, b o ả v ệ môi trư ng. ờ C. tăng năng su t ấ cây tr ng ồ , t o ạ nhi u ề s n ả ph m ẩ xu t ấ kh u. ẩ D. phù h p ợ h n ơ v i ớ đi u ề ki n ệ sinh thái, tăng hi u ệ qu ả kinh t . ế
Câu 19: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Hành chính, cho bi t ế Lâm Đ ng ồ ti p ế giáp v i ớ t nh ỉ nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Gia Lai. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 20: Ngành công nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay A. còn kém đa d ng ạ . B. tăng trư ng ở rất ch m. ậ
C. thay đối tích c c ự .
D. phân bố đồng đ u. ề
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên H i ả Nam Trung B , ộ Vùng Tây Nguyên, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có khai thác nư c ớ khoáng? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.
Câu 22: Cây công nghi p ệ lâu năm đư c ợ phát tri n ể ở Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long là A. đi u ề . B. đay. C. lúa gạo. D. dừa.
Câu 23: Cho bảng số li u: ệ Quốc gia 2010 2020 Ma-lai-xi-a 255 389 Xin-ga-po 240 396 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ự thay đ i ổ GDP năm 2020 so v i ớ năm 2010
của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po gi m ả .
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh h n ơ Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng ít h n ơ Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng g p ấ hai l n ầ Ma-lai-xi-a. Câu 24: Vị trí đ a ị lý v ề m t ặ t ự nhiên c a ủ nư c ớ ta có đ c ặ đi m ể là A. nằm trong khu v c ự n i ộ chí tuy n, ế khu v c
ự gió mùa Châu Á, khu v c ự nhi u ề thiên tai. B. nằm trong khu v c ự nhi t ệ đ i, ớ giáp bi n ể Đông, trên ngã t ư đư ng ờ hàng không qu c ố t . ế C. nằm ở vị trí ti p ế giáp gi a ữ l c ụ đ a ị và đ i ạ dư ng, ơ trên ngã t ư đư ng ờ hàng h i ả qu c ố t . ế D. nằm ở phía đông bán đ o ả Đông Dư ng ơ ,
ở trung tâm Đông Nam Á, giáp bi n ể Đông Câu 25: Tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ gió mùa c a ủ bi n ể Đông đư c ợ th ể hi n ệ rõ r t ệ nh t ấ qua y u ế t ố nào sau đây? A. Nhi t ệ đ . ộ B. sóng bi n ể . C. dòng bi n ể . D. Thủy tri u. ề Câu 26: Nh ng ữ nguyên nhân ch ủ y u ế gây m a ư l n ớ cho sư n
ờ nam cánh cung Đông Tri u ề là do A. nh ả hư ng ở c a ủ khối khí chí tuy n
ế Bengan, đón gió đông b c ắ , giáp bi n, ể bão. B. nh ả hư ng ở chủ y u ế của bão nhi t ệ đ i, ớ đón gió mùa đông b c ắ , giáp bi n ể .
C. địa hình đón gió mùa Đông Nam, giáp bi n ể , nh ả hư ng ở c a ủ bão, gió mùa đông b c ắ . D. dải h i ộ t ụ nhi t ệ đ i ớ ng ự tr ịth i
ờ gian dài, tín phong BCB ho t ạ đ ng ộ m nh, ạ giáp bi n ể
Câu 27: Giá trị xu t ấ kh u ẩ c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay l n ớ h n ơ giá tr ịnh p ậ kh u ẩ ch ủ y u ế do A. giảm nhập kh u ẩ do d c ị h b nh, ệ chính sách u ư tiên dùng hàng n i ộ đ a ị .
B. máy móc nhập kh u ẩ ít, xu t ấ kh u ẩ hàng công ngh ệ có v n ố nư c ớ ngoài. C. tăng quy mô s n ả xuất và ch t ấ lư ng ợ hàng hoá, m ở r ng ộ giao thư ng. ơ
D. tăng xuất khẩu d u ầ m ỏ và than, gi m ả nhu c u ầ hàng tiêu dùng cao c p. ấ Câu 28: Ở vùng đồng bằng B c ắ B ộ nư c ớ ta, vào th i ờ gian gi a ữ mùa h ạ xu t ấ hi n ệ m a ư rào kéo dài. Nguyên nhân ch ủ y u ế t o ạ nên hi n ệ tư ng ợ trên là do A. tác đ ng ộ k t ế h p ợ c a
ủ gió mùa tây nam và d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ B. tác đ ng ộ k t ế h p ợ c a ủ gió mùa đông nam m ẩ và d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ C. tác đ ng ộ k t ế h p ợ c a ủ gió tây nam và d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. tác đ ng ộ k t ế h p ợ c a
ủ gió mùa tây nam và ho t ạ đ ng ộ c a ủ bão.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề đ a ị lí t ự nhiên, cho bi t ế núi nào sau đây thu c ộ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung B ? ộ A. Phia Boóc. B. Phu Tha Ca. C. Rào C . ỏ D. Tam Đảo.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào có di n ệ tích trồng lúa cao nh t ấ trong các t nh ỉ sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Tr . ị C. Ngh ệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 31: Thiên nhiên nư c ớ ta phân hoá đa d ng ạ ch ủ y u ế là do
A. vị trí và gió mùa.
B. gió mùa và tín phong. C. hình th ể và gió.
D. vị trí và hình th . ể
Câu 32: Giải pháp chủ y u ế để phát tri n ể kinh tế bi n ể b n ề v ng ữ ở Trung du và mi n ề núi B c ắ B ộ là A. thu hút đầu t , ư đa d ng ạ s n ả ph m ẩ đ c ặ tr ng ư , nâng cao trình đ ộ lao đ ng ộ . B. thu hút đầu t , ư ng ứ d ng ụ khoa h c ọ công ngh ,
ệ khai thác tài nguyên t ng ổ h p. ợ C. tích c c ự b o ả v ệ môi trư ng, ờ phát tri n ể du l c ị h, h n ạ ch ế khai thác than. D. phát tri n ể h ạ t ng ầ , đ y ẩ m nh ạ khai thác ngoài kh i, ơ tăng cư ng ờ h p ợ tác qu c ố t . ế Câu 33: Ở nư c ớ ta, n i
ơ nào có chế độ khí h u ậ v i ớ mùa hạ nóng m, ẩ mùa đông l nh, ạ 2 mùa chuy n ể ti p ế xuân, thu? A. Khu v c ự phía đông dãy Trư ng ờ S n. ơ B. Khu v c ự phía nam vĩ tuy n ế 16ºB. C. Khu v c ự Tây Nguyên và Nam B . ộ D. Khu v c ự phía b c ắ vĩ tuy n ế 16ºB.
Câu 34: Cho bảng số li u ệ sau: DÂN S Ố VÀ S Ố DÂN THÀNH TH Ị NƯ C Ớ TA, GIAI ĐO N Ạ 2000 – 2021. Năm 2000 2005 2010 2021 Dân số 77,6 82,4 86,9 98,5 Số dân thành thị 14,9 22,3 26,5 36,6 (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021) Để thể hi n
ệ dân số và tỉ lệ dân thành th ịnư c ớ ta giai đo n ạ 2000 – 2021, bi u ể đ ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. mi n ề . B. đư ng ờ . C. c t. ộ D. k t ế h p. ợ
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ Vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long, cho bi t ế nhà máy đi n ệ Tr ịAn thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Bình Dư ng. ơ B. Bình Phư c ớ . C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 36: Khả năng mở r ng ộ di n ệ tích đ t ấ nông nghi p ệ ở đ ng ồ b ng ằ không nhi u ề ch ủ y u ế là do A. lịch s ử khai thác lâu đ i, ờ đ t ấ b c ạ màu không th ể c i ả t o ạ đư c ợ . B. đất ch a ư s ử d ng ụ còn ít, s c ứ ép công nghi p ệ hóa và đô th ịhóa.
C. dân số đông, bình quân đ t ấ nông nghi p ệ theo đ u ầ ngư i ờ th p. ấ D. đất b c ạ màu không thể c i ả t o ạ đư c ợ , s c ứ ép dân s ố l n. ớ Câu 37: C ơ s ở nhiên li u ệ c a ủ nhà máy đi n ệ Bà R a ị , Phú M ỹ và Cà Mau là A. than đá. B. dầu. C. than bùn. D. khí tự nhiên. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo