Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 Trường THPT Tri u ệ Sơn 2 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây có lãnh thổ h p ẹ ngang nh t? ấ A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Ngh ệ An. D. Quảng Bình.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế h ồ Đ n ơ Dư ng ơ thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Đắc Lăck. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Lâm Đồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế đi m
ể khai thác đá quý Quỳ Châu thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Ngh ệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 4: Ngành du l c ị h bi n ể đ o ả nư c ớ ta hi n ệ nay A. phân bố đ u ề kh p ắ . B. c ơ cấu rất đa d ng ạ .
C. du khách tăng nhanh. D. tập trung ở mi n ề Bắc.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế ngành công nghi p ệ nào sau đây có ở trung Quy Nh n? ơ A. Đóng Tàu. B. Đi n ệ t . ử C. C ơ khí. D. D t ệ may.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích tr ng ồ cây công nghi p ệ lâu năm l n ớ h n ơ cây công nghi p ệ hàng năm? A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. B n ế Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế hồ nào sau đây thu c ộ l u ư v c ự hệ thống sông Thái Bình? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ K ẻ Gỗ. D. Hồ Cấm S n. ơ Câu 8: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế c ng ả nào sau đây là c ng ả bi n? ể A. Cảng Cửa Ông. B. Cảng Cần Th . ơ C. Cảng Việt Trì. D. Cảng S n ơ Tây.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22. cho bi t
ế trung tâm nào có quy mô nh ỏ nh t ấ
trong các trung tâm công nghi p ệ ch ế bi n ế lư ng ơ th c ự , th c ự ph m ẩ sau đây? A. Hải Phòng. B. Tây Ninh. C. Cà Mau. D. Biên Hòa.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế núi nào sau đây n m ằ trên cao nguyên Lâm Viên? A. Núi Lang Bian. B. Núi Ch a ứ Chan. C. Núi Ng c ọ Krinh. D. Núi V ng ọ Phu. Câu 11: Bi n ệ pháp gi m ả thi u ể thi t ệ h i ạ do lũ quét gây ra ở nư c ớ ta là
A. cải tạo môi trư ng. ờ B. phát tri n ể th y ủ l i.
ợ C. quy hoạch dân c . ư D. chống cháy r ng. ừ Câu 12: Hoạt đ ng ộ khai thác h i ả s n ả xa b ờ ngày càng phát tri n ể do A. thủy s n ả phong phú. B. lao đ ng ộ kinh nghiệm. C. tàu thuy n, ề ng ư c ụ tốt. D. ch ế bi n ế đa d ng. ạ 1 Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế t nh
ỉ nào sau đây có thu nh p ậ bình quân đ u ầ ngư i ờ cao nh t? ấ A. Bình Dư ng. ơ B. Hậu Giang. C. Thái Nguyên. D. Quảng Bình.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây v a ừ giáp v i ớ
Đồng bằng sông Hồng và giáp v i ớ B c ắ Trung B ? ộ A. Bắc Giang. B. Hòa Bình. C. Phú Th . ọ D. Thái Nguyên.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế t nh ỉ nào có m t ậ độ dân s ố cao nhất trong các t nh ỉ sau đây? A. Phú Yên. B. Thanh Hóa. C. Quảng Nam. D. Bình Thuận.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế trong các đ a ị đi m ể sau đây, đ a ị đi m ể nào có nhi t ệ đ
ộ trung bình tháng VII th p ấ nh t ấ ? A. Quảng Nam. B. Hu . ế C. S n ơ La. D. Hà N i. ộ
Câu 17: Các nhà máy nhi t ệ đi n ệ khí nư c ớ ta t p ậ trung ch ủ y u ế ở A. vùng ven bi n. ể B. mi n ề Nam. C. Trung b . ộ D. đồng bằng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 25, cho bi t ế tài nguyên du l c ị h nào sau đây là di tích l c ị h s ử cách m ng ạ , văn hóa, ki n ế trúc ngh ệ thu t? ậ A. Hoàng Liên. B. Bà Nà. C. Yên T . ử D. Ba T . ơ
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế kênh Vĩnh T ế n i ố Châu Đ c ố v i ớ địa đi m ể nào sau đây? A. M c ộ Hóa. B. Vị Thanh. C. R c ạ h Giá. D. Hà Tiên.
Câu 20: Vấn đề có ý nghĩa hàng đ u ầ c a ủ vi c ệ khai thác chi u ề sâu trong công nghi p ệ ở Đông Nam B ộ là A. năng lư ng. ợ B. thủy l i. ợ C. bảo v ệ r ng ừ . D. trồng rừng.
Câu 21: Các vũng v nh ị nư c ớ sâu ven b ờ bi n ể Vi t ệ Nam có nhi u ề ti m ề năng đ ể phát tri n ể
A. đánh bắt cá và làm mu i. ố B. xây d ng ự các c ng ả nư c ớ sâu. C. phát tri n ể du lịch bi n. ể
D. khai thác khoáng s n ả bi n. ể Câu 22: Nư c ớ ta giáp bi n ể Đông nên A. hai l n ầ M t ặ Tr i ờ lên thiên đ nh ỉ trong năm. B. m t ộ mùa có m a ư nhi u ề và m t ộ mùa m a ư ít. C. tổng lư ng ợ mưa l n, ớ đ ộ m ẩ không khí cao. D. gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng ộ ở mùa đông. Câu 23: Thuận l i ợ ch ủ y u ế nh t ấ đ ể phát tri n ể cây công nghi p ệ lâu năm ở Tây Nguyên là A. khí hậu mát m
ẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đ t ấ t t. ố
B. đất badan có di n ệ tích r ng, ộ gi ng ố cây tr ng ồ có ch t ấ lư ng ợ t t ố .
C. khí hậu có tính ch t ấ c n ậ xích đ o ạ , đ t ấ bazan giàu dinh dư ng. ỡ D. đất badan ở trên nh ng ữ m t ặ b ng ằ r ng, ộ ngu n ồ nư c ớ d i ồ dào. Câu 24: C ơ cấu dân s ố nư c ớ ta hi n ệ nay A. tập trung ch ủ y u ế ở thành th .ị B. tăng nhanh, c ơ c u ấ dân s ố già. C. c ơ cấu dân s ố vàng, lao đ ng ộ d i ồ dào.
D. phân bố đồng đ u ề gi a ữ các vùng. Câu 25: Trong cơ c u ấ ngành tr ng ồ tr t, ọ tỉ tr ng ọ cây công nghi p ệ có xu hư ng ớ tăng nhanh th i ờ gian gần đây là do Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. đẩy mạnh chuyên môn hóa s n ả xu t ấ . B. đẩy mạnh ch ế bi n ế và tiêu th . ụ C. đi u ề kiện thuận l i ợ đ ể phát tri n. ể D. mang lại hi u ệ qu ả kinh t ế cao.
Câu 26: Giao thông v n ậ t i ả đư ng ờ b ộ nư c ớ ta hi n ệ nay
A. chỉ tập trung ở vùng đồng b ng. ằ B. ch a ư h i ộ nh p ậ vào đư ng ờ b ộ khu v c ự . C. đư c ợ m ở r ng, ộ ph ủ kín các vùng. D. có nhi u ề tr c ụ đư ng ờ b ộ xuyên qu c ố gia.
Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho giá trị s n ả xu t ấ công nghi p ệ c a ủ Duyên h i ả Nam Trung Bộ vẫn còn th p ấ là do A. không ch ủ đ ng ộ đư c ợ nguồn nguyên li u ệ cho s n ả xu t. ấ B. các nguồn l c ự phát tri n ể s n ả xu t ấ còn ch a ư h i ộ t ụ đ y ầ đ . ủ
C. tài nguyên khoáng s n ả , năng lư ng ợ ch a ư đư c ợ phát huy. D. nguồn nhân l c ự có trình đ ộ cao b ịhút v ề các vùng khác. Câu 28: Bi n ệ pháp nào không th ể hi n ệ s ự phát tri n ể kinh t ế theo chi u ề sâu? A. Ti p ế tục s ử d ng ụ các ngu n ồ năng lư ng, ợ nhiên li u ệ truy n ề th ng. ố B. Nghiên c u, ứ phát tri n ể các kĩ thu t ậ công ngh ệ cao. C. Nghiên c u ứ phát tri n ể các lo i ạ v t ậ li u ệ m i. ớ D. Nâng cao hi u ệ qu ả s ử d ng ụ nguyên li u, ệ năng lư ng ợ .
Câu 29: Cho bảng số li u ệ sau
Lượng mưa (mm) của Hà N i ộ và Tp. H ồ Chí Minh Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 4,4 23,4 N i ộ TP. 13,8 4,1
10,5 50,4 215,4 311,7 293,7 269,8 327,1 26,7 116,5 48,3 HCM
Nguyên nhân nào làm Hà N i ộ có m a ư c c ự đ i ạ vào tháng 8, Thành ph ố H ồ Chí Minh m a ư c c ự đại vào tháng 9? A. Tháng 8 d i ả h i ộ tụ nhi t ệ đ i ớ v t ắ ngang ở Hà N i ộ , tháng 9 ho t ạ đ ng ộ m nh ạ c a ủ gió mùa Tây Nam
ở Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoạt đ ng ộ m nh ạ c a ủ bão vào tháng 8 ở Hà N i, ộ gió Tín Phong ho t ạ đ ng ộ m nh ạ ở Thành
phố Hồ Chí Minh vào tháng 9. C. Mặt tr i ờ lên thiên đ nh ỉ ở c ả 2 đ a ị đi m ể trên và nh ả hư ng ở c a ủ bão. D. Hoạt đ ng ộ m nh ạ c a
ủ gió mùa Đông Nam và nh ả hư ng ở c a ủ bão ở 2 đ a ị đi m ể trên.
Câu 30: Thế mạnh chủ y u ế c a ủ ngành công nghi p ệ d t ệ may ở Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ là A. c
ơ cấu ngành đa dạng, ngu n ồ nguyên li u ệ phong phú.
B. sản phẩm phong phú, hi u ệ quả kinh t ế cao, phân b ố r ng. ộ C. nguồn lao đ ng ộ dồi dào, th ị trư ng ờ tiêu th ụ r ng ộ l n. ớ D. thị trư ng ờ tiêu th ụ r ng ộ l n, ớ thu hút m nh ạ v n ố đ u ầ t . ư Câu 31: Đ ng ộ l c ự thúc đ y
ẩ quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghi p ệ ở nư c ớ ta là do3 A. nhu cầu c a ủ thị trư ng. ờ Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. hoạt đ ng ộ dịch v ụ nông nghi p ệ phát tri n. ể C. sự xuất hi n ệ các hình th c ứ s n ả xu t ấ m i ớ cho nông nghi p ệ . D. sự chuy n ể dịch m nh ạ m ẽ trong c ơ c u ấ ngành nông nghi p ệ . Câu 32: Thuận l i ợ ch ủ y u ế đ ể phát tri n ể công nghi p ệ ở Trung du mi n ề núi B c ắ B ộ là
A. nằm trong vùng kinh t ế tr ng ọ đi m, ể h p ấ d n ẫ đ u ầ t . ư
B. giàu loại khoáng s n, ả ngu n ồ năng lư ng ợ phong phú. C. thu hút đư c ợ nhi u ề đầu t , ư có lao đ ng ộ d i ồ dào. D. c ơ s ở hạ tầng phát tri n, ể lao đ ng ộ nhi u ề kinh nghi m ệ .
Câu 33: Khó khăn chủ y u ế trong sử d ng ụ h p ợ lí và c i ả t o ạ tự nhiên ở Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long là
A. sông ngòi, kênh r c ạ h ch ng ằ ch t, ị b ề m t ặ đ ng ồ b ng ằ b ị c t ắ x ẻ l n. ớ B. phần l n ớ di n ệ tích là đ t ấ phèn, đ t ấ m n ặ , có m t ộ mùa khô sâu s c ắ . C. m t ộ số loại đất thi u ế dinh dư ng ỡ hoặc quá ch t, ặ khó thoát nư c ớ . D. địa hình th p
ấ , lũ kéo dài, có các vùng đ t ấ r ng ộ l n ớ b ịng p ậ sâu. Câu 34: Ngành th y ủ s n ả nư c ớ ta hi n ệ nay
A. tập trung hầu h t ế ở vùng ven bi n ể .
B. diện tích nuôi trồng suy gi m ả .
C. nhu cầu thị trư ng ờ tăng nhanh.
D. nuôi trồng thủy sản chi m ế tỉ tr ng ọ l n. ớ
Câu 35: Cho bảng số li u: ệ GIÁ TRỊ XU T Ấ NH P Ậ KH U Ẩ HÀNG HÓA VÀ D C Ị H V Ụ C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA NĂM 2016 (Đ n ơ vị: T ỷ đô la M ) ỹ
Quốc gia Xingapo Malaixia Thái Lan Inđônêxia Xuất 511,2 200,7 280,4 177,0 khẩu Nhập 434,4 180,8 220,2 170,7 khẩu (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2017, NXB Th ng ố kê 2018) Theo bảng s ố li u, ệ cho bi t ế qu c
ố gia nào có giá tr ịxu t ấ siêu l n ớ nh t? ấ A. Thái Lan. B. Inđônêxia C. Singapo. D. Malaixia. Câu 36: Các đô th ị ở nư c ớ ta hi n ệ nay A. trình đ ộ đô thị hóa cao ở các vùng.
B. tỉ lệ dân thành th ị tăng nhanh.
C. số đô thị giống nhau ở các vùng.
D. tỉ lệ dân thành th ị không thay đ i ổ . Câu 37: Ý nghĩa ch ủ y u ế c a ủ vi c ệ xây d ng ự c ơ s ở h ạ t ng ầ giao thông v n ậ t i ả ở B c ắ Trung Bộ là
A. tăng khả năng thu hút các ngu n ồ đ u ầ t , ư thúc đ y ẩ phát tri n ể kinh t ế xã h i. ộ B. tạo ra nh ng ữ thay đ i ổ l n, ớ thúc đ y ẩ s ự phát tri n ể kinh t ế xã h i ộ cho vùng. C. tạo thuận l i ợ đa d ng ạ hàng hóa v n ậ chuy n, ể nâng cao v ịth ế c a ủ vùng. D. làm thay đổi c ơ c u ấ kinh t ế nông thôn ven bi n, ể gi i ả quy t ế vi c ệ làm.
Câu 38: Do nằm trong khu v c ự n i ộ chí tuy n ế nên Bi n ể Đông có A. đ ộ muối khá cao, nhi u
ề ánh sáng, giàu ôxi, nhi t ệ đ ộ nư c ớ bi n ể cao. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí trường Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa năm 2023
315
158 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(315 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT THANH HÓAỞ
Tr ng THPT Tri u S n 2ườ ệ ơ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023 Ử Ố Ệ Ầ
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào trong các t nh sau đây cóứ ị ệ ế ỉ ỉ
lãnh th h p ngang nh t?ổ ẹ ấ
A. Qu ng Tr . ả ị B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. ệ D. Qu ng Bình. ả
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t h Đ n D ng thu c t nh nào sauứ ị ệ ế ồ ơ ươ ộ ỉ
đây?
A. Đ c Lăck. ắ B. Bình Đ nh. ị C. Qu ng Ngãi. ả D. Lâm Đ ng. ồ
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t đi m khai thác đá quý Quỳ Châuứ ị ệ ế ể
thu cộ t nh nào sau đây?ỉ
A. Qu ng Tr . ả ị B. Ngh An. ệ C. Qu ng Bình. ả D. Thanh Hóa.
Câu 4: Ngành du l ch bi n đ o n c ta hi n nayị ể ả ướ ệ
A. phân b đ u kh p. ố ề ắ B. c c u r t đa d ng.ơ ấ ấ ạ
C. du khách tăng nhanh. D. t p trung mi n B c.ậ ở ề ắ
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t ngành công nghi p nào sau đây cóứ ị ệ ế ệ
ở trung Quy Nh n?ơ
A. Đóng Tàu. B. Đi n t .ệ ử C. C khí. ơ D. D t may. ệ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích tr ngứ ị ệ ế ỉ ệ ồ
cây công nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm?ệ ớ ơ ệ
A. Phú Yên. B. H u Giang. ậ C. B n Tre. ế D. Sóc Trăng.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h nào sau đây thu c l u v c hứ ị ệ ế ồ ộ ư ự ệ
th ngố sông Thái Bình?
A. H Thác Bà. ồ B. H Hòa Bình. ồ C. H K G . ồ ẻ ỗ D. H C m S n. ồ ấ ơ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t c ng nào sau đây là c ng bi n? ứ ị ệ ế ả ả ể
A. C ng C a Ông. ả ử B. C ng C n Th . ả ầ ơ C. C ng Vi t Trì.ả ệ D. C ng S n Tây. ả ơ
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22. cho bi t trung tâm nào có quy mô nh nh tứ ị ệ ế ỏ ấ
trong các trung tâm công nghi p ch bi n l ng th c, th c ph m sau đây?ệ ế ế ươ ự ự ẩ
A. H i Phòng. ả B. Tây Ninh. C. Cà Mau. D. Biên Hòa.
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t núi nào sau đây n m trên caoứ ị ệ ế ằ
nguyên Lâm Viên?
A. Núi Lang Bian. B. Núi Ch a Chan. ứ C. Núi Ng c Krinh. ọ D. Núi V ng Phu. ọ
Câu 11: Bi n pháp gi m thi u thi t h i do lũ quét gây ra n c ta làệ ả ể ệ ạ ở ướ
A. c i t o môi tr ng. ả ạ ườ B. phát tri n th y l i. ể ủ ợ C. quy ho ch dân c . ạ ư
D. ch ng cháy r ng.ố ừ
Câu 12: Ho t đ ng khai thác h i s n xa b ngày càng phát tri n doạ ộ ả ả ờ ể
A. th y s n phong phú. ủ ả B. lao đ ng kinhộ
nghi m. ệ
C. tàu thuy n, ng c t t. ề ư ụ ố D. ch bi n đa d ng.ế ế ạ 1
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t t nh nào sau đây có thu nh p bìnhứ ị ệ ế ỉ ậ
quân đ u ng i cao nh t?ầ ườ ấ
A. Bình D ng. ươ B. H u Giang. ậ C. Thái Nguyên. D. Qu ng Bình. ả
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t t nh nào sau đây v a giáp v iứ ị ệ ế ỉ ừ ớ
Đ ngồ b ng sông H ng và giáp v i B c Trung B ?ằ ồ ớ ắ ộ
A. B c Giang. ắ B. Hòa Bình. C. Phú Th . ọ D. Thái Nguyên.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào có m t đ dân s caoứ ị ệ ế ỉ ậ ộ ố
nh tấ trong các t nh sau đây?ỉ
A. Phú Yên. B. Thanh Hóa. C. Qu ng Nam. ả D. Bình Thu n. ậ
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t trong các đ a đi m sau đây, đ aứ ị ệ ế ị ể ị
đi mể nào có nhi t đ trung bình tháng VII th p nh t?ệ ộ ấ ấ
A. Qu ng Nam. ả B. Hu . ế C. S n La. ơ D. Hà N i. ộ
Câu 17: Các nhà máy nhi t đi n khí n c ta t p trung ch y u ệ ệ ướ ậ ủ ế ở
A. vùng ven bi n. ể B. mi n Nam. ề C. Trung b . ộ D. đ ng b ng. ồ ằ
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t tài nguyên du l ch nào sau đây làứ ị ệ ế ị
di tích l ch s cách m ng, văn hóa, ki n trúc ngh thu t?ị ử ạ ế ệ ậ
A. Hoàng Liên. B. Bà Nà. C. Yên T . ử D. Ba T . ơ
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t kênh Vĩnh T n i Châu Đ c v iứ ị ệ ế ế ố ố ớ
đ aị đi m nào sau đây?ể
A. M c Hóa. ộ B. V Thanh. ị C. R ch Giá. ạ D. Hà Tiên.
Câu 20: V n đ có ý nghĩa hàng đ u c a vi c khai thác chi u sâu trong công nghi p Đôngấ ề ầ ủ ệ ề ệ ở
Nam B làộ
A. năng l ng. ượ B. th y l i. ủ ợ C. b o v r ng. ả ệ ừ D. tr ng r ng. ồ ừ
Câu 21: Các vũng v nh n c sâu ven b bi n Vi t Nam có nhi u ti m năng đ phát tri n ị ướ ờ ể ệ ề ề ể ể
A. đánh b t cá và làm mu i. ắ ố B. xây d ng các c ng n c sâu. ự ả ướ
C. phát tri n du l ch bi n. ể ị ể D. khai thác khoáng s n bi n. ả ể
Câu 22: N c ta giáp bi n Đông nênướ ể
A. hai l n M t Tr i lên thiên đ nh trong năm. ầ ặ ờ ỉ
B. m t mùa có m a nhi u và m t mùa m a ít. ộ ư ề ộ ư
C. t ng l ng m a l n, đ m không khí cao. ổ ượ ư ớ ộ ẩ
D. gió mùa Đông B c ho t đ ng mùa đông. ắ ạ ộ ở
Câu 23: Thu n l i ch y u nh t đ phát tri n cây công nghi p lâu năm Tây Nguyên là ậ ợ ủ ế ấ ể ể ệ ở
A. khí h u mát m trên các cao nguyên cao trên 1000m, đ t t t.ậ ẻ ấ ố
B. đ t badan có di n tích r ng, gi ng cây tr ng có ch t l ng t t.ấ ệ ộ ố ồ ấ ượ ố
C. khí h u có tính ch t c n xích đ o, đ t bazan giàu dinh d ng.ậ ấ ậ ạ ấ ưỡ
D. đ t badan trên nh ng m t b ng r ng, ngu n n c d i dào.ấ ở ữ ặ ằ ộ ồ ướ ồ
Câu 24: C c u dân s n c ta hi n nayơ ấ ố ướ ệ
A. t p trung ch y u thành th . ậ ủ ế ở ị B. tăng nhanh, c c u dân s già. ơ ấ ố
C. c c u dân s vàng, lao đ ng d i dào. ơ ấ ố ộ ồ D. phân b đ ng đ u gi a các vùng.ố ồ ề ữ
Câu 25: Trong c c u ngành tr ng tr t, t tr ng cây công nghi p có xu h ng tăng nhanh th iơ ấ ồ ọ ỉ ọ ệ ướ ờ
gian g n đây là doầ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. đ y m nh chuyên môn hóa s n xu t. ẩ ạ ả ấ B. đ y m nh ch bi n và tiêu th . ẩ ạ ế ế ụ
C. đi u ki n thu n l i đ phát tri n. ề ệ ậ ợ ể ể D. mang l i hi u qu kinh t cao. ạ ệ ả ế
Câu 26: Giao thông v n t i đ ng b n c ta hi n nayậ ả ườ ộ ướ ệ
A. ch t p trung vùng đ ng b ng. ỉ ậ ở ồ ằ B. ch a h i nh p vào đ ng b khu v c. ư ộ ậ ườ ộ ự
C. đ c m r ng, ph kín các vùng. ượ ở ộ ủ D. có nhi u tr c đ ng b xuyên qu c gia. ề ụ ườ ộ ố
Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho giá tr s n xu t công nghi p c a Duyên h i Nam Trungị ả ấ ệ ủ ả
Bộ v n còn th p là doẫ ấ
A. không ch đ ng đ c ngu n nguyên li u cho s n xu t.ủ ộ ượ ồ ệ ả ấ
B. các ngu n l c phát tri n s n xu t còn ch a h i t đ y đ .ồ ự ể ả ấ ư ộ ụ ầ ủ
C. tài nguyên khoáng s n, năng l ng ch a đ c phát huy.ả ượ ư ượ
D. ngu n nhân l c có trình đ cao b hút v các vùng khác.ồ ự ộ ị ề
Câu 28: Bi n pháp nào không th hi n s phát tri n kinh t theo chi u sâu? ệ ể ệ ự ể ế ề
A. Ti p t c s d ng các ngu n năng l ng, nhiên li u truy n th ng.ế ụ ử ụ ồ ượ ệ ề ố
B. Nghiên c u, phát tri n các kĩ thu t công ngh cao.ứ ể ậ ệ
C. Nghiên c u phát tri n các lo i v t li u m i.ứ ể ạ ậ ệ ớ
D. Nâng cao hi u qu s d ng nguyên li u, năng l ng.ệ ả ử ụ ệ ượ
Câu 29: Cho b ng s li u sauả ố ệ
L ng m a (mm) c a Hà N i và Tp. H Chí Minhượ ư ủ ộ ồ
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà
N iộ
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 4,4 23,4
TP.
HCM
13,8 4,1 10,5 50,4 215,4 311,7 293,7 269,8 327,1 26,7 116,5 48,3
Nguyên nhân nào làm Hà N i có m a c c đ i vào tháng 8, Thành ph H Chí Minh m a c cộ ư ự ạ ố ồ ư ự
đ i vào tháng 9? ạ
A. Tháng 8 d i h i t nhi t đ i v t ngang Hà N i, tháng 9 ho t đ ng m nh c a gió mùaả ộ ụ ệ ớ ắ ở ộ ạ ộ ạ ủ
Tây Nam Thànhở ph H Chí Minh.ố ồ
B. Ho t đ ng m nh c a bão vào tháng 8 Hà N i, gió Tín Phong ho t đ ng m nh Thànhạ ộ ạ ủ ở ộ ạ ộ ạ ở
ph H Chí Minhố ồ vào tháng 9.
C. M t tr i lên thiên đ nh c 2 đ a đi m trên và nh h ng c a bão.ặ ờ ỉ ở ả ị ể ả ưở ủ
D. Ho t đ ng m nh c a gió mùa Đông Nam và nh h ng c a bão 2 đ a đi m trên.ạ ộ ạ ủ ả ưở ủ ở ị ể
Câu 30: Th m nh ch y u c a ngành công nghi p d t may Đ ng b ng sông H ng là ế ạ ủ ế ủ ệ ệ ở ồ ằ ồ
A. c c u ngành đa d ng, ngu n nguyên li u phong phú.ơ ấ ạ ồ ệ
B. s n ph m phong phú, hi u qu kinh t cao, phân b r ng.ả ẩ ệ ả ế ố ộ
C. ngu n lao đ ng d i dào, th tr ng tiêu th r ng l n.ồ ộ ồ ị ườ ụ ộ ớ
D. th tr ng tiêu th r ng l n, thu hút m nh v n đ u t .ị ườ ụ ộ ớ ạ ố ầ ư
Câu 31: Đ ng l c thúc đ y quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghi p n cộ ự ẩ ệ ở ướ
ta là do3
A. nhu c u c a th tr ng.ầ ủ ị ườ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B. ho t đ ng d ch v nông nghi p phát tri n.ạ ộ ị ụ ệ ể
C. s xu t hi n các hình th c s n xu t m i cho nông nghi p.ự ấ ệ ứ ả ấ ớ ệ
D. s chuy n d ch m nh m trong c c u ngành nông nghi p.ự ể ị ạ ẽ ơ ấ ệ
Câu 32: Thu n l i ch y u đ phát tri n công nghi p Trung du mi n núi B c B là ậ ợ ủ ế ể ể ệ ở ề ắ ộ
A. n m trong vùng kinh t tr ng đi m, h p d n đ u t .ằ ế ọ ể ấ ẫ ầ ư
B. giàu lo i khoáng s n, ngu n năng l ng phong phú.ạ ả ồ ượ
C. thu hút đ c nhi u đ u t , có lao đ ng d i dào.ượ ề ầ ư ộ ồ
D. c s h t ng phát tri n, lao đ ng nhi u kinh nghi m.ơ ở ạ ầ ể ộ ề ệ
Câu 33: Khó khăn ch y u trong s d ng h p lí và c i t o t nhiên Đ ng b ng sông C uủ ế ử ụ ợ ả ạ ự ở ồ ằ ử
Long là
A. sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t, b m t đ ng b ng b c t x l n.ạ ằ ị ề ặ ồ ằ ị ắ ẻ ớ
B. ph n l n di n tích là đ t phèn, đ t m n, có m t mùa khô sâu s c.ầ ớ ệ ấ ấ ặ ộ ắ
C. m t s lo i đ t thi u dinh d ng ho c quá ch t, khó thoát n c.ộ ố ạ ấ ế ưỡ ặ ặ ướ
D. đ a hình th p, lũ kéo dài, có các vùng đ t r ng l n b ng p sâu.ị ấ ấ ộ ớ ị ậ
Câu 34: Ngành th y s n n c ta hi n nayủ ả ướ ệ
A. t p trung h u h t vùng ven bi n. ậ ầ ế ở ể B. di n tích nuôi tr ng suy gi m. ệ ồ ả
C. nhu c u th tr ng tăng nhanh. ầ ị ườ D. nuôi tr ng th y s n chi m t tr ng l n. ồ ủ ả ế ỉ ọ ớ
Câu 35: Cho b ng s li u:ả ố ệ
GIÁ TR XU T NH P KH U HÀNG HÓA VÀ D CH V C A M T S QU C GIA Ị Ấ Ậ Ẩ Ị Ụ Ủ Ộ Ố Ố
NĂM 2016
(Đ n v : T đô la M )ơ ị ỷ ỹ
Qu c giaố Xingapo Malaixia Thái Lan Inđônêxia
Xu tấ
kh uẩ
511,2 200,7 280,4 177,0
Nh pậ
kh uẩ
434,4 180,8 220,2 170,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê 2018)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, cho bi t qu c gia nào có giá tr xu t siêu l n nh t?ả ố ệ ế ố ị ấ ớ ấ
A. Thái Lan. B. Inđônêxia C. Singapo. D. Malaixia.
Câu 36: Các đô th n c ta hi n nayị ở ướ ệ
A. trình đ đô th hóa cao các vùng. ộ ị ở B. t l dân thành th tăng nhanh. ỉ ệ ị
C. s đô th gi ng nhau các vùng. ố ị ố ở D. t l dân thành th không thay đ i. ỉ ệ ị ổ
Câu 37: Ý nghĩa ch y u c a vi c xây d ng c s h t ng giao thông v n t i B c Trung Bủ ế ủ ệ ự ơ ở ạ ầ ậ ả ở ắ ộ
là
A. tăng kh năng thu hút các ngu n đ u t , thúc đ y phát tri n kinh t xã h i.ả ồ ầ ư ẩ ể ế ộ
B. t o ra nh ng thay đ i l n, thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i cho vùng.ạ ữ ổ ớ ẩ ự ể ế ộ
C. t o thu n l i đa d ng hàng hóa v n chuy n, nâng cao v th c a vùng.ạ ậ ợ ạ ậ ể ị ế ủ
D. làm thay đ i c c u kinh t nông thôn ven bi n, gi i quy t vi c làm.ổ ơ ấ ế ể ả ế ệ
Câu 38: Do n m trong khu v c n i chí tuy n nên Bi n Đông cóằ ự ộ ế ể
A. đ mu i khá cao, nhi u ánh sáng, giàu ôxi, nhi t đ n c bi n cao.ộ ố ề ệ ộ ướ ể
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B. các vùng bi n nông và giáp Thái Bình D ng, bi n m, m a nhi u.ể ươ ể ấ ư ề
C. các dòng bi n đ i h ng theo mùa, d i h i t và áp th p nhi t đ i.ể ổ ướ ả ộ ụ ấ ệ ớ
D. bi n kín và r ng, khí h u nhi t đ i gió mùa, đ mu i t ng đ i l n.ể ộ ậ ệ ớ ộ ố ươ ố ớ
Câu 39: Cho bi u đ v dân s thành th và nông thôn n c ta giai đo n 1990 – 2019: ể ồ ề ố ị ướ ạ
(Ngu n: Niên giám thông kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)ồ ệ ố
Bi u đ trên th hi n n i dung nào?ể ồ ể ệ ộ
A. Quy mô, c c u dân s thành th và nông thôn n c ta n c ta giai đo n 1990 đ n 2019. ơ ấ ố ị ướ ướ ạ ế
B. S chuy n d ch c c u dân s thành th và nông thôn n c ta giai đo n 1990 đ n 2019. ự ể ị ơ ấ ố ị ướ ạ ế
C. Tình hình gia tăng dân s thành th và nông thôn n c ta n c ta giai đo n 1990 đ nố ị ướ ướ ạ ế
2019.
D. T c đ tăng tr ng dân s thành th và nông thôn n c ta n c ta giai đo n 1990 đ nố ộ ưở ố ị ướ ướ ạ ế
2019.
Câu 40: Cho bi u đ :ể ồ
5 (S li u theo Niên giám thông kê Vi t Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)ố ệ ệ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ