ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD&ĐT B C Ắ GIANG KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023
Trường THPT Yên Thế Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Loại gió thổi quanh năm ở nư c ớ ta là A. Tây ôn đ i. ớ B. gió ph n. ơ C. Tín phong. D. gió mùa.
Câu 2: Gió Tín phong n a ử c u ầ B c ắ chi m ế u ư thế từ khu v c ự dãy B c ạ h Mã trở vào Nam có hư ng ớ A. Tây B c ắ . B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 3: Phát bi u
ể nào sau đây không đúng v ề nh ả hư ng ở c a ủ Bi n ể Đông đ i ố v i ớ khí h u ậ nư c ớ ta? A. Giảm đ ộ l c ụ đ a ị c a ủ các vùng đ t
ấ phía tây. B. Làm tăng đ ộ ẩm tư ng ơ đối c a ủ không khí. C. Bi n ể Đông mang l i ạ m t ộ lư ng ợ m a ư l n. ớ
D. Làm tăng độ l nh ạ của gió mùa Đông B c ắ .
Câu 4: Loại gió nào sau đây gây m a ư trên ph m ạ vi c ả nư c ớ vào mùa h ? ạ
A. Gió Tín Phong bán c u ầ Nam.
B. Gió Tín Phong bán c u ầ B c ắ . C. Gió Tây Nam t ừ v nh ị Bengan.
D. Gió Đông Nam đã bi n ế tính. Câu 5: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế lát c t ắ A - B có hư ng ớ nào sau đây? A. Đông - Tây.
B. Tây Nam - Đông B c
ắ . C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Bắc - Nam.
Câu 6: Cho bảng số li u: ệ TỔNG S N Ả PH M Ẩ TRONG NƯ C Ớ THEO GIÁ TH C Ự T Ế PHÂN THEO KHU V C Ự KINH TẾ C A Ủ NƯỚC TA, GIAI ĐO N Ạ 2000 - 2016 (Đ n ơ vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm Tổng số Nông - lâm - ng ư nghi p ệ Công nghi p ệ - xây d n ự g D c ị h vụ 2000 441,7 108,4 162,2 171,1 2005 839,1 175,9 344,2 319,0 2010 1980,9 407,6 814,1 759,2 2016 3452,1 679,0 1307,9 1537,2 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2016, Nhà xu t ấ b n ả Th ng ố kê, 2017) Theo bảng số li u, ệ để th ể hi n ệ s ự chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ t ng ổ s n ả ph m ẩ trong nư c ớ (GDP) phân theo khu v c ự kinh t , ế giai đo n ạ 2000 - 2016, d ng ạ bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. C t ộ . B . Mi n. ề C. Đư ng. ờ D. K t ế h p. ợ Câu 7: Vùng khí h u ậ B c ắ Trung Bộ gió ph n ơ Tây Nam ho t ạ đ ng ộ m nh ạ nh t ấ so v i ớ các vùng khác ở nư c ớ ta, nguyên nhân là do A. địa hình h p ẹ theo chi u ề ngang, tác đ ng ộ c a ủ gió Đông B c ắ . B. áp thấp B c ắ B
ộ hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam. C. hoàn l u ư khí quy n ể , nh ả hư ng ở c a ủ đ a ị hình và b ề m t ặ đ m. ệ D. hư ng ớ nghiêng của đ a ị hình, nh ả hư ng ở c a ủ gió đ a ị phư ng. ơ Trang 1
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, hãy cho bi t ế mi n ề khí h u ậ phía Nam g m ồ
những vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Trung B , ộ Tây Nguyên, B c ắ Trung B . ộ B. Nam Trung B , ộ Tây Nguyên, Đông B c ắ B . ộ C. Nam Trung B , ộ Tây Nguyên, Tây B c ắ B . ộ D. Nam Trung B , ộ Tây Nguyên, Nam B . ộ Câu 9: Mùa đông ở mi n ề B c ắ và Đông B c ắ B c ắ B ộ có đ c ặ đi m ể là A. đ n ế s m ớ và k t ế thúc mu n. ộ B. đ n ế s m ớ và k t ế thúc s m. ớ C. đ n ế mu n ộ và k t ế thúc s m. ớ D. đ n ế mu n ộ và k t ế thúc mu n ộ .
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng về năng suất lúa c a ủ nư c ớ ta? A. Năng su t ấ lúa năm 2005 cao nh t ấ trong các năm. B. Năng su t ấ lúa năm 2000 cao h n ơ so v i ớ năm 2007. C. Năng su t ấ lúa tăng liên t c ụ giai đo n ạ 2000 - 2007. D. Năng su t ấ lúa năm 2007 th p ấ nh t ấ trong các năm.
Câu 11: Phần lãnh thổ phía B c ắ nư c ớ ta có biên đ ộ nhi t ệ đ ộ trung bình năm cao h n ơ ph n ầ lãnh thổ phía Nam ch ủ y u ế do
A. vị trí gần chí tuy n ế B c ắ và tác đ ng ộ c a ủ gió mùa Đông B c ắ . B. vị trí ở xa xích đ o ạ và tác đ ng ộ c a ủ Tín phong bán c u ầ B c ắ . C. năm ở g n ầ vùng ngo i ạ chí tuy n ế , ti p ế giáp v i ớ Bi n ể Đông. D. nằm ở vùng n i ộ chí tuy n, ế trong khu v c ự gió mùa châu Á. Câu 12: Khu v c ự đư c ợ b i ồ t ụ phù sa vào mùa lũ ở Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ là A. các ô trũng ng p ậ nư c ớ .
B. rìa phía tây và tây b c ắ . C. vùng ngoài đê. D. vùng trong đê. Câu 13: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế Tuy Hòa thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 14: Ý nghĩa kinh t ế c a ủ v ịtrí đ a ị lý nư c ớ ta là
A. nguồn tài nguyên sinh v t ậ và khoáng s n ả vô cùng giàu có. B. thuận l i ợ đ ể xây d ng ự n n ề văn hóa tư ng ơ đ ng ồ v i ớ khu v c ự .
C. tự nhiên phân hóa đa d ng ạ gi a ữ B c ắ - Nam, Đông - Tây. D. thuận l i ợ giao l u ư v i ớ các nư c ớ trong khu v c ự và th ế gi i. ớ
Câu 15: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế sông Ti n ề đ ổ ra bi n ể qua c a ử nào sau đây? A. Cửa Định An. B. Cửa Cổ Chiên. C. C a ử Gành Hào. D. C a ử Bảy Hạp.
Câu 16: Vùng có đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ nh t ấ đ ể s n ả xu t ấ mu i ố ở nư c ớ ta là A. Duyên h i ả Nam Trung B . ộ
B. Đồng bằng sông C u ử Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. B c ắ Trung B . ộ
Câu 17: Thiên nhiên vùng núi Đông B c ắ mang s c ắ thái c n ậ nhi t ệ đ i ớ gió mùa ch ủ y u ế do A. địa hình ph n ầ l n
ớ là núi cao, quanh năm có nhi t ệ đ ộ th p ấ .
B. vị trí đón gió l nh ạ mùa đông, có nhi u ề cánh cung núi l n ớ .
C. nằm gần chí tuy n, ế gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng ộ liên t c ụ . D. địa hình nhi u ề đ i
ồ núi, có các dãy núi cao d c ọ biên gi i. ớ Trang 2
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 14, hãy cho bi t ế v nh ị Cam Ranh thu c ộ
tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 19: Vùng núi Tây Bắc có n n ề nhi t ệ đ ộ th p ấ ch ủ y u ế là do A. đ ộ cao c a ủ đ a ị hình. B. gió mùa Đông B c ắ .
C. gió mùa đông nam. D. hư ng ớ các dãy núi.
Câu 20: Đâu là ranh gi i ớ gi a ữ vùng núi Trư ng ờ S n ơ B c ắ và vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam nư c ớ ta?
A. Dãy núi Hoành S n. ơ B. Sông Cả.
C. Dãy núi Bạch Mã. D. Sông Hồng. Câu 21: Bi n ể Đông nh ả hư ng ở tr c ự ti p ế nh t ấ đ n ế thành ph n ầ t ự nhiên nào sau đây? A. Đất đai. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sông ngòi. Câu 22: Mi n ề núi nư c ớ ta thu n ậ l i ợ cho vi c
ệ hình thành các vùng chuyên canh cây A. th c ự phẩm. B. hoa màu. C. công nghi p. ệ D. lư ng ơ th c ự .
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau c a ủ nư c ớ ta n m ằ xa nhất v ề phía B c ắ ? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Vĩnh Phúc. D. Hà Giang.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, hãy cho bi t ế gió mùa mùa h ạ khi th i ổ đ n ế Bắc B ộ có hư ng ớ nào sau đây? A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, hãy cho bi t ế than đá t p ậ trung nhi u ề nh t ấ ở tỉnh nào sau đây? A. Lạng S n. ơ B. Hải Phòng. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 và 5, hãy cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây không có đư ng ờ biên gi i ớ trên đ t ấ li n ề v i ớ Trung Qu c ố ? A. Tuyên Quang. B. Lào Cai. C. Cao B ng. ằ D. Lạng S n. ơ Câu 27: Vị trí đ a ị lí và hình th ể đã t o ạ nên
A. tài nguyên khoáng s n ả phong phú.
B. sự phân hóa đa d ng ạ c a ủ t ự nhiên.
C. địa hình có tính phân b c ậ rõ r t. ệ D. khí hậu nhi t ệ đ i ớ có mùa đông l nh. ạ
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 10, hãy cho bi t ế h ệ th ng ố sông nào sau đây có tỉ l ệ di n ệ tích l u ư v c ự nh ỏ nh t ấ trong các h ệ th ng ố sông? A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Thái Bình.
D. Sông Kì Cùng - B ng ằ Giang.
Câu 29: (ID: 607026) Lo i ạ gió nào sau đây v a ừ gây m a ư cho vùng ven bi n ể Trung b , ộ v a ừ là
nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam B ộ và Tây Nguyên? A. Gió mùa Đông B c ắ .
B. Tín Phong bán cầu Nam. C. Tín Phong bán c u ầ B c ắ . D. Gió mùa Tây Nam. Câu 30: Nư c ớ ta ti p ế giáp v i ớ Bi n ể Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao.
B. độ ẩm không khí cao. C. địa hình nhi u ề đ i ồ núi.
D. sự phân mùa khí h u ậ .
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 13, hãy cho bi t
ế dãy núi nào sau đây không chạy theo hư ng ớ tây b c ắ - đông nam? A. Đông Tri u. ề B. Hoàng Liên S n. ơ C. Pu Sam Sao. D. Trư ng ờ S n ơ Bắc. Trang 3
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 32: Y u ế tố quy t
ế định tạo nên tính phân b c ậ c a ủ đ a ị hình Vi t ệ Nam là A. tác đ ng ộ c a ủ v n ậ đ ng ộ Tân ki n ế t o. ạ B. sự xuất hi n ệ khá s m ớ c a ủ con ngư i. ờ C. khí hậu nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa.
D. vị trí địa lí giáp Bi n ể Đông.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, hãy cho bi t ế bi u ể bi u ể đồ khí h u ậ nàosau đây có lư ng ợ mưa l n ớ tập trung t ừ tháng IX đ n ế tháng XII? A. Bi u ể đồ khí h u ậ Đà L t ạ . B. Bi u ể đồ khí h u ậ Nha Trang. C. Bi u ể đồ khí h u ậ L ng ạ S n. ơ D. Bi u ể đồ khí h u ậ Cà Mau.
Câu 34: Cho bảng số li u: ệ SỐ DÂN THÀNH TH Ị VÀ NÔNG THÔN NƯ C Ớ TA, GIAI ĐO N Ạ 2005 - 2015 (Đ n ơ vị: Tri u ệ ngư i) ờ Năm 2005 2015 Thành thị 22,3 31,1 Nông thôn 60,1 60,6 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2015, NXB Th ng ố kê, 2016) Theo b ng ả số li u, ệ để thể hi n ệ sự thay đ i ổ cơ c u
ấ dân số phân theo thành thị và nông thôn nư c
ớ ta, hai năm 2005 và 2015, dạng bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t? ấ A. C t ộ . B. Tròn. C. Mi n ề . D. Đư ng. ờ
Câu 35: Đất đai ở vùng ven bi n ể mi n ề Trung thư ng ờ nghèo dinh dư ng ỡ , nhi u ề cát, ít phù sa sông ch ủ y u ế do A. bị xói mòn, r a ử trôi m nh ạ trong đi u ề ki n ệ m a ư nhi u ề . B. cát sông mi n ề Trung ng n ắ và r t ấ nghèo phù sa.
C. trong sự hình thành đồng b ng ằ , bi n ể đóng vai trò ch ủ y u ế .
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nh n ậ nhi u ề cát s i ỏ trôi xu ng ố .
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 và 5, hãy cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây không giáp v i ớ Lào? A. Kon Tum. B. S n ơ La. C. Ngh ệ An. D. Đắk Lắk. Câu 37: Lư ng ợ mưa trong mùa khô ở Bắc Trung B ộ khá l n, ớ ch ủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ A. dải h i ộ t ụ hư ng ớ vĩ tuy n, ế đ ộ cao đ a ị hình, Tín phong B c ắ bán c u ầ . B. gió mùa Đông B c ắ , tác đ ng ộ đ a ị hình, d i ả h i ộ t ụ hư ng ớ kinh tuy n ế .
C. địa hình đón gió, gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng, ộ gió ph n ơ tây nam.
D. Tín phong đông bắc, đ a ị hình khu t ấ gió tây nam, d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i. ớ
Câu 38: Sự phân hóa đa d ng ạ c a
ủ tự nhiên và hình thành các vùng t ự nhiên khác nhau ở nư c ớ ta ch ủ y u ế do
A. khí hậu và sông ngòi.
B. khoáng sản và bi n. ể
C. gió mùa và dòng bi n. ể
D. vị trí địa lí và hình th . ể Câu 39: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, cho bi t ế n i ơ nào sau đây có nư c ớ khoáng? A. Hàm Tân. B. Krông Búk. C. Đắk Nông. D. Vĩnh Hảo.
Câu 40: Tính chất nhi t ệ đ i ớ c a ủ khí h u ậ nư c ớ ta đư c ợ quy đ nh ị b i ở
A. vị trí trong vùng n i ộ chí tuy n. ế B. địa hình nư c ớ ta th p ấ d n ầ ra bi n ể . C. hoạt đ ng ộ c a ủ gió ph n ơ Tây Nam. D. địa hình nư c ớ ta nhi u ề đ i ồ núi. Trang 4
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đề thi thử Địa lí trường Yên Thế lần 1 năm 2023
302
151 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Yên Thế lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(302 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT B C GIANGỞ Ắ
Tr ng THPT Yên Thườ ế
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023Ử Ố Ệ Ầ
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Câu 1: Lo i gió th i quanh năm n c ta làạ ổ ở ướ
A. Tây ôn đ i. ớ B. gió ph n. ơ C. Tín phong. D. gió mùa.
Câu 2: Gió Tín phong n a c u B c chi m u th t khu v c dãy B ch Mã tr vào Nam cóử ầ ắ ế ư ế ừ ự ạ ở
h ng ướ
A. Tây B c. ắ B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông B c. ắ
Câu 3: Phát bi u nào sau đây không đúng v nh h ng c a Bi n Đông đ i v i khí h u n cể ề ả ưở ủ ể ố ớ ậ ướ
ta?
A. Gi m đ l c đ a c a các vùng đ t phía tây. ả ộ ụ ị ủ ấ B. Làm tăng đ m t ng đ i c a không khí. ộ ẩ ươ ố ủ
C. Bi n Đông mang l i m t l ng m a l n. ể ạ ộ ượ ư ớ D. Làm tăng đ l nhộ ạ
c a gió mùa Đông B c. ủ ắ
Câu 4: Lo i gió nào sau đây gây m a trên ph m vi c n c vào mùa h ? ạ ư ạ ả ướ ạ
A. Gió Tín Phong bán c u Nam. ầ B. Gió Tín Phong bán c u B c. ầ ắ
C. Gió Tây Nam t v nh Bengan. ừ ị D. Gió Đông Nam đã bi n tính. ế
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t lát c t A - B có h ng nào sau đây? ứ ị ệ ế ắ ướ
A. Đông - Tây. B. Tây Nam - Đông B c. ắ C. Tây B c - Đông Nam. ắ D. B c - Nam. ắ
Câu 6: Cho b ng s li u:ả ố ệ
T NG S N PH M TRONG N C THEO GIÁ TH C T PHÂN THEO KHU V C KINHỔ Ả Ẩ ƯỚ Ự Ế Ự
T C A N CẾ Ủ ƯỚ TA, GIAI ĐO N 2000 - 2016Ạ
(Đ n v : Nghìn t đ ng)ơ ị ỉ ồ
Năm T ng sổ ố Nông - lâm - ng nghi pư ệ Công nghi p - xây d ngệ ự D ch vị ụ
2000 441,7 108,4 162,2 171,1
2005 839,1 175,9 344,2 319,0
2010 1980,9 407,6 814,1 759,2
2016 3452,1 679,0 1307,9 1537,2
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, Nhà xu t b n Th ng kê, 2017)ồ ố ệ ấ ả ố
Theo b ng s li u, đ th hi n s chuy n d ch c c u t ng s n ph m trong n c (GDP) phânả ố ệ ể ể ệ ự ể ị ơ ấ ổ ả ẩ ướ
theo khu v c kinhự t , giai đo n 2000 - 2016, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ế ạ ạ ể ồ ợ ấ
A. C t. ộ B . Mi n. ề C. Đ ng. ườ D. K t h p. ế ợ
Câu 7: Vùng khí h u B c Trung B gió ph n Tây Nam ho t đ ng m nh nh t so v i các vùngậ ắ ộ ơ ạ ộ ạ ấ ớ
khác n c ta, nguyên nhân là doở ướ
A. đ a hình h p theo chi u ngang, tác đ ng c a gió Đông B c.ị ẹ ề ộ ủ ắ
B. áp th p B c B hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.ấ ắ ộ
C. hoàn l u khí quy n, nh h ng c a đ a hình và b m t đ m.ư ể ả ưở ủ ị ề ặ ệ
D. h ng nghiêng c a đ a hình, nh h ng c a gió đ a ph ng.ướ ủ ị ả ưở ủ ị ươ
Trang 1
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t mi n khí h u phía Nam g mứ ị ệ ế ề ậ ồ
nh ngữ vùng khí h u nào sau đây?ậ
A. Nam Trung B , Tây Nguyên, B c Trung B . ộ ắ ộ
B. Nam Trung B , Tây Nguyên, Đông B c B . ộ ắ ộ
C. Nam Trung B , Tây Nguyên, Tây B c B . ộ ắ ộ
D. Nam Trung B , Tây Nguyên, Nam B . ộ ộ
Câu 9: Mùa đông mi n B c và Đông B c B c B có đ c đi m làở ề ắ ắ ắ ộ ặ ể
A. đ n s m và k t thúc mu n. ế ớ ế ộ B. đ n s m và k t thúc s m.ế ớ ế ớ
C. đ n mu n và k t thúc s m. ế ộ ế ớ D. đ n mu n và k t thúc mu n. ế ộ ế ộ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng vứ ị ệ ế ậ ề
năng su t lúa c a n c ta?ấ ủ ướ
A. Năng su t lúa năm 2005 cao nh t trong các năm. ấ ấ
B. Năng su t lúa năm 2000 cao h n so v i năm 2007. ấ ơ ớ
C. Năng su t lúa tăng liên t c giai đo n 2000 - 2007. ấ ụ ạ
D. Năng su t lúa năm 2007 th p nh t trong các năm. ấ ấ ấ
Câu 11: Ph n lãnh th phía B c n c ta có biên đ nhi t đ trung bình năm cao h n ph n lãnhầ ổ ắ ướ ộ ệ ộ ơ ầ
thổ phía Nam ch y u doủ ế
A. v trí g n chí tuy n B c và tác đ ng c a gió mùa Đông B c.ị ầ ế ắ ộ ủ ắ
B. v trí xa xích đ o và tác đ ng c a Tín phong bán c u B c.ị ở ạ ộ ủ ầ ắ
C. năm g n vùng ngo i chí tuy n, ti p giáp v i Bi n Đông.ở ầ ạ ế ế ớ ể
D. n m vùng n i chí tuy n, trong khu v c gió mùa châu Á.ằ ở ộ ế ự
Câu 12: Khu v c đ c b i t phù sa vào mùa lũ Đ ng b ng sông H ng là ự ượ ồ ụ ở ồ ằ ồ
A. các ô trũng ng p n c. ậ ướ B. rìa phía tây và tây b c. ắ
C. vùng ngoài đê. D. vùng trong đê.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t Tuy Hòa thu c t nh nào sau đây? ứ ị ệ ế ộ ỉ
A. Khánh Hòa. B. Ninh Thu n. ậ C. Bình Đ nh. ị D. Phú Yên.
Câu 14: Ý nghĩa kinh t c a v trí đ a lý n c ta làế ủ ị ị ướ
A. ngu n tài nguyên sinh v t và khoáng s n vô cùng giàu có.ồ ậ ả
B. thu n l i đ xây d ng n n văn hóa t ng đ ng v i khu v c.ậ ợ ể ự ề ươ ồ ớ ự
C. t nhiên phân hóa đa d ng gi a B c - Nam, Đông - Tây.ự ạ ữ ắ
D. thu n l i giao l u v i các n c trong khu v c và th gi i.ậ ợ ư ớ ướ ự ế ớ
Câu 15: Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, cho bi t sông Ti n đ ra bi n qua c a nào sauứ ị ệ ế ề ổ ể ử
đây?
A. C a Đ nh An. ử ị B. C a C Chiên. ử ổ C. C a Gành Hào. ử D. C a B y H p. ử ả ạ
Câu 16: Vùng có đi u ki n thu n l i nh t đ s n xu t mu i n c ta là ề ệ ậ ợ ấ ể ả ấ ố ở ướ
A. Duyên h i Nam Trung B . ả ộ B. Đ ng b ng sông C u Long. ồ ằ ử
C. Đ ng b ng sông H ng. ồ ằ ồ D. B c Trung B .ắ ộ
Câu 17: Thiên nhiên vùng núi Đông B c mang s c thái c n nhi t đ i gió mùa ch y u do ắ ắ ậ ệ ớ ủ ế
A. đ a hình ph n l n là núi cao, quanh năm có nhi t đ th p.ị ầ ớ ệ ộ ấ
B. v trí đón gió l nh mùa đông, có nhi u cánh cung núi l n.ị ạ ề ớ
C. n m g n chí tuy n, gió mùa Đông B c ho t đ ng liên t c.ằ ầ ế ắ ạ ộ ụ
D. đ a hình nhi u đ i núi, có các dãy núi cao d c biên gi i.ị ề ồ ọ ớ
Trang 2
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, hãy cho bi t v nh Cam Ranh thu cứ ị ệ ế ị ộ
t nh/thànhỉ ph nào sau đây?ố
A. Phú Yên. B. Ninh Thu n. ậ C. Khánh Hòa. D. Bình Đ nh. ị
Câu 19: Vùng núi Tây B c có n n nhi t đ th p ch y u là doắ ề ệ ộ ấ ủ ế
A. đ cao c a đ a hình. ộ ủ ị B. gió mùa Đông B c. ắ
C. gió mùa đông nam. D. h ng các dãy núi. ướ
Câu 20: Đâu là ranh gi i gi a vùng núi Tr ng S n B c và vùng núi Tr ng S n Nam n cớ ữ ườ ơ ắ ườ ơ ướ
ta?
A. Dãy núi Hoành S n. ơ B. Sông C . ả C. Dãy núi B ch Mã. ạ D. Sông H ng. ồ
Câu 21: Bi n Đông nh h ng tr c ti p nh t đ n thành ph n t nhiên nào sau đây? ể ả ưở ự ế ấ ế ầ ự
A. Đ t đai. ấ B. Đ a hình. ị C. Khí h u. ậ D. Sông ngòi.
Câu 22: Mi n núi n c ta thu n l i cho vi c hình thành các vùng chuyên canh cây ề ướ ậ ợ ệ
A. th c ph m. ự ẩ B. hoa màu. C. công nghi p. ệ D. l ng th c. ươ ự
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau c a n c ta n mứ ị ệ ế ỉ ủ ướ ằ
xa nh t v phía B c?ấ ề ắ
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Vĩnh Phúc. D. Hà Giang.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t gió mùa mùa h khi th i đ nứ ị ệ ế ạ ổ ế
B cắ B có h ng nào sau đây?ộ ướ
A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông B c. ắ D. Tây B c. ắ
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, hãy cho bi t than đá t p trung nhi u nh t ứ ị ệ ế ậ ề ấ ở
t nhỉ nào sau đây?
A. L ng S n. ạ ơ B. H i Phòng. ả C. Thái Nguyên. D. Qu ng Ninh. ả
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 và 5, hãy cho bi t t nh nào sau đây không cóứ ị ệ ế ỉ
đ ng biên gi i trên đ t li n v i Trung Qu c?ườ ớ ấ ề ớ ố
A. Tuyên Quang. B. Lào Cai. C. Cao B ng. ằ D. L ng S n. ạ ơ
Câu 27: V trí đ a lí và hình th đã t o nênị ị ể ạ
A. tài nguyên khoáng s n phong phú. ả B. s phân hóa đa d ng c a t nhiên. ự ạ ủ ự
C. đ a hình cóị tính phân b c rõ r t.ậ ệ D. khí h u nhi t đ i có mùa đông l nh.ậ ệ ớ ạ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, hãy cho bi t h th ng sông nào sau đây cóứ ị ệ ế ệ ố
tỉ l di n tích l u v c nh nh t trong các h th ng sông?ệ ệ ư ự ỏ ấ ệ ố
A. Sông Ba. B. Sông Thu B n.ồ
C. Sông Thái Bình. D. Sông Kì Cùng - B ng Giang. ằ
Câu 29: (ID: 607026) Lo i gió nào sau đây v a gây m a cho vùng ven bi n Trung b , v a làạ ừ ư ể ộ ừ
nguyên nhân chính t o nên mùa khô Nam B và Tây Nguyên?ạ ở ộ
A. Gió mùa Đông B c. ắ B. Tín Phong bán c u Nam. ầ
C. Tín Phong bán c u B c. ầ ắ D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 30: N c ta ti p giáp v i Bi n Đông, nên cóướ ế ớ ể
A. nhi t đ trung bình cao. ệ ộ B. đ m không khí cao.ộ ẩ
C. đ a hình nhi u đ i núi. ị ề ồ D. s phân mùa khí h u.ự ậ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t dãy núi nào sau đây khôngứ ị ệ ế
ch yạ theo h ng tây b c - đông nam?ướ ắ
A. Đông Tri u. ề B. Hoàng Liên S n. ơ C. Pu Sam Sao. D. Tr ng S n B c. ườ ơ ắ
Trang 3
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 32: Y u t quy t đ nh t o nên tính phân b c c a đ a hình Vi t Nam là ế ố ế ị ạ ậ ủ ị ệ
A. tác đ ng c a v n đ ng Tân ki n t o. ộ ủ ậ ộ ế ạ B. s xu t hi n khá s m c a con ng i. ự ấ ệ ớ ủ ườ
C. khí h u nhi t đ i m gió mùa. ậ ệ ớ ẩ D. v trí đ a lí giáp Bi n Đông. ị ị ể
Câu 33: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t bi u bi u đ khí h u nàosauứ ị ệ ế ể ể ồ ậ
đây có l ng m a l n t p trung t tháng IX đ n tháng XII?ượ ư ớ ậ ừ ế
A. Bi u đ khí h u Đà L t. ể ồ ậ ạ B. Bi u đ khí h u Nha Trang. ể ồ ậ
C. Bi u đ khí h u L ng S n. ể ồ ậ ạ ơ D. Bi u đ khí h u Cà Mau.ể ồ ậ
Câu 34: Cho b ng s li u:ả ố ệ
S DÂN THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN N C TA, GIAI ĐO N 2005 - 2015Ố Ị ƯỚ Ạ
(Đ n v : Tri u ng i)ơ ị ệ ườ
Năm 2005 2015
Thành thị 22,3 31,1
Nông thôn 60,1 60,6
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2015, NXB Th ng kê, 2016)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n s thay đ i c c u dân s phân theo thành th và nông thônả ố ệ ể ể ệ ự ổ ơ ấ ố ị
n c ta, hai năm 2005ướ và 2015, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ạ ể ồ ợ ấ
A. C t. ộ B. Tròn. C. Mi n. ề D. Đ ng. ườ
Câu 35: Đ t đai vùng ven bi n mi n Trung th ng nghèo dinh d ng, nhi u cát, ít phù saấ ở ể ề ườ ưỡ ề
sông ch y u doủ ế
A. b xói mòn, r a trôi m nh trong đi u ki n m a nhi u.ị ử ạ ề ệ ư ề
B. cát sông mi n Trung ng n và r t nghèo phù sa.ề ắ ấ
C. trong s hình thành đ ng b ng, bi n đóng vai trò ch y u.ự ồ ằ ể ủ ế
D. đ ng b ng n m chân núi, nh n nhi u cát s i trôi xu ng.ồ ằ ằ ở ậ ề ỏ ố
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 và 5, hãy cho bi t t nh nào sau đây khôngứ ị ệ ế ỉ
giáp v i Lào?ớ
A. Kon Tum. B. S n La. ơ C. Ngh An. ệ D. Đ k L k. ắ ắ
Câu 37: L ng m a trong mùa khô B c Trung B khá l n, ch y u do tác đ ng c a ượ ư ở ắ ộ ớ ủ ế ộ ủ
A. d i h i t h ng vĩ tuy n, đ cao đ a hình, Tín phong B c bán c u.ả ộ ụ ướ ế ộ ị ắ ầ
B. gió mùa Đông B c, tác đ ng đ a hình, d i h i t h ng kinh tuy n.ắ ộ ị ả ộ ụ ướ ế
C. đ a hình đón gió, gió mùa Đông B c ho t đ ng, gió ph n tây nam.ị ắ ạ ộ ơ
D. Tín phong đông b c, đ a hình khu t gió tây nam, d i h i t nhi t đ i.ắ ị ấ ả ộ ụ ệ ớ
Câu 38: S phân hóa đa d ng c a t nhiên và hình thành các vùng t nhiên khác nhau n cự ạ ủ ự ự ở ướ
ta ch y u doủ ế
A. khí h u và sông ngòi. ậ B. khoáng s n và bi n.ả ể
C. gió mùa và dòng bi n. ể D. v trí đ a lí và hình th .ị ị ể
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t n i nào sau đây có n c khoáng? ứ ị ệ ế ơ ướ
A. Hàm Tân. B. Krông Búk. C. Đ k Nông. ắ D. Vĩnh H o. ả
Câu 40: Tính ch t nhi t đ i c a khí h u n c ta đ c quy đ nh b iấ ệ ớ ủ ậ ướ ượ ị ở
A. v trí trong vùng n i chí tuy n. ị ộ ế B. đ a hình n c ta th p d n ra bi n. ị ướ ấ ầ ể
C. ho t đ ng c a gió ph n Tây Nam. ạ ộ ủ ơ D. đ a hình n c ta nhi u đ i núi.ị ướ ề ồ
Trang 4
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
5
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ Ẫ Ả Ế
1.C 2.D 3.D 4.A 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.C
11.A 12.C 13.D 14.D 15.B 16.A 17.B 18.C 19.A 20.C
21.C 22.C 23.D 24.A 25.D 26.A 27.B 28.B 29.C 30.B
31.A 32.A 33.B 34.B 35.C 36.D 37.B 38.D 39.D 40.A
Câu 1 (NB):
Ph ng pháp:ươ
SGK Đ a lí 12, Đ a lí t nhiên.ị ị ự
Cách gi i:ả
Lo i gió th i quanh năm n c ta là Tín phong.ạ ổ ở ướ
Ch n C.ọ
Câu 2 (NB):
Ph ng pháp:ươ
SGK Đ a lí 12, Đ a lí t nhiên.ị ị ự
Cách gi i:ả
Gió Tín phong n a c u B c chi m u th t khu v c dãy B ch Mã tr vào Nam có h ngử ầ ắ ế ư ế ừ ự ạ ở ướ
Đông B c. ắ Ch n D.ọ
Câu 3 (TH):
Ph ng pháp:ươ
SGK Đ a lí 12, Đ a lí t nhiên.ị ị ự
Cách gi i:ả
Làm tăng đ l nh c a gió mùa Đông B c là sai.ộ ạ ủ ắ
Ch n D.ọ
Câu 4 (NB):
Ph ng pháp:ươ
SGK Đ a lí 12, Đ a lí t nhiên.ị ị ự
Cách gi i:ả
Trang 5
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả