ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ GIANG KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 2 NĂM 2023
Trường THPT Yên Thế Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Quá trình phân công lao đ ng ộ xã h i ộ ở nư c ớ ta ch m ậ chuy n ể bi n, ế ch ủ y u ế là do A. c ơ s ở hạ tầng kinh t ế ch a ư phát tri n ể đ ng ồ b . ộ B. chưa s ử d ng ụ tri t ệ đ ể qu ỹ th i ờ gian lao đ ng. ộ C. năng su t ấ và thu nh p ậ c a ủ lao đ ng ộ còn th p. ấ D. tỉ l ệ thất nghi p ệ và thi u ế vi c ệ làm còn cao.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng v i ớ đ c ặ đi m ể đô th ịhóa nư c ớ ta?
A. Đô thị hóa nư c ớ ta di n ễ ra nhanh.
B. Phân bố đô thị không đ u ề gi a ữ các vùng.
C. Trình độ đô thị hóa cao. D. Dân thành th ị chi m ế t ỉl ệ cao trong s ố dân. Câu 3: Xuất kh u ẩ lao đ ng ộ có ý nghĩa nh ư th ế nào trong gi i ả quy t ế v n ấ đ ề vi c ệ làm ở nư c ớ ta?
A. Góp phần đa d ng ạ hóa các ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t. ấ
B. Giúp phân bố lại dân c ư và ngu n ồ lao đ ng. ộ
C. Đa dạng các lo i ạ hình đào t o ạ lao đ ng ộ trong nư c ớ . D. Hạn ch ế tình tr ng ạ th t ấ nghi p ệ và thi u ế vi c ệ làm. Câu 4: Đi m ể giống nhau v ề khí h u ậ c a ủ Duyên h i ả Nam Trung B ộ và Tây Nguyên là
A. phân chia hai mùa m a ư khô rõ r t ệ . B. biên đ ộ nhi t ệ trung bình năm l n ớ .
C. mùa hạ có gió ph n ơ Tây Nam. D. mùa m a ư lùi d n ầ v ề thu đông.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ ch ế bi n ế lư ng ơ thực, th c ự ph m ẩ nào có quy mô l n ớ nh t
ấ trong các trung tâm sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu M t ộ . D. Tây Ninh. Câu 6: Đặc đi m ể đ a ị hình có ý nghĩa l n ớ trong vi c ệ b o ả toàn tính nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa c a ủ thiên nhiên nư c ớ ta là A. đối núi chi m ế phần l n ớ di n ệ tích và ch ủ y u ế là núi cao. B. đồng bằng chi m ế 1/4 di n ệ tích n m ằ ch ủ y u ế ở ven bi n. ể C. đồi núi chi m ế phần l n ớ di n ệ tích nh ng ư ch ủ y u ế là đ i ồ núi th p ấ . D. các dãy núi ch y ạ theo hư ng ớ tây b c
ắ - đông nam và vòng cung. Câu 7: Cho bảng s ố li u: ệ DÂN S Ố C A Ủ THÁI LAN VÀ VI T Ệ NAM, GIAI ĐO N Ạ 2013 - 2020 (Đ n ơ vị: Tri u ệ ngư i) ờ Năm 2013 2016 2019 2020 Thái Lan 66,8 67,5 69,7 69,8 Việt 90,7 93,6 96,2 97,6 Nam (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Theo b ng ả số li u, ệ cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ự thay đ i ổ s ố dân năm 2020 so v i ớ 2013 của Thái Lan và Vi t ệ Nam?
A. Thái Lan tăng nhi u ề h n ơ Vi t ệ Nam.
B. Việt Nam tăng nhi u ề h n ơ Thái Lan.
C. Việt Nam tăng ch m ậ h n ơ Thái Lan.
D. Việt Nam tăng g p ấ đôi Thái Lan.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế qu c ố lộ 19 n i ố Tây Nguyên v i ớ c ng ả bi n ể nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Quy Nh n. ơ C. Nha Trang. D. Dung Qu t. ấ
Câu 9: Các đô thị đư c ợ hình thành trong th i ờ Pháp thu c ộ ở nư c ớ ta có ch c ứ năng ch ủ y u ế là A. công nghi p ệ , hành chính.
B. hành chính, thư ng ơ m i. ạ C. kinh t , ế quân s . ự
D. hành chính, quân s . ự
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế chè đư c ợ tr ng ồ nhi u ề ở t nh ỉ nào trong các t nh ỉ sau đây? A. Ngh ệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Tr . ị D. Thanh Hóa. Câu 11: Cho bi u ể đồ v ề di n ệ tích các lo i ạ cây hàng năm c a ủ nư c ớ ta, giai đo n ạ 2010 - 2020: (Số li u ệ theo niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Quy mô di n ệ tích cây hàng năm. B. Quy mô và c ơ c u ấ di n ệ tích cây hàng năm. C. T c ố độ tăng trư ng ở di n
ệ tích cây hàng năm. D. Sự thay đ i ổ cơ c u ấ di n ệ tích cây hàng năm. Câu 12: Đặc đi m
ể nào sau đây không thu c ộ khí h u ậ ph n ầ lãnh th ổ phía Nam? A. Nhi t
ệ độ trung bình năm trên 25°C. B. Biên độ nhi t ệ trung bình năm l n. ớ C. Biên đ ộ nhi t ệ trung bình năm nh . ỏ
D. Phân chia thành hai mùa m a ư và khô.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế hồ Thác Bà thu c ộ l u ư v c ự hệ thống sông nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Hồng. D. Thái Bình.
Câu 14: Hình dạng kéo dài và h p ẹ ngang c a ủ lãnh th ổ Vi t ệ Nam không gây ra h n ạ ch ế nào sau đây? Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Bảo vệ an ninh, ch ủ quy n. ề B. Khí hậu th i ờ ti t ế di n ễ bi n ế ph c ứ t p. ạ C. Hoạt đ ng ộ giao thông v n ậ t i. ả D. Khoáng s n ả có tr ữ lư ng ợ không l n. ớ
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ Duyên h i ả Nam Trung B ộ v a ừ giáp Tây Nguyên v a ừ giáp Đông Nam B ? ộ A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 16: Để ngư i ờ lao đ ng ộ có thể tự t o ạ vi c
ệ làm và tham gia vào các đ n ơ v ịs n ả xu t ấ dễ dàng h n, ơ nư c ớ ta c n ầ chú tr ng ọ bi n ệ pháp nào dư i ớ đây?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao đ ng ộ .
B. Đa dạng hóa các lo i ạ hình đào t o ạ lao đ ng. ộ
C. Đẩy mạnh sản xuất hàng xu t ấ kh u ẩ .
D. Đa dạng hóa các ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t. ấ Câu 17: Cho bi u ể đồ: SẢN LƯỢNG Đ U Ậ TƯƠNG C A Ủ MI-AN-MA VÀ VI T Ệ NAM NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn s ố li u
ệ theo Niên giám th ng ố
kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về s n ả lư ng ợ đ u ậ tư ng ơ c a ủ Mi-an-ma và Vi t ệ Nam? A. Việt Nam gi m, ả Mi-an-ma tăng.
B. Việt Nam giảm ít h n ơ Mi-an-ma. C. Mi-an-ma gi m, ả Vi t ệ Nam tăng. D. Mi-an-ma gi m ả ch m ậ h n ơ Vi t ệ Nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích trồng cây công nghi p ệ lâu năm l n ớ h n ơ cây công nghi p ệ hàng năm? A. B n ế Tre. B. Phú Yên. C. Sóc Trăng. D. Hậu Giang.
Câu 19: Chế độ m a ư trên các vùng lãnh th ổ nư c ớ ta có s ự phân hóa ph c ứ t p ạ theo không gian, th i ờ gian ch ủ y u ế do
A. Tín phong bán cầu B c ắ , ho t ạ đ ng ộ c a ủ gió mùa, v ịtrí đ a ị lí và đ a ị hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam t ừ B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng ơ đ n ế , v ịtrí đ a ị lí. C. gió mùa Đông B c ắ , Tín phong bán c u ầ B c ắ , v ịtrí đ a ị lí và đ a ị hình núi. D. gió tây nam th i ổ vào mùa h , ạ v ịtrí đ a ị lí, đ ộ cao và hư ng ớ các dãy núi.
Câu 20: Sự thay đổi nhi t ệ độ trung bình năm t ừ B c ắ vào Nam nư c ớ ta nh ư th ế nào? A. Nhi t
ệ độ trung bình tăng d n. ầ B. Nhi t
ệ độ trung bình giảm dần. C. Nhi t
ệ độ trung bình tháng l nh ạ càng gi m. ả D. Nhi t
ệ độ trung bình tháng nóng càng gi m ả . Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 21: Tây B c ắ có m t ậ đ ộ dân s ố th p ấ h n ơ so v i ớ Đông B c ắ ch ủ y u ế do A. địa hình hi m ể tr , ở khí h u ậ kh c ắ nghi t ệ , l c ị h s ử khai thác mu n ộ . B. nhi u ề thiên tai, đ a ị hình hi m ể tr ,
ở có ít tài nguyên khoáng s n ả . C. n n ề kinh t ế còn l c ạ h u ậ , đ a ị hình hi m ể tr , ở c ơ s ở v t ậ ch t ấ kĩ thu t ậ còn nghèo.
D. khí hậu khắc nghi t, ệ nhi u ề thiên tai, là đ a ị c ư trú c a ủ nhi u ề dân t c ộ ít ngư i. ờ
Câu 22: Dân số đông tạo ra thu n ậ l i ợ ch ủ y u ế nào sau đây? A. Thị trư ng ờ tiêu thụ l n, ớ l i ợ th ế v ề thu hút đ u ầ t ư nư c ớ ngoài. B. Lao đ ng ộ tr , ẻ có kh ả năng ti p ế thu nhanh khoa h c ọ kĩ thu t ậ . C. Lao đ ng ộ dồi dào, th ịtrư ng ờ tiêu th ụ r ng ộ l n ớ . D. Lao đ ng ộ dồi dào, ch t ấ lư ng ợ lao đ ng ộ tăng lên.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế đư ng ờ biên gi i ớ nư c ớ ta dài nhất v i ớ qu c ố gia nào sau đây? A. Trung Qu c ố . B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Lào.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 29, các khu kinh tế ven bi n ể c a ủ vùng đ ng ồ bằng sông Cửu Long là A. Định An, B c ạ Liêu.
B. Định An, Kiên Lư ng. ơ
C. Định An, Năm Căn. D. Năm Căn, R c ạ h Giá.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ nào sau đây thu c ộ vùng đồng b ng ằ sông H ng? ồ A. Thái Nguyên. B. Hưng Yên. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế khu kinh tế ven bi n ể Chu Lai thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình. Câu 27: Đặc đi m ể thiên nhiên n i ổ b t ậ c a ủ mi n ề B c ắ và Đông B c ắ B c ắ B ộ nư c ớ ta là
A. địa hình cao, các dãy núi xen k ẽ thung lũng sông hư ng ớ tây b c ắ - đông nam. B. gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng ộ m nh ạ , t o ạ nên mùa đông l nh ạ nh t ấ ở nư c ớ ta.
C. địa hình có các s n
ơ nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
D. khí hậu cận xích đạo gió mùa v i ớ n n ề nhi t ệ đ ộ cao quanh năm.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế nh ng
ữ đô th ịnào sau đây có quy
mô dân số từ 10 vạn ngư i ờ trở lên?
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. B. Hà N i, ộ Vi t ệ Trì, Thái Nguyên. C. Cần Th , ơ M ỹ Tho, Trà Vinh. D. Sầm S n, ơ Cửa Lò, Đông Hà.
Câu 29: Vùng đồng bằng ven bi n ể Trung B ộ có đ c ặ đi m ể A. th m ề lục địa nông, nhi u ề c n ồ cát, đ m ầ phá; thiên nhiên kh c ắ nghi t ệ . B. th m ề lục địa nông, nhi u ề c n ồ cát, đ m
ầ phá; thiên nhiên đa d ng ạ . C. th m ề lục địa h p, ẹ giáp vùng bi n ể sâu; thiên nhiên kh c ắ nghi t ệ . D. th m ề lục địa h p, ẹ nhi u ề c n ồ cát, đ m ầ phá; đ t ấ đa d ng, ạ màu m . ỡ Câu 30: Khó khăn l n ớ nh t ấ v ề t ự nhiên c a ủ vùng Nam Trung B ộ và Nam B ộ là A. bão l t ụ v i ớ t n ầ su t ấ l n, ớ khô h n ạ x y ả ra trên di n ệ r ng. ộ B. th i ờ ti t ế bất n ổ định, dòng ch y ả sông ngòi th t ấ thư ng. ờ C. sự thất thư ng ờ của nhịp đi u ệ mùa khí h u ậ và dòng ch y ả sông ngòi. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa lí trường Yên Thế lần 2 năm 2023
228
114 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Yên Thế lần 2 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(228 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT B C GIANGỞ Ắ
Tr ng THPT Yên Thườ ế
KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 2 NĂM 2023 Ử Ố Ệ Ầ
Bài thi: KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phútờ
Câu 1: Quá trình phân công lao đ ng xã h i n c ta ch m chuy n bi n, ch y u là do ộ ộ ở ướ ậ ể ế ủ ế
A. c s h t ng kinh t ch a phát tri n đ ng b . ơ ở ạ ầ ế ư ể ồ ộ
B. ch a s d ng tri t đ qu th i gian lao đ ng. ư ử ụ ệ ể ỹ ờ ộ
C. năng su t và thu nh p c a lao đ ng còn th p. ấ ậ ủ ộ ấ
D. t l th t nghi p và thi u vi c làm còn cao. ỉ ệ ấ ệ ế ệ
Câu 2: Nh n xét nào sau đây đúng v i đ c đi m đô th hóa n c ta?ậ ớ ặ ể ị ướ
A. Đô th hóa n c ta di n ra nhanh. ị ướ ễ B. Phân b đô th không đ u gi a các vùng. ố ị ề ữ
C. Trình đ đô th hóa cao. ộ ị D. Dân thành th chi m t l cao trong s dân. ị ế ỉ ệ ố
Câu 3: Xu t kh u lao đ ng có ý nghĩa nh th nào trong gi i quy t v n đ vi c làm n cấ ẩ ộ ư ế ả ế ấ ề ệ ở ướ
ta?
A. Góp ph n đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t.ầ ạ ạ ộ ả ấ
B. Giúp phân b l i dân c và ngu n lao đ ng.ố ạ ư ồ ộ
C. Đa d ng các lo i hình đào t o lao đ ng trong n c.ạ ạ ạ ộ ướ
D. H n ch tình tr ng th t nghi p và thi u vi c làm.ạ ế ạ ấ ệ ế ệ
Câu 4: Đi m gi ng nhau v khí h u c a Duyên h i Nam Trung B và Tây Nguyên là ể ố ề ậ ủ ả ộ
A. phân chia hai mùa m a khô rõ r t. ư ệ B. biên đ nhi t trung bình năm l n. ộ ệ ớ
C. mùa h có gió ph n Tây Nam. ạ ơ D. mùa m a lùi d n v thu đông.ư ầ ề
Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t trung tâm công nghi p ch bi nứ ị ệ ế ệ ế ế
l ngươ th c, th c ph m nào có quy mô l n nh t trong các trung tâm sau đây?ự ự ẩ ớ ấ
A. TP. H Chí Minh. ồ B. Biên Hòa. C. Th D u M t. ủ ầ ộ D. Tây Ninh.
Câu 6: Đ c đi m đ a hình có ý nghĩa l n trong vi c b o toàn tính nhi t đ i m gió mùa c aặ ể ị ớ ệ ả ệ ớ ẩ ủ
thiên nhiên n c ta làướ
A. đ i núi chi m ph n l n di n tích và ch y u là núi cao.ố ế ầ ớ ệ ủ ế
B. đ ng b ng chi m 1/4 di n tích n m ch y u ven bi n.ồ ằ ế ệ ằ ủ ế ở ể
C. đ i núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là đ i núi th p.ồ ế ầ ớ ệ ư ủ ế ồ ấ
D. các dãy núi ch y theo h ng tây b c - đông nam và vòng cung.ạ ướ ắ
Câu 7: Cho b ng s li u:ả ố ệ
DÂN S C A THÁI LAN VÀ VI T NAM, GIAI ĐO N 2013 - 2020Ố Ủ Ệ Ạ
(Đ n v : Tri u ng i)ơ ị ệ ườ
Năm 2013 2016 2019 2020
Thái Lan 66,8 67,5 69,7 69,8
Vi tệ
Nam
90,7 93,6 96,2 97,6
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ồ ố ệ ố
Trang 1
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i s dân năm 2020 so v iả ố ệ ế ậ ề ự ổ ố ớ
2013 c a Thái Lanủ và Vi t Nam?ệ
A. Thái Lan tăng nhi u h n Vi t Nam. ề ơ ệ B. Vi t Nam tăng nhi u h n Thái Lan. ệ ề ơ
C. Vi t Nam tăng ch m h n Thái Lan. ệ ậ ơ D. Vi t Nam tăng g p đôi Thái Lan. ệ ấ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t qu c l 19 n i Tây Nguyên v iứ ị ệ ế ố ộ ố ớ
c ngả bi n nào sau đây?ể
A. Đà N ng. ẵ B. Quy Nh n. ơ C. Nha Trang. D. Dung Qu t. ấ
Câu 9: Các đô th đ c hình thành trong th i Pháp thu c n c ta có ch c năng ch y u là ị ượ ờ ộ ở ướ ứ ủ ế
A. công nghi p, hành chính. ệ B. hành chính, th ng m i.ươ ạ
C. kinh t , quân s . ế ự D. hành chính, quân s .ự
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 27, cho bi t chè đ c tr ng nhi u t nh nàoứ ị ệ ế ượ ồ ề ở ỉ
trong các t nh sau đây?ỉ
A. Ngh An. ệ B. Qu ng Bình. ả C. Qu ng Tr . ả ị D. Thanh Hóa.
Câu 11: Cho bi u đ v di n tích các lo i cây hàng năm c a n c ta, giai đo n 2010 - 2020: ể ồ ề ệ ạ ủ ướ ạ
(S li u theo niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ố ệ ố ệ ố
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?ể ồ ể ệ ộ
A. Quy mô di n tích cây hàng năm. ệ B. Quy mô và c c u di n tích cây hàng năm.ơ ấ ệ
C. T c đ tăng tr ng di n tích cây hàng năm. ố ộ ưở ệ D. S thay đ i c c u di n tích cây hàngự ổ ơ ấ ệ
năm.
Câu 12: Đ c đi m nào sau đây không thu c khí h u ph n lãnh th phía Nam? ặ ể ộ ậ ầ ổ
A. Nhi t đ trung bình năm trên 25°C. ệ ộ B. Biên đ nhi t trung bình năm l n. ộ ệ ớ
C. Biên đ nhi t trung bình năm nh . ộ ệ ỏ D. Phân chia thành hai mùa m a và khô. ư
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h Thác Bà thu c l u v c hứ ị ệ ế ồ ộ ư ự ệ
th ngố sông nào sau đây?
A. Đ ng Nai. ồ B. Mê Công. C. H ng. ồ D. Thái Bình.
Câu 14: Hình d ng kéo dài và h p ngang c a lãnh th Vi t Nam không gây ra h n ch nào sauạ ẹ ủ ổ ệ ạ ế
đây?
Trang 2
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
A. B o v an ninh, ch quy n. ả ệ ủ ề B. Khí h u th i ti t di n bi n ph c t p.ậ ờ ế ễ ế ứ ạ
C. Ho t đ ng giao thông v n t i. ạ ộ ậ ả D. Khoáng s n có tr l ng không l n. ả ữ ượ ớ
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 28, cho bi t t nh nào sau đây c a Duyên h iứ ị ệ ế ỉ ủ ả
Nam Trung B v a giáp Tây Nguyên v a giáp Đông Nam B ?ộ ừ ừ ộ
A. Ninh Thu n. ậ B. Phú Yên. C. Bình Thu n. ậ D. Khánh Hòa.
Câu 16: Đ ng i lao đ ng có th t t o vi c làm và tham gia vào các đ n v s n xu t dể ườ ộ ể ự ạ ệ ơ ị ả ấ ễ
dàng h n,ơ n c ta c n chú tr ng bi n pháp nào d i đây?ướ ầ ọ ệ ướ
A. Đ y m nh xu t kh u lao đ ng. ẩ ạ ấ ẩ ộ B. Đa d ng hóa các lo i hình đào t o lao đ ng. ạ ạ ạ ộ
C. Đ y m nh s n xu t hàng xu t kh u. ẩ ạ ả ấ ấ ẩ D. Đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t. ạ ạ ộ ả ấ
Câu 17: Cho bi u đ :ể ồ
S N L NG Đ U T NG C A MI-AN-MA VÀ VI T NAM NĂM 2015 VÀ 2020 Ả ƯỢ Ậ ƯƠ Ủ Ệ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)ồ ố ệ ố
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s n l ng đ u t ng c a Mi-an-ma và Vi tể ồ ậ ề ả ượ ậ ươ ủ ệ
Nam?
A. Vi t Nam gi m, Mi-an-ma tăng. ệ ả B. Vi t Nam gi m ít h n Mi-an-ma. ệ ả ơ
C. Mi-an-ma gi m, Vi t Nam tăng. ả ệ D. Mi-an-ma gi m ch m h n Vi t Nam.ả ậ ơ ệ
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có di n tíchứ ị ệ ế ỉ ệ
tr ngồ cây công nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm?ệ ớ ơ ệ
A. B n Tre. ế B. Phú Yên. C. Sóc Trăng. D. H u Giang. ậ
Câu 19: Ch đ m a trên các vùng lãnh th n c ta có s phân hóa ph c t p theo không gian,ế ộ ư ổ ướ ự ứ ạ
th iờ gian ch y u doủ ế
A. Tín phong bán c u B c, ho t đ ng c a gió mùa, v trí đ a lí và đ a hình.ầ ắ ạ ộ ủ ị ị ị
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam t B c n Đ D ng đ n, v trí đ a lí.ừ ắ Ấ ộ ươ ế ị ị
C. gió mùa Đông B c, Tín phong bán c u B c, v trí đ a lí và đ a hình núi.ắ ầ ắ ị ị ị
D. gió tây nam th i vào mùa h , v trí đ a lí, đ cao và h ng các dãy núi.ổ ạ ị ị ộ ướ
Câu 20: S thay đ i nhi t đ trung bình năm t B c vào Nam n c ta nh th nào? ự ổ ệ ộ ừ ắ ướ ư ế
A. Nhi t đ trung bình tăng d n. ệ ộ ầ
B. Nhi t đ trung bình gi m d n. ệ ộ ả ầ
C. Nhi t đ trung bình tháng l nh càng gi m. ệ ộ ạ ả
D. Nhi t đ trung bình tháng nóng càng gi m.ệ ộ ả
Trang 3
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 21: Tây B c có m t đ dân s th p h n so v i Đông B c ch y u do ắ ậ ộ ố ấ ơ ớ ắ ủ ế
A. đ a hình hi m tr , khí h u kh c nghi t, l ch s khai thác mu n.ị ể ở ậ ắ ệ ị ử ộ
B. nhi u thiên tai, đ a hình hi m tr , có ít tài nguyên khoáng s n.ề ị ể ở ả
C. n n kinh t còn l c h u, đ a hình hi m tr , c s v t ch t kĩ thu t còn nghèo.ề ế ạ ậ ị ể ở ơ ở ậ ấ ậ
D. khí h u kh c nghi t, nhi u thiên tai, là đ a c trú c a nhi u dân t c ít ng i.ậ ắ ệ ề ị ư ủ ề ộ ườ
Câu 22: Dân s đông t o ra thu n l i ch y u nào sau đây?ố ạ ậ ợ ủ ế
A. Th tr ng tiêu th l n, l i th v thu hút đ u t n c ngoài.ị ườ ụ ớ ợ ế ề ầ ư ướ
B. Lao đ ng tr , có kh năng ti p thu nhanh khoa h c kĩ thu t.ộ ẻ ả ế ọ ậ
C. Lao đ ng d i dào, th tr ng tiêu th r ng l n.ộ ồ ị ườ ụ ộ ớ
D. Lao đ ng d i dào, ch t l ng lao đ ng tăng lên.ộ ồ ấ ượ ộ
Câu 23: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t đ ng biên gi i n c ta dàiứ ị ệ ế ườ ớ ướ
nh tấ v i qu c gia nào sau đây?ớ ố
A. Trung Qu c. ố B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Lào.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29, các khu kinh t ven bi n c a vùng đ ngứ ị ệ ế ể ủ ồ
b ngằ sông C u Long làử
A. Đ nh An, B c Liêu. ị ạ B. Đ nh An, Kiên L ng. ị ươ
C. Đ nh An, Năm Căn. ị D. Năm Căn, R ch Giá. ạ
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sauứ ị ệ ế ệ
đây thu c vùng đ ng b ng sông H ng?ộ ồ ằ ồ
A. Thái Nguyên. B. H ng Yên. ư C. C m Ph . ẩ ả D. H Long. ạ
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n Chu Laiứ ị ệ ế ế ể
thu cộ t nh nào sau đây?ỉ
A. Qu ng Ninh. ả B. Qu ng Ngãi. ả C. Qu ng Nam. ả D. Qu ng Bình. ả
Câu 27: Đ c đi m thiên nhiên n i b t c a mi n B c và Đông B c B c B n c ta là ặ ể ổ ậ ủ ề ắ ắ ắ ộ ướ
A. đ a hình cao, các dãy núi xen k thung lũng sông h ng tây b c - đông nam.ị ẽ ướ ắ
B. gió mùa Đông B c ho t đ ng m nh, t o nên mùa đông l nh nh t n c ta.ắ ạ ộ ạ ạ ạ ấ ở ướ
C. đ a hình có các s n nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.ị ơ
D. khí h u c n xích đ o gió mùa v i n n nhi t đ cao quanh năm.ậ ậ ạ ớ ề ệ ộ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15, cho bi t nh ng đô th nào sau đây có quyứ ị ệ ế ữ ị
mô dân s t 10 v n ng i tr lên?ố ừ ạ ườ ở
A. Vi t Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. ệ B. Hà N i, Vi t Trì, Thái Nguyên. ộ ệ
C. C n Th , M Tho, Trà Vinh.ầ ơ ỹ D. S m S n, C a Lò, Đông Hà. ầ ơ ử
Câu 29: Vùng đ ng b ng ven bi n Trung B có đ c đi mồ ằ ể ộ ặ ể
A. th m l c đ a nông, nhi u c n cát, đ m phá; thiên nhiên kh c nghi t.ề ụ ị ề ồ ầ ắ ệ
B. th m l c đ a nông, nhi u c n cát, đ m phá; thiên nhiên đa d ng.ề ụ ị ề ồ ầ ạ
C. th m l c đ a h p, giáp vùng bi n sâu; thiên nhiên kh c nghi t.ề ụ ị ẹ ể ắ ệ
D. th m l c đ a h p, nhi u c n cát, đ m phá; đ t đa d ng, màu m .ề ụ ị ẹ ề ồ ầ ấ ạ ỡ
Câu 30: Khó khăn l n nh t v t nhiên c a vùng Nam Trung B và Nam B là ớ ấ ề ự ủ ộ ộ
A. bão l t v i t n su t l n, khô h n x y ra trên di n r ng.ụ ớ ầ ấ ớ ạ ả ệ ộ
B. th i ti t b t n đ nh, dòng ch y sông ngòi th t th ng.ờ ế ấ ổ ị ả ấ ườ
C. s th t th ng c a nh p đi u mùa khí h u và dòng ch y sông ngòi.ự ấ ườ ủ ị ệ ậ ả
Trang 4
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
D. xói mòn, r a trôi, ng p l t trên di n r ng, thi u n c vào mùa khô.ử ậ ụ ệ ộ ế ướ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t lát c t A-B không đi qua ứ ị ệ ế ắ
A. c a Thái Bình. ử B. núi Phia Boóc.
C. s n nguyên Đ ng Văn. ơ ồ D. cánh cung Đông Tri u. ề
Câu 32: S thay đ i m nh m c c u s d ng lao đ ng xã h i c a n c ta là do ự ổ ạ ẽ ơ ấ ử ụ ộ ộ ủ ướ
A. t c đ tăng tr ng kinh t nhanh và ngu n lao đ ng r t d i dào.ố ộ ưở ế ồ ộ ấ ồ
B. phân công lao đ ng gi a các ngành ch a h p lí.ộ ữ ư ợ
C. phân công lao đ ng trong t ng ngành ch a h p lí.ộ ừ ư ợ
D. tác đ ng c a cách m ng khoa h c kĩ thu t và quá trình đ i m i.ộ ủ ạ ọ ậ ổ ớ
Câu 33: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 25, cho bi t v n qu c gia trên đ o nào sauứ ị ệ ế ườ ố ả
đây thu c Đ ng b ng sông C u Long?ộ ồ ằ ử
A. Phú Qu c. ố B. Côn Đ o. ả C. Bái T Long. ử D. Cù Lao Chàm.
Câu 34: Thiên nhiên vùng núi Đông B c n c ta có đ c đi m nào sau đây? ắ ướ ặ ể
A. C nh quan c n xích đ o gió mùa. ả ậ ạ B. C nh quan nhi t đ i nóng quanh năm. ả ệ ớ
C. Mang s c thái c n nhi t đ i gió mùa. ắ ậ ệ ớ D. C nh quan gi ng nh vùng ôn đ i núi cao. ả ố ư ớ
Câu 35: Nguyên nhân ch y u nào d n đ n s phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây vùngủ ế ẫ ế ự ở
đ iồ núi n c ta?ướ
A. Tác đ ng c a gió mùa v i h ng c a các dãy núi.ộ ủ ớ ướ ủ
B. Đ cao phân thành các b c đ a hình khác nhau. ộ ậ ị
C. Tác đ ng c a con ng i và s bi n đ i khí h u. ộ ủ ườ ự ế ổ ậ
D. Đ d c đ a hình theo h ng Tây B c - Đông Nam. ộ ố ị ướ ắ
Câu 36: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 21, cho bi t ngành nào sau đây có trung tâmứ ị ệ ế ở
công nghi p Qu ng Ngãi?ệ ả
A. Ch bi n nông s n. ế ế ả B. Luy n kim. ệ C. C khí. ơ D. Đóng
tàu.
Câu 37: Cho b ng s li u:ả ố ệ
S DÂN, S N L NG L NG TH C VÀ BÌNH QUÂN L NG TH CỐ Ả ƯỢ ƯƠ Ự ƯƠ Ự
THEO Đ U NG I C A N C TA, GIAI ĐO N 2010 - 2020Ầ ƯỜ Ủ ƯỚ Ạ
Năm T ng s dânổ ố
(nghìn ng i)ườ
S n l ng l ngả ượ ươ
th c ự (nghìn t n)ấ
Bình quân l ng th c theoươ ự
đ u ng i ầ ườ (kg/ng i)ườ
2010 86497 44632,2 513,4
2015 91713 50379,5 546,2
2019 96484 48230,9 499,89
2020 97582,7 47321,0 484,93
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n t c đ tăng tr ng t ng s dân, s n l ng l ng th c và bìnhả ố ệ ể ể ệ ố ộ ưở ổ ố ả ượ ươ ự
quân l ng th c theoươ ự đ u ng i n c ta giai đo n 2010 - 2020, d ng bi u đ nào sau đâyầ ườ ướ ạ ạ ể ồ
thích h p nh t?ợ ấ
Trang 5
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85