Đề thi thử Ngữ văn Sở Huế lần 1 năm 2023

494 247 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Ngữ Văn
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi Thử Ngữ văn Sở Huế lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(494 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD & ĐT THANH HÓA Đ THI KH O SÁT CH T L NG KH I 12 ƯỢ
MÔN: NG N – L p 12
Th i gian làm bài: 120 phút, không k th i gian giao đ
M c tiêu
Ki m tra m c đ ki n th c c a h c sinh c th : ế
+ Ki n th c ti ng vi t, làm vănế ế
+ Ki n th c văn h c: Tác gi , tác ph m.ế
+ Ki n th c đ i s ng.ế
Rèn luy n các k năng c b n: ơ
+ K năng đ c hi u
+ K năng t o l p văn b n (đo n văn ngh lu n xã h i, bài văn ngh lu n văn h c)
I. Đ C HI U
Đ c văn b n sau và tr l i câu h i:
m t l n tôi đi xem k ch, màn 1 k t thúc, MC nói xin quý v khán gi m t tràng pháo tay. ế
C khán phòng đ y p khán gi nh ng ch lác đác, l t đ t có m y cái v tay. Tôi h i anh b n ư
ng i bên c nh, k ch có hay không anh? Anh tr l i m t h i: - Hay quá, không ng k ch l i hay ơ
nh v y. Nhi u năm nay tôi không điư xem k ch, b a nay ng i ta t ng v nên đi th , không ườ
ng k ch hay nh th . L n sau, n u không ai t ng vé ư ế ế thì cũng s mua vé đ đi coi.
- Nh ng lúc nãy tôi th y anh không v tay, tôi h i. anh y tr l i m t cách r t t nhiênư
r ng, đã có ng i ườ khác v r i, nên mình không v cũng đ c. ượ
V y r i, anh y h u h t m i ng i trong khán phòng đ u không v tay, không h n ế ườ
h không thích v k ch. H không v tay là vì ai cũng nghĩ r ng, "đã có ng i khác v r i, nên ườ
mình không v cũng đ c". Và vì ai cũng nghĩ nh v y nên r t cu c ch ng m y ai v tay.ượ ư
Có m y đi u suy nghĩ t câu chuy n này:
M t là, v khán gi c a v k ch. Chuy n s đ n khi h u h t khán gi ti t ki m m t ế ế ế
tràng v tay đ c tán th ng, các ngh r t x ng đáng đ c nh v y? Đi u đó ưở ư ư
th khi n cho ng i ngh bi u ế ườ di n m t d n c m h ng, v nh ng ti t m c càng v sau ế
c a h s không còn xu t s c nh lúc đ u n a. ư ng i thi t thòi chính khán gi chườ
không ph i ai khác. Trái l i, n u m i ng i đ u ý th c v tay thì s t o nên nh ng tràng ế ườ
pháo tay vang d i, khi n cho ng i ngh c m th y mình đ c trân tr ng, ph n bi u ế ườ ượ di n
c a h s càng tr nên thăng hoa h n và khán gi s đ c th ng th c ngh thu t đích th c. ơ ư ưở
Hai là, v ph ng di n xã h i, n u nh ai cũng thoái thác trách nhi m c a mình, ai cũng l i ươ ế ư
ng i khácườ nh v y thì xã h i s ra sao?ư
Ba là, v ph ng di n cá nhân, n u mình th y v k ch hay thì c v tay, còn ai v tay hay ươ ế
không chuy n c a h , mình không b n tâm l m, đó m i cách nghĩ cách hành x c a
con ng i t do t tr .ườ Nói cách khác, con ng i t do/ t tr s hành đ ng theo "ti ng g iườ ế
bên trong" c a mình, h s không hành x theo ki u b y đàn (m i ng i sao thì mình v y, ườ
luôn gi ng m i ng i), h s không hành đ ng theo ki u ườ khuôn m u (h i tr c sao thì bây ướ
gi s nh v y), h s không hành x theo ki u luôn khác (tôi ph i luôn ư khác bi t v i m i
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ng i), h cũng không l i cho ng i khác (n u đó trách nhi m nhân c a mình thìườ ườ ế
mình s làm, không c n bi t là ng i khác có làm hay không). ế ườ
(Gi n T Trung, đ ng vi c- m t góc nhìn v câu chuy n khai minh, NXB Tri th c, tr. 33-34) ư
Câu 1: (NB) Trong ng li u trên, sao anh b n bên c nh không v tay khi xem xong màn 1
c a v k ch?
Câu 2: (TH) Theo tác gi , vi c anh b n không v tay là bi u hi n c a đi u gì?
Câu 3: (TH) Anh/ch hi u nh th nào v "ti ng g i bên trong" tác gi nói đ n trong ng ư ế ế ế
li u trên?
Câu 4: (VD) N u anh/ch m t khán gi xem k ch trong câu chuy n trên, anh/ch s ng xế
nh th nào khiư ế xem xong k ch? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1: (VDC) T đo n ng li u ph n Đ c- hi u, anh/ ch vi t m t đo n văn ng n (kho ng ế
200 ch ) tr l i cho câu h i: m i ng i c n làm gì đ tr thành con ng i t do và t tr ? ườ ườ
Câu 2: (VDC)
Khi ta l n lên Đ t N c đã có r i ướ
Đ t N c có trong nh ng cái “ngày x a ngày x a...” m th ng hay k ư ư ườ
Đ t N c b t đ u v i mi ng tr u bây gi bà ăn ư ế
Đ t N c l n lên khi dân mình bi t tr ng tre mà đánh gi c ư ế
Tóc m thì b i sau đ u
Cha m th ng nhau b ng g ng cay mu i m n ươ
Cái kèo, cái c t thành tên
H t g o ph i m t n ng hai s ng xay, giã, gi n, sàng ươ
Đ t N c có t ngày đó... ư
(Trích Đ t N c – Nguy n Khoa Đi m, Ng Văn 12, t p 1, NXB Giáo d c Vi t Nam, 2015, ư
tr.88)
Anh/ch hãy phân tích đo n th trên đ làm rõ nét m i l , sâu s c trong cách c m nh n c a nhà ơ
th v Đ t N c.ơ ư
2
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
I. Đ C HI U
Câu 1
Ph ng pháp: ươ Đ c, tìm ý.
Cách gi i:
Trong ng li u trên, anh b n bên c nh không v tay khi xem xong màn 1 c a v kich đã
ng i khác v r i, nên mình không v cũng đ c.ườ ượ
Câu 2
Ph ng pháp: ươ Đ c, tìm ý.
Cách gi i:
Vi c anh b n không v tay th hi n s thoái thác trách nhi m, l i cho ng i khác. ườ
Câu 3
Ph ng pháp: ươ Phân tích, lý gi i, t ng h p.
Cách gi i:
H c sinh t trình bày theo quan đi m cá nhân c a mình, có lý gi i.
G i ý:
“ti ng g i bên trong” chính ki n, ý chí, c m xúc riêng c a m i ng i không b l thu cế ế ườ
vào suy nghĩ c a đám đông cũng nh b chi ph i b i ngo i c nh. ư
Câu 4
Ph ng pháp: ươ Phân tích, lý gi i, t ng h p.
Cách gi i:
H c sinh trình bày theo suy nghĩ c a b n thân.
G i ý:
- N u là m t khán gi xem k ch, tôi s v tay tán th ng b i:ế ưở
+ Đây là cách bày t s bi t n đ i v i các ngh sĩ bi u di n trên sân kh u. ế ơ
+ Đây là cách th hi n c m xúc bên trong c a con ng i m t cách thành th c. ườ
II. LÀM VĂN
Câu 1
Ph ng pháp: ươ V n d ng ki n th c đã h c v cách làm m t đo n ngh lu n xã h i. ế
Cách gi i:
1. Gi i thi u v n đ :
- Gi i thi u v n đ : M i ng i c n làm gì đ tr thành con ng i t do và t tr ? ườ ườ
2. Gi i quy t v n đ ế
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Gi i thích: Ng i t do t tr đ c hi u ng i th làm ch c m xúc cũng nh hành ườ ượ ườ ư
đ ng c a b n thân mình. Ng i t do t tr không b tri ph i b i nh ng thành ki n tườ ế
nh ng ng i khác. ườ
- Bàn lu n: C n làm gì đ tr thành ng i t do và t tr ? ườ
+ C n quay v đ hi u chính b n thân mình, t đó t hình thành cho mình m t h t t ng, ư ưở
hi u c m xúc c a mình h n.ơ
+ C g ng trau d i ki n th c cho b n thân đ có kh năng nh n đ nh rõ ràng các v n đ . ế
+ H c cách nhìn v n đ theo nhi u h ng, bi t cách đánh giá v n đ không d a vào s đông. ướ ế
+ S ng ch m l i đ c m nh n giá tr cu c s ng.
……..
3. T ng k t v n đ . ế
Câu 2
Ph ng pháp:ươ
- Phân tích (Phân tích đ đ xác đ nh th lo i, yêu c u, ph m vi d n ch ng).
- S d ng các thao tác l p lu n (phân tích, t ng h p, bàn lu n,…) đ t o l p m t văn b n ngh
lu n văn h c.
Cách gi i:
Yêu c u hình th c:
- Thí sinh bi t k t h p ki n th c và kĩ năng làm ngh lu n văn h c đ t o l p văn b n. ế ế ế
- Bài vi t ph i b c c đ y đ , ràng; văn vi t c m xúc; di n đ t trôi ch y, b o đ mế ế
tính liên k t; khôngế m c l i chính t , t ng , ng pháp.
Yêu c u n i dung:
I. Gi i thi u chung
- Nguy n Khoa Đi m m t nhà th tr ng thành trong kháng chi n ch ng Mĩ. Phong cách ơ ưở ế
ngh thu t đ m ch t tri t lí, giàu ch t suy t ng. ế ưở
- Đo n trích Đ t N c n m trong t p tr ng ca M t đ ng khát v ng c a đ c vi t trong ướ ườ ườ ượ ế
th i ch ng Mĩ. Đo n trích cách đ nh nghĩa m i m v đ t n c v i t t ng bao trùm ướ ư ưở
“Đ t n c c a nhân dân”. ướ
- Khái quát v n đ : Phân tích đo n th , làm nét m i l , sâu s c trong cách c m nh n c a ơ
nhà th v Đ t N c. ơ ướ
II. Phân tích
1. Phân tích đo n trích:
* V trí đo n trích
* C i ngu n c a đ t n c ướ
- Tác gi kh ng đ nh m t đi u t t y u: “Khi ta l nn đ t n c đã r i”, đi u này thôi thúc ế ướ
m i con ng i ườ mu n tìm đ n ngu n c i đ t n c. ế ướ
+ “Ta”: ng i đ i di n nhân x ng cho c m t th h nói lên ý th c tìm hi u c i ngu n. ườ ư ế
+ Thôi thúc con ng i tìm hi u c i ngu n c a đ t n cườ ướ
- Nguy n Khoa Đi m đã tìm hi u gi i c i ngu n c a đ t n c: Đ t n c b t đ u b ng ướ ướ
l i k c a m , mi ng tr u ăn, t phong t c t p quán quen thu c, t tình nghĩa th yế
chung,..
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Đ t n c đ c c m nh n b ng chi u dài c a th i gian, chi u r ng c a không gianchi u ư ượ
sâu c a l ch s văn hóa dân t c.
* S c m nh n đ t n c ph ng di n l ch s , văn hóa ướ ươ
- Đ t n c g n li n v i n n văn hóa lâu đ i c a dân t c: ướ
+ Câu chuy n c tích, ca dao
+ Phong t c c a ng i Vi t: ăn tr u, b i tóc ườ
- Đ t n c l n lên t trong đau th ng, v t v cùng v i cu c tr ng chinh c a con ng i: ướ ươ ườ ườ
+ Cu c kháng chi n ch ng gi c ngo i xâm, g n li n v i hình nh cây tre bi u t ng cho ế ượ
s c s ng b t di t c a dân t c.
- G n v i n n văn minh lúa n c, lao đ ng v t v ướ
- Đ t n c g n li n v i nh ng con ng i s ng ân tình, th y chung. ướ ườ
* Ngh thu t:
- S d ng thành công ch t li u văn h c dân gian
- Gi ng th tâm tình, nh nhàng ơ
=> Đo n th m đ u gi n d , thân thi t nh câu chuy n k , gi ng th thâm tr m, trang ơ ế ư ơ
nghiêm làm cho suy t v c i ngu n đ t n c giàu ch t tri t lu n v n tha thi t, tr tình.ư ướ ế ế
gi i m t khái ni m l n lao b ng nh ng hình nh bình d , quen thu c đ kh ng đ nh: Đ t
n c đã t r t lâu đ i, s hình thành phát tri n c aướ đ t n c gi n v i nh ng nh bé, ướ
bình d , thân thu c trong m i đ i s ng con ng i Vi t Nam. ườ
2. Nét m i l và đ c đáo c a nhà th khi c m nh n v Đ t N c. ơ ướ
- Khigi i đ t n c có t đâu, tác gi đã lí gi i b ng nh ng gì g n gũi, thân thu c trong m i ướ
gia đình chúng ta (v i nh ng câu chuy n “ ngày x a ngày x a”, v i mi ng tr u mang đ m nét ư ế
văn hóa dân t c, v i truy n thuy t sâu th m trong tâm h n Vi t “ Thánh Gióng”.ế
- Đ t n c đ c c m nh n trong chi u sâu tâm h n nhân dân và văn hóa, l ch s : Đ t n c ướ ượ ướ
phong t c “búi tóc sau đ u”, v đ p tâm h n truy n th ng c a dân t c g ng cay mu i
m n”.
- Đ t n c g n li n v i n n văn minh lúa n c lâu đ i h t g o ph i m t n ng hai s ng ướ ướ ươ
say, giã, gi n, sàng”
- Đ t n c còn đ c c m nh n b ng nh ng phong t c dân dã, g n gũi c a dân t c b ng ướ ượ
nh ng cái tên nôm na, gi n d “ cái kèo, cái c t thành tên”.
III. K t lu nế
- Khái quát l i v n đ .
- Giá tr n i dung, ngh thu t.
5
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD & ĐT THANH HÓA Đ Ề THI KH O Ả SÁT CH T Ấ LƯ NG KH I Ố 12 MÔN: NG Ữ VĂN – L p ớ 12 Th i
ờ gian làm bài: 120 phút, không k ể th i ờ gian giao đề Mục tiêu Ki m ể tra m c ứ đ ộ ki n ế th c ứ c a ủ h c ọ sinh c ụ th : + Ki n ế th c ứ ti ng ế vi t, ệ làm văn + Ki n ế th c ứ văn h c ọ : Tác gi , ả tác ph m ẩ . + Ki n ế th c ứ đ i ờ s ng ố . Rèn luy n ệ các k ỹ năng c ơ b n: + K ỹ năng đ c ọ hi u + K ỹ năng t o ạ l p ậ văn b n ả (đo n ạ văn ngh ịlu n ậ xã h i,
ộ bài văn ngh ịlu n ậ văn h c ọ ) I. Đ C Ọ HI U Đọc văn b n ả sau và tr ả l i ờ câu h i: Có m t ộ l n ầ tôi đi xem k c ị h, màn 1 k t
ế thúc, cô MC nói xin quý v ịkhán gi ả m t ộ tràng pháo tay. Cả khán phòng đ y ầ p ắ khán giả nh ng
ư chỉ lác đác, l t ẹ đ t ẹ có m y ấ cái v ỗ tay. Tôi h i ỏ anh b n ngồi bên c nh, k c
ị h có hay không anh? Anh trả l i ờ m t ộ h i:
ơ - Hay quá, không ng ờ k c ị h l i ạ hay như v y ậ . Nhi u
ề năm nay tôi không đi xem k c ị h, b a ữ nay vì ngư i ờ ta t ng ặ v ẻ nên đi th , ử không ng ờ kịch hay nh ư th . ế L n ầ sau, n u ế không ai t ng vé thì cũng s ẽ mua vé đ ể đi coi. - Nh ng ư lúc nãy tôi th y
ấ anh không vỗ tay, tôi h i. ỏ Và anh y ấ trả l i ờ m t ộ cách r t ấ tự nhiên rằng, đã có ngư i ờ khác vỗ r i,
ồ nên mình không v ỗ cũng đư c ợ . V y ậ là rõ r i ồ , anh y ấ và h u ầ h t ế m i ọ ngư i
ờ trong khán phòng đ u ề không v ỗ tay, không h n ẳ vì h ọ không thích v ở k c ị h. H ọ không v
ỗ tay là vì ai cũng nghĩ r ng ằ , "đã có ngư i ờ khác v ỗ r i, ỗ nên
mình không vỗ cũng đư c
ợ ". Và vì ai cũng nghĩ nh ư v y ậ nên r t ố cu c ộ ch ng m y ấ ai v ỗ tay. Có m y ấ đi u ề suy nghĩ t ừ câu chuy n ệ này: M t
ộ là, về khán giả c a ủ vở k c ị h. Chuy n ệ gì sẽ đ n ế khi mà h u ầ h t ế khán giả ti t ế ki m ệ m t
tràng vỗ tay để cổ vũ và tán thư ng, dù các ngh ệ sĩ r t ấ x ng ứ đáng đư c ợ nh ư v y ậ ? Đi u ề đó có thể khi n ế cho ngư i ờ nghệ sĩ bi u ể di n ễ m t ấ d n ầ c m ả h ng, vả nh ng ữ ti t ế m c ụ càng về sau
của họ sẽ không còn xu t ấ s c ắ như lúc đ u ầ n a. ữ Và ngư i ờ thi t
ệ thòi chính là khán giả chứ
không phải ai khác. Trái l i ạ , n u ế m i ỗ ngư i ờ đ u ề có ý th c
ứ vỗ tay thì sẽ t o ạ nên nh ng ữ tràng pháo tay vang d i, ộ khi n ế cho ngư i ờ nghệ sĩ c m ả th y ấ mình đư c ợ trân tr ng ọ , ph n ầ bi u ể di n của h
ọ sẽ càng trở nên thăng hoa h n ơ và khán gi ả s ẽ đư c ợ thư ng ở th c ứ ngh ệ thu t ậ đích th c ự . Hai là, về phư ng ơ di n ệ xã h i, ộ n u ế nh
ư ai cũng thoái thác trách nhi m ệ c a ủ mình, ai cũng ỷ l i ngư i ờ khác như v y ậ thì xã h i ộ s ẽ ra sao? Ba là, về phư ng ơ di n ệ cá nhân, n u ế mình th y ấ v ở k c ị h hay thì c ứ v ỗ tay, còn ai có v ỗ tay hay không là chuy n ệ c a ủ h , ọ mình không b n ậ tâm l m ắ , đó m i
ớ là cách nghĩ và cách hành x ử c a con ngư i
ờ tự do và tự tr .ị Nói cách khác, con ngư i ờ t ự do/ t ự tr ịs ẽ hành đ ng ộ theo "ti ng ế g i bên trong" c a
ủ mình, họ sẽ không hành xử theo ki u ể b y ầ đàn (m i ọ ngư i ờ sao thì mình v y ậ , luôn giống m i ọ ngư i)
ờ , họ sẽ không hành đ ng ộ theo ki u ể khuôn m u ẫ (h i ồ trư c ớ sao thì bây giờ sẽ như v y
ậ ), họ sẽ không hành xử theo ki u
ể luôn khác (tôi ph i ả luôn khác bi t ệ v i ớ m i Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) ngư i)
ờ , và họ cũng không ỷ l i ạ cho ngư i ờ khác (n u
ế đó là trách nhi m ệ cá nhân c a ủ mình thì mình s ẽ làm, không c n ầ bi t ế là ngư i
ờ khác có làm hay không).
(Giản Tư Trung, đủng vi c ệ - m t ộ góc nhìn v ề câu chuy n ệ khai minh, NXB Tri th c ứ , tr. 33-34)
Câu 1: (NB) Trong ngữ li u ệ trên, vì sao anh b n ạ bên c nh
ạ không vỗ tay khi xem xong màn 1 của vở k c ị h?
Câu 2: (TH) Theo tác gi , ả vi c ệ anh b n ạ không v ỗ tay là bi u ể hi n ệ c a ủ đi u ề gì?
Câu 3: (TH) Anh/chị hi u
ể như thế nào về "ti ng ế g i ọ bên trong" mà tác gi ả nói đ n ế trong ngữ liệu trên? Câu 4: (VD) N u ế anh/chị là m t ộ khán giả xem k c ị h trong câu chuy n ệ trên, anh/ch ịs ẽ ng ứ xử như th ế nào khi xem xong k c ị h? Vì sao? II. LÀM VĂN
Câu 1:
(VDC) Từ đoạn ngữ li u ệ ở ph n ầ Đ c ọ - hi u ể , anh/ ch ịvi t ế m t ộ đo n ạ văn ng n ắ (kho ng ả 200 ch ) ữ trả l i ờ cho câu h i: ỏ m i ỗ ngư i ờ c n ầ làm gì đ ể tr ở thành con ngư i ờ t ự do và t ự tr ? ị Câu 2: (VDC) Khi ta l n ớ lên Đ t ấ Nư c ớ đã có r i Đất Nư c ớ có trong nh ng cái “ngày x a ử ngày x a ư ...” m ẹ thư ng ờ hay kể Đất Nư c ớ bắt đ u ầ v i ớ mi ng ế tr u ầ bây gi ờ bà ăn Đất Nư c ớ l n
ớ lên khi dân mình bi t ế tr ng tre mà đánh gi c Tóc m ẹ thì b i ớ sau đ u Cha m ẹ thư ng ơ nhau bằng g ng cay mu i ố m n Cái kèo, cái c t ộ thành tên Hạt gạo phải m t ộ n ng hai sư ng ơ xay, giã, gi n, ầ sàng Đất Nư c ớ có t ừ ngày đó... (Trích Đất Nư c ớ – Nguy n ễ Khoa Đi m, ề Ng ữ Văn 12, t p ậ 1, NXB Giáo d c ụ Vi t ệ Nam, 2015, tr.88)
Anh/chị hãy phân tích đo n ạ th ơ trên đ ể làm rõ nét m i ớ l , ạ sâu s c ắ trong cách c m ả nh n ậ c a ủ nhà th ơ v ề Đất Nư c ớ . 2 Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) HƯ NG D N Ẫ GI I Ả CHI TI T I. Đ C Ọ HI U Câu 1 Phương pháp: Đ c ọ , tìm ý. Cách gi i: Trong ngữ li u ệ trên, anh b n ạ bên c nh ạ không v
ỗ tay khi xem xong màn 1 c a ủ v ở kich vì đã có ngư i ờ khác v
ỗ rồi, nên mình không v ỗ cũng đư c ợ . Câu 2 Phương pháp: Đ c ọ , tìm ý. Cách gi i:
Việc anh bạn không vỗ tay th ể hi n ệ s ự thoái thác trách nhi m, ệ ỷ l i ạ cho ngư i ờ khác. Câu 3
Phương pháp:
Phân tích, lý gi i ả , t ng ổ h p. ợ Cách gi i: H c ọ sinh t
ự trình bày theo quan đi m ể cá nhân c a ủ mình, có lý gi i ả . Gợi ý: “ti ng ế g i
ọ bên trong” là chính ki n, ế ý chí, c m ả xúc riêng c a ủ m i ỗ ngư i ờ mà không b ịl ệ thu c ộ vào suy nghĩ c a ủ đám đông cũng nh ư b ịchi ph i ố b i ở ngo i ạ c nh ả . Câu 4
Phương pháp:
Phân tích, lý gi i ả , t ng ổ h p. ợ Cách gi i: H c
ọ sinh trình bày theo suy nghĩ c a ủ b n ả thân. Gợi ý: - N u ế là m t ộ khán gi ả xem k c ị h, tôi s ẽ v ỗ tay tán thư ng ở b i: ở + Đây là cách bày t ỏ s ự bi t ế n ơ đ i ố v i ớ các ngh ệ sĩ bi u ể di n ễ trên sân kh u ấ . + Đây là cách th ể hi n ệ c m ả xúc bên trong c a ủ con ngư i ờ m t ộ cách thành th c ự . II. LÀM VĂN Câu 1
Phương pháp:
Vận dụng ki n ế th c ứ đã h c ọ v ề cách làm m t ộ đo n ạ ngh ịlu n ậ xã h i. ộ Cách gi i: 1. Giới thi u ệ v n ấ đ : - Gi i ớ thi u ệ v n ấ đ : ề M i ỗ ngư i ờ c n ầ làm gì đ ể tr ở thành con ngư i ờ t ự do và t ự tr ? ị 2. Gi i ả quy t ế v n ấ đề Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Gi i ả thích: Ngư i
ờ tự do và tự tr ịđư c ợ hi u ể là ngư i ờ có th ể làm ch ủ c m ả xúc cũng nh ư hành đ ng ộ c a ủ b n ả thân mình. Ngư i
ờ tự do và tự trị không bị tri ph i ố b i ở nh ng ữ thành ki n ế từ những ngư i ờ khác.
- Bàn luận: Cần làm gì đ ể tr ở thành ngư i ờ t ự do và t ự tr ? ị + Cần quay về để hi u ể chính b n
ả thân mình, từ đó tự hình thành cho mình m t ộ h ệ t ư tư ng, ở hi u ể cảm xúc c a ủ mình h n. ơ + Cố gắng trau dồi ki n ế th c ứ cho b n ả thân đ ể có kh ả năng nh n ậ đ nh ị rõ ràng các v n ấ đ . ề + H c ọ cách nhìn v n ấ đ ề theo nhi u ề hư ng, ớ bi t ế cách đánh giá v n ấ đ ề không d a ự vào s ố đông. + Sống chậm l i ạ đ ể c m ả nh n ậ giá tr ịcu c ộ s ng ố . …….. 3. Tổng k t ế v n ấ đ . Câu 2 Phương pháp:
- Phân tích (Phân tích đ ề đ ể xác đ nh ị th ể lo i ạ , yêu c u, ầ ph m ạ vi d n ẫ ch ng) ứ .
- Sử dụng các thao tác l p ậ lu n ậ (phân tích, t ng ổ h p ợ , bàn lu n ậ ,…) đ ể t o ạ l p ậ m t ộ văn b n ả nghị luận văn h c ọ . Cách gi i: Yêu c u ầ hình th c ứ : - Thí sinh bi t ế k t ế h p ợ ki n ế th c
ứ và kĩ năng làm ngh ịlu n ậ văn h c ọ đ ể t o ạ l p ậ văn b n. ả - Bài vi t ế ph i ả có bố c c ụ đ y ầ đ , ủ rõ ràng; văn vi t ế có c m ả xúc; di n ễ đ t ạ trôi ch y ả , b o ả đ m ả tính liên k t;
ế không mắc lỗi chính t , ả t ừ ng , ữ ng ữ pháp. Yêu c u ầ n i ộ dung: I. Giới thi u ệ chung - Nguy n ễ Khoa Đi m ề là m t ộ nhà thơ trư ng ở thành trong kháng chi n ế ch ng ố Mĩ. Phong cách ngh
ệ thuật đậm chất tri t ế lí, giàu ch t ấ suy tư ng. ở - Đo n ạ trích Đ t ấ Nư c ớ n m ằ trong t p ậ trư ng ờ ca M t ặ đư ng ờ khát v ng ọ c a ủ đư c ợ vi t ế trong th i
ờ kì chống Mĩ. Đoạn trích là cách đ nh ị nghĩa m i ớ mẻ về đ t ấ nư c ớ v i ớ tư tư ng ở bao trùm “Đất nư c ớ c a ủ nhân dân”. - Khái quát v n ấ đ : ề Phân tích đo n ạ th , ơ làm rõ nét m i ớ l , ạ sâu s c ắ trong cách c m ả nh n ậ c a ủ nhà th ơ v ề Đ t ấ Nư c ớ . II. Phân tích 1. Phân tích đo n ạ trích: * Vị trí đoạn trích * C i ộ nguồn c a ủ đất nư c - Tác giả kh ng ẳ đ nh ị m t ộ đi u ề t t ấ y u: ế “Khi ta l n ớ lên đ t ấ nư c ớ đã có r i” ồ , đi u ề này thôi thúc mỗi con ngư i ờ muốn tìm đ n ế nguồn c i ộ đ t ấ nư c ớ . + “Ta”: ngư i ờ đ i ạ di n ệ nhân x ng ư cho c ả m t ộ th ế h ệ nói lên ý th c ứ tìm hi u ể c i ộ ngu n ồ . + Thôi thúc con ngư i ờ tìm hi u ể c i ộ ngu n ồ c a ủ đ t ấ nư c ớ - Nguy n ễ Khoa Đi m ề đã tìm hi u ể và lý gi i ả c i ộ ngu n ồ c a ủ đ t ấ nư c ớ : Đ t ấ nư c ớ b t ắ đ u ầ b ng ằ l i ờ kể c a ủ m , ẹ mi ng ế tr u ầ bà ăn, từ phong t c ụ t p ậ quán quen thu c ộ , từ tình nghĩa th y ủ chung,.. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo