Đề thi thử Sinh học trường Hàn Thuyên - Bắc Giang lần 1 năm 2023

177 89 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Hàn Thuyên– Bắc Ninh lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(177 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề gồm 05 trang
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2022 –2023
MÔN: SINH HỌC–KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên họcsinh:..................................................................... Số báo danh.............................Mã đề: 132
MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện càng, từ đó sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 2: Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
C. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa D. 0.4AA : 0,6aa.
Câu 3: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là:
A. Gen B. Anticodon C. Codon D. Mã di truyền
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.
B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của protein của các loài.
C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.
D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của nhiễm sắc thể của các loài.
Câu 5: Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc tự nhiên là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Nhu cầu thị hiếu của con người. B. Thức ăn, kẻ thù, các nhân tố vô sinh.
C. Hình thành loài mới. D. Cuộc đấu tranh sinh tồn của sinh vật.
Câu 6: Người ta dự định nuôi các hạt phấn của một scây cùng loài sau đó gây lưỡng bội hoá nhằm tạo ra
các dòng thuần. Để thu được nhiều dòng thuần nhất nên chọn cây nào trong số các cây kiểu gen sau để
thực hiện?
A. AabbDDEE B. AAbbDdEe C. AaBbDdEe D. AaBBDdEe
Câu 7: Bạn đang nghiên cứu một quần thể thằn lằn ghi nhận rằng số lượng các thể trưởng thành tăng
cao hơn số lượng các thể trưởng thành thu được trước đó. Một trong số nguyên nhân dẫn đến hiện
tượng này là:
A. tăng tỉ lệ sinh B. tăng số lượng nhập cư
C. tăng số lượng di cư D. giảm số lượng di cư
Câu 8: Một người đàn ông nhóm máu B, lấy người vợ nhóm máu AB, đứa con nào sau đây không thểcon
của cặp vợ chồng này?
A. Nhóm A B. Nhóm B. C. Nhóm AB D. Nhóm O.
Câu 9: Trong quá trình sinh sản hữu tính, trong điều kiện không phát sinh đột biến, cấu trúc nào sau đây
được bố mẹ truyền nguyên vẹn cho con?
A. Cặp nhiễm sắc thể. B. Tính trạng. C. Alen D. Nhân tế bào
Câu 10: Người ta đã dùng một loại thuốc xịt muỗi mới để diệt muỗi trong một thời gian dài, lần xịt đầu tiên
đã diệt được hầu hết các con muỗi nhưng những lần xịt sau đó thì quần thể muỗi ngày càng tăng dần kích
thước. Giải thích nào sau đây là đúng:
A. Thuốc diệt muỗi đã gây ra một đột biến đa hiệu vừa có khả năng kháng thuốc, vừa làm tăng sức sinh
sản của những con muỗi cái.
B. Thuốc diệt muỗi đã làm tăng tần số alen kháng thuốc vốn đã xuất hiện từ trước trong quần thể muỗi.
C. Thuốc diệt muỗi tạo điều kiện cho những đột biến mới phát sinh và được tích lũy, làm tăng tần số alen
kháng thuốc trong quần thể.
D. Thuốc diệt muỗi một loại tác nhân gây đột biến, đã làm xuất hiện alen kháng thuốc trong quần thể
muỗi.
Câu 11: Ở người bình thường,gen nằm ở vị trí nào sau đây sẽ luôn tồn tại thành từng cặp alen?
A. Trong ti thể. B. Trên NST thường C. Trong lục lạp D. Trên NST giới tính X
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so
với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nam bị mù màu?
A. X
a
X
a
B. X
a
Y C. X
A
X
a
D. X
A
Y
Câu 13: Những dạng đột biến nào sau đây dùng để xác định vị trí của gen trên NST
A. Lặp đoạn và mất đoạn B. Chuyển đoạn và lặp đoạn
C. Mất đoạn và lệch bội D. Chuyển đoạn và lệch bội
Câu 14: Dựa vào cây phát sinh chủng loại sau, hãy cho biết loài nào có mối quan hệ gần gũi nhất
A. 1 và 4 B. 6 và 2 C. 3 và 1 D. 4 và 5
Câu 15: Một thể đực kiểu gen , giảm phân bình thường.Theo thuyết, tỉ lệ giao tử nào sau đây
không phù hợp với quá trình giảm phân của cơ thể trên?
A. 1:1 B. 1:1:1:1 C. 3:1 D. 4:4:1:1
Câu 16: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Tôm B. Ốc C. Cá chép D. Cá heo
Câu 17: Trong quá trình sinh trưởng của cây, ánh sáng ít có tác động nhất vào giai đoạn nào
A. Cây non B. Sinh trưởng C. Nảy mầm D. Ra hoa
Câu 18: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài, diễn ra trên quy mô rộng, thời gian dài
B. đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 19: Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch gỗ vận chuyển đường glucose, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ
C. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động
D. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ
Câu 20: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra vùng khởi động của Operon Lac vi khuẩn E Coli thì
không xảy ra khả năng
A. Gen cấu trúc không được phiên mã khi môi trường không có lactose.
B. Các gen cấu trúc vẫn biểu hiện bình thường.
C. Tăng sự biểu hiện của các gen cấu trúc.
D. Các gen cấu trúc không được phiên mã
Câu 21: Thực chất của tương tác gen là:
A. Sản phẩm của các gen tác động lại với nhau trong sự hình thành tính trạng.
B. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của một gen khác trong một kiểu gen.
C. Các tính trạng do gen quy định tác động lại với nhau trong một kiểu gen.
D. Các gen tác động lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình
Câu 22: Chức năng chính của hệ tuần hoàn là:
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng trong thức ăn vào cơ thể.
B. Phân giải các chất cung cấp năng lượng ATP cho tế bào.
C. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài.
D. Vận chuyển các chất đến các bộ phận trong cơ thể.
Câu 23: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. 8 phân tử histon được hai đoạn ADN chứa 150 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng xoắn.
B. lõi 8 phân tử histon được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng xoắn.
C. phân tử histon được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
Câu 24: Ánh sáng, nhiệt độ, độ pH, đất, nước
A. là các nhân tố sinh thái vô sinh B. là các nhân tố sinh thái hữu sinh
C. tạo nên môi trường sống của sinh vật D. tạo nên ổ sinh thái của sinh vật
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen B. Đột biến đảo đoạn C. Đột biến lặp đoạn D. Đột biến đa bội
Câu 26: Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch
A. Than đá có vết lá dương xỉ B. Dấu chân khủng long trên than bùn
C. Mũi tên đồng, trống đồng Đông Sơn D. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm.
Câu 27: Gen dài 306nm, có tỷ lệ A:G=3:7. Sau đột biến chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A:G=89 : 211.Số
liên kết hiđrô của gen đột biến là:
A. 2430 B. 2427 C. 2067 D. 2433
Câu 28: Cho các nhân tố sau: Có mấy nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể ?
(1) Biến động di truyền. (2) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Di –nhập gen
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29: Người ta mang 9 tế bào E.coli từ môi trường nuôi cấy chứa đồng vị phóng xạ P32 sang nuôi môi
trường bình thường. Giả thiết các tế bào này phân chia cùng nhau, cùng thời điểm, sau một thời gian, người
ta tách chiết ADN nhân và các phân tử ADN này được tách chiết nguyên vẹn. Kết quả cho thấy tỷ lệ số phân
tử ADN còn chứa P32 3,125%. Vậy tổng số tế bào được tách chiết ADN slần phân chia của mỗi tế
bào ban đầu tương ứng là:
A. 288; 6 B. 288; 5 C. 576; 6 D. 576; 4
Câu 30: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do hai cặp gen A, a và B, b tương tác cộng gộp cùng quy định, sự
mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5cm, khi trưởng thành cây cao nhất chiều cao
200cm. Hình dạng quả do một gen alen quy định, trong đó D quy định quả tròn trội hoàn toàn với quy
định quả dài. Cho phép lai bố mẹ có kiểu gen: Aa BD/bd x Aa Bd/bD thu được F
1
số cây cao 180cm, quả tròn
chiếm tỉ lệ 4,9375%. Biết không đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả 2 bên với tần số như nhau.Theo
thuyết,có bao nhiêu nhận định dưới đây về phép lai trên là đúng?
I.Tần số hoán vị gen của (P) là 30%.
II.Tỷ lệ cây cao 180cm, quả dài ở F
1
là 1,5%.
III.Tỉ lệ cây cao 190cm, quả tròn ở F
1
là 17,75%.
IV.Có 7 kiểu gen quy định cây chiều cao 190cm, quả tròn
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 –2023 Đề gồm 05 trang
MÔN: SINH HỌC–KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên họcsinh:..................................................................... Số báo danh.............................Mã đề: 132 MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu? A. B. C. D.
Câu 2: Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
C. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa D. 0.4AA : 0,6aa.
Câu 3: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN được gọi là: A. Gen B. Anticodon C. Codon D. Mã di truyền
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.
B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của protein của các loài.
C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.
D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của nhiễm sắc thể của các loài.
Câu 5: Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc tự nhiên là:


A. Nhu cầu thị hiếu của con người.
B. Thức ăn, kẻ thù, các nhân tố vô sinh.
C. Hình thành loài mới.
D. Cuộc đấu tranh sinh tồn của sinh vật.
Câu 6: Người ta dự định nuôi các hạt phấn của một số cây cùng loài sau đó gây lưỡng bội hoá nhằm tạo ra
các dòng thuần. Để thu được nhiều dòng thuần nhất nên chọn cây nào trong số các cây có kiểu gen sau để thực hiện? A. AabbDDEE B. AAbbDdEe C. AaBbDdEe D. AaBBDdEe
Câu 7: Bạn đang nghiên cứu một quần thể thằn lằn và ghi nhận rằng số lượng các cá thể trưởng thành tăng
và cao hơn số lượng các cá thể trưởng thành thu được trước đó. Một trong số nguyên nhân dẫn đến hiện tượng này là:
A. tăng tỉ lệ sinh
B. tăng số lượng nhập cư
C. tăng số lượng di cư
D. giảm số lượng di cư
Câu 8: Một người đàn ông nhóm máu B, lấy người vợ nhóm máu AB, đứa con nào sau đây không thể là con của cặp vợ chồng này? A. Nhóm A B. Nhóm B. C. Nhóm AB D. Nhóm O.
Câu 9: Trong quá trình sinh sản hữu tính, trong điều kiện không phát sinh đột biến, cấu trúc nào sau đây
được bố mẹ truyền nguyên vẹn cho con?
A. Cặp nhiễm sắc thể. B. Tính trạng. C. Alen D. Nhân tế bào
Câu 10: Người ta đã dùng một loại thuốc xịt muỗi mới để diệt muỗi trong một thời gian dài, lần xịt đầu tiên
đã diệt được hầu hết các con muỗi nhưng những lần xịt sau đó thì quần thể muỗi ngày càng tăng dần kích
thước. Giải thích nào sau đây là đúng:
A. Thuốc diệt muỗi đã gây ra một đột biến đa hiệu vừa có khả năng kháng thuốc, vừa làm tăng sức sinh
sản của những con muỗi cái.
B. Thuốc diệt muỗi đã làm tăng tần số alen kháng thuốc vốn đã xuất hiện từ trước trong quần thể muỗi.
C. Thuốc diệt muỗi tạo điều kiện cho những đột biến mới phát sinh và được tích lũy, làm tăng tần số alen
kháng thuốc trong quần thể.
D. Thuốc diệt muỗi là một loại tác nhân gây đột biến, đã làm xuất hiện alen kháng thuốc trong quần thể muỗi.
Câu 11: Ở người bình thường,gen nằm ở vị trí nào sau đây sẽ luôn tồn tại thành từng cặp alen? A. Trong ti thể. B. Trên NST thường C. Trong lục lạp
D. Trên NST giới tính X


Câu 12: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so
với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nam bị mù màu? A. XaXa B. XaY C. XAXa D. XAY
Câu 13: Những dạng đột biến nào sau đây dùng để xác định vị trí của gen trên NST
A. Lặp đoạn và mất đoạn
B. Chuyển đoạn và lặp đoạn
C. Mất đoạn và lệch bội
D. Chuyển đoạn và lệch bội
Câu 14: Dựa vào cây phát sinh chủng loại sau, hãy cho biết loài nào có mối quan hệ gần gũi nhất A. 1 và 4 B. 6 và 2 C. 3 và 1 D. 4 và 5
Câu 15: Một cá thể đực có kiểu gen
, giảm phân bình thường.Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử nào sau đây
không phù hợp với quá trình giảm phân của cơ thể trên? A. 1:1 B. 1:1:1:1 C. 3:1 D. 4:4:1:1
Câu 16: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Tôm B. Ốc C. Cá chép D. Cá heo
Câu 17: Trong quá trình sinh trưởng của cây, ánh sáng ít có tác động nhất vào giai đoạn nào A. Cây non B. Sinh trưởng C. Nảy mầm D. Ra hoa
Câu 18: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài, diễn ra trên quy mô rộng, thời gian dài
B. đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 19: Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch gỗ vận chuyển đường glucose, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác


B. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ
C. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động
D. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ
Câu 20: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra vùng khởi động của Operon Lac ở vi khuẩn E Coli thì không xảy ra khả năng
A. Gen cấu trúc không được phiên mã khi môi trường không có lactose.
B. Các gen cấu trúc vẫn biểu hiện bình thường.
C. Tăng sự biểu hiện của các gen cấu trúc.
D. Các gen cấu trúc không được phiên mã
Câu 21: Thực chất của tương tác gen là:
A. Sản phẩm của các gen tác động lại với nhau trong sự hình thành tính trạng.
B. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của một gen khác trong một kiểu gen.
C. Các tính trạng do gen quy định tác động lại với nhau trong một kiểu gen.
D. Các gen tác động lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình
Câu 22: Chức năng chính của hệ tuần hoàn là:
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng trong thức ăn vào cơ thể.
B. Phân giải các chất cung cấp năng lượng ATP cho tế bào.
C. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài.
D. Vận chuyển các chất đến các bộ phận trong cơ thể.
Câu 23: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. 8 phân tử histon được hai đoạn ADN chứa 150 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng xoắn.
B. lõi 8 phân tử histon được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng xoắn.
C. phân tử histon được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
Câu 24: Ánh sáng, nhiệt độ, độ pH, đất, nước
A. là các nhân tố sinh thái vô sinh
B. là các nhân tố sinh thái hữu sinh
C. tạo nên môi trường sống của sinh vật
D. tạo nên ổ sinh thái của sinh vật


zalo Nhắn tin Zalo