Đề thi thử Sinh học trường Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 năm 2023

316 158 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(316 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 6 trang, 40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………………………………. Số báo danh:……………….
Câu 1. Xét một quần xã, mối quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không
có hại gì thuộc mối quan hệ
A. kí sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. cộng sinh.
Câu 2. Photpho được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. Chất hữu cơ. B. PO
4
3-
và H
2
PO
4
-
. C. Photphat vô cơ. D. H
3
PO
4
.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?
A. Động vật đơn bào. B. Côn trùng. C. Giun dẹp. D. Ruột khoang.
Câu 4. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấpJcho quá trình tiến hóa?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 5. Nghiên cứu một quần thể thực vật, người ta đếm được 2530 cây. Số liệu trên cho ta biết được đặc
trưng nào của quần thể?
A. Kích thước quần thể. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 6. Ví dụ nào sau đây là cơ quan thoái hóa?
A. Ngà voi. B. Diều của chim.
C. Gai cây hoa hồng. D. Răng khôn ở người.
Câu 7. Sự kết cặp của 2 loại nucleotit nào sau đây không đúng theo nguyên tắc bổ sung?
A. T – X. B. A – T. C. G – X. D. A – U.
Câu 8. Trong các kiểu gen sau đây, cơ thể có kiểu gen nào giảm phân hình thành nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBb. B. Aabb. C. aabb. D. AABb.
Câu 9. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. C. AABb × Aabb. D. AaBb × aabb.
Câu 10. Ở một loài chim, gen quy định màu mắt nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính có 2 alen: alen A
quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt đỏ. Theo lí thuyết, cá thể cái mắt đỏ có kiểu gen nào
sau đây?
A. X
a
Y
a
. B. X
A
X
a
. C. X
a
X
a
. D. X
a
Y.
Mã đề 201 Trang 1/15
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Mã đề 201
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11. Bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AAU3’. B. 5’GAU3’. C. 5’UAA3’. D. 5’AGU3’.
Câu 12. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi siêu xoắn có đường kính
A. 300 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 30 nm.
Câu 13. Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen tăng thêm 1 liên kết hiđrô?
A. mất một cặp G - X.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. mất một cặp A - T.
D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
Câu 14. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào trong quần xã sinh vật?
A. Hợp tác. B. Cạnh tranh. C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Câu 15. Nhân tố tiến hóa nào thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 16. Biết rằng khoảng cách giữa hai gen là 20 cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ
40%
A. . B. . C. . D.
Câu 17. Sơ đồ dưới đây mô tả một lưới thức ăn bao gồm sinh vật
sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Trong đó A, B, C, D
là tên các loài sinh vật có trong quần xã. Loài sinh vật nào phù hợp
nhất cho sinh vật phân giải?
A. Loài B. B. Loài C.
C. Loài#A. D. Loài D.
Câu 18. Ở một loài thực vật, lai phân tích một cây hoa đỏ thu được đời con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ.
Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây phù hợp với dữ liệu trên?
A. Tính trạng này do một gen nằm trong tế bào chất quy định.
B. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
C. Tính trạng này do hai gen không alen tương tác với nhau.
D. Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định.
Câu 19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và
phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. B. Môi trường sống không có lactôzơ.
C. Gen Y phiên mã 20 lầnD. Gen A phiên mã 10 lần.
Mã đề 201 Trang 2/15
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20. Ở một loài động vật, thực hiện phép lai P: thu được F
1
. Cho biết xảy ra hoán vị gen ở cả hai
giới với tần số 40%. Theo lý thuyết, ở F
1
, số cá thể có kiểu gen chiếm tỉ lệ?
A. 6%. B. 4%. C. 8%. D. 32%.
Câu 21. Một quần thể tự phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa. Theo lý thuyết, tần số
kiểu gen ở thế hệ F
1
là:
A. 0,3AA: 0,2Aa: 0,5aa. B. 0,63AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. D. 0,2AA: 0,4 Aa: 0,42aa.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang hợp ở thực vật?
A. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C
3
, C
4
và CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha tối.
B. O
2
được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ phân tử CO
2
.
C. Pha tối (pha cố định CO
2
) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp.
D. Chu trình Canvin chỉ tồn tại ở nhóm thực vật C
3
.
Câu 23. Thực hiện phép lai: P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F
1
. Theo lí thuyết, ở F
1
, số cá thể thuần chủng
chiếm tỉ lệ
A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 87,5%.
Câu 24. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có thể đào thải hoàn toàn một alen ra khỏi quần thể
nếu alen đó là
A. alen lặn và có hại. B. alen trội và có hại.
C. alen lặn và có lợi. D. alen trội và có lợi.
Câu 25. Cho các thao tác cơ bản trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly như sau:
Cấy phôi vào tử cung của cừu khác để phôi phát triển và sinh nở bình thường.
Lấy trứng của cừu cho trứng ra khỏi cơ thể, sau đó loại bỏ nhân của tế bào trứng và lấy nhân tế bào tuyến
vú của cừu cho nhân.
Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm cho phát triển thành phôi.
Đưa nhân tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị loại nhân.
Trình tự đúng của các thao tác trên là
A. B.
C. D.
Câu 26. Hình bên thể hiện bộ NST của châu chấu. Theo
thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A. Tinh trùng có thể chứa 11 NST hoặc 12 NST.
B. Giao tử cái có 12 NST.
C. Trong tế bào châu chấu đực có 24 NST.
Mã đề 201 Trang 3/15
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Châu chấu đực mang NST giới tính là XO.
Câu 27. Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở động vật?
A. Bò sát trao đổi khi qua cả phổi và da.
B. Thú là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất.
C. Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích của lồng ngực.
D. Phổi của chim được cấu tạo từ nhiều ống khí.
Câu 29. Cho biết các côdon mã hóa một số loại axit amin như sau:
Codon 5'GAU3';
5’GAX3'
5'UAU3';
5'UAX3’
5'AGU3’;
5’AGX3’
5’XAU3';
5XAX3'
Axit amin Aspactic Tirôzin Xêrin Histiđin
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M trình tự nuclêôtit 3’TAX XTA GTA ATG
TXA...ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau:
I. Alen M
1
: 3’TAX XTA GTG ATG TXA...ATX5’
II. Alen M
2
: 3’TAX XTA GTA GTG TXA...ATX5’
III. Alen M
3
: 3’TAX GTA GTA ATG TXA...ATX5’
IV. Alen M
4
: 3’TAX XTA GTA ATG TXG...ATX5'
Theo thuyết, trong 4 alen trên, bao nhiêu alen hóa chuỗi poolipetit thành phần axit amin bị thay
đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?J
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về tạo giống nhờ công nghệ gen?
I. Có thể dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen cần chuyển vào tế bào vi khuẩn.
II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra cừu Đôlly.
III. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
IV. Công nghệ gen đã góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen những đặc tính quý hiếm lợi cho con
người.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 31. Một cơ thể ruồi giấm có kiểu gen Aa
BDE
bde
FfX
m
Y. Bộ NST lưỡng bội của cơ thể này là
A. 4. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 32. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất, trong các lưới thức ăn sau đây, lưới thức ăn ở hình nào dễ bị ảnh
hưởng nhất khi loài B bị diệt vong?
Mã đề 201 Trang 4/15
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 33. Ở một loài sinh vật lưỡng bội, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có hiện tượng
cặp NST mang cặp alen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác
giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể cái, ở một số tế bào có hiện tượng cặp NST mang
cặp alen bb không phân li trong giảm phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, đời con của
phép lai P: ♂AaBbDd × ♀AabbDd có thể xuất hiện kiểu gen nào sau đây?
A. AaBbddd. B. aabbbDDD. C. AaBBbDdd. D. aabbbDdd.
Câu 34. Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy định chân thấp. Trong
một trại chăn nuôi có 15 con đực giống chân cao và 200 con cái chân thấp. Quá trình ngẫu phối đã sinh ra đời
con có 80% cá thể chân cao, 20% cá thể chân thấp. Trong số 15 con bò đực trên, có bao nhiêu con có kiểu gen
đồng hợp?
A. 9 con. B. 6 con. C. 8 con. D. 3 con.
Câu 35. Một loài thực vật có bộ NST (2n = 40) và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 16pg. Trong
một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng NST và hàm lượng ADN
trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là:
Thể đột biến A B C D
Hàm lượng NST 40 40 60 40
Hàm lượng ADN 15pg 17pg 24pg 16pg
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các thể đột biến trên?
A. Thể đột biến A có thể là đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến thể một nhiễm.
B. Thể đột biến C có thể là đột biến lặp đoạn NST hoặc đột biến tam bội.
C. Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn hoặc đột biến chuyển đoạn trên một NST.
D. Thể đột biến B có thể là đột biến lặp đoạn NST hoặc đột biến chuyển đoạn trên một NST.
Câu 36. Những năm gần đây vùng Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị nhiễm mặn do biến
đổi khí hậu làm nước biển dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiến
hành các thử nghiệm trên hai loài thực vật đầm lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên cứu ảnh hưởng của
nước biển tới hai loài này, chúng được trồng trong đầm nước mặn và đầm nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được
thể hiện ở sơ đồ dưới đây:
Mã đề 201 Trang 5/15
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 HOÀNG VĂN THỤ MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề 201
(Đề thi có 6 trang, 40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………………………………. Số báo danh:……………….
Câu 1. Xét một quần xã, mối quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không
có hại gì thuộc mối quan hệ A. kí sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. cộng sinh.
Câu 2. Photpho được rễ cây hấp thụ ở dạng A. Chất hữu cơ. B. PO 3- - 4 và H2PO4 . C. Photphat vô cơ. D. H3PO4.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?
A. Động vật đơn bào. B. Côn trùng. C. Giun dẹp. D. Ruột khoang.
Câu 4. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 5. Nghiên cứu một quần thể thực vật, người ta đếm được 2530 cây. Số liệu trên cho ta biết được đặc
trưng nào của quần thể?
A. Kích thước quần thể. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 6. Ví dụ nào sau đây là cơ quan thoái hóa? A. Ngà voi. B. Diều của chim. C. Gai cây hoa hồng.
D. Răng khôn ở người.
Câu 7. Sự kết cặp của 2 loại nucleotit nào sau đây không đúng theo nguyên tắc bổ sung? A. T – X. B. A – T. C. G – X. D. A – U.
Câu 8. Trong các kiểu gen sau đây, cơ thể có kiểu gen nào giảm phân hình thành nhiều loại giao tử nhất? A. AaBb. B. Aabb. C. aabb. D. AABb.
Câu 9. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. C. AABb × Aabb. D. AaBb × aabb.
Câu 10. Ở một loài chim, gen quy định màu mắt nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính có 2 alen: alen A
quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt đỏ. Theo lí thuyết, cá thể cái mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. XaYa. B. XAXa. C. XaXa. D. XaY. Mã đề 201 Trang 1/15


Câu 11. Bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AAU3’. B. 5’GAU3’. C. 5’UAA3’. D. 5’AGU3’.
Câu 12. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi siêu xoắn có đường kính A. 300 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 30 nm.
Câu 13. Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen tăng thêm 1 liên kết hiđrô?
A. mất một cặp G - X.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. mất một cặp A - T.
D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
Câu 14. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào trong quần xã sinh vật? A. Hợp tác. B. Cạnh tranh. C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Câu 15. Nhân tố tiến hóa nào thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 16. Biết rằng khoảng cách giữa hai gen là 20 cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 40% A. . B. . C. . D.
Câu 17. Sơ đồ dưới đây mô tả một lưới thức ăn bao gồm sinh vật
sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Trong đó A, B, C, D
là tên các loài sinh vật có trong quần xã. Loài sinh vật nào phù hợp
nhất cho sinh vật phân giải? A. Loài B. B. Loài C. C. Loài#A. D. Loài D.
Câu 18. Ở một loài thực vật, lai phân tích một cây hoa đỏ thu được đời con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ.
Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây phù hợp với dữ liệu trên?
A. Tính trạng này do một gen nằm trong tế bào chất quy định.
B. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
C. Tính trạng này do hai gen không alen tương tác với nhau.
D. Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định.
Câu 19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và
phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
B. Môi trường sống không có lactôzơ.
C. Gen Y phiên mã 20 lần D. Gen A phiên mã 10 lần. Mã đề 201 Trang 2/15


Câu 20. Ở một loài động vật, thực hiện phép lai P:
thu được F1. Cho biết xảy ra hoán vị gen ở cả hai
giới với tần số 40%. Theo lý thuyết, ở F1, số cá thể có kiểu gen chiếm tỉ lệ? A. 6%. B. 4%. C. 8%. D. 32%.
Câu 21. Một quần thể tự phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa. Theo lý thuyết, tần số
kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A. 0,3AA: 0,2Aa: 0,5aa. B. 0,63AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
D. 0,2AA: 0,4 Aa: 0,42aa.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang hợp ở thực vật?
A. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha tối.
B. O2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ phân tử CO2.
C. Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp.
D. Chu trình Canvin chỉ tồn tại ở nhóm thực vật C3.
Câu 23. Thực hiện phép lai: P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, số cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 87,5%.
Câu 24. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có thể đào thải hoàn toàn một alen ra khỏi quần thể nếu alen đó là
A. alen lặn và có hại.
B. alen trội và có hại.
C. alen lặn và có lợi.
D. alen trội và có lợi.
Câu 25. Cho các thao tác cơ bản trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly như sau:
Cấy phôi vào tử cung của cừu khác để phôi phát triển và sinh nở bình thường.
Lấy trứng của cừu cho trứng ra khỏi cơ thể, sau đó loại bỏ nhân của tế bào trứng và lấy nhân tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm cho phát triển thành phôi.
Đưa nhân tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị loại nhân.
Trình tự đúng của các thao tác trên là A. B. C. D.
Câu 26. Hình bên thể hiện bộ NST của châu chấu. Theo lí
thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A. Tinh trùng có thể chứa 11 NST hoặc 12 NST.
B. Giao tử cái có 12 NST.
C. Trong tế bào châu chấu đực có 24 NST. Mã đề 201 Trang 3/15


D. Châu chấu đực mang NST giới tính là XO.
Câu 27. Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở động vật?
A. Bò sát trao đổi khi qua cả phổi và da.
B. Thú là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất.
C. Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích của lồng ngực.
D. Phổi của chim được cấu tạo từ nhiều ống khí.
Câu 29. Cho biết các côdon mã hóa một số loại axit amin như sau: Codon 5'GAU3'; 5'UAU3'; 5'AGU3’; 5’XAU3'; 5’GAX3' 5'UAX3’ 5’AGX3’ 5XAX3' Axit amin Aspactic Tirôzin Xêrin Histiđin
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA ATG
TXA...ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau:
I. Alen M1: 3’TAX XTA GTG ATG TXA...ATX5’
II. Alen M2: 3’TAX XTA GTA GTG TXA...ATX5’
III. Alen M3: 3’TAX GTA GTA ATG TXA...ATX5’
IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG...ATX5'
Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi poolipetit có thành phần axit amin bị thay
đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về tạo giống nhờ công nghệ gen?
I. Có thể dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen cần chuyển vào tế bào vi khuẩn.
II. Công nghệ gen là quy trình tạo ra cừu Đôlly.
III. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
IV. Công nghệ gen đã góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen có những đặc tính quý hiếm có lợi cho con người. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. BDE
Câu 31. Một cơ thể ruồi giấm có kiểu gen Aa
FfXmY. Bộ NST lưỡng bội của cơ thể này là bde A. 4. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 32. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất, trong các lưới thức ăn sau đây, lưới thức ăn ở hình nào dễ bị ảnh
hưởng nhất khi loài B bị diệt vong? Mã đề 201 Trang 4/15


zalo Nhắn tin Zalo