SỞ GD & ĐT HẢI
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 PHÒNG NĂM 2023 TRƯỜNG THPT THÁI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời ĐỀ THI LẦN 1 (Đề thi có 6 trang)
gian phát đề
Họ tên : ............................................................... Mã đề 204
Số báo danh : .....................................................
Câu 81: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AXX3'. B. 5'AGX3'. C. 5'UGA3'. D. 5'AGG3'.
Câu 82: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.
B. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.
C. gồm một cặp nhiễm sắc thể.
D. ở nữ là XX, ở nam là XY.
Câu 83: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit
loại G của phân tử này là bao nhiêu? A. 40% B. 10% C. 30% D. 20%
Câu 84: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng
tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu? A. Nuôi cấy mô. B. Lai hữu tính.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh.
Câu 85: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho quần thể dễ rơi vào trạng thái
suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với
những thay đổi của môi trường.
B. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
C. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Xảy ra sự giao phối gần thường xuyên đe dọa sự tồn tại của quần thể.
Câu 86: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt
động. Các riboxom này được gọi là A. polipeptit. B. poliriboxom. C. polinucleoxom. D. polinucleotit.
Câu 87: Xét 1 gen có 2 alen A và a. Gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc
thể Y. Kiểu gen nào sau đây không đúng?
A. XAY. B. XaXa .
C. XAXa. D. XaYA.
Câu 88: Ở vườn quốc gia Cát Bà. trung bình có khoảng 15 cá thể chim chào mào/ ha đất rừng.
Đây là ví dụ minh hoạ cho đậc trưng nào của quần thể?
A. Ti lệ giới tính.
B. Mật độ cá thể.
C. Sự phân bố cá thể. D. Nhóm tuổi. Mã đề 204 Trang 1/6
Câu 89: Gen B trội hoàn toàn so với gen b, biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1? A. BB × BB. B. Bb × bb. C. BB × bb. D. Bb × Bb. Mã đề 204 Trang 2/6
Câu 90: Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6
thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ A. 0,25. B. 0,16. C. 0,48. D. 0,36.
Câu 91: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Hỗ trợ cùng loài. B. Vật kí sinh. C. Vật ăn thịt. D. Độ pH.
Câu 92: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
C. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
Câu 93: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể?
A. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là mối quan hệ giữa các cá thể khác loài hỗ trợ lẫn nhau
trong các hoạt động sống như lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản....
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
D. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi
trường và khai thác được nhiều nguồn sống.
Câu 94: Các cơ chế di truyền cần có sự tham gia trực tiếp của phân tử ADN là
A. phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và phiên mã.
D. nhân đôi ADN và dịch mã.
Câu 95: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến và di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 96: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST.
B. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
Câu 97: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen
có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của:
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 98: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Trai sông. B. Ốc sên. C. Chim bồ câu. D. Châu chấu.
Câu 99: Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất? Mã đề 204 Trang 3/6
A. Nitrat hóa
B. Amôn hóa. C. Cố định nitơ. D. Phản nitrat hóa. Mã đề 204 Trang 4/6
Đề thi thử Sinh học trường Thái Phiên - Hải Phòng lần 1 năm 2023
205
103 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Thái Phiên - Hải Phòng lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(205 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD & ĐT HẢI
PHÒNG
TRƯỜNG THPT THÁI
PHIÊN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời
gian phát đề
ĐỀ THI LẦN 1
(Đề thi có 6 trang)
Mã đề 204
Câu 81: !"#$%!&'
A. ()*++,) B. ()*-+,) C. ().-*,) D. ()*--,)
Câu 82: /0không 1023!456789
A. :"%5!;!<:"%#=78
B. 23!45!>!<#?!
C. @A!BC23!4
D. 6D9++E69+F
Câu 83: GACH*IJ61K!<LMN!99=*O:9E>9!9
9=-!PCH9'
A. QMN B. LMN C. ,MN D. RMN
Câu 84: OSA!"TEU!!C?VW!<4!<
=#0!!<4:115!X'
A. J!Y B. ZD
C. J!Y=CY D. J!Y&!77[!?
Câu 85: /0khôngC\9!"X42#]1#=
\^51!75!"X4_75`!4'
A. ab#[D!!!4#"X4\E"X4!<\c!!15
Dd!P#78
B. ]ABCD!!!4a!1!^\c\\
C. Oca!=#D!!!4#"X4
D. +\#aCX78_:a@=!P"X4
Câu 86: O#"#$%!&E#ACH*eJ78!<A#_!f=
A!#_7[!9
A. C9C:C B. C9#_
C. C9!9:_ D. C9!9:
Câu 87: +gL:!<R9:*1-:U#23!4+!<9:#23!
4Fh4: '
A. +
*
FB. +
+
C. +
*
+
D. +
F
*
Câu 88: i178"!j#$!<\L(!4!!kY#S
/91?=!W!#7!P"X4'
A. O95lll B. GWA!4lll
C. aC!4 D. J<d
G&0RMQ O#Lkm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 89: -:j#A15:E#U!<A_\#ECgC9
!>94:9LL'
A. jjnjj B. jn C. jjn D. jnj
G&0RMQ O#Rkm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 90: +g:*!<R9:9*1GA"X4!U#01X*oMEm
$4:*!>9
A. MER( B. MELm C. MEQp D. ME,m
Câu 91: J91'
A. b#[!f9 B. qW
C. qWc% D. /AC
Câu 92: h<10!9!aE0không '
A. 9!a9"%!075!P5
B. =#!f99A#D#a!9!a
C. O#A"X4Ea!9!a9\=!P1W
D. rC9a!!P!9!a!95$a$!!B!4!!!W
Câu 93: s4lsaiV<10"b#[#"X4'
A. tb#[#"X49"D!!!4!9b#[9^
#!!=A79Y`!cE!9=ufE\
B. tb#[D!!!4!f94""\<
C. tb#[D!!!49c\c<1\!P!!!4
D. tb#[#"X4\\!"X4!]150
#781!7[!0@
Câu 94: !!]!#0!X!<a#a!C!PCH*IJ9
A. C&1%!&
B. *IJEC&1%!&
C. *IJ1C&l
D. *IJ1%!&l
Câu 95: !1S9dX9:1S!<49CC 1:
!P"X4'
A. /A1vWC:
B. 9!a1C^
C. -C^1!!!]!!!9
D. 9!a1!!^
Câu 96: O#78[Cw^5a#09'
A. !!BC:"%!!!BC#=_g5!fU#L!BCJO
B. !#=C99A<#=9
C. OY!\!!:U#!fAJOC\9#0!f
D. !!BC:"%!!!BC#=U#!!!BCJO!
Câu 97: GA9:<f9!<9[!x!<4%9=yy"X41A9:
!<=!x!<4#6Cd#"X49!A!P
A. 9!a B. /A
C. !^ D. -C^
Câu 98: /A1W!<X'
A. O# B. z! C. @! D. !Y
Câu 99: =A!P11W9\ @]#Y'
G&0RMQ O#,km
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. J#< B. *<C. %]D. s\#<
G&0RMQ O#Qkm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 100: O#A"X41W!<"'V
A. tb#[ B. h!f9
C. t!=# D. t!A
Câu 101: h<10C"[C!P!!<a!1W,EQE*GEC4
'
A. s!PY!\!!9a!1W02#:!]!
B. Y*9s-!#$1=#7[!!4<!!#EC#
C. s!PY!\!!9a!1W0!<!#$Q
D. s!PY!\!!9a!1W0!<!#$1
Câu 102: h<10!Y# !1=AX6!!9A1WEC475
'
A. OY!\00!<X6Ed1_!]4C9a!YC
B. O78!<aA8"#$C_aASA=!1!=
!3C!]
C. O#!!9 E_75!!!9!<!75!!]4!95$!<%C
!!W
D. h&E4!995YECY#995Y1=#C
#9;A=!
Câu 103: O:<=EC4 '
A. h!!"X4!!f#A1a!%9E!!!4!P!
C15!9Y?$!<4_:9Y!P!!9\
B. G%#"X4099!P"#$<
C. JD"X4!f9!!91510B%9B!f!<!A
!P!!<1^!<4^$95
D. !"X41W!>!%!A!P!9!a0d
Câu 104: GAA6*IJ4!78{!`fAC67895|
s4 10a#'
A. !>3!!\4S1}0:A
B. j%$!!3!!3%
C. j!<4_Y6!\!#1!78}3!
D. j!>_Y6D
Câu 105: GACH*eJ!>!`,9=!99E#_1J<!!
A!<4!<#=!d!P:&C&#CH*eJ<#'
A. O*-E-**E*O*E*O- B. **-E-OOEO++E+**
C. ***E++*EO**EO++ D. *O+EO*-E-+*E-**
Câu 106: iWZE9:*"%y#A159:"%#3
O#a!9=EA<!&9YY!\!!=CY!PL!
Wy?CY!L!Wy!O:9Easai'
A. /8!!<4!<L9=4:1L9=4$
B. /8!!<4!<R9=4:1R9=4$
G&0RMQ O#(km
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85