Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 11 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

167 84 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(167 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 11
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
1. Sự điện li
2. Nhóm Nitơ- Photpho
3. Nhóm Cacbon - silic
4. Đại cương hữu cơ
5. Hiđrocacbon no
6. Hiđrocacbon không no 1 1 Câu 15 Câu 30 2
7. Hiđrocacbon thơm
8. Ancol-Phenol
9. Anđehit-Axit cacboxylic 1
Câu 40
1
10. Este, lipit 2 2 Câu 4 Câu 17 Câu 22, 34 4
11. Amin, amino axit,
protein, peptit
4
Câu 18, 24,
36, 39
4
12. Cacbohidrat 1 Câu 26 1
13. Polime, vật liệu polime 1 Câu 6 1
14. Đại cương về kim loại 2 1 Câu 1 Câu 13 Câu 33 3
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ,
nhôm
2 4 Câu 8 Câu 14
Câu 23, 25,
31, 35
6
16. Sắt, Cu và các kim loại
nhóm B
2 2 Câu 5, 9 Câu 27, 37 4
17. Tổng hợp hóa vô cơ 3 1
Câu 2,
câu 3, 10
Câu 21 4
18. Tổng hợp hoá học hữu cơ 3 5 Câu 11
Câu 12,
16
Câu 19, 20,
28, 29, 32
8
19. Phân biệt chất, hóa học
và các vấn đề KT-XH-MT
Tổng (câu) 16 24 10 6 24 40
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 1 (NB): Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 2 (NB): Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al
2
O
3
?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ba(OH)
2
.
Câu 3 (NB): Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là:
A. CO. B. NH
3
. C. CO
2
. D. CH
4
.
Câu 4 (NB): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
. C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 5 (NB): Công thức của Natri cromat là:
A. Na
2
CrO
7
. B. Na
2
CrO
4
. C. NaCrO
2
. D. Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 6 (NB): Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli acrilonitrin.
Câu 7 (NB): Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa pản ứng với dung dịch HCl?
A. CaCO
3
. B. Ca(OH)
2
. C. Na
2
CO
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 8 (NB): Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
. B. Cr(OH)
2
. C. CrO. D. CrO
3
.
Câu 9 (NB): Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. NaCl. B. C
2
H
5
OH. C. NaOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 10 (NB): Phản ứng giữa NH
3
với chất nào sau đây chứng minh NH
3
thể hiện tính bazơ:
A. Cl
2
. B. O
2
. C. HCl. D. CuO.
Câu 11 (NB): Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?
A. Alanin. B. Tri panmitin. C. Anilin. D. Tơ olon.
Câu 12 (TH): Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư.
Câu 13 (TH): Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg Fe tan hết trong dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí
(đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,84% B. 80,76 % C. 64,46 % D. 46,15 %
Câu 14 (TH): Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung dịch
chứa 0,01 mol Ba(OH)
2
là:
A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gam
Câu 15 (NB): Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO
2
và SO
2
. Để loại bỏ
CO
2
và SO
2
người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?
A. AgNO
3
/NH
3
. B. KMnO
4
. C. Brom. D. Ca(OH)
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16 (TH): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit.
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
D. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa.
Câu 17 (TH): Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung
dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,4. B. 12,2. C. 20,4. D. 24,8.
PHẦN VẬN DỤNG
Câu 18 : Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng
với công thức phân tử của X là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 19 : Cho HNO
3
đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO
3
, CaCO
3
, Cu, Al
2
O
3
, FeS
2
, CrO. Số
phản ứng HNO
3
đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 20 : Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất trong dãy
có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21 : Cho các phát biểu sau:
1. Các chất Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là những hợp chất lưỡng tính.
2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H
2
SO
4
có cùng nồng độ mol.
4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO
4
và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot.
Số phát biểu đúng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp các chất hữu cơ gồm: CH
3
COONa, NaO-C
6
H
4
CH
2
OH và H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
11
H
12
O
4
. B. C
9
H
10
O
4
. C. C
10
H
12
O
4
. D. C
11
H
12
O
3
.
Câu 23 : Cho V lit CO
2
(đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)
2
0,1 mol NaOH. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là
A. 8,96 lít. B. 7,84 lít. C. 8,4 lít. D. 6,72 lít.
Câu 24 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
11
NO
2
. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp
với X là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn a mol Al
2
O
3
vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)
2
thu được dung dịch X.
Trong các chất: NaOH, CO
2
, Fe(NO
3
)
2
, NH
4
Cl, NaHCO
3
, HCl, Al, Na
2
CO
3
. Số chất phản ứng được với
dung dịch X là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 26 : Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng
dung dịch hỗn hợp HNO
3
/H
2
SO
4
, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%.
Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản
phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H
2
(Ni, t
0
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg
sobitol. Giá trị của m là:
A. 21,840 B. 17,472. C. 23,296. D. 29,120.
Câu 27 : Cho dãy biến đổi sau
X, Y, Z, T là
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
Cr
2
O
7
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.
Câu 28 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na
2
CO
3
.
(b) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư.
(d) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
dư.
(g) Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch Ba(OH)
2
dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 29 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi bảng
sau:
Chất
X Y
Z T
Dung dịch nước
brom
Dung dịch mất
màu
Kết tủa trắng Dung dịch mất
màu
Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 30 : Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetilen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etilen, 0,8 mol H
2
. Dẫn
hỗn hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y tỷ khối hơi so với H
2
bằng 12,7. Dẫn
Y vào dung dịch Br
2
dư khối lượng Br
2
đã phản ứng là
A. 72 gam. B. 144 gam. C. 160 gam. D. 140 gam.
Câu 31 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dd chứa a mol Na
2
SO
4
b mol Al
2
(SO
4
)
3
. Lượng kết
tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,30.
Câu 32 : Cho các chất: Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác
dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 33 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ , hiệu suất 100%, dòng điện cường độ không đổi) với
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO
4
0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y
khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc
các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của
m là:
A. 8,6. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,0.
Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO
2
H
2
O tổng khối lượng 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (M
A
< M
B
). Tỉ lệ gần nhất của a : b
A. 0,6. B. 1,25. C. 1,20. D. 1,50.
Câu 35 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba Al
2
O
3
(trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y 13,44 lít khí H
2
(đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 24,28 B. 15,3 C. 12,24 D. 16,32
Câu 36 : Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong
đó tỉ lệ m
O
: m
N
= 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần dùng đủ 120 ml dung dịch HCl
1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m
gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20. B. 16,36. C. 14,56. D. 18,2.
Câu 37 : Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O
2
0,03 mol Cl
2
, rồi đốt nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt muối sắt. Hòa tan
hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa
(biết sản phẩm khử của N
+5
là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?
A. 6,72 B. 5,60 C. 5,96. D. 6,44.
Câu 38 : X, Y (M
X
< M
Y
) hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 36,58 gam
hỗn hợp E chứa X, Y este Z (C
5
H
11
O
2
N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được 0,05 mol ancol etylic hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-aminoaxit thuộc cùng dãy đồng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 11 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI Chuyên đề Loại câu hỏi Cấp độ Tổng Lý Bài Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. Sự điện li 2. Nhóm Nitơ- Photpho 3. Nhóm Cacbon - silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 6. Hiđrocacbon không no 1 1 Câu 15 Câu 30 2 7. Hiđrocacbon thơm 8. Ancol-Phenol 9. Anđehit-Axit cacboxylic 1 1 Câu 40 10. Este, lipit 2 2 Câu 4 Câu 17 Câu 22, 34 4 11. Amin, amino axit, Câu 18, 24, 4 4 protein, peptit 36, 39 12. Cacbohidrat 1 Câu 26 1
13. Polime, vật liệu polime 1 Câu 6 1
14. Đại cương về kim loại 2 1 Câu 1 Câu 13 Câu 33 3
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ, Câu 23, 25, 2 4 Câu 8 Câu 14 6 nhôm 31, 35
16. Sắt, Cu và các kim loại 2 2 Câu 5, 9 Câu 27, 37 4 nhóm B Câu 2, 17. Tổng hợp hóa vô cơ 3 1 Câu 21 4 câu 3, 10 Câu 12, Câu 19, 20,
18. Tổng hợp hoá học hữu cơ 3 5 Câu 11 8 16 28, 29, 32
19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng (câu) 16 24 10 6 24 40

II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 1 (NB): Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 2 (NB): Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 3 (NB): Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là: A. CO. B. NH3. C. CO2. D. CH4.
Câu 4 (NB): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 5 (NB): Công thức của Natri cromat là: A. Na2CrO7. B. Na2CrO4 . C. NaCrO2. D. Na2Cr2O7.
Câu 6 (NB): Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo? A. Polietilen.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli acrilonitrin.
Câu 7 (NB): Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa pản ứng với dung dịch HCl? A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 8 (NB): Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Cr(OH)3. B. Cr(OH)2. C. CrO. D. CrO3.
Câu 9 (NB): Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? A. NaCl. B. C2H5OH. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 10 (NB): Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ: A. Cl2. B. O2. C. HCl. D. CuO.
Câu 11 (NB): Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ? A. Alanin. B. Tri panmitin. C. Anilin. D. Tơ olon.
Câu 12 (TH): Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 13 (TH): Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí
(đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 53,84% B. 80,76 % C. 64,46 % D. 46,15 %
Câu 14 (TH): Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là: A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gam
Câu 15 (NB): Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ
CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây? A. AgNO3/NH3 . B. KMnO4. C. Brom. D. Ca(OH)2.


Câu 16 (TH): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit.
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa.
Câu 17 (TH): Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung
dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,4. B. 12,2. C. 20,4. D. 24,8. PHẦN VẬN DỤNG
Câu 18 : Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng
với công thức phân tử của X là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 19 : Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số
phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 20 : Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất trong dãy
có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21 : Cho các phát biểu sau:
1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.
2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol.
4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot. Số phát biểu đúng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp các chất hữu cơ gồm: CH3COONa, NaO-C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là A. C11H12O4. B. C9H10O4. C. C10H12O4. D. C11H12O3.
Câu 23 : Cho V lit CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là A. 8,96 lít. B. 7,84 lít. C. 8,4 lít. D. 6,72 lít.
Câu 24 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11NO2 . Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X.
Trong các chất: NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 26 : Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dư
dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%.
Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản
phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t0) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg
sobitol. Giá trị của m là: A. 21,840 B. 17,472. C. 23,296. D. 29,120.
Câu 27 : Cho dãy biến đổi sau X, Y, Z, T là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
Câu 28 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 29 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất X Y Z T Dung dịch nước
Dung dịch mất Kết tủa trắng Dung dịch mất brom màu màu Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 30 : Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetilen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etilen, 0,8 mol H2. Dẫn
hỗn hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 bằng 12,7. Dẫn
Y vào dung dịch Br2 dư khối lượng Br2 đã phản ứng là A. 72 gam. B. 144 gam. C. 160 gam. D. 140 gam.
Câu 31 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết
tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của a là A. 0,03. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,30.
Câu 32 : Cho các chất: Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác
dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 33 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ , hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc
các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là: A. 8,6. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,0.
Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2
và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b A. 0,6. B. 1,25. C. 1,20. D. 1,50.
Câu 35 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 24,28 B. 15,3 C. 12,24 D. 16,32
Câu 36 : Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong
đó tỉ lệ mO: mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần dùng đủ 120 ml dung dịch HCl
1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m
gam rắn. Giá trị của m là A. 14,20. B. 16,36. C. 14,56. D. 18,2.
Câu 37 : Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan
hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa
(biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là? A. 6,72 B. 5,60 C. 5,96. D. 6,44.
Câu 38 : X, Y (MX< MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 36,58 gam
hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được 0,05 mol ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-aminoaxit thuộc cùng dãy đồng


zalo Nhắn tin Zalo