Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 2 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

199 100 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(199 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 2
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………….
Số báo danh:…………………………………………..
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức
Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
1. điện li
2. Nhóm Nitơ-Photpho
3. Nhóm Cacbon-silic
4. Đại cương hữu cơ
5. Hiđrocacbon no
6. Hiđrocacbon không no
7. Hiđrocacbon thơm
8. Ancol-Phenol
9. Anđehit-Axit cacboxylic
10. Este, lipit
2 5
Câu
18,20,28
Câu 6, 33, 34, 36
7
11. Amin, amino axit ,
protein, peptit
3 4
Câu 16,
30
Câu
12,18
Câu 3,9,37
7
12. Cacbonhidrat 1 Câu 26 1
13. Polime, vật liệu polime 1 0 Câu 27 1
14. Đại cương về kim loại
5 4
Câu
2,14,15
Câu
10,19
Câu 4,5,23,35
9
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ,
nhôm
1
Câu 25
1
16. Sắt, Cu và các kim loại
nhóm B
3 0
Câu
17.40
Câu 1
3
17. Tổng hợp hóa vô cơ 2 4 Câu 29 Câu 32 Câu 8,11,21,24 6
18. Tổng hợp hóa học hữu cơ
4 1
Câu
31,39
Câu 7,13 Câu 22
5
19. Phân biệt chất, hóa học
và các vấn đề KT-XH-MT
Tổng(câu) 22 18 11 13 16 40
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe
2
O
3
và CuO B. Al
2
O
3
và CuO C. MgO và Fe
2
O
3
D. CaO và MgO.
Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe B. Sn C. Ag D. Au
Câu 15: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng
phương pháp điện phân
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Khi cho HNO
3
đặt vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu
A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng
Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. AgNO
3
và H
2
SO
4
loãng B. ZnCl
2
và FeCl
3
C. HCl và AlCl
3
D. CuSO
4
và HNO
3
đặc nguội
Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch
“đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin.
Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
. B. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
C. K
2
O và H
2
O. D. Na và dung dịch KCl
Câu 30: Các -amino axit đều có
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím B. đúng một nhóm amino
C. ít nhất 2 nhóm –COOH D. ít nhất hai nhóm chức
Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số
chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
COOH
C. C
2
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 40: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người
bị mệt mỏi, chóng mặt...do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H
2
S… ). Khi đó vật bằng bạc bị đen
do phản ứng:
Chất khử trong phản ứng trên là
A. O
2
. B. H
2
S. C. Ag. D. H
2
S và Ag.
PHẦN THÔNG HIỂU
Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh
hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. NaCl. B. FeCl
3
. C. D.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện
cực chuẩn) n sau: Zn
2+
/Zn; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/ Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Các kim loại ion đều phản
ứng được với ion Fe
2+
trong dung dịch là
A. Ag, Fe
3+
. B. Zn, Ag
+
. C. Ag, Cu
2+
. D. Zn, Cu
2+
.
Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y
A. B. C. D.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Câu 18: Este X công thức phân tử . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m
A. 8,2 B. 10,2 C. 12,3 D. 15,0
Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch X một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch X thu
được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
. C. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 20: Este X có CTPT CH
3
COOC
6
H
5
. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
C. được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
< M
Y
< 70). Cả XY đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối
hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403. B. 1,333. C. 1,304. D. 1,3.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa .
(4) Dẫn luồng khí NH
3
qua ống sứ chứa CrO
3
.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl
3
.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
PHẦN VẬN DUNG
Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O
2
.
Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO
3
(loãng dư) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt
phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E
A. 132. B. 118. C. 104. D. 146.
Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl
2
và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y
là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
thu được m gam kết tủa. Giá trị m
A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.
Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O
2
, thu được 0,93 mol CO
2
và 0,8 mol H
2
O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn
trong X
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
(1) X + NaOH - > X
1
+ X
2
+ 2H
2
O (2)
(3) nX
2
+ nX
4
- > Nilon - 6,6 + 2nH
2
O (4) lapsan + 2nH
2
O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là .
B. X
2
có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X
3
X
4
có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X
2
, X
4
X
5
có mạch cacbon không phân nhánh
Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO
3
)
2
, MgSO
3
bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H
2
SO
4
30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m
A. 20. B. 10. C. 15. D. 25.
Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
- COO -CH
3
. D. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,1 mol NaHSO
4
. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
3
-
)
A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.
Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam
Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12
mol Fe(NO
3
)
3
. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà
phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO
3
1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N
2
(ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối.
Giá trị của V
A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.
Câu 11: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: . Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất X Z T Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 2 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………….
Số báo danh:………………………………………….. I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi
Cấp độ nhận thức Chuyên đề Bài Tổng Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. điện li 2. Nhóm Nitơ-Photpho 3. Nhóm Cacbon-silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 6. Hiđrocacbon không no 7. Hiđrocacbon thơm 8. Ancol-Phenol 9. Anđehit-Axit cacboxylic 10. Este, lipit Câu Câu 6, 33, 34, 36 2 5 7 18,20,28 11. Amin, amino axit , Câu 16, Câu Câu 3,9,37 3 4 7 protein, peptit 30 12,18 12. Cacbonhidrat 1 Câu 26 1
13. Polime, vật liệu polime 1 0 Câu 27 1
14. Đại cương về kim loại Câu Câu Câu 4,5,23,35 5 4 9 2,14,15 10,19
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ, Câu 25 1 1 nhôm
16. Sắt, Cu và các kim loại Câu Câu 1 3 0 3 nhóm B 17.40 17. Tổng hợp hóa vô cơ 2 4 Câu 29 Câu 32 Câu 8,11,21,24 6
18. Tổng hợp hóa học hữu cơ Câu Câu 7,13 Câu 22 4 1 5 31,39
19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng(câu) 22 18 11 13 16 40

II. ĐỀ THI PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO.
Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. Sn C. Ag D. Au
Câu 15: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng
phương pháp điện phân
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Khi cho HNO3 đặt vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng
Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch
“đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin.
Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch NaOH và Al2O3 C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl
Câu 30: Các -amino axit đều có
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím
B. đúng một nhóm amino
C. ít nhất 2 nhóm –COOH
D. ít nhất hai nhóm chức
Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số
chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2
Câu 40: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người
bị mệt mỏi, chóng mặt...do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S… ). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:

Chất khử trong phản ứng trên là A. O2. B. H2S. C. Ag. D. H2S và Ag. PHẦN THÔNG HIỂU
Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh
hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây


A. NaCl. B. FeCl3. C. D.
Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất
đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện
cực chuẩn) như sau: Zn
2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản
ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Cu2+.
Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y A. B. C. D.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Câu 18: Este X có công thức phân tử
. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m A. 8,2 B. 10,2 C. 12,3 D. 15,0
Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch
X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu
được kết tủa
Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2. D. Fe(OH)2.
Câu 20: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C.
được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C.
Protein là một loại polime thiên nhiên
D.
Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả XY đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối
hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,403. B. 1,333. C. 1,304. D. 1,3.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa và .
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 PHẦN VẬN DUNG
Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2.
Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt
phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của EA. 132. B. 118. C. 104. D. 146.
Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y
là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị mA. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.
Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2
và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X

A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
(1) X + NaOH - > X1 + X2 + 2H2O (2)
(3) nX2 + nX4 - > Nilon - 6,6 + 2nH2O (4) lapsan + 2nH2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là .
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh
Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của mA. 20. B. 10. C. 15. D. 25.
Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO -3) A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.
Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam
Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12
mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà
phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.
Câu 11: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: . Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất X Z T Y


zalo Nhắn tin Zalo