Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 4 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

227 114 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(227 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 4
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức
Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
1. điện li
2. Nhóm Nitơ-Photpho
3. Nhóm Cacbon-silic
4. Đại cương hữu cơ
5. Hiđrocacbon no Câu 42 Câu 48,65
6. Hiđrocacbon không no
7. Hiđrocacbon thơm Câu 45 Câu 74
8. Ancol-Phenol Câu 52 Câu 51, 60, 68
9. Anđehit-Axit cacboxylic
10. Este, lipit Câu 63 Câu 46,57
7
11. Amin, amino axit ,
protein, peptit
Câu 77, 78, 80
7
12. Cacbonhidrat
1
13. Polime, vật liệu polime
1
14. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 73
9
15. Kim loại kiềm, kiềm
thổ, nhôm
Câu 79
1
16. Sắt, Cu và các kim loại
nhóm B
Câu 54 Câu 67,75 Câu 49,59
3
17. Tổng hợp hóa vô cơ Câu 44, 61, 69 Câu 50,72,76
6
18. Tổng hợp hóa học hữu
Câu
41,47,58,62,66
Câu 43, 53, 55, 56,
64, 71
5
19. Phân biệt chất, hóa học
và các vấn đề KT-XH-MT
Tổng(câu) 16 24 1 15 24 40
II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 41: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả X
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng.
Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. axetilen, etilen, metan. B. toluen, stiren, benzen.
C. stiren, toluen, benzen. D.etilen, axetilen, metan.
Câu 42: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.
Tên của X là
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan.
C. 3-metylpentan. D. 2-metylpropan.
Câu 45: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C
8
H
10
O không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng
với Na là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 44: Cho các chất sau: NaHCO
3
, Cr(OH)
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, MgO, CrO
3
. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a). Tơ lapsan được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
(b). Thủy phân benzylaxetat trong kiềm loãng dư thu được hỗn hợp muối.
(c). Zn nhúng vào dung dịch HCl, có sẵn vài giọt MgSO
4
. Zn chỉ bị ăn mòn hóa học.
(d). Glucozo và Fructozo khi tác dụng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường thu được 1 sản phẩm giống nhau.
(e). Trong phân tử axit glutamic có tông số nguyên tử là 19.
(f). Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N là 4.
(g). Các chất béo đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu không đúng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 52: Cho các rượu sau: iso-butylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III); 2-metyl
butan-2-ol (IV); iso-propylic (V). Hãy cho biết có những rượu nào khi tách nước chỉ cho 1 anken?
A. (I) (II) (III) (IV) và (V) B. (I) (II) (IV) (V)
C. (I) (II) (V) D. (II) (V)
Câu 54: Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 58: Cho các chất sau: , dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng
xảy ra là
A. 12 B. 10 C. 9 D. 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHẦN VẬN DỤNG
Câu 43: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH
3
COOH; HCl; C
6
H
5
OH
(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
pH (dung dịch nồng độ 0,01M ở 25
0
C 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO
3
B. T có khả năng phản ứng tráng bạc
C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
Câu 46: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở (thuần chức, no). Thủy phân hoàn toàn 18,72 gam X bằng
NaOH (vừa đủ) thu được m gam hỗn hợp hai muối của hai axit đồng đẳng liên tiếp và a mol hỗn hợp hai
ancol ( hỗn hợp 2 ancol Y). Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol trên cần vừa đủ 0,34 mol O
2
, sản phẩm cháy
thu được chứa 0,28 mol CO
2
. Mặt khác, cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 14,8 gam muối.
Giá trị của m:
A. 19,06 gam B. 23,25 gam C. 18,08 gam D. 21,28 gam
Câu 48: Đun nóng 5,14 gam hỗn hợp khí X gồm metan, hiđro một ankin với xúc tác Ni, thu được
hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
có tỉ khối đối với hiđro bằng 8. Độ tăng khối lượng dung dịch brom là:
A. 0,82 gam. B. 1,62 gam C. 4,6 gam D. 2,98 gam.
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H 2
và dung dịch có chứa 41,91 gam FeCl
2
. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol
HNO
3
thu được dung dịch Y (không chứa ion ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol NO và 0,08 mol
NO
2
. Cho từ từ 440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a
là:
A. 0,10 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,14
Câu 50: Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn vào nước (dư) thu được dung dịch trong suốt,
A. 1 mol Na và 2 mol Al. B. 1 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 1 mol Cu.
C. 1 mol Fe(NO
3
)
2
và 1 mol AgNO
3
. D. 2 mol NaOH và 1 mol Cr
2
O
3
.
Câu 51: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 53: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
OH (phenol),
C
6
H
5
NH
2
(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (
0
C) 182 184 -6,7 -33,4
pH( dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C
6
H
5
OH. B. Z là CH
3
NH
2
C. T là C
6
H
5
NH
2
D. X là NH
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 55: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
< M
Z
), T là este tạo bởi X,
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y Z cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O
2
, thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) 16,2 gam
H
2
O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M đun nóng thu được dịch N. cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần
nhất với
A. 38,04. B. 27,74. C. 16,74. D. 25,10.
Câu 56: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch
hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO
2
(đktc) và 5,22 gam H
2
O. Mặt
khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng
chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08 D. 12,80.
Câu 57: E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propan-2-ol Tên gọi của E là
A. Etyl isopropyl oxalat. B. Etyl isopropyl ađipat.
C. Đietyl ađipat. D. Metyl isopropyl axetat.
Câu 59: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá
trị của V
1
so với V
2
A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 10V
2
. C. V
1
= 5V
2
. D. V
1
= 2V
2
.
Câu 60: Chất Y CTPT C
7
H
8
O
2
. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol X tham gia
phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với nước Br
2
thu được
kết tủa Y có công thức phân tử là C
7
H
5
O
2
Br
3
. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. o-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH B. m-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH
C. p-HO-CH
2
- C
6
H
4
-OH D. p-CH
3
-O- C
6
H
4
-OH
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag
+
trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 62: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước :
X, Y, Z, T
Chất
Thuốc thử
X Y Z T
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nhẹ kết tủa
trắng
không kết
tủa
không kết
tủa
kết tủa
trắng
Cu(OH)
2
, lắc nhẹ dung dịch
xanh lanh
Cu(OH)
2
không tan
dung dịch
xanh lam
Dung dịch
xamh lam
Nước brom mất màu kết tủa trắng không hiện
tượng
không hiện
tượng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ
Câu 63: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
3
, HCOOCH
3
, HCOOC
6
H
5
, CH
3
COOC
2
H
5
. Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất là
A. HCOOC
6
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 64: Cho các kết quả so sánh sau :
(1) Tính axit : CH
3
COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ C
2
H
5
NH
2
> CH
3
NH
2
.
(3) Tính tan trong nước : CH
3
NH
2
> CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(4) Số đồng phân C
3
H
8
O > C
3
H
9
N
(5) Nhiệt độ sôi : CH
3
COOH > CH
3
CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 65: Hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp phân tử khối trung bình 31,6. Cho
6,32 gam X lội qua 200 gam dung dịch (gồm nước chất xúc tác thích hợp), thu được dung dịch Y
thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí khô Z (đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với H
2
16,5. Biết rằng các phản
ứng chỉ tạo ra sản phẩm chính và dung dịch Y chứa anđehit có nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là:
A. 3,316 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít.
Câu 66: Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 67: Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
sản phẩm gồm:
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. Fe
3
O
4
, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2
Câu 68: Đun nóng 72,8 g hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng là X,Y ( M
X
< M
Y
) thu
được 0,3 mol Anken ; 21,3 g ete ; và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thì thu được 2,15 mol
H
2
O. Còn đốt cháy lượng ancol dư thì cần vừa đủ 2,25 mol O
2
thu được 2,1 mol H
2
O. % khối lượng của
X tham gia phản ứng ete hóa là ?
A. 3,5% B. 42,5% C. 37,5% D. 27,5%
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 4 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi
Cấp độ nhận thức Chuyên đề Bài Tổng Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. điện li 2. Nhóm Nitơ-Photpho 3. Nhóm Cacbon-silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no Câu 42 Câu 48,65 6. Hiđrocacbon không no 7. Hiđrocacbon thơm Câu 45 Câu 74 8. Ancol-Phenol Câu 52 Câu 51, 60, 68 9. Anđehit-Axit cacboxylic 10. Este, lipit Câu 63 Câu 46,57 7 11. Amin, amino axit , Câu 77, 78, 80 7 protein, peptit 12. Cacbonhidrat 1
13. Polime, vật liệu polime 1
14. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 73 9 15. Kim loại kiềm, kiềm Câu 79 1 thổ, nhôm
16. Sắt, Cu và các kim loại Câu 54 Câu 67,75 Câu 49,59 3 nhóm B 17. Tổng hợp hóa vô cơ Câu 44, 61, 69 Câu 50,72,76 6
18. Tổng hợp hóa học hữu Câu Câu 43, 53, 55, 56, 5 cơ 41,47,58,62,66 64, 71
19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng(câu) 16 24 1 15 24 40 II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 41: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả X


chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng.
Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. axetilen, etilen, metan.
B. toluen, stiren, benzen.
C. stiren, toluen, benzen.
D.etilen, axetilen, metan.
Câu 42: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 3-metylpentan. D. 2-metylpropan.
Câu 45: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C8H10O không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 44: Cho các chất sau: NaHCO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Al2O3, MgO, CrO3. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a). Tơ lapsan được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
(b). Thủy phân benzylaxetat trong kiềm loãng dư thu được hỗn hợp muối.
(c). Zn nhúng vào dung dịch HCl, có sẵn vài giọt MgSO4. Zn chỉ bị ăn mòn hóa học.
(d). Glucozo và Fructozo khi tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thu được 1 sản phẩm giống nhau.
(e). Trong phân tử axit glutamic có tông số nguyên tử là 19.
(f). Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N là 4.
(g). Các chất béo đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu không đúng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 52: Cho các rượu sau: iso-butylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III); 2-metyl
butan-2-ol (IV); iso-propylic (V). Hãy cho biết có những rượu nào khi tách nước chỉ cho 1 anken?
A. (I) (II) (III) (IV) và (V) B. (I) (II) (IV) (V) C. (I) (II) (V) D. (II) (V)
Câu 54: Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng? A. B. C. D.
Câu 58: Cho các chất sau:
, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 10 C. 9 D. 8

PHẦN VẬN DỤNG
Câu 43: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH
(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T
pH (dung dịch nồng độ 0,01M ở 250C 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B. T có khả năng phản ứng tráng bạc
C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
Câu 46: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở (thuần chức, no). Thủy phân hoàn toàn 18,72 gam X bằng
NaOH (vừa đủ) thu được m gam hỗn hợp hai muối của hai axit đồng đẳng liên tiếp và a mol hỗn hợp hai
ancol ( hỗn hợp 2 ancol Y). Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol trên cần vừa đủ 0,34 mol O2, sản phẩm cháy
thu được chứa 0,28 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 14,8 gam muối. Giá trị của m: A. 19,06 gam B. 23,25 gam C. 18,08 gam D. 21,28 gam
Câu 48: Đun nóng 5,14 gam hỗn hợp khí X gồm metan, hiđro và một ankin với xúc tác Ni, thu được
hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
có tỉ khối đối với hiđro bằng 8. Độ tăng khối lượng dung dịch brom là: A. 0,82 gam. B. 1,62 gam C. 4,6 gam D. 2,98 gam.
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H 2
và dung dịch có chứa 41,91 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol
HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion
) và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol NO và 0,08 mol
NO2. Cho từ từ 440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là: A. 0,10 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,14
Câu 50: Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn vào nước (dư) thu được dung dịch trong suốt,
A. 1 mol Na và 2 mol Al.
B. 1 mol Fe2(SO4)3 và 1 mol Cu.
C. 1 mol Fe(NO3)2 và 1 mol AgNO3.
D. 2 mol NaOH và 1 mol Cr2O3.
Câu 51: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 53: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (0C) 182 184 -6,7 -33,4
pH( dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3


Câu 55: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X,
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam
H2O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M và đun nóng thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 38,04. B. 27,74. C. 16,74. D. 25,10.
Câu 56: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch
hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt
khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng
chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M? A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08 D. 12,80.
Câu 57: E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7 H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propan-2-ol Tên gọi của E là
A. Etyl isopropyl oxalat.
B. Etyl isopropyl ađipat. C. Đietyl ađipat.
D. Metyl isopropyl axetat.
Câu 59: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
Câu 60: Chất Y có CTPT C7H8O2. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol X tham gia
phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với nước Br2 thu được
kết tủa Y có công thức phân tử là C7H5O2Br3. Vậy X là chất nào sau đây ? A. o-HO-CH2-C6H4-OH B. m-HO-CH2-C6H4-OH C. p-HO-CH2- C6H4-OH D. p-CH3-O- C6H4-OH
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 62: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T Chất X Y Z T Thuốc thử


Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
có kết tủa không có kết không có kết có kết tủa trắng tủa tủa trắng Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch Cu(OH)2 dung dịch Dung dịch xanh lanh không tan xanh lam xamh lam Nước brom mất màu kết tủa trắng không hiện không hiện tượng tượng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ
Câu 63: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. HCOOC6H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 64: Cho các kết quả so sánh sau :
(1) Tính axit : CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước : CH3NH2 > CH3 CH2 CH2NH2
(4) Số đồng phân C3H8O > C3H9N
(5) Nhiệt độ sôi : CH3COOH > CH3CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 65: Hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp có phân tử khối trung bình là 31,6. Cho
6,32 gam X lội qua 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp), thu được dung dịch Y và
thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí khô Z (đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với H2 là 16,5. Biết rằng các phản
ứng chỉ tạo ra sản phẩm chính và dung dịch Y chứa anđehit có nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là: A. 3,316 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít.
Câu 66: Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là: A. B. C. D.
Câu 67: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe3O4, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2
Câu 68: Đun nóng 72,8 g hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng là X,Y ( MX < MY) thu
được 0,3 mol Anken ; 21,3 g ete ; và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thì thu được 2,15 mol
H2O. Còn đốt cháy lượng ancol dư thì cần vừa đủ 2,25 mol O2 thu được 2,1 mol H2O. % khối lượng của
X tham gia phản ứng ete hóa là ? A. 3,5% B. 42,5% C. 37,5% D. 27,5%
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:


zalo Nhắn tin Zalo