Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 5 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

202 101 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(202 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 5
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức
Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
1. điện li
2. Nhóm Nitơ-Photpho
3. Nhóm Cacbon-silic
4. Đại cương hữu cơ
5. Hiđrocacbon no
1 0
Câu 7
1
6. Hiđrocacbon không no
0 1
Câu 33
1
7. Hiđrocacbon thơm
8. Ancol-Phenol
9. Anđehit-Axit cacboxylic
10. Este, lipit
0 6
Câu
11,12,26,35,36,37
6
11. Amin, amino axit ,
protein, peptit
0 4
Câu 9,20,27,40
4
12. Cacbonhidrat
1
Câu 8
1
13. Polime, vật liệu polime
1 0
Câu 17
1
14. Đại cương về kim loại
2 2
Câu 3,4 Câu 6,38
4
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ,
nhôm
1 2
Câu 15 Câu 31,34
3
16. Sắt, Cu và các kim loại
nhóm B
3 1
Câu 1,2 Câu 10 Câu 30
4
17. Tổng hợp hóa vô cơ
3 6
Câu 5 Câu
18,19
Câu
13,22,24,25,29,39
9
18. Tổng hợp hóa học hữu cơ
3 3
Câu 14 Câu
21,23
Câu 16,28,32
6
19. Phân biệt chất, hóa học
và các vấn đề KT-XH-MT
Tổng(câu) 16 24 8 7 24 40
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. ĐỀ THI
Câu 1. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản
ứng là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. chất xúc tác.
Câu 2. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thì thu được dung dịch A và một kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 3. Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3
, CuCl
2
, AgNO
3
, HCl và FeCl
2
. Số trường hợp
xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. X là khí oxi B. X là khí clo
C. X là khí hiđro D. Có dùng màng ngăn xốp
Câu 5. Khi cho Na vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
AlCl
3
thì đều hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là
A. có kết tủa. B. có khí thoát ra. C. có kết tủa rồi tan. D. không hiện tượng.
Câu 6. Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, nóng. Sau phản ứng thấy
tạo hỗn hợp muối B và khí SO
2
có thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được
A. 6,0 gam. B. 5,9 gam. C. 6,5 gam. D. 7,0 gam.
Câu 7. Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu
được là
A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 8. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?
A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 9. Amino axit X có công thức H
2
N-R(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M, thu
được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được
dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%.
Câu 10. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B.FeCl
3
. C. H
2
SO
4
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 11. Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là
A. 160,00 kg. B. 430,00 kg. C. 103,20 kg. D. 113,52 kg.
Câu 12. Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ
lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3. B. 4 C. 1. D. 2.
Câu 13. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO
3
, CaCO
3
tác dụng vừa đủ với m gam dung
dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và
dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl
2
. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 229,95. B. 153,30. C. 237,25. D. 232,25.
Câu 14. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic.
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Mg, NaOH vàNaHCO
3
. Số chất tác dụng
được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch giảm 3,98 gam. Giá trị của m là
A. 2,95. B.2,54. C. 1,30. D. 2,66.
Câu 17. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 18. Cho các chất: Ba; K
2
O; Ba(OH)
2
; NaHCO
3
; BaCO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; BaCl
2
. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaHSO
4
vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19. Cho lần lượt các chất sau: Na
2
S, NaI, FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7. B. 8 C. 6. D. 9.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam CO
2
12,15
gam H
2
O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam
Câu 21. Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat,
vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 22. X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na
2
CO
3
nồng độ y mol/l và NaHCO
3
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO
2
(đktc). Nhỏ từ từ đến
hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO
2
(đktc). Tỉ lệ X : Y bằng
A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3 D. 3 : 2.
Câu 23. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6,
ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất
phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 10. B. 7 C. 8. D. 9.
Câu 24. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl
3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 25. Có 500 ml dung dịch X chứa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dung
dịch BaCl
2
thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 8,96 lít khí NH
3
. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối
có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119,0 gam.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O
2
, sau phản ứng thu được CO
2
y mol H
2
O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br
2
dư thì lượng Br
2
phản ứng tối đa là bao nhiêu mol ?
A. 0,45. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,15.
Câu 27. Hỗn hợp E gồm chất X (C
3
H
10
N
2
O
4
) và chất Y (C
3
H
12
N
2
O
3
), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol
1 : 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92. B. 4,68. C. 2,26. D. 3,46.
Câu 28. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O
2
(đo ở đktc), thu được 0,55 mol hồn hợp gồm CO
2
và H
2
O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
2
thấy xuất hiện 19,7g kết tủa trắng, sau phản ứng khối lượng
phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam
H
2
O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 1:1.
B. X phản ứng được với NH
3
.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO
3
)
2
(trong đó số mol Cu bằng số mol CuO)
vào 350 ml dung dịch H
2
SO
4
2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí
NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,80%. B. 30,97%. C. 26,90%. D. 19,28%.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 11,6 gam Fe
3
O
4
cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO
3
vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.
Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 400 và 114,80. B. 350 và 138,25. C. 400 và 104,83. D. 350 và 100,45.
Câu 31. Sục 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl
2
1M và NaOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 78,8 B. 39,4 C. 98,5. D. 59,1
Câu 32. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 33. Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H
2
và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là
3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 14,5.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng
brom đã phản ứng là
A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam.
Câu 34. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al
2
O
3
và Al(NO
3
)
3
vào dung dịch chứa NaHSO
4
và 0,09
mol HNO
3
, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có
khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không
khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55,00%. D. 82,50%.
Câu 35. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 5 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi
Cấp độ nhận thức Chuyên đề Bài Tổng Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. điện li 2. Nhóm Nitơ-Photpho 3. Nhóm Cacbon-silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 1 0 Câu 7 1 6. Hiđrocacbon không no 0 1 Câu 33 1 7. Hiđrocacbon thơm 8. Ancol-Phenol 9. Anđehit-Axit cacboxylic 10. Este, lipit Câu 0 6 6 11,12,26,35,36,37 11. Amin, amino axit , Câu 9,20,27,40 0 4 4 protein, peptit 12. Cacbonhidrat 1 Câu 8 1
13. Polime, vật liệu polime 1 0 Câu 17 1
14. Đại cương về kim loại 2 2 Câu 3,4 Câu 6,38 4
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ, Câu 15 Câu 31,34 1 2 3 nhôm
16. Sắt, Cu và các kim loại Câu 1,2 Câu 10 Câu 30 3 1 4 nhóm B 17. Tổng hợp hóa vô cơ Câu 5 Câu Câu 3 6 9 18,19 13,22,24,25,29,39
18. Tổng hợp hóa học hữu cơ Câu 14 Câu Câu 16,28,32 3 3 6 21,23
19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng(câu) 16 24 8 7 24 40

II. ĐỀ THI
Câu 1.
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. chất xúc tác.
Câu 2. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và một kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 3. Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp
xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng
định nào sau đây là đúng ? A. X là khí oxi B. X là khí clo C. X là khí hiđro
D. Có dùng màng ngăn xốp
Câu 5. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là A. có kết tủa. B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa rồi tan.
D. không hiện tượng.
Câu 6. Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy
tạo hỗn hợp muối B và khí SO2 có thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được A. 6,0 gam. B. 5,9 gam. C. 6,5 gam. D. 7,0 gam.
Câu 7. Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 8. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo? A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 9. Amino axit X có công thức H2N-R(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu
được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được
dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%.
Câu 10. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B.FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 11. Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este


hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là A. 160,00 kg. B. 430,00 kg. C. 103,20 kg. D. 113,52 kg.
Câu 12. Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ
lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3. B. 4 C. 1. D. 2.
Câu 13. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung
dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và
dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 229,95. B. 153,30. C. 237,25. D. 232,25.
Câu 14. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH vàNaHCO3. Số chất tác dụng
được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch giảm 3,98 gam. Giá trị của m là A. 2,95. B.2,54. C. 1,30. D. 2,66.
Câu 17. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 18. Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19. Cho lần lượt các chất sau: Na2S, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là A. 7. B. 8 C. 6. D. 9.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15
gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m? A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam
Câu 21. Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat,
vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là. A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 22. X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến
hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ X : Y bằng A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3 D. 3 : 2.
Câu 23. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6,
ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất
phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

A. 10. B. 7 C. 8. D. 9.
Câu 24. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 25. Có 500 ml dung dịch X chứa và
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối
có trong 300 ml dung dịch X ? A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119,0 gam.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và
y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2
phản ứng tối đa là bao nhiêu mol ? A. 0,45. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,15.
Câu 27. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol
1 : 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,92. B. 4,68. C. 2,26. D. 3,46.
Câu 28. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hồn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 thấy xuất hiện 19,7g kết tủa trắng, sau phản ứng khối lượng
phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam
H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO)
vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí
NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23,80%. B. 30,97%. C. 26,90%. D. 19,28%.


Câu 30. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 11,6 gam Fe3O4 cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.
Giá trị của V và m lần lượt là: A. 400 và 114,80. B. 350 và 138,25. C. 400 và 104,83. D. 350 và 100,45.
Câu 31. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1M và NaOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 78,8 B. 39,4 C. 98,5. D. 59,1
Câu 32. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 33. Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là
3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam.
Câu 34. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09
mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có
khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không
khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55,00%. D. 82,50%.
Câu 35. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng


zalo Nhắn tin Zalo