Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 6 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

266 133 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(266 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 6
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức
Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1. Sự điện li
1
Câu 9
1
2. Cacbon-Silic
1
Câu 10
1
3. Nito-Photpho
1 1
Câu 19 Câu 23
2
4. Đại cương hữu cơ
1
Câu 11
1
5. Hiđrocacbon
1
Câu 30
1
6. Ancol-Phenol
1
Câu 12
1
7. Đại cương về kim loại
1 2
Câu 1 Câu 13 Câu 33
3
8. Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ,nhôm và hợp chất
2 3
Câu 2,7 Câu 14 Câu 31 Câu 35
5
9. Sắt-một số kim loại
nhóm B và hợp chất
3 1
Câu 5,8 Câu 27 Câu 37
4
10. Tổng hợp hóa học vô
4 1
Câu 15 Câu
21,25,29
Câu 39
5
11. Este, lipit
2 3
Câu 4 Câu
16,17
Câu 22,34
5
12. Amin, amino axit,
ptotein
1 3
Câu 18 Câu 24 Câu 36,38
4
13. Cacbohidrat
1
Câu 26
1
14. Polime, vật liệu Polime
1
Câu 6
1
15. Tổng hợp nội dung hóa
học
3 1
Câu 20 Câu 28,32 Câu 40
4
16. Hóa học với vấn đề
phát triển kinh tế-xã hội-
môi trường
1
Câu 3
1
Tổng(câu) 23 17 12 8 14 6 40
II. ĐỀ THI
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố.
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39;
Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I =
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119.
PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 2. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na
2
CO
3
. C. NaNO
3
. D. HCl.
Câu 3. Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO. B. O
3
. C. N
2
. D. H
2
.
Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 5. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)
3
. B. AlCl
3
. C. BaCO
3
. D. CaCO
3
.
Câu 8. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO
2
. B. Cr
2
O
3
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. CrSO
4
.
Câu 9. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 10. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 11. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH
4
. B. CO
2
. C. Na
2
CO
3
. D. CO.
Câu 12. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
PHẦN THÔNG HIỂU
Câu 13. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 14. Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl
3
, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9 D. 19,5
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí
như hình vẽ bên.
Khí X là
A. H
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. C
2
H
2
.
C. NH
3
.
D. Cl
2
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat etyl axetat, thu được CO
2
m gam H
2
O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O
2
, thu được 4,48 lít CO
2
1,12 lít
N
2
(các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N. B. C
4
H
11
N. C. C
3
H
9
N. D. C
2
H
5
N.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau.
II. ĐỀ THI.....................................................................................................................1
PHẦN NHẬN BIẾT........................................................................................................2
PHẦN THÔNG HIỂU.....................................................................................................2
PHẦN VẬN DỤNG........................................................................................................3
PHẦN VẬN DỤNG CAO................................................................................................5
III. ĐÁP ÁN..................................................................................................................6
PHẦN VẬN DỤNG
Câu 21. Cho các phát biểu sau.
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H
2
ởcatot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al
2
O
3
và CuO đun nóng, thu được Al vàCu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO
4
và H
2
SO
4
, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.
(e) Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch FeCl
2
, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 23. Cho m gam P
2
O
5
vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84.
Câu 24. Hỗn hợp E gồm muối X (CH
8
N
2
O
3
) đipeptit Y (C
4
H
8
N
2
O
3
). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T chất hữu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H
2
NCH
2
CONHCH
2
COOH. B. Chất Q là H
2
NCH
2
COOH.
C. Chất Z là NH
3
và chất T là CO
2
. D. Chất X là (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất. Cu, Fe(NO
3
)
2
, KmnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
, KNO
3
, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra
vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)
2
, thu được kết tủa dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào
X đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K
2
Cr
2
O
7
và Cr
2
(SO
4
)
3
. B. K
2
Cr
2
O
7
và CrSO
4
.
C. K
2
CrO
4
và CrSO
4
. D. K
2
CrO
4
và Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau.
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Qùy tím Qùy chuyển sang màu xanh
X,Z Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br
2
Kết tủa trắng
Z Cu(OH)
2
Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau.
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO
2
.
(b) Cho Al
2
O
3
vào lượng dư dung dịchNaOH.
(c) Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịchBa(OH)
2
.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO
4
vào dung dịch chứa a mol NaHCO
3
.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO
3
(phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho 3,2 gam hỗn hợp C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
2
H
6
, C
4
H
6
và H
2
đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O
2
(đktc), thu được 4,48 lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08.
Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH y mol NaAlO
2
. Số mol
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Al(OH)
3
(n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,30 và 0,30. B. 0,30 và 0,35. C. 0,15 và 0,35. D. 0,15 và 0,30.
Câu 32. Cho các chất sau. metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số
chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 33. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO
4
NaCl (tỉ lệ mol tương ứng
1.3) với cường độ dòng điện 1,34 A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối
lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al vào Y, thu được 1,68 lít khí H
2
(đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước
sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O
2
(đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Cho a gam X phản ứng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 6,7. C. 10,7. D. 7,2.
PHẦN VẬN DỤNG CAO
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al Al
2
O
3
vào nước (dư), thu được 0,896
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO
2
(đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết
tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO
2
đến vào Y thì
thu được 3 12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99.
Câu 36. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O
2
, thu được 16,38
gam H
2
O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO
2
và N
2
. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
nhỏ hơn trong Z là
A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO
3
vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
5+
) và 165,1
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40. B. 48. C. 32. D. 28.
Câu 38. Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (M
X
> 4M
Y
) với tỉ lệ mol tương ứng 1. 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 6 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi
Cấp độ nhận thức Chuyên đề Bài Vận dụng Tổng Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập cao 1. Sự điện li 1 Câu 9 1 2. Cacbon-Silic 1 Câu 10 1 3. Nito-Photpho 1 1 Câu 19 Câu 23 2 4. Đại cương hữu cơ 1 Câu 11 1 5. Hiđrocacbon 1 Câu 30 1 6. Ancol-Phenol 1 Câu 12 1
7. Đại cương về kim loại 1 2 Câu 1 Câu 13 Câu 33 3
8. Kim loại kiềm, kim loại Câu 2,7 Câu 14 Câu 31 Câu 35 2 3 5
kiềm thổ,nhôm và hợp chất
9. Sắt-một số kim loại Câu 5,8 Câu 27 Câu 37 3 1 4 nhóm B và hợp chất
10. Tổng hợp hóa học vô Câu 15 Câu Câu 39 4 1 5 cơ 21,25,29 11. Este, lipit Câu 4 Câu Câu 22,34 2 3 5 16,17 12. Amin, amino axit, Câu 18 Câu 24 Câu 36,38 1 3 4 ptotein 13. Cacbohidrat 1 Câu 26 1
14. Polime, vật liệu Polime 1 Câu 6 1
15. Tổng hợp nội dung hóa Câu 20 Câu 28,32 Câu 40 3 1 4 học
16. Hóa học với vấn đề Câu 3
phát triển kinh tế-xã hội- 1 1 môi trường Tổng(câu) 23 17 12 8 14 6 40 II. ĐỀ THI
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố.
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39;
Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I =


127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119. PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 2. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 3. Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3.
Câu 8. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 9. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 10. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 11. Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO.
Câu 12. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh. PHẦN THÔNG HIỂU
Câu 13. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 14. Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9 D. 19,5
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là A. H2.

B. C2H2. C. NH3. D. Cl2
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít
N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C2H5N.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau.
II. ĐỀ THI..................................................................................................................... 1
PHẦN NHẬN BIẾT........................................................................................................ 2
PHẦN THÔNG HIỂU..................................................................................................... 2
PHẦN VẬN DỤNG........................................................................................................ 3
PHẦN VẬN DỤNG CAO................................................................................................ 5
III. ĐÁP ÁN.................................................................................................................. 6 PHẦN VẬN DỤNG
Câu 21. Cho các phát biểu sau.
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ởcatot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al vàCu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 23. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84.
Câu 24. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu


cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất. Cu, Fe(NO3)2, KmnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra
vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào
X đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. K2Cr2O7 và CrSO4. C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Qùy tím Qùy chuyển sang màu xanh X,Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau.
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịchNaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchBa(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08.
Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol


Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,30 và 0,30. B. 0,30 và 0,35. C. 0,15 và 0,35. D. 0,15 và 0,30.
Câu 32. Cho các chất sau. metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số
chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 33. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng
1.3) với cường độ dòng điện 1,34 A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối
lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và
sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,2. B. 6,7. C. 10,7. D. 7,2. PHẦN VẬN DỤNG CAO
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết
tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì
thu được 3 12 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99.
Câu 36. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38
gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và 165,1
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 40. B. 48. C. 32. D. 28.
Câu 38. Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1. 1.


zalo Nhắn tin Zalo