Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 7 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

251 126 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(251 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 7
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI
I. PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 1: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu trắng.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag?
A. Fe(NO
3
)
2
. B. HNO
3
đặc. C. HCl. D. NaOH.
Câu 3: Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit?
A. NH
4
Cl. B. Na
2
CO
3
C. Na
3
PO
4
D. NaCl
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. HCl B. NaCl C. Na
2
CO
3
D. NH
4
NO
3
Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl
2
sinh ra kết tủa?
A. KHCO
3
B. KOH C. NaNO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 6: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
A. CH
3
COOH B. C
6
H
6
C. C
2
H
4
D. C
2
H
5
OH
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca B. Fe C. Na D. Al
Câu 8: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. C. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO
3
)
3
. B. NaHCO
3
. C. Al D. MgCl
2
.
Câu 10: Vào năm 1832, phenol (C
6
H
5
OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử
vong. Ở dạng lỏng, phenol không có khả năng phản ứng với
A. KCl B. nước brom. C. dung dịch KOH đặc. D. kim loại K.
Câu 11: Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc. B. KClO
3
. C. Cl
2
. D. Mg.
Câu 12: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. O
2
, H
2
O, NaNO
3
. B. P
2
O
3
, H
2
O, Na
2
CO
3
.
C. O
2
, NaOH, Na
3
PO
4
. D. O
2
, H
2
O, NaOH.
Câu 18: Dẫn khí CO đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Mg, Fe và Cu. B. MgO, Fe và Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. MgO, Fe
2
O
3
, Cu.
Câu 19: Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. CH
2
=CHCOOCH=CHCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH=CHCH
3
.
Câu 20: Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất
trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
B. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO
3
vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Khí NH
3
làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K
2
CrO
4
.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO
2-
bị oxi hóa bởi Cl
2
thành anion CrO
4
2−
.
C. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr
2+
.
II. PHẦN VẬN DỤNG
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y 5,04 lít H
2
(đktc). cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475
gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 13,50. B. 21,49. C. 25,48. D. 14,30.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn Fe trong dung dịch HNO
3
loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH
4
NO
3
) hỗn hợp khí Z
gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N
2
. Số mol HNO
3
đã bị khử là
A. 1,20. B. 1,00. C. 0,20. D. 0,15.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol hiđrocacbon X vào bình đựng lượng dung dịch brom, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,8 gam. Công thức phân tử
của X
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
4
H
6
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
5
NH
2
(CH
3
)
2
NH bằng lượng vừa đủ khí O
2
.
Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 59,1 gam kết tủa một dung dịch khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch
Ba(OH)
2
ban đầu. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 28,9. C. 35,2. D. 50,1.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X,
dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, H
2
SO
4
, H
2
. B. Cu, H
2
SO
4
, SO
2
. C. CaCO
3
, HCl, CO
2
. D. NaOH, NH
4
Cl, NH
3
.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO
3
, Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu
được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z
gồm
A. BaSO
4
, MgO và FeO. B. BaSO
4
, MgO, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
.
C. MgO và Fe
2
O
3
. D. BaSO
4
, MgO và Fe
2
O
3
.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
(b) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl.
(c) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
(e) Đốt Ag
2
S bằng khí O
2
.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25: Hỗn hợp E gồm chất X (C
3
H
9
NO
2
) chất Y (C
2
H
8
N
2
O
3
). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin
đơn chức, bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,10. B. 4,92. C. 5,04. D. 4,98.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
(3) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(4) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch MgCl
2
.
(5) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29: Thực hiện hai thí nghiệm sau: ·
Thí nghiệm 1: Cho m
1
gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun
nóng, thu được a gam Ag.
Thí nghiệm 2: Thủy phân m
2
gam saccarozơ trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng
thủy phân 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m
1
và m
2
A. 38m
1
= 20m
2
. B. 19m
1
= 15m
2
. C. 38m
1
= 15m
2
. D. 19m
1
= 20m
2
.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)
2
, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung
dịch H
2
SO
4
0,5M vào dung dịch X lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H
2
SO
4
(V ml) như sau:
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của a là
A. 8,10. B. 4,05. C. 5,40. D. 6,75.
Câu 31: Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br
2
trong dung dịch. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O
2
, sinh ra V lít CO
2
(đktc) y mol H
2
O. Biểu thức liên hệ
giữa V với x và y là
A. V = 22,4(3x + y). B. V = 44,8(9x + y). C. V = 22,4(7x + 1,5y). D. V = 22,4(9x + y).
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T
Thuốc thử
Cu(OH)
2
Quỳ tím
Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng
Nước brom
Hiện tượng
Có màu tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
Kết tủa Ag trắng sáng
Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)
2
; 0,255 mol
KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X kết tủa Y. Nhỏ
từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO
2
. Giá trị của V là
A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm C
4
H
8
, C
6
H
12
, CH
3
OH, C
3
H
7
OH, C
3
H
7
COOH CH
3
COOC
2
H
5
. Đốt cháy hoàn
toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O
2
, thu được y mol CO
2
0,9 mol H
2
O. Mặt khác, để tác dụng
với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M. Tỉ lệ x : y là
A. 24 : 35. B. 40 : 59. C. 35 : 24. D. 59 : 40.
Câu 35: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dung dịch KOH thì tối đa
11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được 8,96 lít CO
2
(đktc) và 9 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 21,2. B. 12,9. C. 20,3. D. 22,1.
III. PHẦN VẬN DỤNG CAO
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI I. P
HẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 1: Crom(III) hiđroxit có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu trắng.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag? A. Fe(NO3)2. B. HNO3 đặc. C. HCl. D. NaOH.
Câu 3: Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit? A. NH4Cl. B. Na2CO3 C. Na3PO4 D. NaCl
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. HCl B. NaCl C. Na2CO3 D. NH4NO3
Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa? A. KHCO3 B. KOH C. NaNO3 D. Na2SO4
Câu 6: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất? A. CH3COOH B. C6H6 C. C2H4 D. C2H5OH
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca B. Fe C. Na D. Al
Câu 8: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(NO3)3. B. NaHCO3. C. Al D. MgCl2.
Câu 10: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử
vong. Ở dạng lỏng, phenol không có khả năng phản ứng với A. KCl B. nước brom.
C. dung dịch KOH đặc. D. kim loại K.
Câu 11: Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. H2SO4 đặc. B. KClO3. C. Cl2. D. Mg.
Câu 12: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Trang 1


Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. O2, H2O, NaNO3. B. P2O3, H2O, Na2CO3. C. O2, NaOH, Na3PO4. D. O2, H2O, NaOH.
Câu 18: Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm A. Mg, Fe và Cu. B. MgO, Fe và Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. MgO, Fe2O3, Cu.
Câu 19: Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau: Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH=CHCH3. D. C2H5COOCH=CHCH3.
Câu 20: Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất
trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl 2− 2 thành anion CrO4 .
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+. II. PHẦN VẬN DỤNG
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475
gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 13,50. B. 21,49. C. 25,48. D. 14,30.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và hỗn hợp khí Z
gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là A. 1,20. B. 1,00. C. 0,20. D. 0,15. Trang 2


Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol hiđrocacbon X vào bình đựng lượng dư dung dịch brom, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,8 gam. Công thức phân tử của X A. C2H4. B. C3H6 C. C4H8 D. C4H6
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và (CH3)2NH bằng lượng vừa đủ khí O2.
Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 59,1 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch
Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là A. 26,1. B. 28,9. C. 35,2. D. 50,1.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X,
dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fe, H2SO4, H2. B. Cu, H2SO4, SO2. C. CaCO3, HCl, CO2. D. NaOH, NH4Cl, NH3.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm A. BaSO4, MgO và FeO.
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3. C. MgO và Fe2O3.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(e) Đốt Ag2S bằng khí O2.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng Trang 3


dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin
đơn chức, bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,10. B. 4,92. C. 5,04. D. 4,98.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29: Thực hiện hai thí nghiệm sau: ·
Thí nghiệm 1: Cho m1 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được a gam Ag.
Thí nghiệm 2: Thủy phân m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng
thủy phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là A. 38m1 = 20m2. B. 19m1 = 15m2. C. 38m1 = 15m2. D. 19m1 = 20m2.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung
dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau: Trang 4

Giá trị của a là A. 8,10. B. 4,05. C. 5,40. D. 6,75.
Câu 31: Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là A. V = 22,4(3x + y).
B. V = 44,8(9x + y). C. V = 22,4(7x + 1,5y). D. V = 22,4(9x + y).
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Có màu tím Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước brom
Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol
KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ
từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12, CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn
toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, để tác dụng
với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là A. 24 : 35. B. 40 : 59. C. 35 : 24. D. 59 : 40.
Câu 35: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa
11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là A. 21,2. B. 12,9. C. 20,3. D. 22,1.
III. PHẦN VẬN DỤNG CAO Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo