THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 8 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. C H COOCH .
B. CH COOCH C H . C. (C H COO) C H . D. (C H COO) C H . 15 31 3 3 2 6 5 17 33 2 2 4 17 35 3 3 5
Câu 2: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là: A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 3: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. NH . C. H S và N . D. SO . 3 và HCl. B. CO2 và O2 2 2 2 và NO2
Câu 4: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là: A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 5: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là: A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin. D. lysin.
Câu 6: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là: A. N . B. NO . C. NO. D. N O. 2 2 2
Câu 7: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là: A. Hg. B. W. C. Os. D. Cr.
Câu 8: Chất không bị nhiệt phân hủy là A. KHCO . B. KMnO . C. Na CO . D. Cu(NO ) . 3 4 2 3 3 2
Câu 9: Hợp chất H NCH COOH có tên gọi là 2 2 A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. axit glutamic.
Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe. II. Thông hiểu
Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (1); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là Trang 1
A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, II và III.
Câu 12: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên
khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 13: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC.
Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là: A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 14: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H SO CO 2
4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2 3 1M
thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 3,36. B. 1,68. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Fe O , ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung 2 3 dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm: A. Fe(OH) . B. Fe(OH) . 3 và Zn(OH)2 2 va Cu(OH)2 C. Fe(OH) , Cu(OH) . D. Fe(OH) . 2 2 và Zn(OH)2 3
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit đó là: A. CuO. B. Al O . C. MgO. D. Fe O . 2 3 2 3
Câu 17: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H SO 2 4 loãng, nóng là:
A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.
B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.
C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.
D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.
Câu 18: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al O , CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung 2 3 nóng ở
nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm: A. Cu, Al O , MgO. B. Cu, Mg. C. Cu, Mg, Al O . D. Cu, MgO. 2 3 2 3
Câu 19: Cho 23,00 gam C H OH tác dụng với 24,00 gam CH COOH (to, xúc tác H SO 2 5 3 2 4 đặc) với hiệu
suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là A. 22,00 gam. B. 23,76 gam. C. 26,40 gam. D. 21,12 gam. Câu 20: Este C H O 4 8
2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là: A. HCOOC H . B. HCOOC H . C. C H COOCH . D. CH COOC H . 3 7 3 5 2 5 3 3 2 5 P HẦN VẬN D ỤNG
Câu 21: Có các phát biểu sau: i.
Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. ii.
Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...
iii. SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit. Trang 2
iv. Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein.
Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 23: Khi cho các chất Al, FeS, dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH ) CO 4 2 3 phản ứng
với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm: (1)
Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (2)
Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng. (3)
Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (4)
Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu: i.
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. ii.
Glucozơ thuộc loại monosaccarit. iii.
Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. iv.
Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26: Cho các chất : Al, AlCl , Zn(OH) , NH HCO , KHSO , NaHS, Fe(NO ) . Số chất vừa 3 2 4 3 4 3 2 phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 27: Cho các chất: AgNO , Cu(NO ) , MgCO , CaCO , Ba(HCO ) , NH HCO , NH NO 3 3 2 3 3 3 2 4 3 4 3 và
Fe(NO ) . Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không 3 2 khí, rồi
cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 28: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C H O . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH 4 8 3
đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH) . Số đồng phân 2 cấu tạo thỏa mãn
điều kiện trên của X là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 3
Câu 29: Cho các dung dịch: CH COOH, C H (OH) , C H (OH) , glucozơ, saccarozơ, C H OH, anbumin 3 2 4 2 3 5 3 2 5
(có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 30: Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO –, a mol OH–, b mol Na+. Để trung 3 hòa
lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi
cô cạn dung dịch X nói trên là A. 1,68 gam. B. 2,56 gam. C. 3,36 gam. D. 3,42 gam.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử CH O, CH O , C H O 2 2 2 2 2 2 đều có
cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được CO , H O. Hấp thụ hết sản 2 2
phẩm cháy bằng nước vôi
trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17,0 gam so với khối lượng nước vôi trong ban
đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối
đa m gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8. B. 86,4. C. 54,0. D. 108,0.
Câu 32: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạch hở và hai amin no, đơn chức mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp nhau (M
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O , thu X < MY 2 được H O, N
. Công thức phân tử của Y là: 2 2 và 0,12 mol CO2 A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 33: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl ; 0,05 mol NaNO . Sau khi 3 và 0,10 mol KNO3 kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là: A. 50. B. 58. C. 64. D. 61.
Câu 34: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại amino axit,
tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn
toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là; A. 110,28. B. 116,28. C. 104,28. D. 109,5.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 42,90 gam Zn trong lượng vừa đủ V mol dung dịch HNO3 10% (d = 1,26
g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (ở đktc) hỗn hợp 2
khí NO và N O. Giá trị của V là: 2 A. 840. B. 857. C. 540. D. 1336. P HẦN VẬN D ỤNG CAO
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm –OH, –CHO, –COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam muối amoni 3 trong NH3
hữu cơ. Cho toàn bộ lượng Trang 4
muối amoni hữu cơ vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH . Giá trị của m là 3 A. 1,22. B. 2,98. C. 1,50. D. 1,24.
Câu 37: Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO )
3 2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch
bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo
ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào
bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5 .Giá trị m là: A. 9,8. B. 9,4. C. 10,4. D. 8,3.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al C
. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y 4 3 và CaC2
và hỗn hợp khí Z (C H , CH , H ). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO O. 2 2 4 2 2 (đktc) và 20,7 gam H2
Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:
Giá trị của x gần nhất với A. 1,6. B. 2,2. C. 2,4. D. 1,8.
Câu 39: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO /NH 3 3 dư.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch
nước brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể). A. 90,6 gam. B. 112 gam. C. 26,6 gam. D. 64 gam.
Câu 40: Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca (PO ) , còn lại là tạp chất trơ không 3 4 2
chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H SO 2
4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của
supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là: A. 34,20%. B. 26,83%. C. 53,62%. D. 42,60% III. ĐÁP ÁN 1-D 2-D 3-D 4-B 5-C 6-B 7-B 8-C 9-B 10-C Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 8 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh
390
195 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(390 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 8
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. C
15
H
31
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. C. (C
17
H
33
COO)
2
C
2
H
4
. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 2: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 3: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. NH
3
và HCl. B. CO
2
và O
2
. C. H
2
S và N
2
. D. SO
2
và NO
2
.
Câu 4: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl
2
không cho ra cùng một muối là:
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 5: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin. D. lysin.
Câu 6: Cho Fe tác dụng với HNO
3
đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:
A. N
2
. B. NO
2
. C. NO. D. N
2
O.
Câu 7: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là:
A. Hg. B. W. C. Os. D. Cr.
Câu 8: Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO
3
. B. KMnO
4
. C. Na
2
CO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 9: Hợp chất H
2
NCH
2
COOH có tên gọi là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. axit glutamic.
Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
II. Thông hiểu
Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (1); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, II và III.
Câu 12: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên
khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 13: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC.
Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là:
A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 14: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M
thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 1,68. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung
dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)
3
và Zn(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
va Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức
của oxit đó là:
A. CuO. B. Al
2
O
3
. C. MgO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 17: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng, nóng
là:
A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ. B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.
C. tơ visco; tơ axetat; polietilen. D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.
Câu 18: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung
nóng ở
nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm:
A. Cu, Al
2
O
3
, MgO. B. Cu, Mg. C. Cu, Mg, Al
2
O
3
. D. Cu, MgO.
Câu 19: Cho 23,00 gam C
2
H
5
OH tác dụng với 24,00 gam CH
3
COOH (t
o
, xúc tác H
2
SO
4
đặc) với
hiệu
suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 22,00 gam. B. 23,76 gam. C. 26,40 gam. D. 21,12 gam.
Câu 20: Este C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của
este đó là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. HCOOC
3
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
PHẦN VẬN DỤNG
Câu 21: Có các phát biểu sau:
i. Kim loại Cu khử được ion Fe
2+
trong dung dịch.
ii. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...
iii.
SO
3
khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
iv.
Al(OH)
3
vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
CuSO
4
khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein.
Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 23: Khi cho các chất Al, FeS, dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch
(NH
4
)
2
CO
3
phản ứng
với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(2) Dẫn NH
3
qua ống đựng CuO nung nóng.
(3) Cho Al vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.
(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu:
i. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
ii. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
iii. Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất màu tím.
iv. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26: Cho các chất : Al, AlCl
3
, Zn(OH)
2
, NH
4
HCO
3
, KHSO
4
, NaHS, Fe(NO
3
)
2
. Số chất vừa
phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 27: Cho các chất: AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, CaCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
và
Fe(NO
3
)
2
. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không
khí, rồi
cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 28: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C
4
H
8
O
3
. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH
đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)
2
. Số đồng phân
cấu tạo thỏa mãn
điều kiện trên của X là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29: Cho các dung dịch: CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, saccarozơ, C
2
H
5
OH, anbumin
(có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 30: Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba
2+
, 0,01 mol NO
3
–
, a mol OH
–
, b mol Na
+
. Để trung
hòa
lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi
cô cạn dung dịch X nói trên là
A. 1,68 gam. B. 2,56 gam. C. 3,36 gam. D. 3,42 gam.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
2
đều có
cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được CO
2
, H
2
O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy bằng nước vôi
trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17,0 gam so với khối lượng nước vôi trong ban
đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được tối
đa m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8. B. 86,4. C. 54,0. D. 108,0.
Câu 32: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạch hở và hai amin no, đơn chức mạch hở X
và Y là
đồng đẳng kế tiếp nhau (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O
2
, thu
được H
2
O, N
2
và 0,12 mol CO
2
. Công thức phân tử của Y là:
A. C
2
H
7
N. B. CH
5
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 33: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl ; 0,05 mol NaNO
3
và 0,10 mol KNO
3
. Sau khi
kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm
hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H
2
là
12,2. Giá trị gần nhất của m là:
A. 50. B. 58. C. 64. D. 61.
Câu 34: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại
amino axit,
tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol n
X
: n
Y
= 1:3.
Khi thủy phân hoàn
toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là;
A. 110,28. B. 116,28. C. 104,28. D. 109,5.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 42,90 gam Zn trong lượng vừa đủ V mol dung dịch HNO
3
10% (d =
1,26
g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (ở
đktc) hỗn hợp 2
khí NO và N
2
O. Giá trị của V là:
A. 840. B. 857. C. 540. D. 1336.
PHẦN
VẬN DỤNG
CAO
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm –OH, –CHO, –COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam muối amoni
hữu cơ. Cho toàn bộ lượng
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
muối amoni hữu cơ vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được
0,02 mol NH
3
. Giá trị của m là
A. 1,22. B. 2,98. C. 1,50. D. 1,24.
Câu 37: Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng
dung dịch
gồm 0,225 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện
phân các dung dịch
bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo
ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào
bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N
+5
.Giá trị m là:
A. 9,8. B. 9,4. C. 10,4. D. 8,3.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al
4
C
3
và CaC
2
. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z (C
2
H
2
, CH
4
, H
2
). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 20,7 gam H
2
O.
Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:
Giá trị của x gần nhất với
A. 1,6. B. 2,2. C. 2,4. D. 1,8.
Câu 39: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X
như trên qua dung dịch
nước brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không
đáng kể).
A. 90,6 gam. B. 112 gam. C. 26,6 gam. D. 64 gam.
Câu 40: Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca
3
(PO
4
)
2
, còn lại là tạp chất trơ không
chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H
2
SO
4
đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh
dưỡng của
supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 34,20%. B. 26,83%. C. 53,62%. D. 42,60%
III. ĐÁP ÁN
1-D 2-D 3-D 4-B 5-C 6-B 7-B 8-C 9-B 10-C
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85