Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 9 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

186 93 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(186 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN–I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 9
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
1. Sự điện li
2. Nhóm Nitơ– Photpho
3. Nhóm Cacbon – silic
4. Đại cương hữu cơ
5. Hiđrocacbon no
6. Hiđrocacbon không no 1 Câu 17 1
7. Hiđrocacbon thơm 1 Câu 18 1
8. Ancol–Phenol
9. Anđehit–Axit cacboxylic
10. Este, lipit
3 3 Câu 7
Câu 3,
11
Câu 28, 33,
39
6
11. Amin, amino axit,
protein, peptit
3 2
Câu 9,
10
Câu 12 Câu 15, 36 5
12. Cacbohidrat 1 Câu 6 1
13. Polime, vật liệu polime
14. Đại cương về kim loại 1 1 Câu 8 Câu 27 2
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ,
nhôm
5 3 Câu 2
Câu 4,
19, 23,
26
Câu 21, 25,
34
8
16. Sắt, Cu và các kim loại
nhóm B
1 1
Câu 13
Câu 37 2
17. Tổng hợp hóa vô cơ 4 4
Câu 5,
14, 22,
24
Câu 30, 31,
35, 38
8
18. Tổng hợp hoá học hữu cơ 2 3 Câu 1 Câu 16
Câu 29, 32,
40
5
19. Phân biệt chất, hóa học
và các vấn đề KT–XH–
MT
1
Câu 20 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tổng (câu) 23 27 5 18 27 40
II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/ THÔNG HIỂU
CÂU 1: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH D. H
2
NCH
2
COOH
CÂU 2: Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?
A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. CaSO
4
D. MgSO
4
.H
2
O
CÂU 3: Este X công thức phân tử C
4
H
6
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COO–CH=CH
2
B. HCOO–CH=CH–CH
3
C. HCOO–CH
2
CH=CH
2
D. CH
2
=CH–COOCH
3
CÂU 4: Chọn câu sai :
A. Dung dịch NaHCO
3
trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
CÂU 5: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu
được dung dịch Y 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO
3
vào Y thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị
của m là?
A. 17,22 B. 18,16 C. 19,38 D. 21,54
CÂU 6: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B. Cho glucozơ cộng H
2
(Ni, t
0
).
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
CÂU 7: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
B. CH
3
OOCCH
2
C
6
H
5
C. CH
3
CH
2
COOCH
2
C
6
H
5
D. CH
3
COOC
6
H
5
CÂU 8: Kim loại tính chất vật chung dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. các electron lớp ngoài cùng. B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do. D. cấu trúc tinh thể.
Câu 9. Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?
A. màu tím B. màu trắng C. màu xanh lam D. màu nâu
Câu 10: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. tím.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C = C gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi
không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
CÂU 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O
2
. Sản phẩm
cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?
A. 2,32 B. 1,77 C. 1,92 D. 2,08
CÂU 13: 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe
2
O
3
. Dung dịch nào sau đây thể
dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?
A. HCl. B. H
2
SO
4
đặc. C. HNO
3
loãng. D. CuSO
4
loãng.
CÂU 14: Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. CH
3
COOH C. H
2
NCH
2
COOH D. C
2
H
5
NH
2
.
CÂU 16: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. H
2
N–CH
2
–COOH B. CH
3
COONH
4
C. NaHCO
3
D. H
2
N–(CH
2
)
6
–NH
2
Câu 17: Hợp chất CH
2
= CH – CH(CH
3
)CH = CH – CH
3
có tên thay thế là:
A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien. B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.
C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien. D. 3 metyl hexa 1,3 đien.
Câu 18: o–crezol (CH
3
–C
6
H
4
–OH) không phản ứng với
A. NaOH. B. Na. C. dung dịch Br
2
. D. HCl.
Câu 19: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO
3
A. C
6
H
5
OH B. HOC
2
H
4
OH C. HCOOH. D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 20: Khí thải (của một nhà máy) chứa các chất HF, CO
2
, SO
2
, NO
2
, N
2
. Hãy chọn chất tốt nhất để
loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển
A. SiO
2
và H
2
O B. CaCO
3
và H
2
O C. dd CaCl
2
D. dd Ca(OH)
2
Câu 22: 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO
3
, Na
3
PO
4
. Dùng thuốc thử nào trong số các
thuốc thử sau để nhận biết ?
A. quỳ tím B. dd HCl. C. dd AgNO
3
. D. dd Ba(OH)
2
.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na
2
CO
3
khuấy đều.
Kết luận đúng là
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
CÂU 24: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO
3
+ 2H
2
O 4Ag + O
2
+ 4HNO
3
.
B. 2CuSO
4
+ 2H
2
O 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
.
C. 2NaCl 2Na + Cl
2
.
D. 4NaOH 4Na+2H
2
O.
PHẦN VẬN DỤNG
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CÂU 15: Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho
NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?
A. 7,33 B. 3,82 C. 8,12 D. 6,28
Câu 21: Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na
2
O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là
A. 11,7 gam B. 8,775 gam C. 14,04 gam D. 15,21 gam
CÂU 25: Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca Al trong nước thu được 1,12 lít
khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ?
A. 27,84% B. 34,79% C. 20,88% D. 13,92%
CÂU 27: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO
3
) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO
3
0,5M vào bình điện phân,
sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của
V?
A. 0,28 B. 0,56 C. 1,40 D. 1,12
CÂU 28: Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngmột ancol.
Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este khối lượng phân tử nhỏ
có trong hỗn hợp A gần nhất với?
A. 60,0%. B. 63,0%. C. 55,0%. D. 48,0%.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm C
n
H
2n–1
CHO, C
n
H
2n–1
COOH, C
n
H
2n–1
CH
2
OH (đều mạch hở, n N*∙). Cho 2,8
gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với
lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng
của C
n
H
2n–1
CHO trong X là
A. 20,00%. B. 26,63%. C. 16,42%. D. 22,22%.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hất X vào
1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,15M KOH 0,1M, thu được dung dịch Y 21,7 gam kết tủa. Cho Y
vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2 g B. 12,6 g C. 18 g D. 24 g
Câu 31. Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO
3
và a mol Fe(NO
3
)
3
.
(b). Cho dung dịch chứa a mol K
2
Cr
2
O
7
vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c). Cho dung dịch chứa a mol NaHSO
4
vào dung dịch chứa a mol BaCl
2
.
(d). Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH
2
PO
4
.
(e). Cho a mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f). Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO
2
.
(g). Cho a mol Fe(OH)
2
vào dung dịch chứa a mol H
2
SO
4
loãng.
(h). Cho a mol Na
2
O vào dung dịch chứa a mol BaCl
2
và a mol NaHCO
3
.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
CÂU 32: T hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức một este hai chức tạo bởi các
axit ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO
2
0,68
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
mol H
2
O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết
tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên là?
A. 0,01 B. 0,04 C. 0,020 D. 0,030
CÂU 33: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A B (M
A
<M
B
). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và
z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu
được 73,128 gam CO
2
và 26,784 gam H
2
O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:
A. 12,6 B. 18,8 C. 15,7 D. 13,4
CÂU 34: Trộn 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y.
Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,30 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,70
PHẦN VẬN DỤNG CAO
CÂU 35: Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO
3
, Fe
3
O
4
,
Fe(NO
3
)
2
tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H
2
SO
4
thu được dung dịch X chỉ chứa các muối
0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H
2
với tổng khối lượng 4,4 gam. cạn dung dịch X thu được (m
+ 85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào
xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là ?
A. 9,05% B. 8,32% C. 7,09% D. 11,16%
CÂU 36: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu CTPT C
2
H
8
O
3
N
2
C
3
H
10
O
4
N
2
đều no, hở tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,568 lít hỗn hợp Y gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ
tím ẩmtỷ khối so với H
2
bằng 16,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m gần
nhất với:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 8
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 24,72 gam hỗn hợp X chứa Fe
3
O
4
, Cu
2
S và FeS
2
trong dung dịch H
2
SO
4
(đặc,
nóng, vừa đủ) thu được V lít khí SO
2
(đktc) và dung dịch Y chứa 55,6 gam muối. Mặt khác, cho Ba(OH)
2
dư vào Y thu được 124,86 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu
2
S trong X gần nhất với
A. 26,7% B. 14,1% C. 19,4% D. 24,8%
Câu 38: Hỗn hợp X gồm trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi
qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y hỗn hợp khí Z tỉ khối so với bằng
18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và
0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0
Câu 39: X este mạch hở công thức phân tử C
5
H
8
O
2
; Y Z hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai
nhóm este, M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y Z, thu được 15,68 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol cùng số
cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
AA. 74. B. 118. C. 88. D. 132.
Câu 40: Ba chất hữu X, Y, Z (50 < M
X
< M
Y
< M
Z
) đều thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các
nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó n
X
= 4(n
Y
+ n
Z
). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu
được 13,2 gam CO
2
. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO
3
0,1M. Cho m gam
T phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm
khối lượng của X trong hỗn hợp T là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN–I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 9 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi Cấp độ Tổng Chuyên đề Lý Bài Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. Sự điện li 2. Nhóm Nitơ– Photpho 3. Nhóm Cacbon – silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 6. Hiđrocacbon không no 1 Câu 17 1 7. Hiđrocacbon thơm 1 Câu 18 1 8. Ancol–Phenol 9. Anđehit–Axit cacboxylic Câu 3, Câu 28, 33, 10. Este, lipit 3 3 Câu 7 6 11 39 11. Amin, amino axit, Câu 9, 3 2 Câu 12 Câu 15, 36 5 protein, peptit 10 12. Cacbohidrat 1 Câu 6 1
13. Polime, vật liệu polime
14. Đại cương về kim loại 1 1 Câu 8 Câu 27 2 Câu 4,
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ, Câu 21, 25, 5 3 Câu 2 19, 23, 8 nhôm 34 26
16. Sắt, Cu và các kim loại 1 1 Câu 13 Câu 37 2 nhóm B Câu 5, Câu 30, 31, 17. Tổng hợp hóa vô cơ 4 4 14, 22, 8 35, 38 24 Câu 29, 32,
18. Tổng hợp hoá học hữu cơ 2 3 Câu 1 Câu 16 5 40
19. Phân biệt chất, hóa học 1 Câu 20 1
và các vấn đề KT–XH– MT

Tổng (câu) 23 27 5 18 27 40 II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/ THÔNG HIỂU
CÂU 1: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? A. C6H5NH2 B. C2H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2COOH
CÂU 2: Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột? A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. MgSO4.H2O
CÂU 3: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có
khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COO–CH=CH2 B. HCOO–CH=CH–CH3 C. HCOO–CH2CH=CH2 D. CH2=CH–COOCH3
CÂU 4: Chọn câu sai :
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
CÂU 5: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu
được dung dịch Y và 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là? A. 17,22 B. 18,16 C. 19,38 D. 21,54
CÂU 6: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B.
Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
CÂU 7: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3OOCCH2C6H5 C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5
CÂU 8: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do.
D. cấu trúc tinh thể.
Câu 9. Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa? A. màu tím B. màu trắng C. màu xanh lam D. màu nâu
Câu 10: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. tím.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.


B. mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi
không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
CÂU 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm
cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là? A. 2,32 B. 1,77 C. 1,92 D. 2,08
CÂU 13: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể
dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này? A. HCl. B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. CuSO4 loãng.
CÂU 14: Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường A. C2H4(OH)2 B. CH3COOH C. H2NCH2COOH D. C2H5NH2.
CÂU 16: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. H2N–CH2–COOH B. CH3COONH4 C. NaHCO3 D. H2N–(CH2)6–NH2
Câu 17: Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là:
A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien.
B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.
C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.
D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.
Câu 18: o–crezol (CH3–C6H4–OH) không phản ứng với A. NaOH. B. Na. C. dung dịch Br2. D. HCl.
Câu 19: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là A. C6H5OH B. HOC2H4OH C. HCOOH. D. C6H5CH2OH
Câu 20: Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất để
loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển A. SiO2 và H2O B. CaCO3 và H2O C. dd CaCl2 D. dd Ca(OH)2
Câu 22: Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các
thuốc thử sau để nhận biết ? A. quỳ tím B. dd HCl. C. dd AgNO3. D. dd Ba(OH)2.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
CÂU 24: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3. B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4. C. 2NaCl 2Na + Cl2. D. 4NaOH 4Na+2H2O. PHẦN VẬN DỤNG


CÂU 15: Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho
NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ? A. 7,33 B. 3,82 C. 8,12 D. 6,28
Câu 21: Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là A. 11,7 gam B. 8,775 gam C. 14,04 gam D. 15,21 gam
CÂU 25: Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít
khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ? A. 27,84% B. 34,79% C. 20,88% D. 13,92%
CÂU 27: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân,
sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của V? A. 0,28 B. 0,56 C. 1,40 D. 1,12
CÂU 28: Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol.
Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
có trong hỗn hợp A gần nhất với? A. 60,0%. B. 63,0%. C. 55,0%. D. 48,0%.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm CnH2n–1CHO, CnH2n–1COOH, CnH2n–1CH2OH (đều mạch hở, n  N*∙). Cho 2,8
gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng
của CnH2n–1CHO trong X là A. 20,00%. B. 26,63%. C. 16,42%. D. 22,22%.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hất X vào
1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y
vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2 g B. 12,6 g C. 18 g D. 24 g
Câu 31. Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b). Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c). Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d). Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e). Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f). Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g). Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h). Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
CÂU 32: T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các
axit và ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68


mol H2O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết
tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên là? A. 0,01 B. 0,04 C. 0,020 D. 0,030
CÂU 33: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MANaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và
z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu
được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với: A. 12,6 B. 18,8 C. 15,7 D. 13,4
CÂU 34: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y.
Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 0,30 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,70 PHẦN VẬN DỤNG CAO
CÂU 35: Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO3, Fe3O4,
Fe(NO3)2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và
0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được (m
+ 85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào
xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là ? A. 9,05% B. 8,32% C. 7,09% D. 11,16%
CÂU 36: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT là C2H8O3N2 và C3H10O4N2 đều no, hở tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,568 lít hỗn hợp Y gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ
tím ẩm có tỷ khối so với H2 bằng 16,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m gần nhất với: A. 10 B. 12 C. 14 D. 8
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 24,72 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4, Cu2S và FeS2 trong dung dịch H2SO4 (đặc,
nóng, vừa đủ) thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch Y chứa 55,6 gam muối. Mặt khác, cho Ba(OH)2
dư vào Y thu được 124,86 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu2S trong X gần nhất với A. 26,7% B. 14,1% C. 19,4% D. 24,8%
Câu 38: Hỗn hợp X gồm và trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi
qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với bằng
18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và
0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0
Câu 39: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai
nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2
(đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số
cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là AA. 74. B. 118. C. 88. D. 132.
Câu 40: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các
nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu
được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam
T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm
khối lượng của X trong hỗn hợp T là


zalo Nhắn tin Zalo