SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Miền núi nước ta là nơi thường xảy ra A. sạt lở đất. B. sóng thần. C. lụt úng. D. hạn mặn.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Nam Định. C. Huế. D. Hải Phòng.
Câu 4: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
B. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021 Năm Tổng số Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông Lúa múa 2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0 2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột, kết hợp. B. Miền, tròn. C. Đường, miền. D. Tròn, cột.
Câu 6: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí nằm gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến, gió Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây nam, frông.
C. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, frông.
D. Gió mùa Tây Nam, gió Tây, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 7: Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt hải sản ở nước ta là
A. xây dựng, mở rộng các cảng cá.
B. hiện đại hoá phương tiện đánh bắt.
2 C. tìm kiếm các ngư trường mới.
D. tập trung đánh bắt vùng ven bờ.
Câu 8: Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Cá đóng hộp. B. Chè búp khô. C. Cà phê nhân. D. Thịt hộp.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn
nhất trong các đô thị sau đây? A. Vĩnh Yên. B. Nam Định. C. Bắc Ninh. D. Uông Bí.
Câu 10: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chưa có chế biến. B. ít sản phẩm.
C. có ở nhiều nơi.
D. phân bố đồng đều.
Câu 11: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
B. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
C. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
D. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
Câu 12: Việc bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông ở Đông Nam Bộ nhằm A. chắn cát bay.
B. chắn sóng biển.
C. tăng sản lượng gỗ. D. giữ nước ngầm.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Kon Tum.
Câu 14: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
B. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
Câu 15: Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2017 - 2021?
A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.
Câu 16: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
B. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
D. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay? A. Long An. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Tây Ninh.
Câu 18: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. tài nguyên sinh vật phong phú.
B. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
C. lượng mưa phân bố theo mùa.
D. thảm thực vật giàu sức sống.
Câu 19: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. B. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Mẫu Sơn. B. Phia Boóc. C. Phia Uắc. D. Phu Huổi Long.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Hải Phòng. B. Huế. C. Lạng Sơn. D. Đà Lạt.
Câu 22: Lao động nước ta hiện nay
A. có số lượng đông, tăng nhanh.
B. tập trung chủ yếu ở thành thị.
C. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
D. làm nhiều nghề, trình độ cao.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Tân An. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 25: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Bình Thuận. B. Bình Phước. C. Ninh Thuận. D. Lâm Đồng.
Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Liên trường Ninh Bình năm 2024
150
75 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(150 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)