Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở GD&ĐT Hải Dương lần 2 năm 2024

64 32 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.6 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(64 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Theo mục đích sử dụng, rừng nước ta được chia thành
A. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
B. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng thưa.
C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm.
D. rừng sản xuất, rừng tre nứa, rừng đặc dụng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Hải Dương.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây? A. Khánh Hoà. B. Vĩnh Phúc. C. Lai Châu. D. Thái Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, hãy cho biết loại đất
nào sau đây phân bố nhiều dọc sông Tiền?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan. C. Đất cát biển.
D. Đất phù sa sông.
Câu 5: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Bão.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 7: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta
A. tăng giảm không theo quy luật.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam.


C. tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. đồng đều trong cả năm.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị
xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta? A. Nông, lâm sản.
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 9: Đặc điểm địa hình nổi bật của đồng bằng Nam Bộ nước ta là
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa rộng, nông.
C. phổ biến cồn cát, đầm phá.
D. nhiều vũng, vịnh nước sâu.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của giới sinh vật trong vùng biển nước ta?
A. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới.
B. Năng suất sinh học cao.
C. Chủ yếu là các loài di cư theo mùa.
D. Rất giàu về thành phần loài.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết lãnh thổ Việt Nam
được quy hoạch thành bao nhiêu vùng nông nghiệp? A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Hướng chủ yếu tây bắc - đông nam.
B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng.
C. Địa hình gồm các khối núi, cao nguyên.
D. Địa hình gồm bốn cánh cung núi lớn.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết sắt đều có ở hai mỏ nào sau đây?
A. Vàng Danh, Cẩm Phả.
B. Trấn Yên, Quỳ Châu.
C. Vàng Danh, Văn Bàn.
D. Trấn Yên, Văn Bàn.
Câu 16: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất ở nước ta hiện nay là
A. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.
B. huy động sức người, sức của để chống bão.
C. củng cố hệ thống đê chắn sóng ven biển.
D. dự báo chính xác cấp độ và hướng di chuyển.


Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung
bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 12. B. Tháng 8. C. Tháng 9. D. Tháng 11.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Kiên Lương. B. Cảng Cần Thơ. C. Cảng Mỹ Tho. D. Cảng Trà Vinh.
Câu 19: Nước ta có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng chủ yếu do
A. địa hình đồi núi thấp, giáp biển Đông.
B. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới.
C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa.
D. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ? A. Cao su. B. Dừa. C. Mía. D. Chè.
Câu 21: Tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta dễ bị suy thoái là do
A. canh tác không hợp lí, địa hình núi cao, lượng mưa ít.
B. mưa theo mùa, địa hình đồi thấp, lớp vỏ phong hóa dày.
C. địa hình dốc, mưa lớn tập trung, mất lớp phủ thực vật.
D. lớp phủ thực vật mỏng, mùa khô kéo dài, nhiệt độ cao.
Câu 22: Ở ven bờ biển nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo mùa chủ yếu do
A. thay đổi địa hình ven bờ và mạng lưới sông ngòi.
B. chế độ mưa phân hoá, hoạt động của các hải lưu.
C. chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí.
D. thềm lục địa thay đổi độ sâu và gió mùa hoat động.
Câu 23: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng cơ cấu diện tích.
B. Sự tăng trưởng và thay đổi quy mô diện tích.
C. Chuyển dịch và tốc độ tăng cơ cấu diện tích. D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu diện tích.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng
về vị trí địa lí của một số đơn vị hành chính nước ta?
A. Thành phố Hồ Chí Minh giáp biển Đông.
B. Cà Mau là tỉnh nằm xa nhất về phía nam.
C. Điện Biên nằm ở phía tây kinh tuyến 105°Đ. D. Hải Dương nằm ở phía nam vĩ tuyến 20°B.
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu gây khô hạn kéo dài ở Lục Ngạn (Bắc Giang) là do
A. tác động của gió phơn tây nam.
B. tác động mạnh của Tín Phong.
C. nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn.
D. địa hình thung lũng khuất gió.
Câu 26: Sinh vật cận nhiệt và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, gió hướng tây nam, lãnh thổ rộng lớn.
B. vị trí nằm gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, có đầy đủ ba đai cao.
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, hướng và độ cao địa hình.
D. vị trí ở xa xích đạo, gió Tín phong bán cầu Bắc, tiếp giáp Biển Đông.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: Triệu người)


zalo Nhắn tin Zalo