Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở GD&ĐT Lạng Sơn lần 1 năm 2024

223 112 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    11.2 K 5.6 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(223 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT

Xem thêm

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1 LẠNG SƠN
Bài thi: Khoa học xã hội, Môn: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 04 trang) Mã đề thi: 132
Họ và tên thí sinh: ……………………….......................…...........…….. Số báo danh: …………
Câu 41. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM CÂY GIAI ĐOẠN 2010 - 2022 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2010 2015 2020 2022 Cây lương thực có hạt 8 615,9 9 008,8 8 222,6 7 997,0 Cây công nghiệp 797,6 676,8 457,8 420,4 hàng năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích cây hàng năm của
nước ta phân theo nhóm cây giai đoạn 2010 - 2022?
A. Cây công nghiệp hàng năm tăng, cây lương thực có hạt giảm.
B. Cây lương thực có hạt tăng, cây công nghiệp hàng năm giảm.
C. Cây lương thực có hạt lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây lương thực có hạt nhỏ hơn cây công nghiệp hàng năm.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây mưa nhiều vào mùa hạ? A. Đồng Hới. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 43. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn sử dụng thức ăn từ chế biến.
B. hình thành các vùng chuyên môn hoá.
C. hầu hết các sản phẩm để xuất khẩu.
D. chỉ tập trung vào mục đích để lấy sữa.
Câu 44. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. chủ yếu tập trung trong lĩnh vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
C. chỉ tập trung trong lĩnh vực công nghiệp.
D. làm giảm tỉ trọng khu vực kinh tế tư nhân.
Câu 45. Tác động chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay là
A. làm thay đổi ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm.
B. hình thành các vùng động lực kinh tế và thu hút vốn lớn.
C. tạo nên các khu công nghiệp và khu chế xuất quy mô lớn.
D. làm tăng nhanh tỉ trọng kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể.
Câu 46. Đường bờ biển của nước ta
A. chạy dài đến Hà Tiên.
B. kéo dài đến Cà Mau.
C. ngắn và khúc khuỷu.
D. bắt đầu từ Hạ Long.
Câu 47. Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. thị trường tiêu thụ luôn có sự biến động.
C. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 3? A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 49. Sinh vật ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng, phức tạp hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do
A. độ cao địa hình, vị trí địa lí, Biển Đông.
B. gió mùa Đông Bắc, địa hình, Biển Đông.
C. bão, gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí địa lí, địa hình, hoạt động gió mùa.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây
có lượng mưa cao nhất vào tháng X? A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Thanh Hoá. D. Lạng Sơn.
Câu 51. Cho biểu đồ về sản xuất một số nông sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2022:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi sản lượng một số nông sản.
B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu một số nông sản.
D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 52. Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở khu vực ven biển.
B. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi.
C. cơ cấu sản phẩm có nhiều thay đổi.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 53. Lao động nước ta hiện nay
A. có trình độ ngày càng cao.
B. phần lớn đã qua đào tạo.
C. chủ yếu hoạt động dịch vụ.
D. tập trung đông ở miền núi.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm
trên cao nguyên Đắk Lắk? A. Chư Pha. B. Ngọc Linh. C. Vọng Phu. D. Braian.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Phia Uắc nằm trên cánh cung nào sau đây? A. Sông Gâm. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Đông Triều.
Câu 56. Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
B. phân bố đồng đều ở khắp các vùng trên cả nước.
C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
D. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất
nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất cát biển.
B. Đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất phù sa sông. D. Đất phèn.
Câu 58. Dân cư nước ta tập trung đông ở đồng bằng chủ yếu là do
A. gia tăng dân số cao, lịch sử quần cư lâu đời.
B. có nhiều khu công nghiệp và các làng nghề.
C. nông nghiệp phát triển, có nhiều tài nguyên.
D. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
Câu 59. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu các sản phẩm để xuất khẩu.
B. phân bố tập trung ở khu vực đồi núi.
C. sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên.
D. chủ yếu nhằm cung cấp thực phẩm.
Câu 60. Sinh vật phần lãnh thổ phía Nam của nước ta
A. phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.
B. các loài chủ yếu thuộc miền cận nhiệt đới.
C. hầu hết có khả năng chịu lạnh và ưa khô.
D. nguồn gốc chủ yếu từ vùng ôn đới lạnh.
Câu 61. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có mưa nhiều vào tháng IX chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Đông Bắc và gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Đông Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió hướng đông bắc và gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 62. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
B. giải quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất, hạn chế nạn du canh.
C. tăng sản xuất hàng hóa, nâng vị thế của vùng, khai thác các tiềm năng.
D. đa dạng nông sản, phát triển mô hình kinh tế mới, khai thác thế mạnh.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Cao Bằng. B. Thái Nguyên. C. Bắc Kạn. D. Hải Phòng.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí
tượng TP. Hồ Chí Minh vào tháng 7 là hướng nào sau đây? A. Tây nam. B. Đông. C. Tây. D. Đông bắc.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cửa Thuận An thuộc tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào
sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Đông Bắc? A. Kon Ka Kinh. B. Vũ Quang. C. Ba Bể. D. Cát Tiên.
Câu 67. Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ tăng nhanh qua các năm.
B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
C. hầu hết hoạt động trong dịch vụ.
D. có tỉ lệ còn thấp so với thế giới.
Câu 68. Vùng biển nào sau đây của nước ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Lãnh hải. D. Nội thuỷ.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm
trong lưu vực của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng. D. Sông Đồng Nai.
Câu 70. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất cây công nghiệp theo hướng
hàng hóa ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động ngày càng tăng.
B. Công nghiệp chế biến phát triển.
C. Nhiều cây trồng có năng suất cao.
D. Trình độ lao động được nâng cao.
Câu 71. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm ở khu vực hoạt động của gió mùa.
D. nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Ngàn Phố. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu
cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người) Năm 2010 2015 2020 2022 Thành thị 26,5 30,9 35,9 37,4 Nông thôn 60,6 61,3 61,7 62,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông
thôn giai đoạn 2010 - 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, đường, miền.
B. Miền, cột, tròn.
C. Cột, đường, miền.
D. Đường, tròn, cột.
Câu 75. Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ của nước ta có
A. các bãi triều thấp phẳng.
B. đường bờ biển khúc khuỷu.
C. thềm lục địa rộng và nông.
D. nhiều đất phù sa màu mỡ.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả
đường bờ biển và biên giới quốc gia? A. Quảng Ninh. B. Bắc Kạn. C. Thái Bình. D. Lai Châu.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Điện Biên. D. Cao Bằng.
Câu 78. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu là do
A. ngành công nghiệp, dịch vụ phát triển mạnh.
B. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu rất lớn.
C. việc hội nhập quốc tế, nền kinh tế thị trường.
D. sản xuất mở rộng, tăng trưởng kinh tế nhanh.
Câu 79. Trình độ đô thị hoá của nước ta hiện nay chưa cao chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, các nguồn đầu tư còn rất ít.
B. lao động tự do nhiều, tỉ lệ thất nghiệp rất cao.
C. tỉ lệ người già lớn, phần lớn dân ở nông thôn.
D. công nghiệp hoá chậm, kinh tế nhiều hạn chế.
Câu 80. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân một số tỉnh của nước ta năm 2022?


zalo Nhắn tin Zalo