Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở GD&ĐT Ninh Bình lần 1 năm 2024

60 30 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 23 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.5 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(60 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 NINH BINH
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết vườn quốc gia Cát
Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết mỏ Cam Đường khai
thác loại khoáng sản nào sau đây? A. Bôxit B. Pirit. C. Apatit. D. Graphit.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?
A. Điện Biên Phủ. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Hải Phòng. D. Cao Băng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung
bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 11. B. Tháng 10. C. Tháng 12. D. Tháng 9.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có
nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C? A. Hà Nội. B. Sa Pa.
C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào
sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Đất xám trên phù sa cổ.
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Đà. B. Sông Cả. C. Sông Mã. D. Sông Chu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Pu Huổi Long. B. Pu Hoạt. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên cao nguyên nào sau đây? 2 A. Di Linh. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có
mưa nhiều nhất vào thu đông? A. Thanh Hóa. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Đà Lạt.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dọc theo lát cắt địa
hình từ A đến B, Đà Lạt nằm ở độ cao nào sau đây? A. 2 000 mét. B. 500 mét. C. 1 000 mét. D. 1 500 mét.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp
Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Lào Cai B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 14: Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của
Cam-pu-chia giai đoạn 2015 - 2020?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 5,9%.
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục.
D. Xuất siêu liên tục qua các năm.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ nét tính chất gió mùa của khí hậu?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
C. Hình thái sông dạng nan quạt.
D. Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau
đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Ba (Đà Rằng). B. Sông Thái Bình. C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Kì Cùng – Bằng Giang.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu
ảnh hưởng rõ nét nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B. Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia cao hon Ma-lai-xi-a.
Câu 19: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết A. lạnh, khô.
B. ấm áp, ẩm ướt.
C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. lạnh, ẩm.
Câu 20: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông? A. Cát trắng. B. Muối. C. Ti tan. D. Dầu, khí
Câu 21: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của vùng
A. đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải. C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 22: Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 23: Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
B. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
C. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Phân hóa đa dạng giữa các khu vực.
Câu 24: Hướng tây bắc - đông nam của vùng núi nước ta được thể hiện rõ nhất từ
A. phía Nam dãy Bạch Mã đến cực Nam Trung Bộ.
B. tả ngạn sông Hồng đến phía đông đồng bằng Bắc Bộ.
C. hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
D. phía Nam sông Cả đến dây Bạch Mã.
Câu 25: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển.
D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 26: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm
A. lạnh khô ở miền Bắc, thời tiết ổn định không mưa ở Nam Bộ.
B. nóng ẩm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. lạnh ẩm mưa phùn ở miền Bắc, mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
D. nóng ẩm, mưa nhiều cho miền Bắc, mùa khô sâu sắc cho Trung Bộ.
Câu 27: Phần đất liền của nước ta
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
C. tiếp giáp với nhiều đại dương.
D. giáp với các nước xung quanh.
Câu 28: Cho biểu đồ về lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.


zalo Nhắn tin Zalo