Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2024

49 25 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 23 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.6 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(49 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 VĨNH PHÚC
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn
Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Lào và Cam-pu-chia? A. An Giang. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Kon Tum.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Phúc Yên.
Câu 4: Đường biên giới quốc gia trên đất liền của nước ta dài gây khó khăn lớn nhất về
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
C. phát triển nền văn hóa đa dạng.
D. phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1 000 MW? A. Trà Nóc. B. Phú Mỹ. C. Cà Mau. D. Phả Lại.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Braian. B. Nam Decbri. C. Lang Bian. D. Chư Pha.
Câu 7: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
C. cán cân bức xạ dương quanh năm.
D. tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau đây? A. U Minh B. Năm Căn. C. Vị Thanh. D. Châu Đốc.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Chu thuộc lưu vực
hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
Câu 10: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có
A. nhiệt độ trung bình cao.
B. sự phân mùa khí hậu.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. độ ẩm không khí lớn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Đà Nẵng. D. Lạng Sơn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Sơn La. B. Ninh Bình. C. Thanh Hóa. D. Hòa Bình.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THỔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po Tỉ suất sinh thô 16 18 22 9 Tỉ suất tử thô 5 8 6 5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
B. Phi-lip-pin thấp hơn Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma cao hơn Xin-ga-po.
D. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 14: Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng đông bắc - tây nam.
B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.
C. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 18 nối Hạ Long với cửa khẩu nào sau đây? A. Tây Trang. B. Lào Cai. C. Hữu Nghị. D. Móng Cái.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Sơn La. B. Lạng Sơn. C. Hưng Yên. D. Cao Bằng.
Câu 17: Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta cần thực hiện biện pháp
A. canh tác trên đất dốc.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. bón phân cải tạo đất.
D. xây dựng công trình thủy lợi.
Câu 18: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang.
B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới.
D. lập vườn quốc gia.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Việt Trì.
Câu 20: Cho biểu đồ: 3
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2015 - 2021?
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng liên tục.
B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 21: Đặc điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn, đất phèn chiếm phần lớn diện tích.
B. do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông.
C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hệ thống đê ven sông và đê biển ngăn lũ.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều chè nhất? A. Đắk Nông. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công
nghiệp Huế có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Sản xuất giấy, xenlulô.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Vũng Tàu.
Câu 25: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta
A. có nhiều ruộng cao bạc màu và vùng trũng ngập nước.
B. cồn cát, đầm phá khá phổ biển, nhiều vùng trũng thấp.
C. được bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
D. địa hình bằng phẳng, do phù sa châu thổ sông lớn bồi tụ.
Câu 26: Đặc điểm địa hình nước ta có nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. bờ biển khúc khuỷu và thềm lục địa mở rộng.
B. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn.
C. thiên nhiên phân hoá sâu sắc theo đông - tây.
D. thiên nhiên có sự phân hóa thành ba đai cao.
Câu 27: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi nước ta là
A. địa hình bị chia cắt mạnh trở ngại cho giao thông.
B. diện tích và độ che phủ rừng ngày càng giảm.
C. khoáng sản phân bố phân tán theo không gian.
D. sông ngòi ít có giá trị về giao thông đường thủy.
Câu 28: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2010 - 2020:


zalo Nhắn tin Zalo