Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở Giáo dục Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024

175 88 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    11.2 K 5.6 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(175 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT

Xem thêm

Mô tả nội dung:


SỞ GD & ĐT BÀ RỊA –
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 VŨNG TÀU
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên
giới vừa giáp với Lào và vừa giáp với Cam-pu-chia? A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,
trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất? A. Cà Mau. B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy
hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam? A. Sông Đà.
B. Sông Bằng Giang. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Hồng.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia Mũi
Cà Mau có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Trảng cỏ, cây bụi. B. Rừng ngập mặn. C. Rừng thưa. D. Rừng trồng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm
trên cao nguyên Đắk Lắk? A. Nam Decbri. B. Chư Yang Sin. C. Vọng Phu. D. Chư Pha.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có mật độ dân số cao
nhất trong các đô thị sau đây? A. Gia Nghĩa. B. Biên Hoà. C. Đồng Xoài. D. A Yun Pa.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP cao nhất? A. Long Xuyên. B. Biên Hòa. C. Mỹ Tho. D. Vũng Tàu.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa
so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Ninh Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Cần Thơ D. Vũng Tàu.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết địa
điểm nào sau đây vừa có trạm điện 200KV và vừa có trạm 500KV? A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta nhập siêu với quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kỳ. B. Trung Quốc. C. Ô-xtrây-li-a. D. Anh.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường số 19 nối Pleiku
với địa điểm nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Tuy Hoà. C. An Lão. D. A Yun Pa.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch Vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Tam Đảo. B. Bái Tử Long. C. Cúc Phương. D. Xuân Thủy.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải. D. Vũng Áng.
Câu 16: Gió bão làm nước biển dâng cao ở nước ta thường gây ra A. hạn hán. B. ngập mặn. C. cháy rừng. D. rét đậm.
Câu 17: Mật độ dân số nước ta hiện nay
A. cao ở đồng bằng.
B. không có sự thay đổi. C. ngày càng giảm.
D. đều khắp cả nước.
Câu 18: Công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có chế biến.
B. tăng trưởng rất chậm.
C. có sản phẩm đa dạng.
D. phân bố đồng đều.
Câu 19: Sản phẩm cá đóng hộp ở nước ta thuộc ngành công nghiệp A. năng lượng.
B. chế biến thủy, hải sản.
C. vật liệu xây dựng. D. luyện kim.
Câu 20: Biện pháp cải tạo đất ở vùng đồng bằng nước ta là
A. đào hố vẩy cá.
B. trồng cây theo băng.
C. làm ruộng bậc thang. D. chống bạc màu.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2022?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.
D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 22: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. độ mặn không lớn.
B. có nhiều dòng hải lưu.
C. nóng ẩm quanh năm.
D. diện tích rộng lớn.
Câu 23: Cho biểu đồ:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma năm 2020 so với năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Mi-an-ma.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
D. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 24: Cây công nghiệp hằng năm ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung.
B. hoàn toàn phân bố ở vùng đồng bằng.
C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Câu 25: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. đa dạng nguồn khoáng sản.
B. lượng mưa phân bố theo mùa.
C. nền nhiệt độ cao quanh năm.
D. giới động thực vật phong phú.
Câu 26: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay
A. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
B. hoàn toàn do Nhà nước khai thác.
C. chỉ tập trung vào mạng phi thoại.
D. phân bố đều khắp ở trên các vùng.
Câu 27: Lao động nước ta hiện nay
A. phần lớn chỉ có nam giới tham gia.
B. có tay nghề ngày càng tăng lên.
C. phân bố đồng đều khắp cả nước.
D. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
Câu 28: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
B. các ngư trường lớn, giàu sinh vật.
C. vùng biển rộng, độ sâu trung bình.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
Câu 29: Cho biểu đồ về xuất khẩu dịch vụ của nước ta giai đoạn 2016 - 2022: 4
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô xuất khẩu dịch vụ.
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu dịch vụ.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu dịch vụ.
D. Quy mô và cơ cấu xuất khẩu dịch vụ.
Câu 30: Hoạt động trồng rừng ở nước ta hiện nay


zalo Nhắn tin Zalo