SỞ GD & ĐT CAO BẰNG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA
(Đề thi có ____ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số đô
thị đồng cấp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn, Nha Trang.
B. Nha Trang, Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng. D. Vinh, Hải Phòng.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Ma-lai-xi-a cao nhất.
D. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng
bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Hưng Yên. C. Phúc Yên. D. Bắc Ninh.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo? A. Tam Đảo. B. Bái Tử Long. C. Bát Tràng. D. Yên Tử.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng
mưa trung bình năm cao nhất? A. Lũng Cú. B. Móng Cái. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông? A. Bắc Giang. B. Việt Trì. C. Sơn Tây. D. Thuận An.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Phước. B. Long An. C. Bình Dương. D. Tây Ninh.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có luyện kim màu? A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả.
Câu 11: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có khai thác.
B. đa dạng sản phẩm. C. chỉ có ở đồng bằng. D. rất ít ngành.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây
thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Hoành Sơn. B. Con Voi. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn.
Câu 13: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng hệ số sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. xây dựng các công trình thủy lợi.
B. thực hiện thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. trồng các giống cây chịu hạn tốt.
D. tiến hành cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa sông Tiền và sông Hậu? A. Vĩnh Long. B. Sóc Trăng. C. Bạc Liêu. D. Hậu Giang
Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ A. khí đốt. B. dầu nhập. C. than đá.
D. năng lượng mới.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may. C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 18: Biện pháp thích hợp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đào hố vẩy cá.
B. ngăn du canh. C. chống suy thoái. D. nông lâm kết hợp.
Câu 19: Cho biểu đồ sau:
3GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 -
2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng không liên tục.
C. Thái Lan tăng không liên tục.
D. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 20: Lũ quét ở nước ta thường gây ra A. động đất. B. sương muối. C. xói mòn. D. cháy rừng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Năm Căn. B. Dung Quất. C. Vân Phong. D. Nhơn Hội.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây
không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Cửa Định An. B. Cửa Đại. C. Cửa Tiểu. D. Cửa Soi Rạp.
Câu 23: Sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. có nhiều ngư trường lớn, bãi tôm, bãi cá.
B. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại.
C. phát triển công nghiệp chế biến.
D. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
Câu 24: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là
A. giải quyết việc làm cho lao động.
B. thúc đẩy sự phân công lao động.
C. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
Câu 25: Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú chủ yếu là do nằm ở vị trí
A. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trên đường di cư nhiều loài sinh vật.
D. liền kề hai vành đai sinh khoáng.
Câu 26: Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
C. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 27: Nguồn lao động của nước ta hiện nay
A. toàn bộ đã được qua đào tạo.
B. chất lượng đang tăng lên.
C. phần lớn ở khu vực thành thị.
D. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng.
Câu 28: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển ở miền Bắc.
B. năng lực vận chuyển tăng.
C. chỉ vận chuyển trong nước.
D. chưa có các cảng nước sâu.
Câu 29: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở nước ta là
A. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, sản xuất hàng hóa.
B. chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn.
C. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
Câu 30: Dân cư nước ta hiện nay
A. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.
B. còn tăng rất nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
C. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng
D. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
Câu 31: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở Giáo dục Cao Bằng năm 2024
154
77 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(154 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)