SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA
(Đề thi có ____ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Khó khăn chủ yếu trong phòng chống ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình thấp, mưa lũ lớn, thủy triều dâng.
B. địa hình thấp, nhiều cửa sông, nhiều đô thị.
C. triều cường, lượng mưa lớn, đô thị hóa cao. D. sông ngòi dày đặc, mưa lớn, dân cư đông.
Câu 2: Mục đích của việc phát triển cảng biển nước sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thu hút đầu tư, tiền để hình thành khu công nghiệp.
B. đẩy nhanh công nghiệp hóa, tăng nguồn thu nhập.
C. phân bố lại dân cư và lao động, giải quyết việc làm.
D. phát triển kinh tế hàng hóa, tăng mức sống dân cư.
Câu 3: Ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh những năm gần đây chủ yếu do
A. thu hút lao động có trình độ, nhiều khu chế xuất và công nghệ cao ra đời.
B. phát triển mạng lưới giao thông và sử dụng nhiều nguồn năng lượng sạch.
C. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. xây dựng các khu kinh tế ven biển, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 4: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh một số ngành trọng điểm.
B. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
D. còn ưu tiên các sản phẩm chất lượng thấp.
Câu 5: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022. Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào Diện tích (Nghìn km) 5,3 176,5 1877,5 230,8 Dân số (Triệu người) 0,4 16,8 275,5 7,5
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?
A. Lào cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Bru-nây.
C. Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
D. Lào thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp
Huế có các ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, điện tử, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, hóa chất, cơ khí.
D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta
giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau.
Câu 8: Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta
A. mở cửa, giao lưu với các nước láng giềng.
B. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.
C. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 9: Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn chủ yếu nhờ
A. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
B. đóng mới tàu thuyền hiện đại.
C. nguồn lợi thủy sản phong phú.
D. tìm kiếm thêm ngư trường mới.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 91 nối Long Xuyên
với địa điểm nào sau đây? A. Vị Thanh. B. Tịnh Biên. C. Xà Xía. D. Hà Tiên.
Câu 11: Việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng biển nước ta hiện nay cần
A. ưu tiên đầu tư khai thác vùng đáy biển.
B. đầu tư khai thác hoàn toàn ở bờ biển.
C. chú ý bảo vệ môi trường và tài nguyên.
D. triệt để khai thác các bãi cát ven biển.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây có tỉ trọng khu vực Nông, lâm, thủy sản cao nhất? A. Đà Nẵng. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ.
Câu 13: Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thủ y đảm bảo.
C. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
D. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Yaly. D. Sông Hinh.
Câu 15: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2022?
A. In-đô-nê-xi-a cao thứ 2 và thấp hơn Ma-lai-xi-a.
B. Cam-pu-chia thấp nhất, In-đô-nê-xi-a cao nhất.
C. In-đô-nê-xi-a cao nhất và Ma-lai-xi-a thấp nhất.
D. Ma-lai-xi-a cao nhất, cao gấp đôi Cam-pu-chia.
Câu 16: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết tốt vấn đề việc làm.
B. Thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo tốt tự nhiên.
D. Khai thác tốt thế mạnh, phát triển du lịch giàu tiềm năng.
Câu 17: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. thủy điện.
B. điện mặt trời. C. điện gió. D. nhiệt điện.
Câu 18: Các đồng bằng ở nước ta vào mùa khô thường xảy ra A. lũ quét. B. hạn hán. C. triều cường. D. ngập lụt.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết đường
dây tải điện 220KV nối trạm Pleiku với trạm nào sau đây? A. Đà nẵng. B. Quy Nhơn. C. Trà Nóc. D. Huế.
Câu 20: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu giá trị.
B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị.
C. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị.
D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giá trị.
Câu 21: Ngành giao thông vận tải nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư.
B. có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.
C. đời sống nhân dân được nâng cao.
D. lãnh thổ trải dài từ Bắc đến Nam.
Câu 22: Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở Giáo dục Thanh Hóa năm 2024
486
243 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(486 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)